Đề thi trắc nghiệm : môn toán - Lượng giác -
Đề 12
Câu hỏi 1:
Giải phương trình sin
8
x + cos
8
x = 17/16 cos
2
2x
A. x = π/4 + kπ
B. x = k2π
C. x = π/8 + k.π/4
D. x = kπ/4, k € Z
E. Một đáp số khác
A. B. C. D. E.
Câu hỏi 2:
Giải phương trình cos
4
x - cos2x + 2sin
6
x = 0
A. x = π/4 + kπ
B. x = π/2 + kπ
C. x = (2k + 1)π/3
D. x = kπ, k € Z
E. Một đáp số khác
A. B. C. D. E.
Câu hỏi 3:
Giải phương trình cos
1999
x + sin
2000
x = 0
A. x = π/4 + k2π
B. x = -(π/4) + k2π
C. x = (2k + 1)π/3
D. x = π/6 + kπ, k € Z
E. Một đáp số khác
A. B. C. D. E.
Câu hỏi 4:
Giải phương trình sin
4
x + cos
4
(x + π/4) = 1/4
A. x = π/4 + kπ v x = kπ
B. x = π/3 + k2π
C. x = π/6 + kπ
D. x = π/2 + kπ, k € Z
E. Một đáp số khác
A. B. C. D. E.
Câu hỏi 5:
Giải phương trình tg(120
0
+ 3x) - tg(140
0
- x) = 2sin(80
0
+ 2x)
A. x = 20
0
+ k180
0
B. x = -40
0
+ k.60
0
, k € Z
C. x = k.60
0
D. x = 30
0
+ k.60
0
, k € Z
E. Một đáp số khác
A. B. C. D. E.
Câu hỏi 6:
A. B. C. D. E.
Câu hỏi 7:
A. B. C. D. E.
Câu hỏi 8:
A. B. C. D. E.
Câu hỏi 9:
A. B. C. D. E.
Câu hỏi 10:
Cho phương trình : sinx + mcosx = 1. Định m để phương trình vô nghiệm.
Giá trị m để phương trình vô nghiệm là :
A. 0 < m < 1
B. m > 0
C. m < 3
D. 5 < m < 15
E. m € Ø
A. B. C. D. E.