— GV yêu cầu lớp nêu hiện tượng và giải thích.
— Dựa vào ý kiến của HS, GV dẫn dắt vào bài.
Hoạt động 1: Tìm hiểu về ứng động
Mục tiêu:
— HS nắm được khái niệm ứng động.
— Hiểu được cơ chế của các hình thức vận động cảm ứng.
Hoạt động của G_
Hoạt động của HS
Nội dung
— GV cho HS quan sát các
tranh hình SGK phóng to
và giới thiệu về các dạng
ứng động và yêu cầu HS:
+
Khái
quát
thành
khái
niệm.
+ Cơ chế chung
của vận
động cảm ứng.
— GV đánh giá và giúp HS
hoàn thiện kiến thức.
—
HS
quan
sat kí tranh
hinh.
— Vận dụng kiến thức sinh
học và kiến thức thực tế.
— Trao đổi nhanh trong
nhóm, thống nhất ý kiến.
— Đại
diện HS
trình bày
khái niệm và cơ chế ứng
động.
— Lớp nhận xét.
* Khái niệm
Vận động cảm ứng là vận
động của cây dưới ảnh
hưởng của tác nhân mơi
trường từ mọi phía lên cơ
thể.
* Cơ chế chung
— Thay đổi trương nước.
— Co rút chất ngun sinh.
— Biến đổi q trình sinh lí,
sinh
hố
theo
nhịp
điệu
đồng hồ sinh học.
239
Hoạt động 2: Tìm hiểu các kiểu ứng động
Mục tiêu:
— HS nắm được khái niệm 2 kiểu ứng động.
— Phân biệt 2 kiểu ứng động.
— HS biết liên hệ thực tế về ứng động.
Hoại động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
— GV cho HS quan sat hình
ảnh hay mẫu về các kiểu
ứng
động
như:
cây
trinh
nữ, cây mướp leo lên giàn,
hoa mười giờ...
— GV yêu cầu: em hãy chỉ
ra điểm khác nhau cơ bản
giữa các kiểu ứng động?
— HS quan sát tranh hoặc
mẫu.
— Trao đổi nhanh
nhóm để tim đặc
khác, có thể nêu:
+ Cây trinh nữ cụp lá.
+ Thân
— GV nhận xét ý kiến của
trong
điểm
mướp
dài
ra,
tua
cuốn.
HS và thông báo về 2 kiểu
ứng
động
là:
ứng
động
không sinh trưởng và ứng
động sinh trưởng.
1. Ứng động không sinh
— GV nêu vấn đề: thế nào
là ứng
động
không
trưởng
sinh
trưởng?
— GV
dãn dắt: để trả lời
được vấn đề, trước hết HS
tìm hiểu các hiện tượng ở
a)
lá cây trinh nữ và cây bắt
trinh nữ
mồi.
— GV hỏi:
+ Mức độ cụp lá nhanh hay
chậm,
240
lan rộng
hay
hẹp
án động tự vệ ở cây
—
HS
nghiên
cứu
SGK
trang 95 kết hợp với kiến
Hoat déng cia GV
Hoạt động của HS
phụ thuộc vào yếu tố nào?
thức thực tế.
+ Giải thích hiện tượng.
— Trao
đổi nhóm
Nói dung
thống
nhất ý kiến, yêu cầu nêu
được:
+ Mức độ cụp lá phụ thuộc
vào kích thích.
+ Giảm sức trương nước.
+ Phản ứng xảy ra nhanh và
phục hồi chậm.
— Đại diện nhóm trả lời —
lớp nhận xét.
— GV nhận xét đánh giá va
— HS khái quát kiến thức.
* Hiện tượng
gối ở mục II phần thông tin
— Lá cây trnh nữ cụp
xuống khi bị kích thích.
bổ sung.
* Giải thích
bổ sung kiến thức về thể
Lá khép cụp xuống là do:
+ Sự giảm sút sức trương
của thể gối ở cuống lá, và
gốc lá chét.
+ Vận chuyển ion K* di ra
khỏi không bào gây sự mất
nước, giảm
áp suất thẩm
thấu.
* Kết luận
Vận động tự vệ ở cây trinh
— GV có thể hỏi:
— HS
Tại sao khi kích thích vào
liên hệ thực tế, trao đổi
nhanh trong nhóm.
một
lá nào
đó
của
cây
trình nữ thì các lá xung
quanh
cũng
cụp
xuống
sử dụng
kiến thức,
nữ liên quan đến sức trương
nước.
— HS có thể trả lời: ở thực
vật khơng có hệ thần kinh,
241
Hoat déng cia GV
Hoạt động của HS
nhưng chậm hơn?
Nói dung
nhưng kích thích cũng có
thể được
lan truyền nhờ
yếu tố nào đó.
— GV giảng giải:
+ Phản ứng cụp nhiều lá
khi có kích thích là do sự
lan truyền.
+ Kích thích khơng có tính
định hướng nên sự trả lời
cũng khơng định hướng.
+ Cơ
chế này
được
giải
thích giống như cơ chế lan
truyền trên sợi trục tế bào
thần kinh, nghĩa là bằng
dòng điện sinh học do sự
thay đổi điện màng.
b)
— GV giới thiệu cây nap
ấm
và cây bat rudi
— HS hoạt động nhóm thực
+ Quan sát hình dạng cách
hiện các yêu cầu của GV,
cần nêu được.
bất mồi và tiêu huỷ con
+ Cấu trúc của lá.
mồi của cây ăn sâu bọ.
+ Tiêu hố mồi nhanh hay
+ Nhận
xét
các
đặc
tính
chậm.
riêng biệt của nhóm
cây
+ Hiệu quả bắt mồi ở 2 loại
này?
động
thực vật
trên
tranh và yêu cầu HS:
“án
cay.
— Dai điện nhóm trả lời —
lớp nhận xét.
— HS khái quát kiến những
— GV dãn dắt HS khái quát
thức:
kiến thức
+ Hiện tượng vận động bắt
mồi.
+ Cơ chế hoạt động.
242
* Hiện tượng
bắt mồi
ở
Hoat déng cia GV
Hoạt động của HS
+ Kết luận.
Nói dung
— Vùng đầm
nghèo muối
lây, đất cát,
nafri, muối
khoáng khác, thiếu đạm.
— Cây có lá biến dạng để
bắt sâu bọ.
* Cơ chế
— Khi con mồi chạm vào lá
trương lực nước giảm sút —
Các gai, tua, lông cụp, nắp
đậy lại giữ chặt con mồi.
— Các tuyến trên các lông
của lá tiết ezim phân giải
prôtêin của con mồi.
— Sau vài giờ nắp, gai, lông,
tua trở lại bình thường.
* Kết luận
— Vận động bắt mồi ở thực
vật là nhờ sức trương nước
của tế bào.
— GV dẫn đắt: từ hai hiện
— H§ vận dụng kiến thức
c)
tượng ứng động ở cây trinh
SGK trang 95 trả lời.
không sinh trưởng
nữ và cây ăn sâu bọ, em
hãy khái quát thành khái
niệm về ứng động không
sinh trưởng.
- GV nhận xét và bổ sung
kiến thức.
Khái
niệm
ứng
đóng
- Ứng động khơng sinh
trưởng là các vận động có
liên quan
đến
sức trương
nước, xảy ra sự lan truyền
kích thích có nhiều phản
ứng nhanh ở các miền
chuyển hoá của cơ quan.
— Là
vận
động
cảm
ứng
mạnh mẽ do các chấn động
va chạm cơ học.
243
Hoat déng cia GV
Hoạt động của HS
Nội dung
2. Ứng động sinh trưởng
— GV hỏi:
—
HS
nghiên
+ Ứng động sinh trưởng là
trang 96 trả lời
cứu
SGK | * Khái niệm
—
gì?
Ung
dong
sinh
trưởng
thường là các vận động theo
chu kì đồng hồ sinh học.
- Ứng động là những vận
động của cơ thể và cơ quan
thực
hiện
theo
từng
thời
gian nhất định trong ngày
do ảnh hưởng của ánh sáng,
nhiệt độ hoocmôn.
* Các kiểu ứng động sinh
— GV
giới thiệu khái quát
trên tranh một số kiểu ứng
động sinh trưởng.
irưởng
— HS quan sát.
a)
— Nhận xét.
+ Quấn vịng thực hiện theo
— GV u cầu HS.
chu kì.
+ Quan sát tranh hình 24.3
hay mẫu vật thật.
+ Tua quấn có thể quay từ
trái sang
phải hay ngược
+ Nhận xét hình dạng của
lại.
vịng quấn.
+ Quấn theo hình dạng của
vật thể bám.
—
HS
nghiên
cứu
SGK
trang 97.
— Vận động kiến thức bài
23 về hoocmôn sinh trưởng
— GV hỏi:
+
Thế
nào
là vận
động
quấn vòng?
— Yếu tố nào chi phối sự
vận động quấn vịng?
để trả lời.
+ Vận động do đỉnh sinh
trưởng, chóp.
+ Có thể do hoocmơn.
— H§ trả lời —
xét.
244
lớp nhận
(vận
Van
động
động
tạo
động xoắn ốc)
quấn
giàn,
vòng
vận
Hoat déng cia GV
Hoạt động của HS
Nói dung
— GV nhận xét đánh giá và
bổ sung kiến thức.
— GV cho HS quan sát
tranh hình. sơ đồ về sinh
trưởng
xoắn
ốc
của
tua
cuốn cây đậu để hiểu thêm
về
hình
thức
vận
* Khái niệm
động
— Vận động quấn vịng là
hình thức vận động sinh
quấn vịng.
tưởng
do
sinh
trưởng
khơng đồng đều, khơng phụ
thuộc vào mơi trường.
— Van động quấn vịng do
sự di chuyển đỉnh, chóp của
thân leo các tua cuốn. Các
tua cuốn tạo các vòng giống
nhau
di chuyển
liên tục
xoay quanh trục của nó.
— Khi thân quấn quanh một
vật thì tế bào kéo dài nhiều
hơn trên phần ngồi phía
dưới của thân so với bề mặt
trong ở phía trên và dẫn đến
sinh trưởng quấn.
— Phản ứng quấn là kết quả
của việc tích luỹ auxin trên
bể mặt dưới của thân, làm
tế bào kéo dài mạnh hơn so
với bề mặt trên, do đó thân
sinh trưởng khơng đều rồi
van vẹo và quấn quanh vật.
— Quan sát hình 24.4, 24.5
— Hoocmơn gibêrelin có tác
dụng kích thích vận động.
245
Hoat déng cia GV
Hoạt động của HS
SGK.
— GV yêu cầu HS
+ Hãy
cho biết các hiện
tượng nở hoa trong thực tế
+ Sự nở hoa có liên quan
tới yếu tố nào?
Nội dung
b) Vận động nở hoa
— HS vận dụng những hiểu
biết và quan sát thực tế để
trả lời.
+ Hoa mười giờ nở lúc 10
81Ờ trưa.
+ Hoa quỳnh nở buổi tối.
+ Hoa hướng dương.
+ Hoa nở liên quan đến ánh
sáng và nhiệt độ.
— GV tóm tắt ý kiến của
— HS tóm tắt kiến thức.
HS và khái quát vận động
nở hoa bao gồm cảm ứng
theo nhiệt độ và cảm ứng
* Hiện tượng vận động nở
theo ánh sáng.
hoa
— Cảm ứng theo nhiệt độ
+
Hoa
khỏi
nghệ
phịng
tây
mang
lạnh,
có
ra
ánh
sáng và nhiệt độ thích hợp
— no.
+ Hoa mười giờ nở lúc ánh
sáng ở nhiệt độ 20 — 25°C.
+ Hoa
tuylíp nở ở 25
—
30C.
(Giảm
1°C
hoa
tăng lên 3C
nở)
đóng
lại,
hoa bát đầu
— Cảm ứng theo ánh sáng:
+ Hoa cúc khép lại ban đêm
và nở khi có ánh sáng.
+
246
Hoa
quỳnh
và
hoa
dạ
Hoat déng cia GV
Hoạt động của HS
Nội dung
— GV giảng giải bổ sung
hương nở ban đêm.
kiến thức.
+ Hoa me đất nở lúc sáng
sớm.
* Giải thích:
— Vận động nở hoa do sự
sinh trưởng khơng đồng đều
ở hai phía hay bề mặt của
các cơ quan sinh trưởng.
— Phản ứng mở của mầm
—
HS
trang
nghiên
96
hình
cứu
SGK
thành
khái
hoa do cuốn
niệm.
của bao hoa.
— HS lấy ví dụ ở cây rau cải
— Vận
buổi chiều lá cụp xuống và
xoè lại vào buổi sáng hoặc
là khi có ánh nắng gay gắt.
cong
trở lại
của lá bắc và các bộ phận
động
nở hoa liên
quan đến sự dẫn truyền au
xin và trạng thái cân bằng
hoocmôn.
c) Vận động ngủ, thức
— GV nêu câu hỏi.
+ Thế nào là vận động thức
ngủ của thực vật?
Vận
hình 24 SGV trang 119 trả
vận động của cơ quan thực
lời hiện
vật theo
tượng
ngủ
ở lá,
— GV yêu cầu H§ nêu các
hiện tượng ngủ của thực
thức
về
hiện
tượng
ngủ thức là sự
chu
kì nhịp
điệu
* Hiện tượng ngủ của thực
vật
kiến
động
đồng hồ sinh học theo điều
kiện môi trường.
chồi, hạt, củ...
- GV nhận xét và bổ sung
* Khái niêm
— HS nghiên cứu SGK
trang 98, kết hợp với tranh
— HS tiếp tục nghiên cứu
vậi
SGK trang 98.
ngủ bắt buộc và nghỉ sâu.
— Trao
— GV hỏi: nguyên nhân sự
ngủ, nghỉ ở thực vật là gì?
nhóm.
đổi nhanh
trong
— Có thể nêu được:
+
Điều
thay đổi.
kiện
ngoại
cảnh
— Lá cây họ đậu, họ chua
247
Hoat déng cia GV
Hoạt động của HS
Nói dung
+ Nhịp điệu ngày đêm của
me xoè ra khi kích thích và
khép lại khi ngủ theo ánh
môi trường.
sáng, nhiệt độ.
— Chéi ngủ khi điều kiện
bất lợi.
— Hạt ngủ các hoạt động
— GV nhận xét và bổ sung
— HS có thể lấy ví dụ:
kiến thức.
+ Hạt phơi khô giữ được
+ Trạng thái ngủ bắt buộc
lâu — gặp độ ẩm nảy mầm.
của hạt, chồi khi gặp điều
kiện bất lợi, nếu thuận lợi
+ Cây
hạt nảy mầm và đâm chổi
bàng
rụng
mùa đông, mùa
nhiều chồi non.
lá vào
xuân
ra
sống giảm thiểu.
+ Nguyên nhận hiện tượng
ngủ thực vật.
e Điều kiện sống thay đổi.
nhanh.
e Tích lũy chất ức chế sinh
+ Vỏ hạt, vỏ củ bền vững
không
thấn
nước
hạt
trưởng (axit apxixic) và
giảm hàm lượng các chất
không nảy mầm được.
+ Hạt chưa chín xong về
mặt sinh lí, cịn vỏ quả đã
chin
truớc:
đó
là
hiện
— HS khái qt kiến thức về
ý nghĩa của hiện tượng ngủ
—
— Trong thực tiễn sản xuất
+ Sử dụng hố chất.
có biện pháp nào để kéo
+ Sử dụng nhiệt độ.
HS
nghiên
cúu
SGK
trang 98 để trả lời được:
ngủ?
— GV nhận xét và bổ sung
kiến thức.
— HS có thể lấy ví dụ:
* Kết luận:
Sự ngủ của thực vật là phản
ứng thích nghi của cây và
trở thành một đặc tính của
+ Phơi khơ bảo quản hạt
lồi.
trong các kho lạnh hay kho
* Kéo
Siơ để hạn chế hạt nảy
mầm.
+ Một số củ của hành, tỏi,
lay ơn... hạ thấp nhiệt độ có
248
auxin, giberelin).
của thực vật.
tượng lệch pha.
dài hay đánh thức chổi
kích thích sinh trưởng (như
dài hay đánh thức
chồi hạt ngủ.
Hoat déng cia GV
Hoạt động của HS
thể trồng ngay được.
Nói dung
— Đánh thức chồi, hạt ngủ
(phá ngủ nghỉ).
+ Loại bỏ vỏ cứng hay chà
xát cho mỏng lớp vỏ.
+ Xếp lớp cùng cát ẩm.
+ Dùng chất kích thích sinh
trưởng can thiệp vào sự cân
bằng hoocmơn.
+ Xử lí nhiệt độ thấp.
— Kéo
chồi:
dài
dùng
ngủ
của
hạt,
hố chất điều
hoà sinh trưởng để ức chế
sự nảy mầm.
Hoại động 3: Vai trò và ứng dụng của ứng động ở thực vật
Mục tiêu:
— HS chỉ ra vai trò của ứng động đối với đời sống của thực vật.
— Thấy rõ ứng dụng thực tiễn của các ứng động sinh trưởng.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
— GV nêu vấn đề dưới dang
câu hỏi:
+ Điều gì xảy ra nếu như lá
của những cây sống ở vùng
— HS thảo luận và trả lời
đất
+ Ở vùng đất nghèo dinh
nghèo
dinh
dưỡng
không biến dạng để bất sâu
bọ,
sử
dụng
chất
dinh
dưỡng của chúng?
+ Nếu khơng có sự rụng lá
khi mùa đơng giá lạnh thì
được:
dưỡng
bộ rễ có lan rộng
cũng khơng thể lấy được
chất cần thiết cho cây. Vì
vậy, lá phải biến dạng để
sự sống của cây sẽ như thế
bắt và tiêu hoá sâu bọ là
nguồn dinh dưỡng chủ yếu
nào?
cho cây.
249
Hoại động của GV
Hoại động của HS
Noi dung
+ Mùa đông nhiệt độ thấp,
khơ hanh, sự thốt hơi nước
rất mạnh, nếu lá vẫn cịn
thì sự thốt hơi nước qua lá
sẽ làm cho cây bị rối loạn,
mất
cân
bằng
sinh
lí và
chết.
— Từ các van dé thao luận,
GV có thể hỏi:
+ Vận động cảm ứng của
|” HS tiếp tuc thảo luận va
thực vật có vai trị như thế | nêu được:
nào?
+
Trong
+ Vai trò của ứng động đối
sản
xuất,
con
với thực vật.
người đã lợi dụng khả năng | + Tạo nên sự đa dạng trong
này của thực vật để làm gì? | sinh giới.
~ GV nhận xét đánh giá và
yêu cầu HŠ khái quát kiến
thức.
+ Ứng dụng bảo quản hay
kích thích hạt trong sản
xuất.
— Đại diện các nhóm trả lời
— lớp nhận xét.
— HS khái quát 2 vấn đề:
® Vai trò của ứng động.
e Ứng dụng trong sản xuất.
* Vai tro:
- Ứng động có vai trị thích
nghỉ đa dạng với biến đổi
của môi trường như ánh
sáng,
nhiệt
độ,
đảm
bảo
cho cây tồn tại và phát triển
với tốc độ nhanh hay chậm
theo nhịp điệu sinh học
* Ứng dụng:
— Với
cây
nhập
nội cần
đảm bảo nhiệt độ, ánh sáng
250
Hoại déng cua GV
Hoại động của HS
Nói dung
cho q trình ra hoa.
— Có thể thúc đẩy nhanh
hoặc
kìm
hãm
chổi
ngủ
thêm
hoặc
thức
sớm
theo
nhu cầu của con người.
* Củng
cố: ứng
động
là
— Kết luận chung: H§ đọc
các vận động của thực vật
giúp chúng thích nghi với
kết luận SGK.
mơi trường.
IV. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
GV yêu cầu HS hoàn thành bảng so sánh ứng động không sinh trưởng với ứng
động sinh trưởng.
Ứng động sinh trưởng
Ứng động không sinh trưởng
1 — Khái niệm
2 - Loại ứng động
3 - Ứng dụng
V. DẶN DÒ
— Học bài trả lời câu hỏi SGK.
— Đọc mục “Em có biết?".
— Các nhóm chuẩn bị cho bài thực hành: chuẩn bị các thí nghiệm SGK trang
100, 101.
Lưu ý: mỗi nhóm làm 1 thí nghiệm.
Bài 25. Thực hành: HƯỚNG ĐỘNG
I. MỤC TIÊU
— Phân biệt các hướng
động
chính: hướng
đất, hướng
sáng, hướng
nước,
hướng hố.
251
— Thực hiện thành cơng thí nghiệm về các tính hướng ở vườn nhà hay vườn
trường (làm trước từ 7 — 10 ngày).
— Rèn một số kĩ năng:
+ Thao tác tiến hành thí nghiệm.
+ Tính kiên trì, tỉ mỉ trong cơng việc.
+ Vận dụng lí thuyết để giải thích các kết quả thí nghiệm.
ll. CHUAN BI
— Dung cu:
+ Hộp giấy có nhiều ngăn đục lỗ thủng, trên nắp cũng đục lỗ (lưu ý: các lỗ
xếp lệch nhau).
+ Cốc trồng cây, hộp nhựa trong suốt, khay nhỏ bằng lưới thép lỗ nhỏ, dây
buộc.
+ Đèn chiếu sáng.
— Hoá chất: phân đạm.
— Mẫu: hạt đậu, hạt ngô nảy mầm.
* Mỗi tổ chia thành 2 nhóm và mỗi nhóm tiến hành trước 2 thí nghiệm ở nhà.
Il. TIEN HANH
1. Kiểm tra
GV kiểm tra phần chuẩn bị của các nhóm.
2. Trọng tâm
— HS làm được các thí nghiệm về tính hướng động và vận dụng lí thuyết để
giải thích kết quả.
3. Cách tiến hành
Hoạt động 1: Thảo luận thí nghiệm hướng động
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
— GV u cầu:
+ Các nhóm
hướng động.
trình bày
thí nghiệm
+ Nhận xét về các thí nghiệm.
về | - Đại diện các nhóm lần lượt trình bày
cách tiến hành thí nghiệm hướng đất,
hướng sáng, hướng nước, hướng hố.
— Các nhóm lần lượt giới thiệu các hiện
252
Hoat déng cua GV va HS
Nội dung
tượng thí nghiệm của nhóm để lớp cùng
quan sát ghi nhớ.
— Thảo luận theo tổ về kết quả thí nghiệm.
— Vận dụng lí thuyết bài 23 để giải thích
thí nghiệm.
— Đại diện các nhóm
— GV nhận xét dánh giá về:
trình bày, lớp nhận
xét.
+ Kết quả thí nghiệm.
+ Vận dụng lí thuyết để giải thích.
— GV cần lưu ý:
+ Nếu có nhóm nào kết quả khơng đạt u
cầu thì GV cho lớp thảo luận về các điều
kiện của thí nghiệm.
Hoạt động 2: Hướng dẫn báo cáo thu hoạch
Cách tiến hành
1. Hướng
đất
Kết quả
Giải thích
- Ở chồi của thân, sự
* Thí nghiệm 1:
- Một chậu cây đã
mọc rễ, thân, lá.
—
cây
Treo
để
xuống đất.
ngược
thân
- Sau một thời
thân quay lên.
gian
chậu
quay
phân bổ auxin không
đồng đều, mặt dưới
nhiều hơn mặt trên,
làm cho sự tăng trưởng
ở phía dưới thân mạnh
hơn
nên thân uốn
cong quay lên trên.
* Thí nghiệm 2:
- Cho hạt đậu đã nảy
mầm trong ống trụ dài
- Rễ và thân mọc dài
ra khỏi ống trụ.
— Treo nằm ngang.
và thân quay lên trên.
2 cm.
- Rễ cong xuống đất
— Ở rễ và chổi ngọn có
sự phân
bố auxin
không đồng đều.
— Sự tăng
trưởng
không đều ở mặt trên
và mặt dưới.
2.
sáng
Hướng
* Thí nghiệm 1:
— Dat
chau
cay
đậu
đã có rễ, thân, lá vào
đáy hộp.
— Ngon
cay sẽ hướng
về chỗ có ánh sáng.
253
Cach tién hanh
Giai thich
— Hộp được khoét các
lỗ thủng
khác nhau.
ở các vị trí
* Thí nghiệm 2:
Đặt chậu cây đậu vào
sát một nền đen.
- Sau
ngọn
một
tuần
cây vươn
có ánh sáng.
chổi
ra chỗ
— Anh sáng được chiếu
từ một phía, hàm lượng
auxin phân bố khơng
đều. Auxin phân bố ít
hơn ở phía được chiếu
sáng, auxin ở phía đối
diện
lớn
hơn
đã
thúc
đẩy sự phân bào và
tăng trưởng của tế bào
— Cây mọc cong về
phía ánh sáng.
3. Hướng | - Hạt đậu nảy mầm |
nước
đặt vào khay nhỏ
bằng lưới thép đựng |
mạt cưa ẩm.
- Treo khay nghiêng |
45°.
4.
hoá
- Rễ mọc xuyên qua lỗ
|thủng của khay —
quay xuống.
- Rễ uốn cong về phía | - Rễ cây có tính hướng
mạt cưa ẩm.
đất dương ln quay
xuống và hướng nước
dương ln tìm về phía
có nguồn nước.
Hướng | - Đặt cây đậu ở giữa | - Hệ rễ mọc vươn về
một
chiếc
hộp
trong suốt.
- Bón phân
nhựa | phía có phân đạm.
đạm
một phía thích hợp.
ở
- Rễ
cây
hướng
về
phía các chất khống
cần thiết cho sự sống
của tế bào đó là hướng
hố dương.
IV. ĐÁNH GIÁ
— GV nhận xét giờ thực hành.
— Đánh giá kết quả của các nhóm.
V. DẶN DỊ
— GV u cầu HS dọn vệ sinh lớp học.
— Ôn tập về các hoạt động phản xạ của động vật có xương sống và không
xương sống.
254
MUC LUC
Re 0e 6200...
-.................Ð 3
Phần bốn. SINH HỌC CƠ THỂ
Chương I. CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG............................-2-c2¿ 5
A — Chuyển hoá vật chất và năng lượng ở thực vật............................-.
.------ «+: 5
Bài 1.
Bai 2.
Bài 3.
Bài
Bài
Bai
Bài
4.
5.
6.
7.
Trao đổi nước ở thỰC Vậtt.................... ¿----ckLtckHgtrkrrtrrrererrke 5
Trao đổi nước ở thực vật (Tiếp theo) ..................-..---cccccccsccecres 17
Trao đổi khoáng và nitơ ở thực vật........................-.
.---- ---ccccc
Trao đổi khoáng và Nitơ ở thực vật (Tiếp theo).......................
Trao đổi khoáng và nitơ ở thực vật (Tiếp theo) .......................
Thực hành: Thốt hơi nước và bố trí thí nghiệm về phân bón.
Quang hợp.........................
nnn
BEBEEr
42
50
67
r3
Bai 8. Quang hợp ở các nhóm thực vật.........................-c-ccccccceicsrses 84
Bai 9. Ảnh hưởng của các nhân tố ngoại cảnh đến quang hợp......... 93
Bài 10. Quang hợp và năng suất cây trồng..........................--‹--c
co: 103
Bài 11. Hô hấp ở thực vậtt.........................---- ----- 5c. cc.c+rreesiereerrerrerrrerke 116
Bài 12. Ảnh hưởng của các nhân tố môi trường đến hô hấp............. 128
Bài 13. Thực hành: tách chiết sắc tố từ lá và tách các nhóm sắc tố
bằng phương pháp hoá học...........................---5 -scczcezxzexzess: 138
Bài 14. Thực hành: Chứng minh q trình hơ hấp toả nhiệt............... 141
B - Chuyển hoá vật chất và năng lượng ở động vật ...............................- 146
Bài 15. Tiêu hOá......................
HH
kh
kh
; 0 ONNI- 00 o 061i. 0n.
..........
- 0 WNn 0
...................
Bai 18. TUAM DOAN... cecececeeseesseseesesseeseeseeseeseeseeseeseuseuseusensensensensaess
Bài 19. Hoạt động của các cơ quan tuần hoàn ...........................----
146
156
166
176
186
Bài 20. Cân bằng nội môii...............................
-- --- + - + 2 k+xkEzEEskkrrErzerrerseerxe 200
Bài 21. Thực hành: Tìm hiểu hoạt động của tim ếch......................... 214
Bài 22. Ôn tập chương | ...................--¿+ sxtkếksEEeEsEEktrkrkerersreerereri 219
CHUONG II. CẢM ỨNG......................--GÌ nttTtEEEEEEEEEErkerkrrkrrerkrrkrrereerkrrs 226
A — Cảm ứng ở thực vật ........................- LG c1 1v TH ngưng ngư
-028Nn|si
s00...
.................
226
226
Bài 24. Ứng động ..........................-------- + - + 213k
ưng ga 236
Bài 25. Thực hành: Hướng động .........................------5S SSSSSSSSSSSssseeses 251
256