Đề thi trắc nghiệm môn toán:Đại số - Đề số 10
Câu hỏi 1:
Tìm mọi a€ R để phương trình: ax² + x+a –1 =0 có 2 nghiệm thực phân biệt
x1, và x2 thoã điều kiện: |1/x1 – 1/x2| >1
A. 0 < a <1 v a >1
B. 1< a <6/5 v a >2
C. 0< a <1 v 1< a < 6/5
D. –1 ≤ a ≤ 1
E. đáp số khác.
A. B. C. D. E.
Câu hỏi 2:
Tìm mọi giá trị của k để ta có: x² - (k-3)x –k +6 ≥ 0, với mọi x € R
A. –5 ≤ k≤0
B. 0 ≤ k<-3
C. -3 ≤ k≤5
D. 5 ≤ k≤7
E. một đáp số khác
A. B. C. D. E.
Câu hỏi 3:
Với các giá trị nào của a để ta có : 2ax² +4ax +1 >0, với mọi x € R.
A. a=1/2
B. a=2
C. a≤ -2
D. 0≤ a<1/2
E. các đáp số trên đều sai.
A. B. C. D. E.
Câu hỏi 4:
Tìm k nguyên để ta có: x² +2(4k-1)x +15k² -2k -7 >0, với mọi x € R.
A. k=2
B. k=3
C. k=4
D. A,B,C đều đúng
E. Các câu trả lời trên đều sai.
A. B. C. D. E.
Câu hỏi 5:
Tìm mọi a€ R để bất phương trình: a(x² -x +1) ≤ x² +x +1 có nghiệm x€
[0;1].
A. a ≤ 3
B. 3< a ≤ 4
C. 4< a ≤ 5
D. a tuỳ ý € (0;+œ)
E. các câu trả lời trên đều sai.
A. B. C. D. E.
Câu hỏi 6:
Tìm mọi a€ R để bất phương trình: a(x² -x +1) ≤ x² +x +1 thoã với mọi x€
[0;1].
A. 1< a <3
B. a ≤ 1
C. 3< a <4
D. 4 ≤ a ≤ 15
E. một đáp số khác.
A. B. C. D. E.
Câu hỏi 7:
Với những giá trị nào của a € R thì miền giá trị của hàm: y=(x-1)/(-x² +1-a)
không chứa giá trị nào trong khoảng kín [-1;1] ?
A. a € Ø
B. a€ [0;1]
C. a€ [-1;1]
D. a=0
E. đáp số khác
A. B. C. D. E.
Câu hỏi 8:
Với những giá trị nào của a Ø R thì miền giá trị của hàm: y=(x-1)/(-x² +1-
a) không chứa giá trị nào trong khoảng kín [-1,1] ?
A. a € Φ
B. a € [0;1]
C. a€ [-1,1]
D. a=0
E. đáp số khác.
A. B. C. D. E.
Câu hỏi 9:
Tìm mọi giá trị a để tồn tại dù chỉ một nghiệm chung của các bất phương
trình:
x² +4ax +3a² > 1+2a
và
x² +2ax ≤ 3a² - 8a+4.
A. a>2
B. a<1/2 v a>3/2
C. a<1
D. các đáp số trên đều đúng
E. đáp số khác.
A. B. C. D. E.
Câu hỏi 10:
Tìm mọi a để mỗi nghiệm của bất phương trình: x² + 3a² -1 ≥ 2a(2x-1)
cũng là nghiệm của bất phương trình x² - (2x-1)a +a² ≥ 0
A. a<0
B. a ≤ -1
C. a ≥ 2
D. a≥ -1
E. đáp số khác
A. B. C. D. E.