Tải bản đầy đủ (.pdf) (51 trang)

Thiết kế bài giảng toán 6 tập 2 part 3 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.78 MB, 51 trang )

25 dm’ = -^

100

|
“ HS2:

THE

m2

LA

PHAN SO TOI GIAN?

4

36 dm? _ 36

=-^ m2

450 cm?= 450

n2 _?

100

NAO

+


10000

25

200

m7?

575 cm?
==

mm?
m* ==> mn?
m
10000
400
HS nhận xét bài của bạn.

CHỮA BÀI TẬP 19
<TRANG 15 SGK>

Đổi ra mét vuông (viết dưới dang
phân số tối giản)
25 dmˆ; 36 dm”; 450 cm”; 575 cm?

- GV: YEU CAU HS
NOI RO CACH RUT
GON CAC PHAN SO.
Hoi


: 1 m’ bang bao nhiéu dm’,
bằng bao nhiéu cm’.
Cho diém HS.
Hoat dong 2

LUYEN TAP (35 ph)
103


BAI 20
19

SGK>
Tìm

các cặp phân

số bang

nhau

trong các phân số sau đây :
-9 15
3 -12 5
60

- GV : ĐỂ TÌM ĐƯỢC

CÁC CẶP PHÂN SỐ

BẰNG NHAU, TA
NÊN LÀM NHƯ THẾ
NÀO?

Hãy rút gọn các phân số chưa tối
giản. (GV gọi HS lên bảng)

Nhan

cách

này,

ta còn

cách

nào

„ HS

. TA

CẦN

RUT

GON CAC PHAN SO
104



Nhưng

cách

này

không

thuận

lợi

DEN TOI GIAN ROI
SO SANH.

bằng cách rút gọn phân số.

- GV YEU CAU HS
HOAT DONG NHOM
LAM BAI TAP 21

<TRANG T17 SGK>

Trong các phân số sau, tìm phân số

khơng bằng phân số nào trong các
phân số còn lại :
=7 12, 3


-—9 -10 14

42 18 -18 54 -15 20

-HS LEN BANG RUT
CON:

=) 733
33

11 -11

60 _—60_~12

95

95

19

Ta cịn có thể dựa vào định nghĩa 2
phân số bằng nhau.

-?--`
VÌ (9)4¿
33._
11)=33.3 (= 99)
—9

5.5


3

5

VI 19.3 = 9.5
(4?)
105


- HS HOAT DONG
THEO NHĨM, TỰ

TRAO ĐỔI ĐỂ TÌM

CÁCH GIẢI QUYẾT.
Bai giai :
Rút gọn các phan số :
eve

=7 =1, 12 2
12

6

18

-18

18


—=.„

3 20

2 1.1

3

2T]

6 54

10 2 147

A

GY KIỂM TRA THÊM
VÀI NHÓM KHÁC.

106

ÿ:



42

10


3

—9

-18

54

———=————

12 -10

6

——

va —= —
18 -15
Do đó phân số cần tìm là =


Mot nhom trinh bay bai giai.

- BÀI 27
SBI>
Rút gọn :

4.7
a) ———

9.32
3.21
b) ———
14.15

a) wh 47 T_T
9.32 948 9.8 72
9.6-9.3 96-3) 3

9.6-9.3
d)
18
49 + 7.49
f) —__—
49

d)

GV hướng hẫn HS cùng làm phần a
và d.
Phần b và d, HS chuẩn bị rồi gọi 2
em lên bảng giải, mỗi em làm 1
phần.
GV

nhấn

mạnh:

i


92

b) 3.21
3437 3
14.15 2.7.3.5 10
49+7.49
°°" +7)
f)
49
49

2

=8.

trong trường hợp

phân số có tử, mẫu là một tổng phải
biến đối tử, mẫu thành tích thì mới
rút gọn được.

Hoc sinh làm việc cá nhân và cho

|]

2 [40] 3.

biết kết quả


||

BAL22SGK>.

193

3

60

`4

60

5

60

6

60

4

Điền số thích hợp vào ơ vng

Vi du

2_


Cách I

3

4_
5

60
60

3L
4

28
6

60
60

5

2_X

2,00 _ yo

6
3
Céch 2: 22:29
3 3.20 60


107


GV YEU CAU HS

TINH NHAM RA KET

QUA VA GIAI THICH
CACH LAM.

- có thể dùng định nghĩa 2 phân số
bằng nhau.
- hoặc áp dụng tính chất cơ bản của
phân số.

- HS : SỐ TRUYỆN
BAI 26

~~
SBT> ` TỐN
ĐỔ
¬

TRANH LÀ :
1400 - (600 + 360 + 108 + 35) =

7



GV đưa đê lên màn hình. u cầu

|
Số

sách

Tốn

HS đọc tóm tắt đề :

tổng số sách

Tổng số: 1400 cuốn
Sách toán : 600 cuốn

Số sách Văn

Sách văn : 360 cuốn

Sách ngoại ngữ: 108 cuốn
Sách tin học : 35 cuốn

297 (cuốn)
cuốn
chiếm : ———=—

1400


chiếm :

sách

108 _ 2T

ngữ

chiếm:

tổng số sách

1400

Hỏi mỗi loại chiếm bao nhiêu phần|

Số sách tin học

¬

350

ngoại

Con lại là truyện tranh.
của tổng số sách?

300?
1400
35


tổng số sách.
Số

chiếm

33

1400

_

40

tổng số sách.

Số truyện tranh chiếm 2ˆ

1400

105

7

tổng


số sách.

- GV: LAM THE NAO

DE TIM DUGC SO
TRUYEN TRANH?

- HS: 297 = 37.11

- Số sách toán chiếm bao nhiêu phần

của tổng số sách?
Tương tự với các loại sách khác.

1400 = 2/.7ˆ.7
Vậy

tử và mẫu

nhau nên phân số

nguyên

tố cùng
là tối giản.

GOI 2HS LEN BANG
LAM TIEP.

- HS : LAM NHU VAY
LA SAI VIDA RUT

GON Ở DẠNG
TONG, PHAI THU

GON TU VA MAU,

- 1 EM TINH SO
PHAN CUA SACH
VAN VA NGOAI
NGU.

RỒI CHIA CÁ TỬ VÀ
MAU CHO UGC
CHUNG +1 CUA
CHUNG.
109


10+5
_15_3
10+
20
4
- TEM TÍNH SỐ
PHAN CUA SACH
TIN HOC VA
TRUYEN TRANH.

- GV HOI TAI TAO
PHAN SO 2
KHONG RUT GON
DUGC NUA?

Hãy phân tích tử và mẫu thành nhân

tỬ.

110


BAI 27
16

SGK>
Đố : Một học sinh đã "rút gọn” như
sau:

Dung hay sai?
- Hãy rút gọn cho đúng
Hoạt động 3

HƯỚNG DẦN VẼ NHÀ (2 ph)
¢

On tap lai tinh chat co ban của phân số, cách rút gọn phân số, lưu ý

khơng được rút gọn ở dạng tổng.
«_

Bài tập về nhà số 23, 25, 26 trang 16 SGK và số 29, 31, 32, 34 trang 7, 8
SBT.

111



Tiét 74

LUYEN TAP

A. MUC TIEU
«_ Tiếp tục củng cố khái niệm phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân
số, phân số tối giản.
«

Rèn luyện kỹ năng thành lập các phân số bảng nhau, rút gọn phân số,
chứng minh một phân số chứa chữ là tối giản, biểu diễn các phần đoạn

thắng bằng hình học.
«_ Phát triển tư duy HS.

B. CHUAN Bi CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
s«. GV: Đèn chiếu và các phim giấy trong (hoặc bảng phụ) ghi bài tập.
¢

Bảng phụ hoạt động nhóm.
HS: Bat dạ, giấy trong, máy tính bo tdi.

C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò
Hoạt động 1

KIEM TRA BAI CU (8 ph)


GV NEU BAI TAP
KIEM TRA:

112

HAI HS LEN KIEM
TRA.


- HSI: CHUA BAI
TAP 34 TRANG 8
SBT.

- HS1: CHUA BAI

TAP 8 SBT.

Tìm tất cả các phân số bằng phân số
28

21

và có mâu là số tự nhiên nhỏ
`

7




`

4

"A

9

BAI LAM :

hơn 19.
Rút

21
3
gon phan s6 —=—.
come
28
4
?

4?

`

x

?

3




Nhân cả tử và mâu của 4 VỚI 2; 3;

- GV HOI THEM: TAIL
SAO KHONG NHAN
VỚI 7? KHÔNG

NHÂN VỚI CÁC SỐ
NGUYÊN ÂM?

4 ta được :

3_6_9 _12
4

8

12

1

- HS2: CHUA BAI

TAP.

Lượng nước còn phải bơm tiếp cho
đây bể là:
5000 lit - 3500 lít = 1500 lít


Vậy lượng nước cần bơm tiếp bằng

1500
3
,
.,
—— =— của bề.
5000
10

113


- HS2: CHỮA BÀI
TẬP Z1 TRANG 7
SBT (ĐỀ BÀI ĐƯA
LEN MAN HINH).

Hoạt động 2

LUYÊN TẬP (35 ph)

BAI 29
16

SGK>.
Viết tất cả các phân số bang =


ma

tử và mẫu số là các số tự nhiên có
hai chữ số.

114


- GY: ĐẦU TIÊN TA
PHAI LAM Gi?
Hay rut gon.

- HS : TA PHAI RUT
GON PHAN SỐ "5.

Lam tiép thé nao?

Rut gon : b>
39
13

Nếu khơng có điều kiện ràng buộc
thì có bao nhiêu phân số bảng phân

Đó chính là các cách viết khác nhau
¬
1.
của số hữu

t1 —.

13

-HS: TA PHAI
NHAN CA TU VA
MAU CUA PHAN SO
Š VỚI CÙNG MỘT
SỐ TỰ NHIÊN, SAO

CHO TU VA MAU

BAI 26 SGK>

16

CUA NO LA CAC
SO TU NHIEN CO

Dua dé bai lén man hinh.

115


HAI CHƯ SỐ
5 _10_15_20_25_30_35
13 26 39 52 65 78 91

„ GV

DOAN


¬
HOI:

2

THANG AB GOM

BAO NHIÊU ĐƠN VỊ

DO DAI?

CD = 2AB. Vay CD đài bao nhiêu

don vi ® dài? Vẽ hình.

Tương tự tính độ dài của EF, GH,

IK. Vẽ các đoạn thẳng.

BÀI 24 SGK>
Tìm các số nguyên x và y biết

3.y 3
x

35

84


Hãy rút gọn phân số =
Vay taco: J.x „T3
x 35
7
Tính x? Tính y?
116

.

~

À

LÀN"

Á
4
Co 6 phan s6 thoa man dé bai.
A

T6

¬

- HS : COVÔ SỐ
PHAN

SO BANG


PHÂN SỐ x"


- GY PHÁT TRIỂN

BÀI TỐN TRÊN: TÌM
X VÀ Y BIẾT : =Thì x và y tính như thế nào?
GV gợi ý cho HS lập tích xy rồi tìm
các cặp số nguyên thoả mãn
xy = 3.35 = 105

BAI 23
16

SGK>

- HS : DOAN THANG

Cho tap hop A = {0; -3; 5}.

Viết tập hợp B các phân số ”
m

m,n



AB GOM 12 DON VI
DO DAI.


c A (nếu có 2 phân số bằng

nhau thì chỉ viết một lần).

CD = = 12= 9 (đơn vị độ dài)
EE= > 12 = 10 (d.vi độ dai)

- GV: TRONG CAC

SO 0; -3; 7 TUSO M

GH = 512
IK =

5

t

= 6 (d.vi độ dài)
= 15 (đ.vị độ dài)

CO THE NHAN

117


NHUNG GIA TRI
NAO? MAU SO N CO


THE NHAN NHUNG
GIA TRI NAO?
THANH LAP CAC

-HS VE HINH VAO

VO.

PHAN SO. VIET TAP
HOP B.

Các phân số bằng nhau chi viét 1 dai
điện.

BÀI 36
8

SBT>
Rut gon

118

a

HS

° ~36_-3,

54


7


_ 4116-14
_ 10290—35
_ 2929—101
_2.1919+404

- GV: MUÔN RÚT
GỌN CÁC PHÂN SỐ
NAY, TA PHAI LAM
THE NAO?

Gợi ý dé HS tìm được thừa số chung

của tử và mẫu.

-HS:
XY = 3.337 =
1.107 = 7.21

= 7.19
= (3).(-39) =...
[x =3

Gọi 2 nhóm HS lên trình bày bài

BÀI Z9 SBT> BÀI NÂNG


-”{y=35

_Jx=l

{y=105'”

(CÓ 8 CẶP SỐ
THOA MAN).

CAO. CHỨNG TỎ
RẰNG ":' LÀ PHÂN
30n+2

SỐ TÔI GIẢN (N &< N).
119


- GV: DE CHUNG TO
MOT PHAN SO CO
TU, MAU < NLA
PHAN SO TOI GIAN,
TA CAN CHUNG
MINH DIEU Gi?

- GY: GOI D LA UGC
CHUNG CUA T2N + 1
VA JON + 2.

Hãy tìm thừa số nhân thích hợp với


tử và mẫu để sau khi nhân ta có số
hạng chứa n ở hai tích bằng nhau.
BCNN(12;30) là bao nhiêu?

Vậy d cũng là ước chung của các
tích đó.

Để làm mất n, ta lập hiệu hai tích,

kết quả = I— d là ước của l1 —> d= I.
Vay (12n + 1) và (30n + 2) quan hệ
thế nào với nhau?

120


- GV LUU Y: DAY LA
MOT PHUONG PHAP

CO BAN DE CHUNG
MINH MOT PHAN SO - HS : TỬ SỐ M CÓ
CHUA CHU LA TOI THỂ NHÂN : 0; -3; 5,
GIAN.
MAU SO N CO THE
NHÂN -3; 5.

Ta lập được các phân số:
íì


M"\

`

mm

B=

(5)

_- 2

5

_ 32

5

5

5

5)

5

`-3'5
5

- GY U CẤU HS


HOẠT ĐỘNG NHĨM.
121


- HS : Ta phải phân tích tử và mẫu
thành tích

A. 4116-14 —14294-1)2.
10290-35

35(294-1)

2929-101

5

101(29_ 1)

2.19194 — 2.101(19+2)
_ 28 14 2
221 21 37

- HS: TA CAN
CHUNG MINH PHAN
SỐ ĐÓ CÓ TỬ VÀ
MÂU LÀ HAI SỐ
NGUYÊN TỐ CÙNG
NHAU.


BCNN(12; 30) = 60
122



×