Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

VẬT Lí 12 THI THỬ ĐẠI HỌC (ĐỀ SỐ 11) doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.99 KB, 8 trang )

VẬT Lí 12 THI THỬ ĐẠI HỌC (ĐỀ SỐ 11)



Câu 1: Một vật dao
động điều hoà với chu kỳ T, động năng của vật biến đổi theo thời gian
A.tuần hoàn với chu kỳ T. B.tuần hoàn với chu kỳ 2T.
C.với một hàm sin hoặc cosin. D.tuần hoàn với chu kỳ T/2.
Câu 2: Dao động điều hoà là
A) chuyển động có giới hạn được lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một vị trí cân bằng.
B)dao động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng
nhau.
C) Dao động điều hoà là dao động được mô tả bằng định luật hình sin hoặc cosin.
D)dao động không tuân theo định luật hình sin hoặc cosin.
Câu 3: Một vật dao động điều hoà có phương trính của li độ: x = A sin(

t+ )

. Biểu thức gia tốc của
vật làA. a = -
2

x B. a = -
2

v C. a = -
2

A sin
2
(



t+ )

. D. a = -
2


Câu 4: Một vật dao động điều hoà, có quỹ dạo là một đoạn thẳngdài 12cm. Biên độ dao động của vật

A.12cm; B 6cm; C.6cm; D 12cm
Câu 5:Chiếu lần lượt các bức xạ có tần số f, 2f, 4f vào catốt của tế bào quang điện thỡ vận tốc ban đầu cực đại
của electron quang điện lần lượt là v, 2v, kv. Xác định giá trị k.
A.
10
B. 4 C.
6
D.8
Câu 6: Con lắc lò xo nhẹ có k = 100 (N/m), một đầu treo vào một điểm cố định, đầu kia treo một vật
nhỏ m = 100(g). Lấy g = 10(m/s
2
). Tại thời điểm t =0 đưa vật đến vị trí lò xo bị nén 2(cm) rồi thả nhẹ
cho vật dao động điều hoà. Chọn trục Ox hướng xuống, O trùng với vị trí cân bằng của vật m thì
phương trình dao động của vật là:
A. x = 3 sin (10 10 t -
2

) cm C. x = 3 sin (10 10 t +
2

) cm

B. x = 2 sin 10 10 t cm D. x = 2 sin (10 10 t +
2

) cm
Câu 7: Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có
A.hai sóng chuyển động ngược pha nhau.
B.hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng tần số, cùng biên độ giao nhau.
C.hai sóng dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau.
D.hai sóng xuất phát từ 2 nguồn dao động cùng tần số, cùng pha giao nhau.
Câu 8: Vận tốc truyền sóng trong một môi trường phụ thuộc vào
A.biên độ của sóng. B.cường độ của sóng.
C.tính chất của môi trường. D.tần số của sóng.
Câu 9: Một màng kim loại dao động với tần số 200Hz. Nó tạo ra trong nước một sóng âm có bước
sóng 7,17m. Vận tốc truyền âm trong nước là
A.27,89m/s. B.1434m/s. C.1434cm/s. D.0,036m/s.
Câu 10: Trên mặt thoáng của một chất lỏng yên lặng, ta gây dao động tại O có biên độ 5cm, chu kỳ
0,5(s). Vận tốc truyền sóng là 40cm/s. Coi biên độ sóng không đổi. Chọn gốc thời gian là lúc phân tử
VẬT Lí 12 THI THỬ ĐẠI HỌC (ĐỀ SỐ 11)


vật chất tại O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động tại M cách O khoảng
50cm là:A.u
M
=5sin4

t (cm). B.u
M
=5sin(4

t-5


) (m).
C.u
M
=5sin(4

t+5

) (cm). D.u
M
=5sin(4

t-5

) (cm) với t>1,25(s)
Câu 11: Công thức xác định công suất của dòng điện xoay chiều là
A. P = UI B. P = UISin C. P = UICos D. P =
R
U
2

Câu 12: Một máy biến thế có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Biến
thế này có tác dụng
A. tăng cường độ dòng điện, giảm hiệu điện thế. B. giảm cường độ dòng điện, tăng hiệu điện thế.
C. tăng cường độ dòng điện, tăng hiệu điện thế. D. giảm cường độ dòng điện, giảm hiệu điện thế.
Câu 13: Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện, hiệu điện thế biến thiên điều hoà
A. cùng tần số và sớm pha
2

so với cường độ dòng điện trong mạch.

B. cùng tần số và cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch.
C. cùng tần số và trễ pha với cường độ dòng điện trong mạch.
D. cùng tần số và trễ pha một góc
2

với cường độ dòng điện trong mạch.
Câu 14: U
L
, U
R
, U
C
lần lượt là hiệu điện thế 2 đầu L, R ,C trong mạch RLC nối tiếp. Độ lệch pha giữa
u và i là tan xác định theo công thứcA.
R
L
U
U
C.
ñ
C
U
U
B.
ñ
CL
U
UU

D.

CL
ñ
UU
U


Câu 15: Một điện trở thuần R=100, khi dùng dòng điện có tần số 50Hz. Nếu dùng dòng điện có tần
sô 100Hz thì điện trở sẽ:A) Giảm 2 lần B) Tăng 2 lần C) Không đổi D) Giảm 1/2 lần
Câu 16: Mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh có: R = 50; L =

10
7
H;
C =

2
10
3
F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có tần số 50 Hz thì tổng trở của
đoạn mạch
A. 50 . B. 50
2
. C. 50 3 . D. 50 5
Câu 17: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R mắc nối tiếp với một tụ có điện dung C =
 
F

4
10


. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số f = 50 Hz . Thay
đổi R người ta thấy ứng với 2 giá trị của R là R
1
và R
2
; R
1


R
2
,

thì công suất của mạch bằng nhau.
Tích (R
1
. R
2
) bằngA. 10 B. 10
2
C. 10
3
D. 10
4

Câu 18: Một cuộn dây thuần cảm, có độ tự cảm L =

2
H mắc nối tiếp với một tụ điẹn C = 31,8 F


.
Biết hiệu điện thế giữa 2 đầu cuộn dây có dạng u = 100sin(100
6


t )(V). Biểu thức hiệu điện thế giữa
2 đầu tụ điện là:
VẬT Lí 12 THI THỬ ĐẠI HỌC (ĐỀ SỐ 11)


A. u = 50sin ( 100
6
5


t ) ( V) B.u = 50sin ( 100
6
5


t ) (
V)
C.u=100sin(100
3


t )(V) D)u=100sin(100
3



t )(V)
VẬT Lí 12 THI THỬ ĐẠI HỌC (ĐỀ SỐ 11)


4

Câu 19: Mạch xoay chiều không phân nhánh có hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch là
u=200
2
sin100

t V, gồm R = 100; L =
1

H; C =
4
10


F tiêu thụ công suất:
A. 200W. B. 400W. C. 100W. D. 50W.
Câu 20: Một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp có R = 140

, L = 1H, C = 25

F. Dòng điện xoay
chiều đi qua mạch có cường đọ I = 0,5A và tần số f = 50Hz. Thì tổng trở của đoạn mạch và hiệu
điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là:
A. 332


và 110V B. 233

và 117V. C. 233

và 220V. D. 323

và 117V.
Câu 21: Điện tích của tụ trong mạch dao động biến thiên điều hoà với tần số f. Năng lượng từ
trường của mạch biến đổi theo thời gian
A.tuần hoàn với tần số 2f. B.tuần hoàn với tần số f.
C.tuần hoàn với tần số f/2. D.không đổi.
Câu 22: Năng lượng của sóng điện từ tỉ lệ với
A.tần số và biên độ sóng. B.vận tốc truyền sóng.
C.luỹ thừa bậc 4 của tần số. D.tính đàn hồi của môi trường.
Câu 23: Mạch chọn sóng của một máy thu gồm cuộn dây có độ tự cảm L= )(
1
2
F


, tụ điện có điện
dung C
0
=100(pF). Mạch trên có thể thu được sóng điện từ
A.

=6m, thuộc dải sóng dài. B.

=
3

2
.10
-16
m, thuộc dải sóng cực ngắn.
C.

=1,5.10
16
m, thuộc dải sóng cực dài. D.

=6m, thuộc dải sóng cực ngắn.
Câu 24: Một mạch dao động gồm tụ C=4

F. Cuộn dây có độ tự cảm L=0,9 mH. Bỏ qua điện trở
thuần của mạch, điện tích cực đại trên tụ là Q
0
=2

C. Tần số góc và năng lượng của mạch là:
A.
6
10
5


rad/s; W=10
-7
J. B.



6.10
5
rađ/s; W=5.10
7
J.
C.
36
10
3


rad/s; W=5.10
-7
J. D.
6
10
5


rad/s; W=2.10
6
J.
Cõu 25: Một tấm kim loại có giới hạn quang điện ngoài l
0
=0,46µm. Hiện tượng quang điện ngoài sẽ xảy ra với
nguồn bức xạ A. hồng ngoại cú cụng suất 100W. B. tử ngoại cú cụng suất 0,1W.
C. có bước sóng 0,64µm có công suất 20W. D. hồng ngoại cú cụng suất 11W.
Cõu 26: Ánh sỏng lõn quang là ỏnh sỏng
A. được phát ra bởi cả chất rắn, lỏng và khớ.
B. có thể tồn tại trong thời gian dài hơn 10

-8
s sau khi tắt ỏnh sỏng kớch thớch.
C. có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng kích thích.
D. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.
Cõu 27: Ở mạch điện xoay chiều R
1
=60W;
3
10
6
C F



;
U
AB
=140V; U
MB
=80V; f=50Hz; Z
AB
=Z
AM
+Z
MB
. Giỏ trị R
2
và L là:
A. R
2

=80W;
0,8
L H

 B. R
2
=80W;
0,6
L H

 C. R
2
=60W;
0,6
L H

 D. R
2
=60W;
0,8
L H


Cõu 28: Trong nguyên tử hiđrô, electron đang ở quỹ đạo dừng M có thể bức xạ ra phôtôn thuộc
A. 1 vạch trong dóy Laiman. B. 1 vạch trong dóy Laiman và 1 vạch trong dóy Banme.
C. 2 vạch trong dóy Laiman và 1 vạch trong dóy Banme. D. 1 vạch trong dóy Banme.
Cõu 29: Điều nào sau đây là sai khi nói về cách mắc mạch điện xoay chiều ba pha:
A. Cỏc dõy pha luụn là dõy núng (hay dõy lửa).
B. Cú thể mắc tải hỡnh sao vào mỏy phỏt mắc tam giỏc và ngược lại.
VẬT Lí 12 THI THỬ ĐẠI HỌC (ĐỀ SỐ 11)



5

C. Dũng điện ba pha có thể không do máy dao điện 3 pha tạo ra.
D. Khi mắc hỡnh sao, cú thể khụng cần dựng dõy trung hoà.
Cõu 30: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn AB cách nhau 9,4cm dao động cùng pha.
Điểm M trên mặt nước thuộc đoạn AB cách trung điểm của AB 0,5cm luôn không dao động. Số điểm dao
động cực đại trên AB là:A. 10 B. 7 C. 9 D. 11
Cõu 31: Đặt điện áp xoay chiều
2 os( )
u U c t V

 vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh có quan hệ
giữa các điện áp hiệu dụng là U=2U
L
=U
C
thỡ
A. dũng điện trễ pha
3

hơn điện áp hai đầu mạch.B. dũng điện trễ pha
6

hơn điện áp hai đầu mạch.
C. dũng điện sớm pha
6

hơn điện áp hai đầu mạch.D. dũng điện sớm pha

3

hơn điện áp hai đầu mạch.
Cõu 32: Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng l
1
=0,4àm và l
2
=0,6µm vào hai khe của thí nghiệm
Iâng. Biết khoảng cách giữa hai khe a=1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn D=3m, bề rộng vùng giao thoa
quan sát được trên màn L=1,3cm. Số vị trí vân sáng của hai bức xạ trựng nhau trong vựng giao thoa là
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Cõu 33: Trong hiện tượng truyền sóng cơ với tốc độ truyền sóng là 80cm/s, tần số dao động có giá trị từ 10Hz
đến 12,5Hz. Hai điểm trên phương truyền sóng cách nhau 25cm luôn dao động vuông pha. Bước súng là
A. 8 cm B. 6 cm C. 7,69 cm D. 7,25 cm
Cõu 34: Ở mạch điện, khi đặt một điện áp xoay chiều vào AB thỡ
120 2 os(100 )
AM
u c t V



120 2 os(100 )
3
MB
u c t V


 
. Biểu thức
điện áp hai đầu AB là:

A.
120 2 os(100 )
4
AB
u c t V


  B.
240 os(100 )
6
AB
u c t V


 
C.
120 6 os(100 )
6
AB
u c t V


 
D.
240 os(100 )
4
AB
u c t V



 

Cõu 35: Chọn phỏt biểu sai. Mạch điện RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Nếu tăng L một lượng nhỏ thỡ:
A. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm. B. Cụng suất toả nhiệt trờn mạch giảm.
C. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng. D. Điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm thuần tăng.
Câu 36: Quang phổ liên tục
A. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng
B. không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng
C. do các chất cháy có tỷ khối lớn phát ra
D. nhận biết được nhờ màu sắc của qung phổ.
Câu 37: Các vạch trong dãy Laiman
A. thuộc vùng hồng ngoại. B. thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy được.
C. thuộc vùng tử ngoại.
D. một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy, một phần nằm trong vùng tử ngoại.
Câu 38: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng 2 khe Iâng, biết bề rộng 2 khe là a=0,35mm,
D=1,5m và bước sóng  =0,7m. Khoảng vân là
A. 2mm. B. 3mm. C. 4mm. D. 1,5mm.
Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa của Iâng a = 2mm; D = 2 m;  = 0,64m. Miền giao thoa có
bề rộng 12 mm. Số vân tối quan sát được trên màn là
A. 17. B. 18. C. 16. D. 19
Câu 40: Chiếu vào mặt bên một lăng kính có góc chiết quang A = 60
0
một chùm ánh sáng trắng hẹp
coi như một tia sáng. Biết góc lệch của tia sáng màu vàng là cực tiểu. Chiết suất của lăng kính với
tia mà vàng là n
V
= 1,52 và màu tím n
t
= 1,54. Góc ló của tia màu tím là
VẬT Lí 12 THI THỬ ĐẠI HỌC (ĐỀ SỐ 11)



6

A. 51,2
0
. B.29,6
0
. C.30,4
0
. D.43,2
0.

Câu 41: Hiện tượng quang điện là
A. hiện tượng êlêctrôn bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.
B. hiện tượng êlêctrôn bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi tấm kim loại bị nung nóng đến nhiệt độ rất
cao.
C. hiện tượng êlêctrôn bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với
một vật đã bị nhiễm điện khác.
D.hiện tượng êlêctrôn bứt ra khỏi bề mặt kim loại do bất kì một nguyên nhân nào khác.
Câu 42: Khi hiện tượng quang điện xảy ra thì
A. bước sóng của ánh sáng kích thích nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng giới hạn.
B. dòng quang điện bão hoà luôn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa Anôt và Catôt.
C. dòng quang điện bằng không khi hiệu điện thế giữa Anôt và Catôt bằng không.
D. động năng ban đầu của electrôn quang điện càng lớn khi cường độ chùm sáng cànglớn.
Câu 43: Giới hạn quang điện của Na tri là 0,5
m

công thoát của kẽm lớn hơn của natri là 1,4 lần.
Giới hạn quang điện của kẽm là

A. 0,7

m B. 0,36

m C. 0,9
m

. D. 0,3

m.
Câu 44: Catốt của một tế bào quang điện làm bằng Vônfram có công thoát là 7,2.10
-19
J, bước sóng
của ánh sáng kích thích là 0,18m. Để triệt tiêu hoàn toàn dòng quang điện phải đặt vào hai đầu
Anốt và Catốt một hiệu điện thế hãm là
A. 2,37V; B. 2,47V; C. 2,57V; D. 2,67V.
Câu 45: Chiếu một chùm sáng tử ngoại có bước sóng m

25,0 vào một là Volfram có công thoát
4,5eV. Biết khối lượng êlêctrôn là m
e
= 9,1.10
-31
kg. Vận tốc ban đầu cực đại của các elêctrôn quang
điện khi bắn ra khỏi mặt là Vonfram là
A. 4,06.10
5
m/s; B. 3,72.10
5
m/s; C. 4,81.10

5
m/s; D. 1,24.10
6
m/s.
Câu 46: Đồng vị của một nguyên tử đã cho khác nguyên tử đó về
A. số hạt nơtrôn trong hạt nhân và số electron trên quĩ đạo;
B. số hạt prôtôn trong hạt nhân và số electron trên các quĩ đạo;
C. số hạt nơtrôn trong hạt nhân; D. số electron trên các quĩ đạo.
Câu 47: Sự phóng xạ
A. phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường B. phụ thuộc vào áp suất của môi trường
C. phụ thuộc vào cả nhiệt độ và áp suet D. xảy ra trong mọi trường hợp
Câu 48: Biết chu kỳ bán rã của Pôlôni là T= 138 ngày. Khối lượng của pôlôni có độ phóng xạ là 2
Ci là A. 0,115mg. B. 0,422mg. C. 276mg. D. 383mg.
Câu 49: Urani phân rã theo chuỗi phóng xạ
  
  
238 A
92 Z
U Th Pa X
. Trong đó:
A. Z = 58; A = 234. B. Z = 92; A = 234.
C. Z = 90; A = 236. D. Z = 90; A = 238.
Câu 50: Số nguyên tử N
0
có trong m
0
=200g chất Iốt phóng xạ
I
131
53


A. N
0
=9,19.10
21
; B. N
0
=9,19.10
23
; C. N
0
=9,19.10
24
; D. N
0
=9,19.10
22



VẬT Lí 12 THI THỬ ĐẠI HỌC (ĐỀ SỐ 11)


7















































VẬT Lí 12 THI THỬ ĐẠI HỌC (ĐỀ SỐ 11)


8





DAP AN:1D 2C 3A 4C 5A 6A 7D 8C 9B 10D 11C 12B 13D 14B 15C 16B 17D 18B 19B 20B 21A 22C
23D 24A 25B 26B 27A 28C 29C 30C 31C 32A 33C 34B 35C 36C 37C 38B 39B 20A 41A 42A 43B 44A
45A 46C 47D 48C 49B 50B



×