Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi trắc nghiệm môn toán: Đại số - Đề 30 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.79 KB, 4 trang )

Đề thi trắc nghiệm môn toán: Đại số - Đề 30


Câu hỏi 1:
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A= a+1/a với a>0.
A. min A=2
B. min A=3
C. min A=4
D. min A=3/2
E. min A =5.

A. B. C. D. E.


Câu hỏi 2:
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức B= (a+b)(1/a+1/b) với a,b>0.
A. min B=4
B. min B=2
C. min B=3
D. min B=0
E. một đáp số khác.

A. B. C. D. E.


Câu hỏi 3:
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức C= (a+b+c)(1/a+1/b+1/c) với a,b,c>0.
A. min C=6
B. min C=9
C. min C=15
D. min C=1


E. một đáp số khác.

A.
B. C. D. E.


Câu hỏi 4:

A. B. C. D. E.


Câu hỏi 5:
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức z= x² + y² biết x và y thay đổi thoả mãn
hệ thức: 3x +5y =7.
A. min z=34
B. min z=34/7
C. min z=0
D. min z=49/34
E. một đáp số khác.

A.
B. C. D. E.


Câu hỏi 6:
Cho x và y là nghiệm của phương trình: 5x +8xy +5y² =36. Tìm giá trị lớn
nhất của biểu thức: z=x² +y².
A. max z=25
B. max z=36
C. max z=49

D. max z=16
E. một đáp số khác.

A.
B. C. D. E.


Câu hỏi 7:
Cho x và y là nghiệm của phương trình: 5x +8xy +5y² =36. Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức: z=x² +y².
A. min z=9
B. min z=4
C. min z=1
D. min z=3
E. một đáp số khác.

A.
B. C. D. E.


Câu hỏi 8:
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: y 1/(-x² +6x -10).
A. min y=-1
B. min y=1
C. min y=-1/2
D. min y=-3/4
E. một đáp số khác.

A.
B. C. D. E.



Câu hỏi 9:
Tìm giá trị nhỏ nhất của b để phương trình sau có nghiệm: x
4
-2x² -2b+2 =0
A. min b=1/2
B. min b=1
C. min b=0
D. min b=2
E. một đáp số khác.

A.
B. C. D. E.


Câu hỏi 10:

A. B. C. D. E.

×