Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Giáo trình hướng dẫn tìm hiểu về vai trò quan trọng của cơ sở vật trong sự tồn tại và phát triển của xã hội phần 4 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (245.97 KB, 16 trang )

Báo cáo thực tập tốt nghiệp - Trần Đức Hiệp - Lớp K38 A6
CHUYÊN ĐỀ KẾ TOÁN NLVL VÀ CCDC 49
SH NSX Nhập Xuất Tồn
Tồn đầu tháng 5/2005
513 15/5 Mua của công ty nhựa VINA

10
352 25/5 Xuất cho Nguyễn Văn Hà 10
Cộng tồn cuối tháng 10 10







Biểu số 13
THẺ KHO

Tên vật liệu: Nhựa LDPE
Chứng từ Số lượng
SH NSX
Diễn giải
Nhập Xuất Tồn
Tồn đầu tháng 5/2005
513 15/5 Mua của công ty nhựa VINA

10
352 25/5 Xuất cho Nguyễn Văn Hà 10
Cộng tồn cuối tháng 10 10








Biểu số 14
THẺ KHO

Báo cáo thực tập tốt nghiệp - Trần Đức Hiệp - Lớp K38 A6
CHUYÊN ĐỀ KẾ TOÁN NLVL VÀ CCDC 50
Tên vật liệu: Nhựa tráng
Chứng từ Số lượng
SH NSX
Diễn giải
Nhập Xuất Tồn
Tồn đầu tháng 5/2005
513 15/5 Mua của công ty nhựa VINA

20
352 25/5 Xuất cho Nguyễn Văn Hà 10
Cộng tồn cuối tháng 20 10 10




Báo cáo thực tập tốt nghiệp - Trần Đức Hiệp - Lớp K38 A6
CHUYÊN ĐỀ KẾ TOÁN NLVL VÀ CCDC 51
Biểu số 15
Công ty cổ phầnVPP Cửu Long

Tên vật liệu: Giấy Crapt INDO
SỔ CHI TIẾT NGUYÊN VẬT LIỆU

ĐVT: Kg
Chứng từ Nhập Xuất Tồn Ngày
tháng
Nhập

Xuất
Diễn giải
SL ĐG TT SL ĐG TT SL ĐG TT
Tồn kho đầu
tháng 5

10/5 511 Nhập kho 2000

7.800 15.600.000


20/5 350 Xuất kho để
sản xuất SP
1000

7.800 7.800.000


Tổng cộng tồn
cuối tháng
2000


7.800 15.600.000

1000

7.800 7.800.000

1000

7.800.0
00



Báo cáo thực tập tốt nghiệp - Trần Đức Hiệp - Lớp K38 A6
CHUYÊN ĐỀ KẾ TOÁN NLVL VÀ CCDC 52
Biểu số 16
Công ty cổ phầnVPP Cửu Long
Tên vật liệu: Giấy Crapt PM1
SỔ CHI TIẾT NGUYÊN VẬT LIỆU

ĐVT: Kg
Chứng từ Nhập Xuất Tồn NT
Nhập

Xuất
Diễn giải
SL ĐG TT SL ĐG TT SL ĐG TT
Tồn kho đầu
tháng 5


10/5 511 Nhập kho 2000 8.100 16.200.000
20/5 350 Xuất kho để
sản xuất SP
1000 8100 8.100.000
Tổng cộng tồn
cuối tháng
2000 8.100 16.200.000 1000 8100 8.100.000 1000 8.100.000



Báo cáo thực tập tốt nghiệp - Trần Đức Hiệp - Lớp K38 A6
CHUYÊN ĐỀ KẾ TOÁN NLVL VÀ CCDC 53

Biểu số 17
Công ty cổ phầnVPP Cửu Long
Tên vật liệu: Giấy Crapt PM2
SỔ CHI TIẾT NGUYÊN VẬT LIỆU

ĐVT: Kg
Chứng từ Nhập Xuất Tồn Ngày
tháng
Nhập

Xuất
Diễn giải
SL ĐG TT SL ĐG TT SL ĐG TT
Tồn kho đầu
tháng 5

10/5 511 Nhập kho 2000 8.400 16.800.000

20/5 350 Xuất kho để
sản xuất SP
2000 8.400 16.800.000
Tổng cộng tồn
cuối tháng
2000 8.400 16.800.000 2000 8.400 16.800.000


Báo cáo thực tập tốt nghiệp - Trần Đức Hiệp - Lớp K38 A6
CHUYÊN ĐỀ KẾ TOÁN NLVL VÀ CCDC 54


Biểu số 18
Công ty cổ phầnVPP Cửu Long
Tên vật liệu: Nhựa kéo
SỔ CHI TIẾT NGUYÊN VẬT LIỆU

ĐVT: Tấn
Chứng từ Nhập Xuất Tồn Ngày
tháng
Nhập

Xuất
Diễn giải
SL

ĐG TT SL

ĐG TT SL ĐG TT
Tồn kho đầu

tháng 5

15/5 513 Nhập kho 10 1.850.00
0
18.500.000
25/5 352 Xuất kho để phục
vụ sản xuất
10 1.850.000 18.500.000
Tổng cộng tồn
cuối tháng
10 1.850.00
0
18.500.000 10 1.850.000 18.500.000
Báo cáo thực tập tốt nghiệp - Trần Đức Hiệp - Lớp K38 A6
CHUYÊN ĐỀ KẾ TOÁN NLVL VÀ CCDC 55


Biểu số 19
Công ty cổ phầnVPP Cửu Long
Tên vật liệu: Nhựa LDPE
SỔ CHI TIẾT NGUYÊN VẬT LIỆU

ĐVT: Tấn
Chứng từ Nhập Xuất Tồn Ngày
tháng
Nhập

Xuất
Diễn giải
SL


ĐG TT SL

ĐG TT S
L
ĐG TT
Tồn kho đầu
tháng 5

15/5 513 Nhập kho 10 1.800.000 18.000.000
25/5 352 Xuất kho để phục
vụ sản xuất
10 1.800.000 18.000.000
Tổng cộng tồn
cuối tháng
10 1.800.000 18.000.000 10 1.800.000 18.000.000
Báo cáo thực tập tốt nghiệp - Trần Đức Hiệp - Lớp K38 A6
CHUYÊN ĐỀ KẾ TOÁN NLVL VÀ CCDC 56




Biểu số 20
Công ty cổ phầnVPP Cửu Long
Tên vật liệu: Nhựa tráng
SỔ CHI TIẾT NGUYÊN VẬT LIỆU

ĐVT: Tấn
Chứng từ Nhập Xuất Tồn NT
Nhập


Xuất
Diễn giải
SL

ĐG TT SL

ĐG TT SL

Đg

TT
Tồn kho đầu
tháng 5

15/5 513 Nhập kho 20 1.750.000 35.000.000
25/5 352 XK để phục vụ
sản xuất
10 1.750.000 17.500.000
Tổng cộng tồn 20 1.750.000 35.000.000 10 1.750.000 17.500.000 10 1750000
Báo cáo thực tập tốt nghiệp - Trần Đức Hiệp - Lớp K38 A6
CHUYÊN ĐỀ KẾ TOÁN NLVL VÀ CCDC 57
cuối tháng




Báo cáo thực tập tốt nghiệp - Trần Đức Hiệp - Lớp K38 A6
CHUYÊN ĐỀ KẾ TOÁN NLVL VÀ CCDC 58


3. Phương pháp kế toán tổng hợp nguyên vật liệu.
3.1 Tài kkoản kế toán sử dụng ở công ty.
Tại công ty cổ phần VPP Cửu Long kế toán sử dụng một số tài khoản sau:
+ TK 152 : nguyên liệu vật liệu
Các nghiệp vụ nhập vật tư kế toán sử dụng các TK sau:
- TK 111: Tiền mặt
- TK 112: Tiền gửi ngân hàng
- TK 331: Phải trả người bán
Các TK xuất vật tư kế toán sử dụng các TK sau:
- TK 621: Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
- TK 627: Chi phí sản xuất chung
- TK 632: Giá vốn hàng bán
- TK 641: Chi phí bán hàng
- TK 642: Chi phí quản lý doanh nghiệp

3.2 Phương pháp kế toán tổng hợp vật liệu tại công ty.
3.2.1 Hạch toán tổng hợp về nhập nguyên vật liệu.
Cùng với việc hạch toán chi tiết vật liệu hàng ngày thì việc tổ chức
hạch toán tổng hợp nhập nguyên vật liệu là một khâu quan trọng trong công
tác hạch toán vật tư. Do vật liệu của công ty hầu hết là mua ngoài nhập kho
nên đã nảy sinh quan hệ thanh toán giữa công ty với người cung cấp vật tư.
Thực tế ở công ty khi mua vật tư về sản xuất thì vật liệu được đưa về công
ty bao giờ cũng có hoá đơn kèm theo. Không có trường hợp nào vật tư đã
về đến công ty mà hoá đơn chưa về và ngược lại. Cụ thể hạch toán tổng
hợp vật liệu được thể hiện như sau:
Hàng ngày, căn cứ vào phiếu nhập kho và các hoá đơn kế toán lên
bảng kê chứn từ gốc cùng loại, cuối tháng dùng số liệu của từng bảng kê
này để vào chứng từ ghi sổ.
Báo cáo thực tập tốt nghiệp - Trần Đức Hiệp - Lớp K38 A6
CHUYÊN ĐỀ KẾ TOÁN NLVL VÀ CCDC 59



Trong tháng khi vật liệu được mua về nhập kho căn cứ vào hoá đơn,
các phiếu chi nếu công ty thanh toán bằng tiền mặt thì kế toán ghi vào bảng
kê chứng từ gốc cùng loại:
Nợ TK 152: Nguyên vật liệu
Nợ TK 133: Thuế GTGT
Có TK 111, 331

Ví dụ: Căn cứ vào phiếu nhập kho số 511 ngày 10/5/2005 nhập kho giấy
Crapt của công ty XNK giấy Hoàng Văn Thụ, đã thanh toán bằng tiền mặt
(trong đó thuế GTGT thuế suất 5%) kế toán ghi sổ như sau:
Nợ TK 152 - NLVL : 48.600.000
(chi tiết: Giấy Crapt INDO: 15.600.000
Giấy Crapt PM1: 16.200.000
Giấy Crapt PM2: 16.800.000)
Nợ TK 133 2.430.000
Có TK 111: 51.030.000
Căn cứ vào phiếu nhập kho số 513 ngày 15/5/2005 nhập kho nhựa
của công ty nhựa VINA (thuế GTGT thuế suất 10%) kế toán ghi:
Nợ TK 152: NLVL 71.500.000
( chi tiết: Nhựa kéo: 18.500.000
Nhựa LDPE: 18.000.000
Nhựa tráng: 25.000.000
Nợ TK 133(1): Thuế GTGT 7.150.000
Có TK 331:PTCNB 78.650.000
Khi có khả năng thanh toán và đã tiến hành thanh toán cho người
bán, kế toán ghi:
Nợ TK 331
Báo cáo thực tập tốt nghiệp - Trần Đức Hiệp - Lớp K38 A6

CHUYÊN ĐỀ KẾ TOÁN NLVL VÀ CCDC 60
Có TK 111, 112


Căn cứ vào phiếu chi công ty đã tiến hành thanh toán khoản nợ với
công ty nhựa VINA về số nhựa đã nhập kho theo phiếu nhập 513ngày
15/5/2005, kế toán ghi:
Nợ TK 331: 78.650.000
Có TK 111: 78.650.000
Trường hợp hàng nhập kho nhưng không đúng chủng loại, chất
lượng thì trả lại cho người bán, kế toán ghi:
Nợ TK 331
Có TK 152
Có TK 133
Với các nghiệp vụ nhập kho vật liệu liên quan đến tiền mặt thì kế
toán viết phiếu chi rồi chuyển đến Giám đốc và kế toán trưởng ký duyệt.
3.2.2 Hạch toán tổng hợp về xuất nguyên vật liệu.
Vật liệu công ty xuất kho chủ yếu là phục vụ sản xuất cụ thể là cung
cấp cho các công trình và một số sản phẩm khác. Bên cạnh đó, cũng có một
ít vật liệu được xuất dùng cho chi phí quản lý doanh nghiệp, chi phí sản
xuất chung để gia công chế biến, xuất trả nợ, xuất cho vay vật liệu phải
phản ánh kịp thời.
- Khi xuất vật liệu để trực tiếp sản xuất, kế toán ghi:
Nợ TK 621: Chi phí nguyên liệu vật liệu trực tiếp
Có TK 152: NLVL
Căn cứ vào phiếu xuất kho số 350 ngày 20/5 xuất kho giấy Crapt để trực
tiếp sản xuất.
Nợ TK 621: 34.335.000
Có TK 152: 34.335.000
Báo cáo thực tập tốt nghiệp - Trần Đức Hiệp - Lớp K38 A6

CHUYÊN ĐỀ KẾ TOÁN NLVL VÀ CCDC 61
- Khi xuất kho nguyên vật liệu cho quản lý doanh nghiệp, chi phí sản
xuất chung, kế toán ghi:
Nợ TK 627, 642:
Có TK 152:


Biểu số 21
Công ty cổ phần
VPP Cửu Long

BẢNG KÊ NHẬP KHO VẬT LIỆU
Ghi nợ TK 152, Ghi có TK liên quan

CT Ngày
nhập
Tên vật liệu ĐV
T
SL Đơn giá Thành tiền TK

511

10/5 Giấy Crapt INDO

Kg 2000 7.800 15.600.000 111
511

10/5 Giấy Crapt PM1 Kg 2000 8.100 16.200.000 111
511


10/5 Giấy Crapt PM2 Kg 2000 8.400 16.800.000 111
512

13/5 Mực in bao PP Kg 100 37.000 37.000.000 111
513

15/5 Nhựa kéo Tấn 10 1.850.000 18.500.000 331
513

15/5 Nhựa LDPE Tấn 10 1.800.000 18.000.000 331
513

15/5 Nhựa tráng Tấn 20 1.750.000 35.000.000 331
514

19/5 Keo Silicat Kg 1000 2000 2.000.000 331
Tổng cộng 125.800.000



Người ghi sổ Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
Báo cáo thực tập tốt nghiệp - Trần Đức Hiệp - Lớp K38 A6
CHUYÊN ĐỀ KẾ TOÁN NLVL VÀ CCDC 62








Biểu số 22
Công ty cổ phần
VPP Cửu Long

BẢNG KÊ NHẬP KHO VẬT LIỆU
Ghi nợ TK liên quan, Ghi có TK 152

CT Ngày
nhập
Tên vật liệu ĐV
T
Số
lượng
Đơn giá Thành tiền TK

350

20/5 Giấy Crapt INDO

Kg 1000 7.800 7.800.000 621
350

20/5 Giấy Crapt PM1 Kg 1000 8.100 8.100.000 621
350

20/5 Giấy Crapt PM2 Kg 2000 8.400 16.800.000 621
351

22/5 Mực in bao PP Kg 100 37.000 37.000.000 621

352

25/5 Nhựa kéo Tấn 10 1.850.000 18.500.000 621
352

25/5 Nhựa LDPE Tấn 10 1.800.000 18.000.000 621
352

25/5 Nhựa tráng Tấn 10 1.750.000 17.000.000 621
353

28/5 Keo Silicat Kg 1000 2000 2.000.000 627
Tổng cộng 92.400.000



Người ghi sổ Kế toán trưởng
Báo cáo thực tập tốt nghiệp - Trần Đức Hiệp - Lớp K38 A6
CHUYÊN ĐỀ KẾ TOÁN NLVL VÀ CCDC 63
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)







Biểu số 23

BẢNG TỔNG HỢP CHỨNG TỪ GỐC CÙNG LOẠI


Ghi có TK 111
Loại chứng từ mua nguyên vật liệu nhập kho tháng 5/2005

Chứng từ
NT SH
Diễn giải Số tiền TK 152 TK 133
10/5 511 Nhập kho Giấy Crapt 51.030.000 48.600.000 2.430.000
13/5 512 Nhập kho mực in bao PP 4.070.000 3.700.000 370.000
Cộng 55.100.000 52.300.000 2.800.000




Biểu số 24
BẢNG TỔNG HỢP CHỨNG TỪ GỐC CÙNG LOẠI

Ghi có TK 152
Loại chứng từ mua nguyên vật liệu xuất kho tháng 5/2005

Chứng từ
NT SH
Diễn giải Số tiền TK 621 TK 2411
Báo cáo thực tập tốt nghiệp - Trần Đức Hiệp - Lớp K38 A6
CHUYÊN ĐỀ KẾ TOÁN NLVL VÀ CCDC 64
20/5 350 Xuất kho Giấy Crapt 34.335.000 34.335.000
22/5 351 Xuất kho mực in bao PP 4.070.000 4.070.000
Cộng 38.405.000 38.405.000







Biểu số 25
BẢNG TỔNG HỢP CHỨNG TỪ GỐC CÙNG LOẠI

Ghi có TK 331
Loại chứng từ mua nguyên vật liệu nhập kho tháng 5/2005

Chứng từ
NT SH
Diễn giải Số tiền TK 152 TK 133
15/5 513 Nhập kho nhựa 78.650.000 71.500.000 7.150.000
19/5 514 Nhập kho keo Silicat 2.200.000 2.000.000 200.000
Cộng 80.850.000 73.500.000 7.350.000




Biểu số 26
BẢNG TỔNG HỢP CHỨNG TỪ GỐC CÙNG LOẠI

Ghi có TK 152
Loại chứng từ mua nguyên vật liệu xuất kho tháng 5/2005

Chứng từ
NT SH
Diễn giải Số tiền TK 621 TK 627

×