H
H
ộ
ộ
i
i
ch
ch
ứ
ứ
ng
ng
đ
đ
ố
ố
m
m
tr
tr
ắ
ắ
ng
ng
do vi
do vi
khu
khu
ẩ
ẩ
n
n
ở
ở
tôm
tôm
nuôi
nuôi
(Bacterial White Spot Syndrome = BWSS)
1.
1.
Nguyên
Nguyên
nhân
nhân
gây
gây
b
b
ệ
ệ
nh
nh
VK
VK
Bacillus
Bacillus
subtilis
subtilis
đư
đư
ợ
ợ
c
c
cho
cho
r
r
ằ
ằ
ng
ng
c
c
ó
ó
liên
liên
quan
quan
đ
đ
ế
ế
n
n
c
c
á
á
c
c
đ
đ
ố
ố
m
m
tr
tr
ắ
ắ
ng
ng
nhưng
nhưng
NN
NN
n
n
à
à
y
y
chưa
chưa
đư
đư
ợ
ợ
c
c
th
th
ể
ể
hi
hi
ệ
ệ
n
n
rõ
rõ
r
r
à
à
ng
ng
,
,
nghiên
nghiên
c
c
ứ
ứ
u
u
c
c
ả
ả
m
m
nhi
nhi
ễ
ễ
m
m
không
không
đư
đư
ợ
ợ
c
c
th
th
ể
ể
hi
hi
ệ
ệ
n
n
.
.
VK
VK
Vibrio
Vibrio
cholerae
cholerae
c
c
ũ
ũ
ng
ng
đư
đư
ợ
ợ
c
c
phân
phân
l
l
ậ
ậ
p
p
trong
trong
c
c
á
á
c
c
tr
tr
ạ
ạ
i
i
tôm
tôm
nuôi
nuôi
c
c
ó
ó
bi
bi
ể
ể
u
u
hi
hi
ệ
ệ
n
n
đ
đ
ố
ố
m
m
tr
tr
ắ
ắ
ng
ng
ở
ở
Th
Th
á
á
i
i
lan
lan
khi
khi
trong
trong
ao
ao
c
c
ó
ó
đ
đ
ộ
ộ
pH,
pH,
đ
đ
ộ
ộ
ki
ki
ề
ề
m
m
cao
cao
v
v
à
à
v
v
ắ
ắ
ng
ng
m
m
ặ
ặ
t
t
vi
vi
r
r
ú
ú
t
t
gây
gây
b
b
ệ
ệ
nh
nh
đ
đ
ố
ố
m
m
tr
tr
ắ
ắ
ng
ng
ho
ho
ặ
ặ
c
c
khu
khu
ẩ
ẩ
n
n
l
l
ạ
ạ
c
c
c
c
ủ
ủ
a
a
VK
VK
t
t
ừ
ừ
c
c
á
á
c
c
đ
đ
ố
ố
m
m
ch
ch
ỉ
ỉ
ra
ra
r
r
ằ
ằ
ng
ng
VK
VK
l
l
à
à
t
t
á
á
c
c
nhân
nhân
nhi
nhi
ễ
ễ
m
m
th
th
ứ
ứ
ph
ph
á
á
t
t
.
.
T
T
á
á
c
c
nhân
nhân
nguy
nguy
ên
ên
ph
ph
á
á
t
t
l
l
à
à
chưa
chưa
rõ
rõ
r
r
à
à
ng
ng
v
v
à
à
v
v
ấ
ấ
n
n
đ
đ
ề
ề
n
n
à
à
y
y
c
c
ầ
ầ
n
n
nghiên
nghiên
c
c
ứ
ứ
u
u
ti
ti
ế
ế
p
p
.
.
Cho
Cho
đ
đ
ế
ế
n
n
nay
nay
t
t
á
á
c
c
nhân
nhân
gây
gây
b
b
ệ
ệ
nh
nh
do VK
do VK
đã
đã
th
th
ể
ể
hi
hi
ệ
ệ
n
n
rõ
rõ
r
r
à
à
ng
ng
, VK
, VK
không
không
ph
ph
ả
ả
i
i
l
l
à
à
t
t
á
á
c
c
nhân
nhân
nguyên
nguyên
ph
ph
á
á
t
t
.
.
2.
2.
Lo
Lo
à
à
i
i
nhi
nhi
ễ
ễ
m
m
T
T
ớ
ớ
i
i
nay
nay
c
c
á
á
c
c
b
b
á
á
o
o
c
c
á
á
o
o
cho
cho
th
th
ấ
ấ
y
y
ch
ch
ỉ
ỉ
c
c
ó
ó
tôm
tôm
s
s
ú
ú
nuôi
nuôi
b
b
ị
ị
nhi
nhi
ễ
ễ
m
m
b
b
ệ
ệ
nh
nh
.
.
3.
3.
Phân
Phân
b
b
ố
ố
đ
đ
ị
ị
a
a
lý
lý
H
H
ộ
ộ
i
i
ch
ch
ứ
ứ
ng
ng
đ
đ
ố
ố
m
m
tr
tr
ắ
ắ
ng
ng
do VK
do VK
đư
đư
ợ
ợ
c
c
b
b
á
á
o
o
c
c
á
á
o
o
l
l
ầ
ầ
n
n
đ
đ
ầ
ầ
u
u
tiên
tiên
ở
ở
tr
tr
ạ
ạ
i
i
tôm
tôm
s
s
ú
ú
nuôi
nuôi
ở
ở
Malaysia
Malaysia
năm
năm
1998 (Wang
1998 (Wang
v
v
à
à
CTV,
CTV,
1999, 2000).
1999, 2000).
B
B
á
á
o
o
c
c
á
á
o
o
x
x
á
á
c
c
đ
đ
ị
ị
nh
nh
VK
VK
ch
ch
ỉ
ỉ
l
l
à
à
ĐK
ĐK
.
.
4.
4.
Tri
Tri
ệ
ệ
u
u
ch
ch
ứ
ứ
ng
ng
b
b
ệ
ệ
nh
nh
C
C
á
á
c
c
đ
đ
ố
ố
m
m
tr
tr
ắ
ắ
ng
ng
m
m
ờ
ờ
đư
đư
ợ
ợ
c
c
nh
nh
ì
ì
n
n
th
th
ấ
ấ
y
y
trên
trên
v
v
ỏ
ỏ
đ
đ
ầ
ầ
u
u
ng
ng
ự
ự
c
c
ho
ho
ặ
ặ
c
c
to
to
à
à
n
n
b
b
ộ
ộ
cơ
cơ
th
th
ể
ể
nhưng
nhưng
c
c
ó
ó
th
th
ể
ể
thông
thông
b
b
á
á
o
o
rõ
rõ
r
r
à
à
ng
ng
hơn
hơn
khi
khi
l
l
ớ
ớ
p
p
bi
bi
ể
ể
u
u
b
b
ì
ì
đư
đư
ợ
ợ
c
c
b
b
ó
ó
c
c
ra
ra
kh
kh
ỏ
ỏ
i
i
cơ
cơ
th
th
ể
ể
.
.
Đ
Đ
ố
ố
m
m
tr
tr
ắ
ắ
ng
ng
c
c
ó
ó
h
h
ì
ì
nh
nh
tròn
tròn
.
.
Ph
Ph
ầ
ầ
n
n
gi
gi
ữ
ữ
a
a
c
c
ủ
ủ
a
a
c
c
á
á
c
c
đ
đ
ố
ố
m
m
thư
thư
ờ
ờ
ng
ng
b
b
ị
ị
ăn
ăn
mòn
mòn
v
v
à
à
th
th
ậ
ậ
m
m
ch
ch
í
í
đ
đ
ụ
ụ
c
c
th
th
ủ
ủ
ng
ng
.
.
Trong
Trong
giai
giai
đo
đo
ạ
ạ
n
n
nhi
nhi
ễ
ễ
m
m
đ
đ
ầ
ầ
u
u
tôm
tôm
v
v
ẫ
ẫ
n
n
ho
ho
ạ
ạ
t
t
đ
đ
ộ
ộ
ng
ng
,
,
b
b
ắ
ắ
t
t
m
m
ồ
ồ
i
i
v
v
à
à
c
c
ó
ó
th
th
ể
ể
l
l
ộ
ộ
t
t
x
x
á
á
c
c
,
,
ở
ở
giai
giai
đo
đo
ạ
ạ
n
n
n
n
à
à
y
y
c
c
á
á
c
c
đ
đ
ố
ố
m
m
tr
tr
ắ
ắ
ng
ng
c
c
ó
ó
th
th
ể
ể
m
m
ấ
ấ
t
t
đi
đi
.
.
Tuy
Tuy
nhiên
nhiên
tôm
tôm
l
l
ộ
ộ
t
t
x
x
á
á
c
c
ch
ch
ậ
ậ
m
m
,
,
sinh
sinh
trư
trư
ở
ở
ng
ng
k
k
é
é
m
m
v
v
à
à
t
t
ỷ
ỷ
l
l
ệ
ệ
ch
ch
ế
ế
t
t
th
th
ấ
ấ
p
p
đã
đã
đư
đư
ợ
ợ
c
c
b
b
á
á
o
o
c
c
á
á
o
o
(Wang
(Wang
v
v
à
à
ctv
ctv
, 2000).
, 2000).
5.
5.
Phương
Phương
ph
ph
á
á
p
p
ch
ch
ẩ
ẩ
n
n
đo
đo
á
á
n
n
5.1
5.1
Quan
Quan
s
s
á
á
t
t
b
b
ằ
ằ
ng
ng
m
m
ắ
ắ
t
t
thư
thư
ờ
ờ
ng
ng
Tôm
Tôm
xu
xu
ấ
ấ
t
t
hi
hi
ệ
ệ
n
n
c
c
á
á
c
c
đ
đ
ố
ố
m
m
tr
tr
ắ
ắ
ng
ng
trên
trên
v
v
ỏ
ỏ
nhưng
nhưng
không
không
th
th
ấ
ấ
y
y
xu
xu
ấ
ấ
t
t
hi
hi
ệ
ệ
n
n
tôm
tôm
ch
ch
ế
ế
t
t
.
.
5.2
5.2
Nhu
Nhu
ộ
ộ
m
m
ư
ư
ớ
ớ
t
t
C
C
á
á
c
c
đ
đ
ố
ố
m
m
tr
tr
ắ
ắ
ng
ng
đư
đư
ợ
ợ
c
c
x
x
á
á
c
c
đ
đ
ị
ị
nh
nh
ở
ở
tôm
tôm
s
s
ú
ú
b
b
ằ
ằ
ng
ng
c
c
á
á
ch
ch
th
th
ể
ể
hi
hi
ệ
ệ
n
n
đ
đ
á
á
m
m
m
m
à
à
u
u
nâu
nâu
m
m
ờ
ờ
xu
xu
ấ
ấ
t
t
hi
hi
ệ
ệ
n
n
c
c
ù
ù
ng
ng
v
v
ớ
ớ
i
i
s
s
ự
ự
xu
xu
ấ
ấ
t
t
hi
hi
ệ
ệ
n
n
g
g
ờ
ờ
,
,
ph
ph
ầ
ầ
n
n
trung
trung
tâm
tâm
đ
đ
á
á
m
m
th
th
ể
ể
hi
hi
ệ
ệ
n
n
s
s
ự
ự
ăn
ăn
mòn
mòn
ho
ho
ặ
ặ
c
c
b
b
ị
ị
đ
đ
ụ
ụ
c
c
th
th
ủ
ủ
ng
ng
bên
bên
ngo
ngo
à
à
i
i
c
c
ó
ó
VK.
VK.
C
C
Đ
Đ
b
b
ệ
ệ
nh
nh
đ
đ
ố
ố
m
m
tr
tr
ắ
ắ
ng
ng
do vi
do vi
r
r
ú
ú
t
t
l
l
à
à
âm
âm
t
t
í
í
nh
nh
.
.
Nh
Nh
ữ
ữ
ng
ng
trư
trư
ờ
ờ
ng
ng
h
h
ợ
ợ
p
p
n
n
à
à
y
y
tư
tư
ợ
ợ
ng
ng
trưng
trưng
cho
cho
h
h
ộ
ộ
i
i
ch
ch
ứ
ứ
ng
ng
đ
đ
ố
ố
m
m
tr
tr
ắ
ắ
ng
ng
do VK.
do VK.
5.3 P
5.3 P
2
2
ch
ch
ẩ
ẩ
n
n
đo
đo
á
á
n
n
b
b
ằ
ằ
ng
ng
PCR
PCR
K
K
ế
ế
t
t
qu
qu
ả
ả
ch
ch
ẩ
ẩ
n
n
đo
đo
á
á
n
n
l
l
à
à
âm
âm
t
t
í
í
nh
nh
khi
khi
á
á
p
p
d
d
ụ
ụ
ng
ng
P
P
2
2
PCR
PCR
trong
trong
b
b
ệ
ệ
nh
nh
đ
đ
ố
ố
m
m
tr
tr
ắ
ắ
ng
ng
do vi
do vi
r
r
ú
ú
t
t
c
c
ủ
ủ
a
a
c
c
á
á
c
c
m
m
ẫ
ẫ
u
u
c
c
ó
ó
bi
bi
ể
ể
u
u
hi
hi
ệ
ệ
n
n
đ
đ
ố
ố
m
m
tr
tr
ắ
ắ
ng
ng
ch
ch
ứ
ứ
ng
ng
t
t
ỏ
ỏ
tôm
tôm
b
b
ị
ị
b
b
ệ
ệ
nh
nh
đ
đ
ố
ố
m
m
tr
tr
ắ
ắ
ng
ng
do VK.
do VK.
5.4 P
2
mô
bệnh
học. Cắt
mô
soi
kính
tìm
thấy
VK.
5.5 Dùng
kính
hiểnvi điệntử: Soi
thấy
VK.
6. Truyềnbệnh
VK chỉ bám trên bề mặtcủacơ thể tôm, phương thức
truyềnbệnh thông qua nước nuôi.
7. Xử
lý
bệnh
Mặc dù tác nhân chính xác là không đượcbiết, mộtsố
cách có thể giúp để làm giảmrủido củahộichứng đốm
trắng do VK.
Tránh để mật độ VK quá cao trong nước nuôi, trong
trường hợpnàycầnthaynướcthường xuyên. Khi chưarõ
ràng không nên dùng chế phẩmcóchứa VK Bacillus
subtilis cho đếnkhiliênquangiữa VK và hộichứng đốm
trắng do VK đượchiểutốthơn. Những trường hợpnày
dùng vôi vớiliều 25 ppm để xử lý.
T
T
à
à
i
i
li
li
ệ
ệ
u
u
tham
tham
kh
kh
ả
ả
o
o
Wang, Y.G., M.
Wang, Y.G., M.
Shariff
Shariff
, K.L. Lee and M.D.
, K.L. Lee and M.D.
Hassan
Hassan
. 1999. A
. 1999. A
review on diseases of cultured shrimp in Malaysia. Paper was
review on diseases of cultured shrimp in Malaysia. Paper was
presented at Workshop on Thematic Review on Management
presented at Workshop on Thematic Review on Management
Strategies for major Diseases in Shrimp Aquaculture, 28
Strategies for major Diseases in Shrimp Aquaculture, 28
-
-
30
30
November 1999,
November 1999,
Cebu
Cebu
, Philippines. WB, NACA, WWF and
, Philippines. WB, NACA, WWF and
FAO.
FAO.
Wang, Y.G., K.L. Lee, M.
Wang, Y.G., K.L. Lee, M.
Najiah
Najiah
, M.
, M.
Shariff
Shariff
, and M.D.
, and M.D.
Hassan
Hassan
. 2000. A new bacterial white spot syndrome (BWSS)
. 2000. A new bacterial white spot syndrome (BWSS)
in cultured tiger shrimp
in cultured tiger shrimp
Penaeus
Penaeus
monodon
monodon
and its comparison
and its comparison
with white spot syndrome (WSS) caused by virus. Dis.
with white spot syndrome (WSS) caused by virus. Dis.
Aquat
Aquat
.
.
Org. 41: 9
Org. 41: 9
-
-
18.
18.