Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Giáo trình hướng dẫn tìm hiểu về sự đặc biệt của tài sản cố định trong nền kinh tế quốc dân phần 4 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (309.85 KB, 21 trang )

Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp
SV: NguyÔn Huy Tëng - Líp: KÕ to¸n K33
Biểu số 2.18
TỔNG CÔNG TY XD TRƯỜNG
SƠN
CÔNG TY XÂY DỰNG 472

SỔ CÁI
TK 211 Tài sản cố định hữu hình
Quí I/ 2003
ĐVT: Đồng
Chứng từ Số phát sinh
Ký hiệu N T
Diễn giải SH
TK
Nợ Có
Số dư đầu năm 16.911.463.37
0

16TS/T
2
15/02/03 Mua máy xúc Komatsu
PC200
331 590.000.000


111 10.000.000


……



22TS/T
1
25/01/03 Chuyển công cụ thành
TSCĐ
214 230.363.857


30TS/T
3
30/03/03 241 140.135.734



Nhận bàn giao Trụ sở làm
việc
tại Sơn La
111 1.762.518


Cộng phát sinh 972.262.109


Dư cuối quí 17.883.678.47
9






Ngày 31 tháng 03 năm 2003
Người ghi số
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Giám đốc
Ký, họ tên, đóng dấu)

3. Hạch toán khấu hao tài sản cố định tại Công ty xây dựng 472
3.1 Hạch toán chi tiết
- Công ty xây dựng 472 thực hiện khấu hao tài sản cố định theo quy định, quyết
định số 166/QĐ - BTC của Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành ngày 31 tháng 12 năm
1999
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
SV: Nguyễn Huy Tởng - Lớp: Kế toán K33
i vi cỏc loi ti sn c nh khụng phi l ụ tụ, thit b phc v cho thi cụng
cụng ty ỏp dng phng phỏp tớnh khu hao ng thng, mc khu hao c xỏc
nh nh sau:






Mc khu hao quớ = Mc khu hao thỏng x 3
Mc tớnh khu hao thỏng c xỏc nh da trờn c s tớnh trũn thỏng: Ti sn
c nh tng trong thỏng ny thỡ thỏng sau mi tớnh khu hao, Ti sn c nh gim
trong thỏng ny thỡ thỏng sau mi thụi khụng trớch khu hao.
- S nm s dng ti sn c nh c tớnh vo khung thi gian quy nh ca cụng
ty (Biu s 2.19)

Cụng ty thc hin tỡnh hỡnh v phõn b khu hao theo tng quý, k toỏn ti sn
c nh cn c vo tỡnh hỡnh bin ng tng gim ti sn c nh trong quý xỏc
nh mc khu hao quớ v lp Bng tng hp khu hao ti sn c nh riờng cho tng
n v. Cn c vo bng ny k toỏn ti sn c nh thc hin lp Bng tớnh v phõn
b khu hao cho ton cụng ty. Bờn cnh ú hch toỏn giỏ thnh cụng trỡnh xõy lp
k toỏn cn c vo Bng theo dừi tỡnh hỡnh s dng thit b thi cụng phõn b khu
hao cho tng cụng trỡnh.
Cn c vo lnh iu ng xe, mỏy cho tng cụng trỡnh nhõn viờn qun lý s lp
Bng theo dừi ca xe, mỏy hot ng, phiu ny c xột duyt bi nhõn viờn qun lý
v ngi xột duyt cui cựng l ch huy n v.
Cui thỏng k toỏn xớ nghip, i sn xut thc hin lp Bng tng hp ca xe,
mỏy hot ng. Vớ d Biu s 2.20 l Bng tng hp ca xe mỏy cho cụng trỡnh ng
vo khu di tớch Phng Hin - nh Hoỏ
Biu s 2.19
KHUNG THI GIAN S DNG TI SN C NH
Nhúm ti sn c nh Khung thi gian s
dng ti thiu
Thi gian s dng
ti a
Nguyờn giỏ tớnh Nguyờn giỏ Giỏ tr cũn li
Khu hao TSC c tớnh
T l khu hao 1
Bỡnh quõn nm S nm s dng c tớnh
=

-

=

x


100%
Mc khu hao Nguyờn giỏ S thỏng s T l khu hao
Bỡnh quõn nm tớnh khu hao dng trong nm bỡnh quõn nm
=

x

x

Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp
SV: NguyÔn Huy Tëng - Líp: KÕ to¸n K33
I. Nhà cửa vật kiến trúc
1. Nhà cửa kiên cố 25 30
2. Nhà cửa loại khác 6 20
3. Công trình phụ trợ 6 12
…………
II. Máy móc thiết bị
1. Máy khai khoáng xây dựng 5 15
2. Máy công cụ 5 8
III. Thiết bị đo lường thí nghiệm 5 10
IV. Phương tiện vận tải 6 15
V. Thiết bị dụng cụ quản lý
1. Máy móc điện tử 3 8
2. Thiết bị quản lý khác 5 10


Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp
SV: NguyÔn Huy Tëng - Líp: KÕ to¸n K33
Biểu số 2.20

BẢNG TỔNG HỢP KHẤU HAO XE MÁY QÚI I NĂM 2003
Tên công trình: Đường vào khu di tích Phụng Hiển
STT Tên tài sản ĐVT

Số ca
máy
Đơn giá Thành tiền
1 Ô tô tự đổ 5 - 10 tấn Ca 50 500.000

25.000.000

2 Máy xúc PC 200 Ca 23 1.600.000

36.800.000

3 Máy lu 12 tấn Ca 15 700.000

10.500.000

4 Máy lu 16 tấn Ca 21 750.000

15.750.000

5 Máy ủi DT 75 Ca 29 700.000

20.300.000

Cộng

108.350.000



Người lập
(Ký, ghi rõ họ tên)
Chỉ huy đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên, )
Đối với các loại máy thi công không phải là ô tô vận tải máy phục vụ cho thi
công công trình nào thì trích khấu hao trực tiếp theo công trình đó. Trong trường hợp
máy thi công phục vụ cho nhiều công trình thì trích khấu hao được phân bổ theo tiêu
thức chi phí nhân công trực tiếp của công trình.
Chi phí khấu hao máy Tổng chi phí khấu hao Chi phí nhân
Thi công phân bổ = máy thi công x công trực
Cho công trình A Tổng chi phí nhân công trực tiếp của
Của các công trình công trình A
Biểu số 2.22
BẢNG PHÂN BỔ KHẤU HAO QUÝ I/2003
Các xí nghiệp, đội thi công
Số khấu hao phân bổ STT

Tên đơn v

sử dụng
Đường 265 Đường 244 Đường dẫn ……
Tổng
cộng
1 Đội 54 28.500.000

23.350.000

34.200.000



108.350.000

2 Đội 22 12.300.000

19.985.000

35.053.200


85.540.000

3 Đội 10 15.234.175

17.540.725

22.704.500


64.008.000

4 Đội 11 11.456.321

18.046.250

20.417.600


68.191.000


5 Đội 4 13.175.300

16.307.434

22.344.760


77.450.000

6 Xí nghiệp
721
39.686.750

42.426.512

40.411.000


196.585.000

7 Xí nghiệp 52.895.570

47.249.678

41.546.700


212.460.000


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
SV: Nguyễn Huy Tởng - Lớp: Kế toán K33
344
8 i 2 24.518.060

28.613.861

27.924.820


121.860.200

Cng 191.206.176

213.519.460

244.602.580


866.253.200


Ngi lp
(Ký, ghi rừ h tờn)
K toỏn trng
(Ký, ghi rừ h tờn, )
Hng quớ k toỏn ti sn c nh thc hin lp cỏc bng tng hp khu hao cho
cỏc n v, b phn ( Biu s 2.23; 22.4; 2.25)
Cn c vo Bng tng hp khu hao ti cỏc n v k toỏn ti sn c nh lp
Bng tng hp khu hao cho ton cụng ty ( Biu s 2.23)

Biu s 2.23
BNG PHN B KHU HAO XE MY I 54
STT Tờn cụng trỡnh Tng ca mỏy S khu hao quớ I
1 ng vo khu di tớch Phng
Hin
138 108.350.000

2 ng dn cu Bói Chỏy 90 61.020.000

3 ng trỏnh m H 65 48.100.000





Cng 356 221.752.000


K toỏn i 54
(Ký, ghi rừ h tờn)
i trng
(Ký, ghi rừ h tờn)

Biu s 2.24
TNG CễNG TY XD TRNG
SN
CễNG TY XY DNG 472
BNG TNG HP KHU HAO TI SN C
NH
Quớ I nm 2003

VT: ng
Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp
SV: NguyÔn Huy Tëng - Líp: KÕ to¸n K33
STT Tên tài sản Nguyên giá Mức khấu hao quí
I
1 Công ty 3.194.036.657

104.478.613

2 Máy móc thiết bị 13.439.685.239

821.086.053

3 Xí nghiệp, đội 1.857.651.942

49.467.550

Tổng cộng 18.491.373.838

975.632.216





Kế toán đội 54
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Căn cứ vào Bảng tổng hợp khấu hao tài sản cố định quý I năm 2003 Bảng phân

bổ chi phí khấu hao cho từng công trình, hạng mục công trình, kế toán tổng hợp thực
hiện định khoản các bút toán sau.
Các bút toán trên được phản ánh vào Bảng kê phân loại (Biểu số 2.25)
Biểu số 2.25
BẢNG KÊ PHÂN LOẠI
Số: 80 TS/T3
ĐVT: Đồng
Chứng từ Ghi có TK 214, ghi nợ các TK
SH NT
Diễn giải
623 642 627 +
322.613.79
5
351.5420.82
7
301.475.59
4
975.632.216


Phân bổ khấu
hao quí I năm
2003

Cộng 322.613.79
5
351.5420.82
7
301.475.59
4

975.632.216


Kế toán đội 54
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)

3.2. Hạch toán tổng hợp
Căn cứ vào Bảng kê trên kế toán tổng hợp thực hiện phản ánh vào Sổ nhật ký
chung ( Biểu số 2.26), và Sổ cái TK 214 ( Biểu số 2.27)
Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp
SV: NguyÔn Huy Tëng - Líp: KÕ to¸n K33
Biểu số 2.26
TỔNG CÔNG TY XD TRƯỜNG
SƠN
CÔNG TY XÂY DỰNG 472
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Quí I năm 2003
ĐVT: Đồng
Chứng từ Số phát sinh
SH NT
Diễn giải SH
TK
Nợ Có
……


30TS/T3


31/03/03

Phân bổ chi phí cho
các đ. vị
623 3.22.613.795


642 351.542.827


627 301.475.594


214

975.632.216

……… …. … …
Cộng 17.887.048.586

17.887.048.586


Người ghi số
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Giám đốc công ty
(Ký, họ tên, đóng dẫu)
Biểu số2.27

TỔNG CÔNG TY XD TRƯỜNG
SƠN
CÔNG TY XÂY DỰNG 472

SỔ CÁI
TK 214 Hao mòn tài sản cố định
Quí I/ 2003
ĐVT: Đồng
Chứng từ Số phát sinh
Ký hiệu N T
Diễn giải SH
TK
Nợ Có
Số dư đầu năm

6.471.762.146

22TS/T
1
25/01/03 Chuyển công cụ thành
TSCĐ
211

230.363.857

………


BPBKH 30/03/03 623


322.613.795

642

351.542.827

627

301.475.594





Đồng thời ghi nợ TK 009
975.632.216




Cộng phát sinh

975.632.216

Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
SV: Nguyễn Huy Tởng - Lớp: Kế toán K33

D cui k

7.447.394.362





Ngy 31 thỏng 03 nm 2003
Ngi ghi s
(Ký, ghi rừ h tờn)
K toỏn trng
(Ký, ghi rừ h tờn)
Giỏm c
Ký, h tờn, úng du)


Biu s 2.28
TNG CễNG TY XD TRNG
SN
CễNG TY XY DNG 472

S CI
TK 009 Ngun vn khu hao ti sn c nh
Quớ I/ 2003
VT: ng
Chng t S phỏt sinh
Ký hiu N T
Din gii SH
TK
N Cú
S d u nm 1.434.985.449



975.632.216



Phỏt sinh

975.632.216



D cui k

2.410.617.665



Ngi ghi s
(Ký, ghi rừ h tờn)
K toỏn trng
(Ký, ghi rừ h tờn)
Giỏm c
Ký, h tờn, úng du)

4. Hch toỏn sa cha ti sn c nh ti Cụng ty xõy dng 472
Cụng ty xõy dng 472 khụng tin hnh trớch trc chi phớ sa cha ti sn c
nh. Khi phỏt sinh nghip v sa cha ti sn c nh, k toỏn ti sn c nh hch
toỏn vo chi phớ sn xut kinh doanh trong k hoc l hch toỏn vo chi phớ phi tr
trc ch phõn b vo cỏc k kinh doanh tip theo ti sn c nh h hng ti cụng ty
cú th t sa cha hoc thuờ ngoi.
4.1. Hch toỏn chi tit

Nghip v sa cha ti sn c nh c thc hin qua cỏc chng t sau:
- n ngh sa cha ti sn c nh
- D toỏn sa cha ti sn c nh
- Hp ng sa cha ti sn c nh
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
SV: Nguyễn Huy Tởng - Lớp: Kế toán K33
- Biờn bn nghim thu ti sn c nh sa cha bn giao
- Biờn bn thanh lý hp ng sa cha ti sn c nh
Vớ d minh ho:
Trong quý I nm 2003 cụng ty tin hnh sa cha ln 02 mỏy Lu Bomag. Chi
phớ trong quỏ trỡnh sa cha nh sau: Vic sa cha ti sn c nh c giao cho
phũng Vt t xe mỏy ca cụng ty thc hin.
- Ngy 15 thỏng 01 nm 2003: Phiu xut kho ph tựng cho vic sa cha: 30 tr
- Ngy 17 thỏng 01 nm 2003: Phiu chi s 1702 chi tit cho hot ng sa cha:
20tr.
- Ngy 12 thỏng 02 nm 2003: Phiu xut kho s 4502 xut ph tựng sa cha:
45 tr.
v
Tng chi phớ sa cha 105.307.860
Ngy 24 thỏng 03 vic sa cha 02 mỏy lu hon thnh Phũng vt t lp Biờn bn
bn giao mỏy cho i thi cụng Mu s 2.12
K toỏn thc hin cỏc nh khon
1. N TK 241 30.000.000
Cú TK 335 30.000.000
2. N TK 241 20.000.000
Cú TK 111 20.000.000
3. N TK 241 45.000.000
Cú TK 335 45.000.000
v.v.
Khi bn giao ti sn sa cha hon thnh, k toỏn phn ỏnh vo chi phớ sn xut

chung theo bỳt toỏn
N TK 627 105.370.860
Cú TK 241 (2413) 105.370.860
Mu s 2.12
TNG CễNG TY XD TRNG
SN
CễNG TY XY DNG 472
BIấN BN BN GIAO TSC SA CHA HON
THNH
S: 01/2003
Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp
SV: NguyÔn Huy Tëng - Líp: KÕ to¸n K33
Ngày 25 tháng 03 năm 2003
Hội đồng giao nhận tài sản cố định
- Ông: Nguyễn Siêu Việt - TP Vật tư xe máy
- Ông: Phan Thanh Bình - Thợ sửa chữa thuộc phòng vật tư xe máy
Đã kiểm nhận việc sửa chữa tài sản cố định như sau:
- Tên, ký hiệu, quy cách cấp hạng TSCĐ: 02 máy lu Bomag
- Số thẻ TSCĐ: 12
- Bộ phận quản lý sử dụng: Đội 4 trực thuộc công ty
- Thời gian sửa chữa từ ngỳa 15/01/ 03 - 24/03/03
- Các bộ phận sửa chữa bao gồm:
Tên bộ phận SC

Nội dung công việc Dự toán Thực tế Kết quả
ktra
Phần máy Thay bầu lọc 12.800.000 12.000.000 12.000.000
02 quả lốp 60.000.000 50.000.000 50.000.000
02bộ Ty ô dầu thuỷ lực 15.000.000 16.500.000 16.500.000
Cộng 87.800.000 78.500.000 78.500.000

Công việc sửa chữa đã đạt yêu cầu đề ra
Kế toán Đơn vị nhận Đơn vị giao

Biểu số 2.29 BẢNG KÊ PHÂN LOẠI
Số: 30Q/ T2
Chứng từ Ghi có TK 2413, ghi nợ các TK

SH NT
Diễn giải
627 Cộng
002615 20/02/03 Sửa chữa 02 máy lu Bomag 105.370.860

105.370.860


Cộng
105.370.860

105.370.860


4.2. Hạch toán tổng hợp
Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp
SV: NguyÔn Huy Tëng - Líp: KÕ to¸n K33
- Căn cứ vào Bảng kê phân loại số 20Q/T2 kế toán tổng hợp phản ánh vào Nhật
ký chung ( Biểu số 2.30) căn cứ vào sổ Nhật ký chung kê toán vào Sổ cái TK 241
Biểu số 2.31
TỔNG CÔNG TY XD TRƯỜNG
SƠN
CÔNG TY XÂY DỰNG 472

SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Quí I năm 2003
ĐVT: Đồng
Chứng từ Số phát sinh
SH NT
Diễn giải SH
TK
Nợ Có
……


25Q/T2 22/02/03 Sữa chữa máy ủi DT 75

627 35.000.000


1331 3.500.000


111

38.500.000

……


BBBG 25/03/03 Sữa chữa máy lu bàn
giao
627 105.370.860



241

105.370.860

……


Cộng 165.370.860

165.370.860


Người ghi số
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Giám đốc công ty
(Ký, họ tên, đóng dẫu)

Biểu số2.27
TỔNG CÔNG TY XD TRƯỜNG
SƠN
CÔNG TY XÂY DỰNG 472

SỔ CÁI
TK 214 Hao mòn tài sản cố định
Quí I/ 2003
ĐVT: Đồng
Chứng từ Số phát sinh

Ký hiệu N T
Diễn giải SH
TK
Nợ Có
Dư đầu kỳ 172.772.52
9


…………


Sữa chữa máy xúc 335 30.000.000


111 20.000.000


……


Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp
SV: NguyÔn Huy Tëng - Líp: KÕ to¸n K33
25/03/03 Bàn giao TSCĐ 627

105.370.860

BBBG
01/03






Cộng phát sinh 123.450.00
0

105.370.860


Dư cuối kỳ 47.401.669.


Ngày 31 tháng 03 năm 2003
Người ghi số
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Giám đốc
Ký, họ tên, đóng dấu)
III. Phân tích hiệu quả sử dụng tài sản cố định tại Công ty xây dựng 472
Tài sản cố định là bộ phận, là tài sản chủ yếu của doanh nghiệp nói chung cũng
như Công ty 472 nói riêng. Tài sản cố định là thước đo năng lực sản xuất, trình độ trang
bị khoa học kỹ thuật và trang bị cơ sở vật chất kỹ thuật của Công ty. Để đánh giá chung
tình hình Tài sản cố định ta đi vào phân tích tình hình biến động tài sản cố định qua số
liệu năm 2002 và 2003.
1. Đánh giá chung tình hình tài sản cố định tại Công ty xây dựng 472
Biểu số 2.32
BẢNG PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BIẾN ĐỘNG TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Chênh lệch S
T

T
Chỉ tiêu 2002 2003
Giá trị %
1 Nguyên giá TSCĐ đầu
năm
16.911.416.370

17.883.678.479



2 Nguyên giá TSCĐ cuối
năm
17.883.678.479

18.492.474.857



3 Nguyên giá TSCĐ b.quân 17.397.547.424

18.188.076.668

+790.529.944

104.5
4

4 Nguyên giá TSCĐ tăng 586.913.847


1.341.856.670

+754.942.283

2.286

5 Nguyên giá TSCĐ giảm 719.371.400

124.283.550

-595.087850

17.27

6 Hệ số đổi mới TSCĐ 1.05%

10.34%


9.29

7 Hệ số loại bỏ TSCĐ 4.7%

2.27%


-2.43

8 Giá trị hao mòn tích luỹ 4.470.919.619


1.623.118.714

+152.199.095

103.4

9 Hệ số hao mòn TSCĐ 33.17%

34.42


1.25

10

S.lượng MMTB bq 1 lao
động
25

30

+5


Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp
SV: NguyÔn Huy Tëng - Líp: KÕ to¸n K33
11

Số lao động bình quân 759


771

+12

100.3
6

12

Mức NG TSCĐ b.quân 1

5.208.846

5.426.037

+217.191

104.1
7

13

Số máy móc bình quân

0.0748503

0.008949881

+0.00146485
1


119.5
7






Nhìn vào bảng phân tích tình hình biến động của tài sản cố định của Công ty hai
năm qua 2002- 2003 ta có nhận xét như sau:
Về tình hình biến động tài sản cố định: Nguyên giá bình quân năm 2003 so với
năm 2002 tăng 790.529.944đ đạt 104.54%. Những tài sản cố định tăng trong năm
2003 phần lớn là do mua sắm mới 1.341.856.670đ tài sản cố định giảm trong năm
2003 đều do thanh lý. Điều đó khẳng định rằng Công ty xây dựng 472 đữ thực sự
quan tâm đến việc đầu tư đổi mới tài sản cố định.
Về trình độ tiến bộ kỹ thuật, tình hình đổi mới trang thiết bị: Hệ số đổi mới tài
sản cố định phản ánh tỷ trọng số tài sản cố định mua mới tăng trong năm trong tổng
tài sản cố định tại thời điểm cuối năm (10.34% so với 1.05%) điều này cho thấy năm
2003 trình độ trang thiết bị kỹ thuật đã tiến bộ hơn năm 2002.
Hệ số loại bỏ tài sản cố định: Phản ánh số tài sản cố định giảm trong tổng giá trị
tài sản cố định tại thời điểm đầu năm ta thấy năm 2003 Công ty không đẩy mạnh việc
thanh lý các tài sản đã cũ mà tập trung vào sửa chữa và đầu tư mua sắm. Hệ số loại bỏ
tài sản cố định cho thấy rõ điều đó 2.27% (2003) so với 4.7% năm 2002.
Về hiện trạng tài sản cố định: Theo số liệu từ các cuộc kiểm kê tài sản cố định
trên quy mô toàn công ty ta có tổng giá trị hao mòn luỹ kế của tài sản cố định năm
2003 là 4.623.118.714đ so với năm 2002 là 40.470.919.619đ là 152.199.095 tức là đạt
103.4%. Chứng tỏ trong năm 2003 tuy là công ty đã chú trọng đầu tư tài sản cố định
nhưng không thể làm cho hệ số khấu hao giảm đi. Điều đó có nghĩa là giá trị tài sản
cố định cũ năm 2003 cao hơn năm 2002. Tuy nhiên nếu xét trong quan hệ với các

doanh nghiệp khác trong Tổng công ty thì hệ số hao mòn tài sản cố định của Công ty
xây dựng 472 là hợp lý.
Về trình độ trang bị tài sản cố định: Mức trang bị tài sản cố định bình quân cho
một lao động được xác định theo nguyên giá tài sản cố định bình quân cho 1 lao động.
Năm 2003 số lao động trong danh sách của công ty tăng 12 người với mức trang bị tài
sản cố định bình quân cho 1 lao động tăng 217.191 đạt 104.17% so với năm 2002
(5.426.037 so với 5.208.846). Đây là dấu hiệu cho thấy để phù hợp với trình độ ngày
càng cao của đội ngũ lao động. Công ty đã nâng cao việc trang bị tài sản cố định, điều
Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp
SV: NguyÔn Huy Tëng - Líp: KÕ to¸n K33
này làm cho công ty có thể đạt được hiệu quả sản xuất kinh doanh cao hơn, đủ sức
mạnh cạnh tranh trên thị trường.
2. Phân tích cơ cấu tài sản cố định tại Công ty xây dựng 472
Biểu số 2.33
BẢNG PHÂN TÍCH CƠ CẤU TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
ĐVT: Đồng
Tỷ trọng % Chênh lệch
Chỉ tiêu 2002 2003
2002 2003 Giá trị %
Tổng giá trị TSCĐ 17.883.678.47
9

18.492.474.85
7

100

100

608.796.378


103.4

Trong đó






Nhà cửa vật kiến
trúc
4.750.268.59
4

4.791.054.98
5

26.56

25.59

40.786.391

100.8
5

Máy móc thiết bị 4.658.637.68
2


6.959.790.15
9

26.04

36.77

2.301.152.47
7

149.3

Phương tiện vận tải 2.370.900.12
1

2.319.930.05
3

13.25

12.54

-50.970.068

97.8

Thiết bị dụng cụ
q.lý
457.658.680


463.943.356

2.6

2.5

6.284.676

101.3
7

Giàn giáo cốt pha 0

230.363.857

0.00

0.94

230.363.857


TSCĐ khác 1.804.630.09
0

2.146.333.96
0

10.09


11.60

341.703.870

118.9

Bảng phân tích cơ cấu tài sản số định cho phép ta thấy được tình hình biến động
của từng loại tài sản của công ty.
Nhà cửa vật kiến trúc: Đây là bộ phận tài sản cố định có giá trị lớn chiếm tỷ
trọng cao trong toàn bộ giá trị tài sản cố định của công ty 25.59% năm 2003 26.56%
năm 2002. Đây là một điểm tương đối khác giữa Công ty xây dựng 472 với các doanh
nghiệp xây dựng khác trong Tổng công ty. Nguyên nhân là do nhóm tài sản này bao
gồm cả khu nhà làm việc ở Đông Anh số tài sản này được đầu tư xây dựng mới trong
những năm gần đây, Năm 2003 Công ty đã đầu tư xây dựng Trụ sở làm việc tại Sơn
La,
Máy móc thiết bị là nhóm tài sản quan trọng của công ty trong việc thi công các
công trình xây lắp, Tổng giá trị máy móc thiết bị năm 2003 tăng so với năm 2002 là
2.301.152.477đ đạt 149%. Trong quan hệ với tổng giá trị tài sản cố định toàn công ty
Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp
SV: NguyÔn Huy Tëng - Líp: KÕ to¸n K33
việc đầu tư tài sản cố định năm 2003 đã làm cho tỷ trọng của máy móc thiết bị tăng
lên 14.12% ( 36.77 so với 26.04) Việc mở rộng quy mô máy móc thiết bị của công ty
là hợp lý và cần thiết giúp công ty có thể đẩy mạnh sản xuất kinh doanh.
Phương tiện vận tải và thiết bị truyền dẫn: Năm 2003 so với 2002 tổng giá trị
của các phương tiện vận tải truyền dẫn sử dụng tại công ty đã giảm - 50.970.068đ. Hệ
số hao mòn của tài sản cố định loại này là 53.74% điều này chứng tỏ số phương tiện
vận tải này đã cũ và cần thiết phải đối mới.
Các thiết bị dụng cụ quản lý chiếm tỷ trọng nhỏ không đáng kể trong tổng giá trị
tài sản cố định của toàn doanh nghiệp. Trong năm vừa qua giá trị thiết bị dụng cụ
quản lý là 463.943.356đ tăng 10.13% so với năm 2002

Các tài sản cố định khác chủ yếu là tài sản cố định được sử dụng tại khu nhà làm
việc ở Đông Anh và các xí nghiệp, số tài sản này chiếm 10.09% năm 2002 11.60%
năm 2003 tổng giá trị tài sản toàn công ty.
Nhìn chung cơ cấu tài sản cố định của Công ty xây dựng 472 là hợp lý, tỷ trọng
của từng loại tài sản cố định là thích hợp với loại hình kinh doanh của công ty, hướng
đầu tư trong những năm qua là đúng.
3. Phân tích nguồn hình thành tài sản cố định tại Công ty xây dựng 472
- Căn cứ vào Bảng phân tích tình hình nguồn hình thàh tài sản cố định tại Công
ty xây dựng 472 ta có một số nhận xét sau:
- Cơ cấu nguồn tài trợ cho tài sản cố định vào thời điểm cuối năm, nhìn chung
trong 2 năm nguồn vốn tự có đều chiếm tỷ trọng lớn > 50% trong tổng giá trị tài sản
cố định của công ty. Điều đó cho thấy là 1 doanh nghiệp Nhà nước hoạt động trong
Quân đội nhưng Công ty xây dựng 472 luôn chủ động trong việc đầu tư tài sản cố
định. Nguồn tài trợ từ Ngân sách Nhà nước và các nguồn vốn khác đóng vai trò hỗ trợ
cho công ty trong việc đầu tư vào tài sản cố định.
Biểu số 2.34
CƠ CẤU NGUỒN TÀI TRỢ CHO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Trong đó
Ngân sách Doanh nghiệp Nguồn khác

Năm


Tổng số
Giá trị TT Giá trị TT Giá trị TT
2002

17.883.678.479

3.135.085.769


17.53

9.753.997.371

54.54

4.994.595.339

27.93

2003

18.492.474.857

4.264.916.165

23.06

10.704.451.433

57.89

3.523.107.259

19.05

Xét về xu hướng đầu tư của các nguồn tài trọ cho tài sản cố định trong 2 năm cho
thấy: Nguồn vốn tự có có xu hướng tăng trong khi đó các nguồn còn lại đều giảm, xu
Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp

SV: NguyÔn Huy Tëng - Líp: KÕ to¸n K33
hướng này khẳng định việc nâng cao khả năng chủ động tài chính của công ty là một
chiến lược phát triển trong nhiều năm.
4. Phân tích hiệu quả sử dụng tài sản cố định tại Công ty xây dựng 472
Để biết được việc đầu tư vào tài sản cố định của công ty có hiệu quả hay không
chúng ta cần đi sâu phân tích một số chỉ tiêu khác
Biểu số 2.35
BẢNG PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
ĐVT: Đồng
Chênh lệch T
T
Chỉ tiêu 2002 2003
+ - %
1 Nguyên giá b.quân
TSCĐ
17.883.678.47
9

18.492.474.857

608.796.378

103.4

2 Tổng doanh thu 81.540.455.57
2

131.957.162.01
1


50.416.706.43
9

161.83

3 Lợi nhuận trước thuế 2.107.041.687

2.782.829.151

675.787.464

132.07

4 Sức sản xuất của TSCĐ 4.559

7.135

2.576


5 Sức sinh lời của TSCĐ 0.118

0.150

0.032


6 Suất hao phí TSCĐ 0.219

0.140


-0.79


Qua bảng trên ta thấy năm 2002 so với năm 2003
Sức sản xuất của tài sản cố định là thước đo khả năng sản xuất tài sản cố định
được đầu tư hàng năm của công ty. Năm 2003 công ty đầu tư đồng nguyên giá tài sản
cố định bình quân thì sẽ tạo ra được 4.559 đ doanh thu thì với 1 đ nguyên giá tài sản
cố định bình quân năm 2003 công ty thu được 7.135 đ doanh thu. Như vậy so với năm
2002 năm 2003 một đồng tài sản cố định có khả năng sản xuất thêm 2.576 đồng
doanh thu.
Sức sinh lời của tài sản cố định cho biết 1 đồng nguyên giá bình quân đem lại
mấy đồng lợi nhuận, với một đồng nguyên giá tài sản cố định bình quân trong khi đó
năm 2003 là 0.150 đ như vậy một đồng nguyên giá tài sản cố định bình quân năm
2003 tạo lợi nhuận hơn năm 2002 là 0.032đ.
Suất hao phí của tài sản cố định cho biết để tạo ra một đồng yếu tố đầu ra ( tổng
doanh thu) có bao nhiêu đồng nguyên giá tài sản cố định bình quân mà công ty đã đầu
tư, điều này cũng có ý nghĩa là muốn tạo ra một đồng yếu tố đầu ra thì phải có bao
nhiêu đồng nguyên giá tài sản cố định bình quân năm 2003 công ty bỏ ra 0.140đ tiết
Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp
SV: NguyÔn Huy Tëng - Líp: KÕ to¸n K33
kiệm được 0.179 đ so với năm 2002. Để tạo ra một đồng doanh thu điều này cho thấy
công ty đã giảm được hao phí tài sản cố định trong quá trình tạo ra doanh thu.
Nói tóm lại năm 2003 Công ty xây dựng 472 đã nâng cao được hiệu quả của việc
sử dụng tài sản cố định.
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
SV: Nguyễn Huy Tởng - Lớp: Kế toán K33
PHN III
PHNG HNG HON THIN HCH TON TI SN C NH VI
VIC NNG CAO HIU QU S DNG TI SN C NH TI CễNG TY

XY DNG 472 - TNG CễNG TY XY DNG TRNG SN

I. ỏnh giỏ chung v cụng tỏc k toỏn ti Cụng ty xõy dng 472
1. u im ca cụng tỏc k toỏn ti Cụng ty xõy dng 472
1.1. V cụng tỏc k toỏn núi chung
* T chc b mỏy qun lý
C cu t chc b mỏy qun lý phự hp vi c im v quy mụ hot ng ca
Cụng ty, phc v tt cho quỏ trỡnh sn xut kinh doanh. Cỏc phũng ban c quy nh
rừ chc nng, nhim v v phc v kp thi cỏc yờu cu qun lý, gúp phn nõng cao
hiu qu sn xut kinh doanh ca cụng ty.
* B mỏy k toỏn
B mỏy k toỏn ca Cụng ty c t chc theo mụ hỡnh tp trung phự hp vi
tỡnh hỡnh thc t ca cụng ty. B mỏy k toỏn c thit k nhm thc hin chc nng
kim tra giỏm sỏt y v cht ch cỏc nghip v kinh t phỏt sinh ti cụng ty. B
mỏy k toỏn ó th hin rừ vai trũ quan trng ca mỡnh trong tham mu cho cỏc nh
qun lý trong vic to ra cỏc quyt nh kinh t. Vi mụ hỡnh t chc ny, nng lc
ca k toỏn viờn c khai thỏc mt cỏch hiu qu ng thi hn ch vic tiờu hao
cụng sc.
* H thng chng t s sỏch
H thng chng t ti Cụng ty c lu tr theo ỳng ch m bo khoa hc
trong vic truy cp v tỡm kim thụng tin. Hng thỏng, hng quý cỏc chng t gc
c tp hp theo tng nhúm, tng chng loi khỏc nhau. Chng t ca 5 nm ti
chớnh liờn tip c lu tr trong cỏc ngn ti liu, luụn sn sng cho cỏc cuc thanh
tra, kim tra, kim toỏn ti chớnh.
Cụng ty s dng h thng S tng hp, Chng t ghi s v S chi tit thớch hp
vi tỡnh hỡnh ca cụng ty vi hỡnh thc s t ri ( khụng ỏp dng cho S Nht ký
chung). Vi nhng c im riờng ca cụng ty xõy dng c bn, c bit l s lng
nghip v thng xuyờn rt ln, s lng bỳt toỏn iu chnh ln nu ch s dng mt
hỡnh thc s quyn thỡ s rt khú khn cho cụng tỏc hch toỏn.
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

SV: Nguyễn Huy Tởng - Lớp: Kế toán K33
1.2. V cụng tỏc hch toỏn k toỏn v cụng tỏc qun lý ti sn c nh
a. Hch toỏn chi tit ti sn c nh
V hch toỏn chi tit ti sn c nh ti cụng ty c thc hin trờn mỏy vi tớnh.
Cụng ty thc hin lp h thng S chi tit ti sn c nh theo hỡnh thc t ri t vic
kt xut thụng tin t mỏy vi tớnh. Da trờn c s nhng quy nh ca ch k toỏn,
Cụng ty xõy dng 472 ó cú nhiu loi chng t phự hp, to iu kin thun li cho
cụng tỏc qun lý. Vớ d nh liờn quan n vic hch toỏn chi tit ti sn c nh, hng
nm cụng ty u lp cỏc Bng tng hp tỡnh hỡnh tng gim TSC chi tit cyho tng
ngun ti tr v chi tit cho tng nhúm ti sn c nh.
b. Cụng tỏc kim kờ ti sn c nh
Ti sn c nh c cụng ty kim kờ, ỏnh giỏ vo thi im cui nm. Vic
ny giỳp cho cụng ty cú kh nng kim soỏt c tỡnh hỡnh giỏ tr v hin trng ca
TSC ang c s dng ti cụng ty. Cn c vo kt qu kim kờ hng nm, cụng ty
ó cú nhng bin phỏp gii quyt kp thi. Ngoi ra vic kim kờ giỳp cho cỏc nh
qun lý nh ra c phng hng u t vo TSC cng nh vic ra nhng bin
phỏp thớch hp nhm nõng cao hiu qu s dng ti sn c nh.
c. Cụng tỏc u t ti sn c nh
Vic u t cho TSC trong nhng nm qua ó c Cụng ty xõy dng 472
quan tõm mt cỏch ỳng mc. Cụng ty rt chỳ trng trong vic m rng quy mụ mỏy
múc thit b phc v cho hot ng xõy dng cng nh cỏc thit b s dng trong
qun lý. Vic nõng cao t trng ngun vn t cú ó cho thy kh nng ch ng ca
cụng ty.
2. Hn ch ca cụng tỏc k toỏn ti Cụng ty xõy dng 472
2.1. V cụng tỏc k toỏn núi chung
Nhỡn chung chng t luõn chuyn trong cụng ty cũn chm lm nh hng n
tc ca cụng tỏc hch toỏn k toỏn ti doanh nghip. Vic chng t luõn chuyn
chm nh trờn l do nhiu nguyờn nhõn ch yu l 3 nguyờn sau: Th nht: Do trỡnh
k toỏn trong cụng ty l cha ng u dn n vic chng t c lu chuyn t
cỏc xớ nghip i thi cụng cụng trỡnh cũn chm. Th hai L do quan nim v cụng tỏc

k toỏn ca cỏc cỏn b nhõn viờn chc núi chung v cỏn b k toỏn nhiu khi cũn coi
nh, khụng tp trung vo cụng tỏc y mnh vic a chng t vo lu chuyn, ti
cỏc n v ph thuc, vic x lý chng t khụng c gii quyt. Th ba Do c
im ca cụng ty l doanh nghip xõy dng c bn hot ng trong quõn i, ni thi
Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp
SV: NguyÔn Huy Tëng - Líp: KÕ to¸n K33
công công trình phân bố rải rác không tập trung trên một địa bàn nhất định, điều kiện
làm việc luôn phải thay đổi để có thể theo sát được công trình.
2.2. Về công tác hạch toán kế toán và quản lý tài sản cố định
a. Hạch toán chi tiết tài sản cố định
Trong việc hạch toán chi tiết tài sản cố định Công ty xây dựng 472 đã thực hiện
tương đối chuẩn các quy định về chứng từ sổ sách chi tiết, tuy nhiên vẫn còn tồn tại một
số mặt sau:
* Công ty không theo dõi chi tiết tình hình sử dụng về số lượng và nguyên giá
đối với các tài sản cố định ở từng xí nghiệp thành viên. Điều này dẫn đến tình trang là
việc quản lý về giá trị không thống nhất với việc quản lý về mặt hiện vật không ràng
buộc trách nhiệm vật chất của người sử dụng tài sản cố định trong trường hợp xảy ra
mất mát hư hỏng TSCĐ….
* Công ty không thực hiện đánh số TSCĐ. Nếu xét trên góc độ hạch toán chi tiết
thì rõ ràng việc không đánh số TSCĐ sẽ thực sự khó khăn cho việc sắp xếp, phân loại
, kiểm kê và phản ánh và phản ánh vào Sổ chi tiết TSCĐ. Trong khi đó, về nguyên tắc
TSCĐ đưa vào sử dụng tại công ty phải được đánh số để thuận lợi cho việc theo dõi,
quản lý và thường được áp dụng linh hoạt cho từng doanh nghiệp.
b. Hạch toán tổng hợp tài sản cố định
Nhìn chung, việc hạch toán kế toán tổng hợp các nghiệp vụ có liên quan đến
TSCĐ của công ty được ghi chép và phản ánh theo đúng chế độ kế toán cho doanh
nghiệp xây dựng cơ bản. Trong quá trình thực tập tại Công ty xây dựng 472 em thấy
có những điểm vướng mắc sau đây trong công tác hạch toán tổng hợp.
* Việc lập các Bảng kê phân loại
Công ty thực hiện hạch toán tổng hợp theo hình thức Nhật ký chung, Các bảng

kê này được lập làm cơ sở cho kế toán tổng hợp thực hiện phản ánh vào Sổ tổng hợp.
Các bảng kê phân loại này không quy định cụ thể áp dụng ghi Có hay ghi Nợ cho các
tài khoản cụ thể nào. Bên cạnh đó, trong trường hợp nghiệp vụ xảy ra liên quan đến
nhiều bút toán thì công ty phải lập một số lượng lớn Bảng kê phân loại.
* Hạch toán ứng tiền trước cho các xí nghiệp thực hiện thi công các công trình
xây dựng cơ bản
Khi ứng tiền cho các xí nghiệp
Nợ TK 136 Số tiền ứng trước cho xí nghiệp
Có TK 111
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
SV: Nguyễn Huy Tởng - Lớp: Kế toán K33
Cỏc chi phớ phỏt sinh cú liờn quan n quỏ trỡnh xõy lp c tp hp vo TK
154 v kờ khai trong Bng tng hp chi phớ cho cụng trỡnh. Khi thc hin bn giao ,
k toỏn hch toỏn:
a. Ghi tng nguyờn giỏ ti sn c nh
N TK 211 Nguyờn giỏ TSC
Cú TK 154 Chi phớ sn xut kinh doanh d dang
b. Kt chuyn ngun vn
N TK 441 Nguyờn giỏ TSC
Cú TK 411
Vic hch toỏn nh vy l khụng ỳng quy nh ti quyt nh s 1864/1998/
Q- BTC
* Hch toỏn chi phớ sa cha ti sn c nh
i vi vic sa cha thng xuyờn: Khi phỏt sinh cỏc chi phớ sa cha i vi
bt k ti sn no k toỏn u hch toỏn vo TK 627 k c khi phỏt sinh chi phớ sa
cha TSCD dựng choi hot ng qun lý ton doanh nghip
i vi vic sa cha ln: Cụng ty thc hin lp k hoch sa cha ln TSC
do vy khụng cú cỏc bỳt toỏn trớch trớch trc chi phớ cho cụng tỏc ny. Ch khi no
phỏt sinh cỏc nghip v sa cha TSC thỡ cụng ty mi thc hin phn ỏnh vo chi
phớ sn xut kinh doanh. Chi phớ sa cha ln TSC c tp hp vo TK 241

(2413) "XDCB d dang" Cui k k toỏn thc hin kt chuyn:
N TK 627 Chi phớ qun lý doanh nghip
N TK 142 (1421) Chi phớ tr trc (nu chi phớ ln)
Cú TK 241 (2413) XDCB d dang
Vic khụng trớch trc chi phớ sa cha ln TSC lm cho cụng ty khụng ch
ng trong vic hch toỏn chi phớ, tớnh giỏ thnh sn phm xõy lp.
* Hch toỏn khu hao ti sn c nh
Trớch khu hao ti sn c nh
N TK 623 (6234) Chi phớ khu hao mỏy thi cụng
N TK 627 (6274) Chi phớ khu ti khu nh lm vic A
N TK 642 (6424) Chi phớ khu hao ti vn phũng
Cú TK 214 Khu hao TSC

×