Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (244.99 KB, 6 trang )
Màu đỏ hoặc nâu đỏ, trên bề mặt có vẩy Màu đỏ hoặc nâu đỏ, trên bề mặt có vẩy
da hoặc vẩy tiết bám.da hoặc vẩy tiết bám.
Lúc đầu tập trung thành từng đám rồi lan Lúc đầu tập trung thành từng đám rồi lan
rộng ra.rộng ra.
Sắp xếp theo hình cung hoặc hình nhiều Sắp xếp theo hình cung hoặc hình nhiều
cung, vùng trung tâm thường loét khỏi để cung, vùng trung tâm thường loét khỏi để
lại sẹo hoặc bình thường.lại sẹo hoặc bình thường.
Phân biệt với phong củ, lupus lao, hồng Phân biệt với phong củ, lupus lao, hồng
ban hình nhẫn ly tâm, sarcoidose, k tế bào ban hình nhẫn ly tâm, sarcoidose, k tế bào
đáy.đáy.
Đặc điểm của gômĐặc điểm của gôm
Cục cứng dưới da với kích thước khác nhau.Cục cứng dưới da với kích thước khác nhau.
Tiến triển với bốn giai đoạn: Cứng Tiến triển với bốn giai đoạn: Cứng to mềm to mềm
(dính vào da và tổ chức xung quanh) (dính vào da và tổ chức xung quanh) loét (từ loét (từ
trung tâm, bờ đều đáy phẳng) trung tâm, bờ đều đáy phẳng) hình thành sẹo hình thành sẹo
(thường là sẹo teo).(thường là sẹo teo).
Vị trí: Mặt, thân, chi, da đầu, niêm mạc, nội Vị trí: Mặt, thân, chi, da đầu, niêm mạc, nội
tạng.tạng.
PhPhân biệt với gôm nấm, gôm lao, u tuyến ân biệt với gôm nấm, gôm lao, u tuyến
bã bã
Giang mai bẩm sinhGiang mai bẩm sinh
Giang mai bẩm sinh sớm: Giang mai bẩm sinh sớm:
TTCB: Bọng nước, ban đỏ, vết nứt da.TTCB: Bọng nước, ban đỏ, vết nứt da.
Đặc điểm của bọng nướcĐặc điểm của bọng nước
Vị trí ở lòng bàn tay, bàn chân.Vị trí ở lòng bàn tay, bàn chân.
Nhăn nheo dễ vỡ để lại vết trợt.Nhăn nheo dễ vỡ để lại vết trợt.
Đặc điểm của ban đỏ:Đặc điểm của ban đỏ:
Vị trí ở lòng bàn tay, bàn chân.Vị trí ở lòng bàn tay, bàn chân.
Màu đỏ hoặc hồng.Màu đỏ hoặc hồng.
Đặc điểm của vết nứt da:Đặc điểm của vết nứt da:
Vị trí quanh mép, quanh môi.Vị trí quanh mép, quanh môi.