Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Bài giảng viêm bì cơ part 3 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (339.15 KB, 4 trang )

Triệu chứng lâm sàngTriệu chứng lâm sàng
Triệu chứng khácTriệu chứng khác
ĐĐau khớp (15au khớp (15 30%)30%)
Cơ thực quản có bị bị.Cơ thực quản có bị bị.
Viêm tim cơ (40%).Viêm tim cơ (40%).
Xơ phổi (10%).Xơ phổi (10%).
Dạ dày, ruột ung th.Dạ dày, ruột ung th.
Mắt: Xuất huyết, viêm mống mắt thể mi, lác,Mắt: Xuất huyết, viêm mống mắt thể mi, lác,
Toàn thân:Toàn thân: Sốt nhẹ, mệt mỏi, rụng tóc, sụt cân. Sốt nhẹ, mệt mỏi, rụng tóc, sụt cân.
Xét nghiệmXét nghiệm
1. 1. ĐĐiện cơ bất thờng.iện cơ bất thờng.
2. Miễn dịch:2. Miễn dịch:
Tự kháng thể tTự kháng thể tăăng.ng.
DNA, RNA tDNA, RNA tăăng.ng.
Yếu tố dạng thấp (+).Yếu tố dạng thấp (+).
Protein máu giảm.Protein máu giảm.
VSS tVSS tăăng.ng.
Xét nghiệmXét nghiệm
33 GiảiGiải phẫuphẫu bệnhbệnh lýlý::
SinhSinh thiếtthiết dada:: ViêmViêm khôngkhông đặcđặc hiệuhiệu
FibrosisFibrosis
ThâmThâm nhiễmnhiễm nhiềunhiều tếtế bàobào viêmviêm x/quangx/quang mạchmạch máu,máu, tắctắc
MấtMất sợisợi vânvân ngangngang NhânNhân tếtế bàobào ttăăngng sinhsinh
ThoáiThoái hóahóa dạngdạng sáp/mỡsáp/mỡ
TeoTeo cơcơ
44 MenMen cơcơ
CrreatineCrreatine phosphokinasephosphokinase (CPR)(CPR) ttăăngng caocao
(Song(Song hànhhành vớivới triệutriệu chứngchứng lâmlâm sàng)sàng)
Chẩn đoánChẩn đoán
Chẩn đoán xác định:Chẩn đoán xác định:
1) Da:1) Da:


Dát đỏ màu rợu vang.Dát đỏ màu rợu vang.
Gottron's sign.Gottron's sign.
Giãn mạch quanh móng.Giãn mạch quanh móng.
2. Yếu 2. Yếu cơ gốc chi.cơ gốc chi.
3. 3. ĐĐau cơ.au cơ.
4. CPR t4. CPR tăăng.ng.
5. 5. ĐĐiện cơ thay đổi.iện cơ thay đổi.
6. KT kháng J6. KT kháng J
00 11
(+)(+)
(Histidyl (Histidyl tRNA syntherase).tRNA syntherase).

×