Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM : KINH TẾ VĨ MÔ ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.4 KB, 30 trang )

Phuong Loan – Beely cute
CÂU H I TR C NGHI M : KINH T VĨ MÔỎ Ắ Ệ Ế
1- Cho bi t nh ng câu bình lu n sau đây: Vi c chính ph tăng chi tiêu cho qu c phòng mà không tăng thu có th d n đ n GNP caoế ữ ậ ệ ủ ố ế ể ẫ ế
h n và giá c th p h n.ơ ả ấ ơ
Tr l i:ả ờ Sai vì: chính ph tăng chi tiêu cho qu c phòng mà không tăng thu ủ ố ế →AD↑ → P↑ →Y↑.
2- Khi tính t ng s n ph m qu c dân thì không đ c (+) kho n chi tiêu cho tiêu dùng và chênh l ch hàng t n kho.ổ ả ẩ ố ượ ả ệ ồ
Tr l i: ả ờ Sai vì: Khi tính t ng s n ph m qu c dân GNP thì đ c (+) kho n chi tiêu cho tiêu dùng và chênh l ch hàng t n kho.ổ ả ẩ ố ượ ả ệ ồ
3- Khi th tr ng trái phi u cân thì th tr ng ti n t cũng cân b ngị ườ ế ị ườ ề ệ ằ
Tr l i:ả ờ Đúng vì: Theo m i quan h TT ti n t và TT trái phi u ta có ph ng trình: MS+BS=MD+BDố ệ ề ệ ế ươ
→ MS - MD = BS - BD
TT ti n t = TT trái phi u. V y khi TT trái phi u cân b ng BD=BS do đó theo ph ng trình ta có MS=MD ề ệ ế ậ ế ằ ươ → th tr ng ti n t cân b ngị ườ ề ệ ằ
Phuong Loan -Beely cute
Phuong Loan – Beely cute
4- Khi các tác nhân trong n n kinh t thay đ i d ki n c a mình v t ng lai thì đ ng philíp ng n h n d ch chuy nề ế ổ ự ế ủ ề ươ ườ ắ ạ ị ể
Tr l i:ả ờ Đúng vì khi tác nhân trong n n kinh t thay đ i thì AD thay đ i ề ế ổ ổ → Đ ng philíp ng n h n d ch chuy n.ườ ắ ạ ị ể
5- T giá h i đoái đ ng n i t tăng làm cán cân th ng m i x u đi, giá c tăng lên.ỷ ố ồ ộ ệ ươ ạ ấ ả
Tr l i:ả ờ Sai vì:
* e↑ { - X↓ (xu t kh u ấ ẩ ↓)
{ - XM ↑ (nh p kh u ậ ẩ ↑) → NX ↓ (xu t kh u ròng)ấ ẩ
→ Cán cân th ng m i x u điươ ạ ấ
* NX↓ → AD↓ → Vi c làm có ít ệ → t l th t nghi p nhi u ỷ ệ ấ ệ ề → giá c ả ↓
6- L m phát tăng lên s tác đ ng vào c cung c u ti n và làm thay đ i lãi su t cân b ngạ ẽ ộ ả ầ ề ổ ấ ằ
Tr l i:ả ờ Đúng vì: L m phátạ ↑ → c u ti n MBầ ề ↑ → C u ti n d ch chuy n cung, c u ti n đ u thay đ i và Lầ ề ị ể ầ ề ề ổ ↑
Phuong Loan - Beely cute
Phuong Loan – Beely cute
7- Ho t đ ng c a th tr ng m (mua bán trái phi u) s làm thay đ i v n d tr c a các Ngân hàng th ng m i ạ ộ ủ ị ườ ở ế ẽ ổ ố ự ữ ủ ươ ạ
Tr l i:ả ờ Ho t đ ng th tr ng m ạ ộ ị ườ ở → thay đ i ti n c s ổ ề ơ ở → thay đ i lãi su tổ ấ → thay đ i ti n d tr c a Ngân hàng th ng m i ổ ề ự ữ ủ ươ ạ
8- Dùng chính sách tài khoá đ đi u ti t n n kinh t thì ngân sách hàng năm s cân b ngể ề ế ề ế ẽ ằ
Tr l i:ả ờ Sai vì tuỳ thu c chính sách tài khoá cùng chi u hay chính sách tài khoá ng c chi uộ ề ượ ề
9- Thu nh p qu c dân không bao g m kh u hao nh ng l i bao g m chi tiêu mua s m máy móc thi t b m i.ậ ố ồ ấ ư ạ ồ ắ ế ị ớ
Tr l i:ả ờ Đúng vì"


Y= GNP - Kh u hao - Thu gián thuấ ế
10- S n l ng cân b ng c a n n kinh t chính là GNP đã th c trong n n kinh t ả ượ ằ ủ ề ế ự ề ế
Tr l i:ả ờ Sai vì GNP = GDP + Thu nh p ròng t n c ngoài ậ ừ ướ
11- Khi MPC

thì s nhân chi tiêu ố

Phuong Loan - Beely cute
Phuong Loan – Beely cute
Tr l i:ả ờ Sai vì s nhân chi tiêu chính ph làố ủ
1
m' = Khi MPC ↑ thì m' ↑
1 - MPC (1-t)
12- Đ ng AS s d ch chuy n ch ng nào s n l ng th c t còn chênh l ch so v i s n l ng ti m năngườ ẽ ị ể ừ ả ượ ự ế ệ ớ ả ượ ề
Tr l i:ả ờ Đúng b i vì Yở
*
= Y
0
thì AS s không còn d ch chuy n n aẽ ị ể ữ
13- Ngân hàng trung ng có th cùng m t lúc theo đu i c hai m c tiêu lãi su t và m c cung v ti n đ đi u ti t n n kinh tươ ể ộ ổ ả ụ ấ ứ ề ề ể ề ế ề ế
Tr l i:ả ờ Sai vì: n u đi u ch nh lãi su t thì ph i th n i m c cung ti n, n u đi u ch nh m c cung ti n ph i th n i lãi su tế ề ỉ ấ ả ả ổ ứ ề ế ề ỉ ứ ề ả ả ổ ấ
14- Khi tính thu nh p có th s d ng thì không đ c l y NNP tr đi thu tr c thuậ ể ử ụ ượ ấ ừ ế ự
Tr l i:ả ờ Sai vì đ c l y NNP - thu tr c thuượ ấ ế ự
Phuong Loan - Beely cute
Phuong Loan – Beely cute
Y
d
= Y - T
d
+ TR = NNP - T

d
- + TR
15- S n l ng th c t và s n l ng cân b ng khác nhau ph n t n kho không d ki nả ượ ự ế ả ượ ằ ở ầ ồ ự ế
Tr l i:ả ờ Đúng vì:
- S n l ng th c t < S n l ng cân b ng thì n n kinh t t ng cung < t ng c u ả ượ ự ế ả ượ ằ ề ế ổ ổ ầ →P↑ → Y↑ → n n kinh t v n đ ng đ t tr ng thái cân b ngề ế ậ ộ ạ ạ ằ
- S n l ng th c t > s n l ng cân b ng ả ượ ự ế ả ượ ằ → t ng cung > t ng c u ổ ổ ầ → P↓→ Y↓ → d ch chuy n v v trí cân b ng ị ể ề ị ằ → s n l ng th c t và s nả ượ ự ế ả
l ng cân b ng khác nhau ph n t n kho không d ki nượ ằ ở ầ ồ ự ế
Y
th c tự ế
= Y
cân b ngằ
+ T n kho không d ki n (+ ho c -)ồ ự ế ặ
16- Khi thu su t (t) tăng lên thì s nhân trong n n kinh t gi m điế ấ ố ề ế ả
Tr l i:ả ờ Đúng vì s nhân trong n n kinh t làố ề ế
1
Phuong Loan - Beely cute
Phuong Loan – Beely cute
N u t ế ↑ → s nhân trong n n kinh t ố ề ế
1- MPC (1-t) ↓
17- Đ ng IS thay đ i v trí khi t giá h i đoái thay đ iườ ổ ị ỷ ố ổ
Tr l iả ờ : Đúng vì khi t giá h i đoái thay đ i ỷ ố ổ → NX (xu t kh u ròng) thay đ i ấ ẩ ổ → n Đ thay đ i ấ ộ ổ → v trí c a đ ng IS thay đ iị ủ ườ ổ
18- Khi giá d u trên th gi i tăng m nh các n c nh p kh u d u l m phát tăng và th t nghi p cũng tăngầ ế ớ ạ ở ướ ậ ẩ ầ ạ ấ ệ
Tr l i:ả ờ Đúng vì: Giá d u tăng ầ → AS gi m ả → P tăng → Y gi m ả → th t nghi pấ ệ
19- T giá h i đoái ch tác đ ng đ n đ ng IS mà không tác đ ng đ n v trí đ ng LMỷ ố ỉ ộ ế ườ ộ ế ị ườ
Tr l i:ả ờ T giá h i đoái tác đ ng đ n n Đ nên tác đ ng đ n ISỷ ố ộ ế ấ ộ ộ ế
- T giá h i đoái tác đ ng đ n MSMD nên tác đ ng đ n LMỷ ố ộ ế ộ ế
20- Tăng c ng ch y đua vũ trang s d n đ n l m phát tăng và th t nghi p tăngườ ạ ẽ ẫ ế ạ ấ ệ
Phuong Loan - Beely cute
Phuong Loan – Beely cute
Tr l i:ả ờ Sai vì: đ u t tăng ầ ư → AD tăng → P tăng → Y tăng → th t nghi p gi mấ ệ ả

21- Th t nghi p cao h n luôn kèm theo l m phát th p h nấ ệ ơ ạ ấ ơ
Tr l i: ả ờ Sai vì nguyên nhân x y ra l m phát do t ng cung gi m ả ạ ổ ả → AS d ch chuy n sang trái m i quan h l m phát và th t nghi p là cùngị ể ố ệ ạ ấ ệ
chi uề
22- L m phát s làm thay đ i v trí đ ng LM trong mô hình IS - LMạ ẽ ổ ị ườ
Tr l i:ả ờ Đúng vì: L m phát ạ → tăng c u ti n danh nghĩa ầ ề → thay đ i v trí đ ng LMổ ị ườ
23- Đi m v a đ trên hàm tiêu dùng là đi m mà t i đó tiêu dùng b ng đ u tể ừ ủ ể ạ ằ ầ ư
Tr l i:ả ờ Sai vì đi m v a đ trên hàm tiêu dùng là đi m mà t i đó tiêu dùng b ng thu nh pể ừ ủ ể ạ ằ ậ
24- Vi c thay đ i giá v t t nh p kh u tác đ ng đ n c t ng cung l n t ng c uệ ổ ậ ư ậ ẩ ộ ế ả ổ ẫ ổ ầ
Tr l i:ả ờ Đúng vì giá v t t nh p kh u thay đ i ậ ư ậ ẩ ổ →AS d ch chuy n ị ể → c t ng cung và t ng c u thay đ iả ổ ổ ầ ổ
Phuong Loan - Beely cute
Phuong Loan – Beely cute
25- Khi còn có th t nghi p thì còn có áp l c làm cho ti n công tăng lênấ ệ ự ề
Tr l i:ả ờ Sai vì ti n công gi mề ả
26- S thay đ i c a giá không có nh h ng gì đ n v trí c a các đ ng IS, LMự ổ ủ ả ưở ế ị ủ ườ
Tr l i:ả ờ Sai vì giá c thay đ i ả ổ → AD thay đ iổ → v trí IS thay đ iị ổ
27- Trong mô hình xác đ nh t ng s n ph m qu c dân c a 3 khu v c (H gia đình, hãng kinh doanh, chính ph ) ti t ki m c a h giaị ổ ả ẩ ố ủ ự ộ ủ ế ệ ủ ộ
đình + thu = đ u t c a khu v c t nhân + chi tiêu chính phế ầ ư ủ ự ư ủ
Tr l i:ả ờ Đúng vì ti t ki m + thu = rò rế ệ ế ỉ
đ u t + chi tiêu = b xungầ ư ổ
28- Xu h ng nh p kh u c n biên và xu h ng tiêu dùng c n biên có tác đ ng cùng chi u đ n s nhân chi tiêuướ ậ ẩ ậ ướ ậ ộ ề ế ố
Tr l i:ả ờ Sai vì - Xu h ng tiêu dùng c n biên tác đ ng cùng chi u v i s nhân chi tiêuướ ậ ộ ề ớ ố
- Xu h ng nh p kh u c n biên tác đ ng ng c chi u t i s nhân chi tiêuướ ậ ẩ ậ ộ ượ ề ớ ố
Phuong Loan - Beely cute
Phuong Loan – Beely cute
1
m =
1- (1- t ) MPC + MPM
29- N u không có thâm h t ngân sách thì không th có l m phátế ụ ể ạ
Tr l i:ả ờ Sai vì thâm h t ngân sách không ph i là nguyên nhân duy nh t gây ra l m phát.ụ ả ấ ạ
30- Trong n n kinh t đóng, chính sách tài khoá có tác đ ng y u khi c u ti n r t nh y c m v i lãi su tề ế ộ ế ầ ề ấ ậ ả ớ ấ

31- Xu t kh u ròng tăng lên s làm đ ng IS d ch sang ph i và lãi su t gi m điấ ẩ ẽ ườ ị ả ấ ả
Tr l i:ả ờ Sai vì NX tăng → AD tăng → IS d ch sang ph i ị ả → lãi su t tăngấ
32- S nhân chi tiêu ch s nh ng thay đ i trong chi tiêu không ph thu c vào thu nh p ch d n đ n nh ng thay đ i trong thu nh pố ỉ ố ữ ổ ụ ộ ậ ỉ ẫ ế ữ ổ ậ
cân b ng ( s n l ng cân b ng nh th nào)ằ ả ượ ằ ư ế
Tr l i:ả ờ Đúng vì thu nh p cân b ngậ ằ
Phuong Loan - Beely cute
Phuong Loan – Beely cute
1
Y = (C + I + G)
1- MPC (1-t)
Y = m' (C + I + G)
m' là s nhân chi tiêuố
33- L m phát ỳ (l m phát d ki n) x y ra khi có m t c n l c v c uạ ạ ự ế ả ộ ơ ố ề ầ
Tr l i:ả ờ Sai vì l m phát ỳ (l m phát d ki n) không ph i do c n l c v c uạ ạ ự ế ả ơ ố ề ầ
34- Chính sách ti n t m r ng có th làm gi m s n l ng và gi m t giá h i đoái c a đ ng n i tề ệ ở ộ ể ả ả ượ ả ỷ ố ủ ồ ộ ệ
Tr l i:ả ờ Sai vì: chính sách ti n t m r ng ề ệ ở ộ → gi m i ả → gi m t giá h i đoái ả ỷ ố → L gi m ả → đ u t tăng, tiêu dùng tăng ầ ư → AD tăng → s nả
l ng tăng.ượ
35- Đ ng LM càng d c thì qui mô l n át đ u t càng l n (v i IS có đ d c không đ i)ườ ố ấ ầ ư ớ ớ ộ ố ổ
Phuong Loan - Beely cute
Phuong Loan – Beely cute
Tr l i:ả ờ Sai vì đ ng LM càng d c thì qui mô tháo lui đ u t càng béườ ố ầ ư
36- Trong đi u ki n các y u t khác không thay đ i t l d tr b t bu c tăề ệ ế ố ổ ỷ ệ ự ữ ắ ộ ng lên làm nh h ng nh th nào đ n:ả ưở ư ế ế
a- Lãi su t cân b ng trong th tr ng ti n tấ ằ ị ườ ề ệ
Tr l i: ả ờ T l d tr b t bu c tăng s nhân ti n gi m ỷ ệ ự ữ ắ ộ ố ề ả → m c cung ti n gi m ứ ề ả → lãi su t cân b ng tăng.ấ ằ
b- Giá c và s n l ng cân b ng trong th tr ng hàng hoáả ả ượ ằ ị ườ
Tr l i:ả ờ lãi su t tăng ấ → đ u t gi m, tiêu dùng gi m ầ ư ả ả → ADgi m ả → P gi m và Y gi mả ả
c- Lãi su t và s n l ng cân b ng trong mô hình IS - LMấ ả ượ ằ
Tr l i:ả ờ R
b
tăng → MS gi m ả → i tăng → I gi m ả → ADgi m ả → s n l ng cân b ng gi m - Lãi su t tăng.ả ượ ằ ả ấ

d- Hãy mô t các thay đ i trên đây b ng các đ th thích h pả ổ ằ ồ ị ợ
Phuong Loan - Beely cute
Q
1
Q
1
P
P
o
P
1
Q
1
Phuong Loan – Beely cute
37- Trong n n kinh t m và t giá h i đoái là linh ho t, gi s Ngân hàng trung ng bán trái phi u cho công chúng:ề ế ở ỷ ố ạ ả ử ươ ế
a- Lãi su t cân b ng s thay đ i nh th nào trên th tr ng ti n tấ ằ ẽ ổ ư ế ị ườ ề ệ
Tr l i:ả ờ Ngân hàng trung ng bán trái phi u cho công chúng ươ ế → m c cung ti n gi mứ ề ả → lãi su t cân b ng tăngấ ằ
Phuong Loan - Beely cute
Phuong Loan – Beely cute
b- T giá h i đoái s thay đ i nh th nào trên th tr ng ngo i h iỷ ố ẽ ổ ư ế ị ườ ạ ố
Tr l i:ả ờ Lãi su t cân b ng tăng (t giá h i đoái linh ho t) ấ ằ ỷ ố ạ → c u n i t tăng ầ ộ ệ → t giá h i đoái tăng trên th tr ng ngo i h iỷ ố ị ườ ạ ố
c- S thay đ i c a t giá và lãi su t s nh h ng nh th nào đ n giá c và s n l ngự ổ ủ ỷ ấ ẽ ả ưở ư ế ế ả ả ượ
Tr l i:ả ờ Lãi su t tăng ấ → tiêu dùng gi mả → đ u t gi m ầ ư ả → ADgi m t giá h i đoái tăng ả ỷ ố → xu t kh u gi m, nh p kh u tăng ấ ẩ ả ậ ẩ → NX gi m ả →
ADgi mả
ADgi m ả → P gi m và s n l ng gi mả ả ượ ả
d- V đ th t ng ng v i các tình hu ng trên đâyẽ ồ ị ươ ứ ớ ố
Phuong Loan - Beely cute
Phuong Loan – Beely cute
38- Cho th tr ng t giá h i đoái c a đ ng Vi t Nam và đ ng US đôlaị ườ ỷ ố ủ ồ ệ ồ
a- Nêu nguyên nhân thay đ i t giá (e)ổ ỷ

Tr l i:ả ờ Nguyên nhân thay đ i t giá:ổ ỷ
+ D ch chuy n đ ng cungị ể ườ
Phuong Loan - Beely cute
Phuong Loan – Beely cute
+ D ch chuy n đ ng c u: lãi su t thay đ i, thu nh p thay đ iị ể ườ ầ ấ ổ ậ ổ
b- Gi s sau khi M b c m v n nh p kh u vào Vi t Nam tăng ch m h n xu t kh u t Vi t Nam. Hãy d đoán s thay đ i t giá h i đoáiả ử ỹ ị ấ ậ ậ ẩ ệ ậ ơ ấ ẩ ừ ệ ự ự ổ ỷ ố
Tr l i:ả ờ Sau khi M b c m v n nh p kh u vào Vi t Nam tăng ch m h n xu t kh u t Vi t Nam t c là nhu c u USD c a Vi t Nam gi mỹ ị ấ ậ ậ ẩ ệ ậ ơ ấ ẩ ừ ệ ứ ầ ủ ệ ả
trong khi nhu c u VND c a các n c khác tăng ầ ủ ướ → t giá h i đoái s tăng.ỷ ố ẽ
39- Theo đ th mô t th tr ng ti n tồ ị ả ị ườ ề ệ
Phuong Loan - Beely cute
Phuong Loan – Beely cute
a- Nêu các lý do có th làm d ch chuy n đ ng MSể ị ể ườ
0
đ n MSế
1
Tr l i:ả ờ Lý do làm d ch chuy n đ ng MSị ể ườ
0
đ n MSế
1
:
+ Tăng l ng ti n c sượ ề ơ ở
+ Gi m t l d tr b t bu cả ỷ ệ ự ữ ắ ộ
+ Gi m lãi su t chi t kh uả ấ ế ấ
+ Ngân hàng th ng m i mua trái phi u trên th tr ng m .ươ ạ ế ị ườ ở
Phuong Loan - Beely cute
Phuong Loan – Beely cute
b- S thay đ i c a lãi su t s tác đ ng đ n giá c và s n l ng nh th nào?ự ổ ủ ấ ẽ ộ ế ả ả ượ ư ế
Tr l i:ả ờ S thay đ i lãi su t (iự ổ ấ
0
→i

1
) đ u t tăng ầ ư → tiêu dùng tăng → ADtăng → P tăng → Q tăng
c- Đ d c c a đ ng MD ph thu c vào nh ng y u t nào? Khi đ ng MD n m ngang, chính sách ti n t s tác đ ng ra sao đ n s nộ ố ủ ườ ụ ộ ữ ế ố ườ ằ ề ệ ẽ ộ ế ả
l ng và giá c .ượ ả
Tr l i:ả ờ Đ d c c a đ ng MD ph thu c vàoộ ố ủ ườ ụ ộ
+ Đ nh y c m c a c u ti n v i lãi su tộ ậ ả ủ ầ ề ớ ấ
- Khi đ ng MD n m ngang cho dù có tăng hay gi m cung ti n thì lãi su t đ u không thay đ i ườ ằ ả ề ấ ề ổ → chính sách ti n t không có tác đ ng t iề ệ ộ ớ
s n l ng và giá cả ượ ả
Phuong Loan - Beely cute
Phuong Loan – Beely cute
40- Hình d i đây là đ th c a hàm t ng c u trong n n kinh t đóng có y u t chính ph và thu là hàm cu thu nh pướ ồ ị ủ ổ ầ ề ế ế ố ủ ế ả ậ
a- Nêu nh ng nguyên nhân làm đ ng ADữ ườ
1
d ch chuy n đ n ADị ể ế
2
Tr l i:ả ờ Nguyên nhân AD
1
→ AD
2
(AD
1
//AD
2
) N n kinh t này có ề ế
AD = ( C + I + G) + (1 - t) MPC.Y
Nguyên nhân: C tăng, I tăng, G tăng ho cặ (C + I + G) tăng
b- Nêu nh ng nguyên nhân làm đ ng ADữ ườ
2
đ i v trí đ n ADổ ị ế
3

Phuong Loan - Beely cute
Phuong Loan – Beely cute
Tr l i:ả ờ Nguyên nhân thay đ i ADổ
2
→AD
3
là do thay đ i đ d c c a đ ng AD đây là thu gi m ho c MPC tăng ổ ộ ố ủ ườ ở ế ả ặ → (1- t) MPC tăng.
c- S nhân c a hàm ADố ủ
3
l n h n hay nh h n s nhân c a ADớ ơ ỏ ơ ố ủ
2
? vì sao?
Tr l i:ả ờ S nhân c a hàm ADố ủ
3
l n h n s nhân c a hàm ADớ ơ ố ủ
2
vì đ ng ADườ
3
có đ d c l n h n đ ng ADộ ố ớ ơ ườ
2
.
d- Nh ng chính sách kinh t vĩ mô nào có th đ c s d ng đ tăng s n l ng t Yữ ế ể ượ ử ụ ể ả ượ ừ
2
đ n Yế
3
.
Tr l i:ả ờ Đ tăng s n l ng t Yể ả ượ ừ
2
đ n Yế
3

có th dùng các chính sách vĩ mô sau:ể
+ Gi m thu su tả ế ấ
+ Gi m lãi su tả ấ
+ Tăng m c cung ti nứ ề
+ Tăng chi tiêu c a chính phủ ủ
BÀI T P:Ậ Cho hàm tiêu dùng C = 50+0,8Y
D
c u v đ u t b ng 80 và Yầ ề ầ ư ằ
D
= Y
Phuong Loan - Beely cute
Phuong Loan – Beely cute
1. Tìm hàm ti t ki mế ệ
2. Tính thu nh p (s n l ng) cân b ngậ ả ượ ằ
3. Gi s đ u t tăng thêm 20 xác đ nh s n l ng cân b ng m iả ử ầ ư ị ả ượ ằ ớ
4. V đ th t ng ng v i các tr ng h p a,b,cẽ ồ ị ươ ứ ớ ườ ợ
L I GI I:Ờ Ả C = 50 + 0,8 Y
D
; I = 80; Y
D
= Y
1. Hàm ti t ki m S = Y - C = Y - (50 + 0,8 Yế ệ
D
)
S = Y - 50 - 0,8Y
S = 0,2 Y - 50 = 0,2 Y
D
- 50
2. S n l ng cân b ng khi AD = Yả ượ ằ
Cách 1: C + I = Y → 50 + 0,8 Y

D
+ 80 = Y
Phuong Loan - Beely cute
Phuong Loan – Beely cute
130 + 0,8 Y
D
- Y = 0
- 0,2Y = - 130
Y = 650 $
Cách 2: 1 50+ 80
Y = (C + I) Y = = 650 $
1-MP 1 - 0,8
3- Gi s đ u t tăng thêm 20 t c ả ử ầ ư ứ I = 20 → I
1
= 80 + 20 = 100
S n l ng cân b ng:ả ượ ằ
1 50 + 100
Phuong Loan - Beely cute
Phuong Loan – Beely cute
Y = ( C + I) Y = = 750 $
1 - MPC 0,2
4- Đ th :ồ ị
Phuong Loan - Beely cute
Phuong Loan – Beely cute
TH TẤ
NGHI PỆ
+ Th tấ
nghi p t mệ ạ
th i:ờ
X y raả

trong th iờ
gian ng nắ
do chờ
vi c, doệ
luân
chuy n chể ỗ
c aở ủ
L MẠ
PHÁT
+ L mạ
phát
cân
b ngằ
dự
ki nế
tr cướ
đ c:ượ
là l mạ
phát
x y raả
khi giá
c a cácủ
Phuong Loan - Beely cute
Phuong Loan – Beely cute
ng i laoườ
đ ng, doộ
s di cự ư
nghề
nghi pệ
ng i laoườ

đ ngộ
+ Th tấ
nghi p cệ ơ
c u:ấ
Là th tấ
nghi p x yệ ả
ra do sự
m t cânấ
b ng gi aằ ữ
cung và
c u laoầ
đ ng, trênộ
th tr ngị ườ
lao đ ngộ
hàng
hoá
khác
hau
tăng lên
v iớ
m t tộ ỷ
l nhệ ư
nhau
giá và
l ngượ
tăng
đ ngồ
th i vàờ
tăng
cùng

m t tộ ỷ
l .ệ
+ L mạ
phát
không
Phuong Loan - Beely cute
Phuong Loan – Beely cute
khác nhau
ho c cácặ ở
vùng khác
nhau.
+ Th tấ
nghi p cệ ổ
đi n:ể
Là th tấ
nghi p x yệ ả
ra khi ti nề
l ng th cươ ự
t ph i trế ả ả
trên thị
tr ng laoườ
đ ng l nộ ớ
h n m cơ ứ
l ng cânươ
b ng trênằ
th tr ngị ườ
đó.
cân
b ngằ
dự

ki nế
tr c:ướ
là l mạ
phát
x y raả
khi giá
c aủ
hàng
hoá
khác
nhau sẽ
tăng lên
v i tớ ỷ
l khácệ
nhau,
giá và
s nả
l ngượ
tăng
Phuong Loan - Beely cute

×