Tải bản đầy đủ (.ppt) (35 trang)

DƯỢC LIỆU CHỨA FLAVONOID potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.39 MB, 35 trang )

Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu 1
DƯỢC LIỆU CHỨA FLAVONOID
DƯỢC LIỆU CHỨA
FLAVONOID
Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu 1
DƯỢC LIỆU CHỨA FLAVONOID
Hòe
Styphnolobium japonicum
L.



























































































































































































































Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu 1
DƯỢC LIỆU CHỨA FLAVONOID
HÒE
Styphnolobium japonicum
L.


Hoè hoa
(Flos Stypnolobii japonici)

















































































































Quả hoè
(Fructus Styphnolobium japonici)














































































































Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu 1
DƯỢC LIỆU CHỨA FLAVONOID
Thành ph n hóa h cầ ọ




























































































































































































































1. Rutin
Nụ : 28-30%
Hoa đã nở : 8% Vỏ quả : 4-11%
Hạt : 0,5-2% Lá chét : 5-6%
Cành con : 0,5 – 2%
Sao vàng : 28% Sao cháy : 18,5%
2. Quercetin
Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu 1
DƯỢC LIỆU CHỨA FLAVONOID
Tác dụng sinh học













































































































1. Lµm bÒn thµnh m¹ch, gi¶m tÝnh thÊm cña mao m¹ch
2. Chèng viªm

3. B¶o vÖ c¬ thÓ chèng chiÕu x¹
4. H¹ huyÕt ¸p, h¹ cholesterol m¸u
5. Chèng kÕt dÝnh tiÓu cÇu
6. Mét sè t¸c dông kh¸c : B¶o vÖ gan, gi¶m tr8¬ng lùc c¬,…
Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu 1
DƯỢC LIỆU CHỨA FLAVONOID
C«ng dông
1. Y häc cæ truyÒn :
Nô hße sèng : cao huyÕt ¸p, ®au m¾t
Nô hße sao cháy : xuÊt huyÕt, ch¶y m¸u cam, ho ra m¸u,
bang huyÕt, tiÓu tiÖn ra m¸u, n«n ra m¸u.
Qu¶ cã t¸c dông t8¬ng tù nh8ng cã thÓ g©y ra thai
Ging viờn : Nguyn Thu Hng Mụn : LT Dc liu 1
DC LIU CHA FLAVONOID
Công dụng
2. Y học hiện đại
Nụ hòe, quả hòe và rutin : Cầm máu trong các tr8ờng hợp
xuất huyết, phòng tai biến mạch máu do bị xơ v a, t ng
huyết áp, tiểu đ8ờng, bệnh võng mạc và thiểu n ng tuần
hoàn não.
Chiết xuất Rutin làm thuốc.
Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu 1
DƯỢC LIỆU CHỨA FLAVONOID
Mét sè d¹ng bµo chÕ tõ Rutin
- Viên nén Rutin 0,02g
-
Viên Rutin C : 0,02 g Rutin + 0,05g Vitamin C
- Alphanet : Viên nén bao phim
- Mevon : Viên nén bao phim
- Sophin 100

-
Thuốc tiêm Rutin
Ging viờn : Nguyn Thu Hng Mụn : LT Dc liu 1
DC LIU CHA FLAVONOID
Một số bài thuốc từ hòe
1. Cao huyết áp, đau đầu choáng váng, ngón tay hơi tê, đầu óc
c ng thẳng, khó ngủ :
Nụ hòe sao vàng , Hạt muồng sao đồng l8ợng, tán bột,
5g/lần x 2-4 lần/ngày
2. Cao huyết áp, đau mắt :
Nụ hòe 10g, lá sen 10g, cúc hoa vàng 4g. Sắc n8ớc uống.
3. Sốt xuất huyết khi sốt đã lui mà vẫn còn xuất huyết nhẹ,
chảy máu d8ới da, trẻ em chảy máu cam, chảy máu chân
r ng : Quả hòe sống mỗi ngày 10g sắc n8ớc uống
Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu 1
DƯỢC LIỆU CHỨA FLAVONOID
NGUỒN DƯỢC LIỆU CHIẾT XUẤT RUTIN
Ở VIỆT NAM
1. Hòe : Styphnolobium japonicum L., Fabaceae
2. Lúa mạch ba góc : Fagopyrum esculentum Moench,
Polygonaceae
3. Táo ta : Ziziphus mauritiana Lamk., Rhamnaceae
4. Bạch đàn : Eucalyptus macrorrhyncha F. Muell.
Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu 1
DƯỢC LIỆU CHỨA FLAVONOID
Kim ng©n
Lonicera japonica
Thunb.
Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu 1
DƯỢC LIỆU CHỨA FLAVONOID

Kim ng©n
Lonicera japonica
Thunb.
Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu 1
DƯỢC LIỆU CHỨA FLAVONOID
Kim ng©n
Lonicera japonica
Thunb.
L. cambodiana
Pierre ex Danguy
L. confusa
DC.
L. datystyla
Rehder


Kim ngân hoa
Flos Lonicerae

1. L¸ b¾c hình dïi, hÑp vµ dµi
BÇu nh½n
L. datystyla
BÇu cã l«ng
L. confusa
2. L¸ b¾c gièng l¸ nh8ng nhá h¬n
L. japonica
Ging viờn : Nguyn Thu Hng Mụn : LT Dc liu 1
DC LIU CHA FLAVONOID
Thành phần hóa học
Hoa :

Flavonoid : Luteolin, Luteolin-7-glucosid, Lonicerin
và các flavonoid khác
Tinh dầu
Acid chlorogenic và một số saponin khác
Phần trên mặt đất : Saponin phần aglycon là acid oleanolic.
Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu 1
DƯỢC LIỆU CHỨA FLAVONOID
T¸c dông sinh häc
1. Kh¸ng khuÈn
2. T ng c8êng chuyÓn hãa c¸c chÊt bÐoă
3. Chèng cho¸ng ph¶n vÖ
Ging viờn : Nguyn Thu Hng Mụn : LT Dc liu 1
DC LIU CHA FLAVONOID
Công dụng
1. Mụn nhọt, mề đay, mẩn ngứa, ban sởi,
2. Thấp khớp, viêm mũi dị ứng và một số bệnh dị ứng khác
3. Hạ sốt, dễ tiêu, ch a lỵ. Hoa phơi khô để lợi tiểu.
4. Cải thiện chuyển hóa chất béo trong bệnh t ng lipid
máu.
Ging viờn : Nguyn Thu Hng Mụn : LT Dc liu 1
DC LIU CHA FLAVONOID
Một số bài thuốc từ kim ngân
1. Mụn nhọt, mẩn ngứa, dị ứng
Kim ngân hoa 12g, n8ớc 100 ml, sắc còn 10 ml,đóng ống.
NL : 2-4 ống/ngày TE : 1-2 ống/ngày
Kim ngân hoa 6g Cam thảo 3g
N8ớc 200ml, Sắc còn 100ml chia 2-3 lần/ngày
2. Ngân kiều tán : Mụn nhọt, sốt cảm
Kim ngân hoa 40g Liên kiều 40g
Cát cánh 24g Bạc hà 24g

Ng8u bàng tử 24g đạm trúc diệp 16g
Sấy khô, tán bột. Ngày 1 -2 lần, mỗi lần 12g.
Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu 1
DƯỢC LIỆU CHỨA FLAVONOID
Actiso –
Cynara scolymus
L.


Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu 1
DƯỢC LIỆU CHỨA FLAVONOID
Actiso
Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu 1
DƯỢC LIỆU CHỨA FLAVONOID
Thµnh phÇn hãa häc
1. Acid h u c¬ ữ : Acid cafeic, Cynarin=Acid 1-3 dicafeyl
quinic
2. Flavonoid : DÉn chÊt cña Luteolin :
Cynarosid = Luteolin-7-D-glucopyranosid
Scolymosid = Luteolin-7-rutinosid
Luteolin-7-rutinosid-3’-glucosid
3. Saponin : Acid chlorogenic
Ging viờn : Nguyn Thu Hng Mụn : LT Dc liu 1
DC LIU CHA FLAVONOID
Thành phần hóa học
Polyphenol : D8ợc điển Rumani : Lá có 7 20g/kg
polyphenol, ngoài ra có cả ở hoa, đế hoa, rễ, cuống lá.
Lá Actiso ở à lạt chứa nhiều chất nhất : 1,23%
polyphenol, 0,4% flavonoid. Lá non chứa nhiều hoạt chất
hơn lá già. Gân lá chứa ít hoạt chất và chiếm khối l8ợng

lớn nên cần bỏ khi thu hái. Sấy khô lâu thỡ hàm l8ợng
polyphenol giảm.
Ging viờn : Nguyn Thu Hng Mụn : LT Dc liu 1
DC LIU CHA FLAVONOID
Tác dụng sinh học

1. Gây t ng tiết mật mạnh
2. Lợi tiểu
Công dụng
1. Cụm hoa, đế hoa, lá bắc : Làm rau n, đặc biệt trong chế
độ n kiêng của ng8ời bị tiểu đ8ờng
2. Lá : Lợi tiểu, điều trị phù và thấp khớp
3. Thông tiểu, thông mật trong các bệnh suy gan, thận,
viêm thận cấp và mạn, s8ng khớp x8ơng. (Lá t8ơi hay
khô)
Thân, rễ thái mỏng phơi khô có công dụng nh8 lá
Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu 1
DƯỢC LIỆU CHỨA FLAVONOID
Dạng bào chế
-
Thân, rễ, hoa thái mỏng
-
Trà túi lọc Actiso
-
Viên bao Cynaphytol : XN Dược Lâm đồng
-
Viên bao Chophytol : Pháp
-
Boganic : Traphaco (Cao Actiso + cao biển súc + Bột Bìm bìm)
-

Centhionin : Viên nang mềm : CT CPDP 3/2
-
Actisonic : Viên bao : XN DPTW 5
-
Actiso – Lạc tiên
Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu 1
DƯỢC LIỆU CHỨA FLAVONOID
DiÕp c¸
Houtuynia cordata, Sausuraceae


Giảng viên : Nguyễn Thu Hằng Môn : LT Dược liệu 1
DƯỢC LIỆU CHỨA FLAVONOID
DiÕp c¸

Tác dụng
-
Chống dị ứng
-
Lợi tiểu
-
(-) trực khuẩn mủ xanh
-
Ức chế thần kinh trung ương
Công dụng
-
Điều trị táo bón, trĩ, mụn nhọt, lở ngứa, sởi, viêm phổi, đau
mắt đỏ, đau mắt do TK mủ xanh, …
-
Lá giã đắp lên mắt hay chỗ sưng đau

-
Trĩ : sắc nước uống hay đắp

×