Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giáo trình phân tích khả năng vận dụng quy trình tổ chức tế vi của mactenxit ram p10 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.2 KB, 5 trang )

8.3.THẸP HOẠ TÄÚT :
L loải thẹp cọ thnh pháưn cạc bon trung bçnh 0,30y0,50% dng âãø chãú t ûo cạc chi
tiãút mạy chëu ti trng ténh v va âáûp tỉång âäúi cao bãư màût cọ thãø bë mi mn nhỉ trủc,
bạnh ràng, chäút, tay biãn Chãú âäü nhiãût luûn cụach
a
ụng l täi v ram cao ( nhiãût luûn
oạ
üc
,3
htäút)
8.3.1.Thnh pháưn hoạ ho :
1-Cạc bon : trong giåïi hản tỉì 00
y
0,50% s âm bo sỉû kãút håüp täút nháút giỉỵa cạc chè
ưn, âäü cỉïng, âäü do, âäü dai (cå tênh täøng håüp). Trong thỉûc tãú sỉí
i sỉí dủng håüp l, tiãút diãûn cng låïn, lỉåüng ngun täú âỉa vo
ng 1 2%, niken 1
tiãu vãư cå tênh : âäü bã
dủng phäø biãún nháút l tỉì 0,35
y0,45 %C
2-Håüp kim : âãø âm bo cå tênh täøng håüp cao v âäưng âãưu trãn ton bäü tiãút diãûn cạc
ngun täú håüpkimph
cng cao. Ngun täú håüp kim chênh l cräm, mangan kho
yy4%.
Ngo mbovåïi
hm
i ra cọ thãø dng thãm silic khäng quạ 1%. Ngy nay cọ xu hỉåïng dng thã
lỉåüng 0,000
y-0,003%. Ngun täú håüp kim phủ l mälipâen v vonfram ch úu âãø
h gia cäng càõt gt sau khi tảo phäi bàòng rn, dáûp nọng thẹp âỉåüc
ne


âỉåüc ti trng ténh
dủng tảo âỉåüc âäü bọng cao khi càõt gt v giụp cho chuøn biãún
i mn låïn bàòng täi bãư màût v
tháúm cạcbon -
t
cạc u cáưu âãư ra nhỉng åí mỉïc
chäúng gin ram cho cạc chi tiãút låïn.
8.3.2.Âàûc âiãøm vãư nhiãût luûn :
Âãø ci thiãûn tên
ho ton âảt âäü cỉïng 180
y220 HB (th ïp cräm-niken phi thỉåìng hoạ).
Nhiãût luûn kãút thục gäưm hai bỉåïc :
-Bỉåïc thỉï nháút tảo cho li cọ cå tênh täøng håüp cao âãø chëu
v va âáûp bàòng täi v ram cao, täø chỉïc nháûn âỉåüc l xoocbit ram (âäü cỉïng 25
y30HRC).
Täø chỉïc ny cn cọ tạc
xy ra nhanh chọng, nháûn âỉåüc mạctenxit mh mën.
-Tảo cho bãư màût âäü cỉïng cao v tênh chäúng m
ram tháúp (âäü cỉïng âảt 52
y58HRC). Ngoi ra cọ thãø dng tháúmnitåhay
ni tå khi cáưn âäü cỉïng cao hån.
8.3.3.Thẹp cạc bon :
Thỉåìng sỉí dủng cạc mạc sau : C30, C35, C40, C45, C50 nhỉng thäng dủng nháú l
C45. Âàûc âiãøm ca nhọm thẹp ny l âạp ỉïng âỉåüc
tháúp. Củ thãø nhỉ sau :
-Âäü bãưn tháúp do âäü tháúm täi nh, âäü bãưn 750
y850MN/m
2
-Khäng lm âỉåüc cạc chi tiãút låïn v hçnh dạng phỉïc tảp do täi trong nỉåïc.
- v cọ tênh cäng nghãû täút.

Cäng dủng : lm cạc chi tiãút mạy nh (
R
I
=20
y
30mm) nhỉ : thanh truưn, chäút
phàóng, trủc, bạnh ràng bë âäüng
8.3.4.Thẹp cräm :
Thỉåìng dng loải thẹp chỉïa 0,50
y1,00% cräm ch úu âã náng cao âäü tháúm täi
khi täi trong dáưu. Gäưm cạc mạc thẹp : 35Cr, 40Cr, 45Cr, 50Cr, nhỉng thäng du
ø
ûng nháút
l 40Cr v 40CrVA. So våïi nhọm thẹp cạc bon chụng cọ âàûc âiãøm :
-Âäü bãưn cao hån do âỉåüc håüp kim hoạ bàòng cräm nãn âäü tháúm täi cao, âäü bãưn âảt
âỉåüc 800
y950MN/m
2
.
146
-Lm âỉåüc cạc chi tiãút cọ tiãút diãûn trung bçnh hçnh dạng tỉång âäúi phỉïc tảp nhỉ trủc
hanh sau khi ram).
en :
CrMoA lm cạc chi tiãút mạy trung bçnh (
báûc, bạnh ràng trong mạy càõt kim loải v täi trong dáưu.
-Bë dn ram loải hai (våïi chi tiãút nh lm ngüin
8.3.5.Thẹp cräm - mälipâ
Cho thãm khong 0,25% mälipâen s náng cao âäü tháúm täi v chäúng dn ram loải
hai. Thỉåìng dng nháút l mạc thẹp38
I

>
50mm) hçnh dạng tỉång âäúi phỉïc tảp nhỉ bạnh ràng.
8.3.6.Thẹp cräm-mangan hay cräm-mangan-silêc :
Loải thẹp ny cọ 1%Cr, 1%Si hay 1%Cr, 1%Mn, 1%Si do âỉåüc håüp kim hoạ phỉïc
tảp nãn cọ âäü tháúm täi cao hån, âäü bãưn âảt 1000-1100MN/m
2
, dng lm cạc chi tiãút khạ
låïn (
I
= 50y60mm). Tuy nhiãn do håüp kim hoạ c Si láùn Mn nãn cỉïng hån v dn hån,
khäng âỉåüc dng phäø biãún làõm. Thäng dủng nháút l cạc mạc 40CrMn, 38CrMnSi.
m
8.3.7.Thẹp cräm-niken v cräm-niken-mälipâen :
Do âỉåüc håüp kim hoạ c cräm v niken nãn loải thẹp ny cọ âäü tháúm täi cao m
váùn giỉỵ âỉåüc âäü dov âäü dai täút, âàûc biãût l khi niken cao t 3% v cọ thã Mo.
Chụng âỉåüc phán ra ba nhọm nh :
-Thẹp cräm-niken thỉåìng : chỉïa khong 1%Cr v 1%Ni, do niken tháúp nãn âäü tháúm
täi chỉa cao, lm cạc chi tiãút
I
50y60 mm, cọ âäü bãưn 700y800MN/m
2
,a
K
= 700kJ/m
2
.
Gäưm cạc mạc thẹp sau : 40CrNi, 45CrNi, 50CrNi thäng dủng nháút l 40CrNi. Âàûc âiãøm
a loải thẹp ny l :
+Âäü bãưn tỉång âäúi cao kãút håüp våïi âäü do âäü dai täút.
iãút cọ tiãút diãûn khạ låïn v hçnh dạng phỉïc tảp.

ao v cáưn âäü tin cáûy cao nhỉ hãû thäúng lại
c
+Lm âỉåüc cạcchit
+Tênh gia cäng càõt khäng cao làõm (do khạ do)
+Bë dn ram loải hai.
Cäng dủng : l cạc chi tiãút chëu ti trng âäüng c
ä tä, chi tiãút truưn lỉûc trong mạy bay
-Thẹp cräm - niken cao : loải thẹp ny chỉïa khong 1
y2%Cr, 2y4%Ni (t lãû
Ni/Cr khong 3-4). Âiãøn hçnh l mạc 30CrNi3A, cọ âäü tháúm täi låïn, cọ täi tháúu våïi thãø
I
>100mm, trong thỉûc tãú âỉåüc xem l täi tháúu våïi tiãút diãûn báút k. Âäü bãưn âảt
1100MN/m
2
, a = 800kJ/m
2
. Tuy nhiãn c ỵng bë
K
udn ram loải hai v tênh gia cäng càõt
kẹm. Cäng dủng nhỉ nhọm thẹp Cr-Ni nhỉng våïi kêch thỉåïc låïn hån v hçnh dạng phỉïc
tảp hån.
-Thẹp cräm-niken-mälipâen : loải thẹp ny dỉûa trãn cå såí thẹp cräm niken cao v
ïy täút nháút do âäü tháúmcho thãm vo khong 0,1
y0,40%Mo. Âáy l loải thẹp chãú tảoma
täi låïn, âäü bãưn cao (
V
B
= 1200MN/m , a
22
út lå

K
= 800kJ/m )., lm âỉåüc chi tiã ïn, (
I
t100
mm) hçnh dạng phỉïc tảp v khäng bë dn ram loải hai. Gäưm ca ïc thẹp :ïc ma
ni tå). Cäng38CrNi3MoA, 38Cr2Ni2MoA, 38CrNi3MoVA v 38CrMoAlA (thẹp tháúm
dủng nhỉ nhọm thẹp trãn nhỉng våïi kich thỉåïc låïn hån nhiãưu v hçnh dạng phỉïc tảp
hån, âäü tin cáûy cao nháút.
147
8.4.THẸP ÂN HÄƯI :
Thẹp ân häưi l loải thẹp cọ hm lỉåüng cạc bon tỉång âäúi cao : 0,55 0,65%, cọ
tiãút nhỉ l xo, nhêp v cạc chi tiãút ân häưi khạc. Âàûc âiãøm
nhiã
äưi :
û
y
tênh ân häưi cao âãø l cạcchi
ût luûn ca chụng l täi v ram trung bçnh.
8.4.1.Âiãưu kiãûn lm viãûc v u cáưu :
Âàûc âiãøm lm viãûc ca chi tiãút ân häưi l chëu ti trng ténh v va âáûp cao nhỉng
khäng âỉåüc phẹp biãún dảng do. Cạc u cáưu ca thẹp ânh
-Giåïi hản ân häưi cao, kh nàng chäúng biãún dảng do låïn. T lã
V
âh
/
V
B
cng gáưn
ãúnâmäüt cng täút, thäng thỉåìng âảt tỉì 0,85
y

0,95.
-Âäü cỉïng khạ cao, âäü do v dai tháúp âãø trạnh bë biãún dảng do (khäng âỉåüc quạ
åïi âiãưu kiãûn ti trng thay âäøi cọ chu k.
8.4.
ạ hc :
ỵn ca n lỉåüng cạc bon tỉì 0,55 0,70% nhỉng
cao giåïi hản ân häưi v âäü cỉïng, våïi u cáưu ny dng mangan v silic
ìnd dng nhiãưu
.
gbãư màût, loải b cạc vãút xỉåïc l máưm mäúng cạc vãút nỉït mi bàòng
gan :
C65, C70 60Mn, 65Mn, 70Mn. Âàûc âiãøm ca
tháúp dãù bë phạ hu dn)
-Giåïi hản mi cao âãø ph håüpv
2.Âàûc âiãøm vãư thnh pháưn hoạ hc v chãú âäü nhiãût luûn :
1-Th
nh pháưnho
-Cạc bon : âãø tho ma ïc u cáưu trã y
thỉåìng sỉí dủng tỉì 0,55y 0,65 l täút nháút.
-Ngun täú håüp kim : ngun täú håüp kim âỉåüc sỉí dủng våïi mủc âêch :
+Náng
l täút nháút.
+Náng cao âäü tháúm täi âãø âm bo giåïi hản ân häưi cao v âäưng nháút trãn tiãút
diãûn våïi mủc âêch ny thỉåìng dng cräm v niken.
Trong thẹp ân häưi thỉå g ng 1%Mn, 2%Si, 2%(Cr+Ni), khäng
mangan v silic vç s lm thẹp bë quạ dn, cỉïng
2-Âàûc âiãøm vãư nhiãût luûn :
Âãø âảt âỉåüc u cáưu giåïi hản ân häưi cao nháút phi tiãún hnh täi v ram trung bçnh
tảo ra täø chỉïc träxtit ram. Âãø âm bo giåïi hản ân häưi v giåïi hản mi cao cáưn lỉu :
-Chäúng thoạt cạc bon khi nhiãût luûn (do cọ silic), nãúu bãư màû

t cọ hm lỉåüng cạc
bon tháúp hån quy âënh dãù sinh ra vãút nỉït mi khi chëu kẹo.
-Tảo ỉïng sút nẹn dỉ trãn bãư màût bàòng làn bi, kẹo, cạn ngüi
-Náng cao âäü bọn
cạch cạn, kẹo ngüi hay mi.
8.4.3.Cạc loải thẹp ân häưi :
1-Thẹp cạc bon v thẹp man
Gäưm cạc mạc thẹp : C55, C60,
nhọm thẹp ny :
-Giåïi hản ân häưi tháúp
V
âh
d
800MN/m
2
.
-Âäü tháúm täi tháúp, chè täi tháúu âãún âỉåìng kênh 15 mm.
y
2-Th
ân häưi cao dng vo cạc mủc âêch quan trng, gäưm
cạc mạc : 55Si2, 60Si2, 65Si2, 70Si2 Âàûc âiãøm ca chụng nhỉ sau :
Nhọm thẹp âỉåüc cung cáúp ch ãúu åí dảng dáy trn dng lm cạc l xo thỉåìng, u cáưu
khäng cao làõm.
ẹp silic v thẹp håüp kim khạc :
Âáy l nhọm thẹp cọ giåïi hản
148
-Cọ giåïi hản ân häưi cao
V
âh
t

1000MN/m
2
, giạ thnh tỉång âäúi tháúp.
-Âäü tháúm täi cao hån (täi tháúu tiãút diãûn 20
y30 mm trong dáưu)
-Dãù thoạt cạc bon khi nung.
Nhàòm khàõc phủc nhỉåücâiãøm trãn ngỉåìi ta håüp kim hoạ thãm cräm, mangan, niken
àòng cạc thẹp ny nãúu åí dảng dáy trn våïi âỉåìng kênh < 6 mm â âỉåüc
n
u
, nháút l khi dáûp sáu (âäü biãún dảng låïn). Do âọ u
au :
v vanâi, do âọ tảo ra cạc mạc : 50CrMn, 50CrVA, 60Si2CrVA, 60Si2Ni2A Cäng
dủng ca nhọm thẹp ny l lm l xo xe lỉía, nhêp xe ätä, cạc trủc mãưm, dáy cọt âäưng
häư. Cáưn lỉu r
nhiãût luûn räưi (nãúu lthẹp ca Nga) do âọ chè cáư ún ngüi räưi âem tháúp âãø khỉí ỉïng
sút l sỉí dủng âỉåüc.
8.5.THẸP CỌ CÄNG DỦNG RIÃNG :
Nhọm thẹp ny âỉåüc sỉí
dủng ráút räüng ri trong chãú tảo mạy, chụng âỉåüc dng vo
cạcm ûc âêch chun dng.
8.5.1.Thẹp lạ dáûp ngüi (dáûp sáu) :
Nhọm thẹp ny dng chãú tảo cạc chi tiãút bàòng phỉång phạp dáûp ngüi, do váûy u
cáưu ca chụng l phi cọ tênh do cao
cáưu ca chụng nhỉ s
-Hm lỉåüng cạc bon tháúp
d
0,20%, thäng dủng nháút l
d
0,10% , täø chỉïc ch úu

la phe rêt v mäüt lỉåüng nh peclêt.
khäng bë cỉïng, Si -Hm lỉåüng silic tháúp âãø thẹp d 0,05
y0,07%, thüc loải thẹp
säi.
-hảt nh v âãưu, cáúp hảt 6
y8.
Cạc mạcthẹp thäng dủng : C05s, C08s, C10s, C15s Cäng dủng : lm chàõn bn, ca
ø km, thiãúc âãø dng trong cäng
m táúm låüp.
ng lm cạc chi tiãút phi qua gia
cäng càõt
bin xe, sat xi xe Våïi thẹp lạ mng cọ thã âỉåüc trạng
nghiãûp thỉûc pháøm lm âäư häüp hay trạng km hay km -nhäm âãø l
8.5.2.Thẹp dãù càõt (tỉû âäüng) :
Thẹp dãù càõt (cn âỉåüc gi l thẹp tỉû âäüng) âỉåücd
gt, säú lỉåüng nhiãưu, khäng chëu ti trng låïn, u cáưu âäü bọng bãư màût cao v
nàng sút cao.
Thnh pháưn hoạ hc : lỉåüng cạc bon tỉì 0,10
y0,40%, täø chỉïc pháưn låïn l phe rêt v
mäüt pháưn pẹclit. Lỉåüng phäút pho v lỉu hunh cao hån mỉïc bçnh thỉåìng, phätpho
khong 0,08
y0,15%, lỉu hunh khong 0,15y 0,35%. Lỉåüng mangan 0,80y 1,00% âãø
tảo ra MnS lm phoi dãù gy vủn. Thåìi gian gáưn âáy ngỉåìi ta cn cho thãm chç
(0,1
y0,30) vo the5 ïp dãù càõt âãø tàng kh nàng cà üt ca nọ (chç cọ nhiãût âä chy tháúp
hi càõt gt, lm phoi âỉït råìi).
hẹp äø làn :
cháút lỉåüng ráút cao dng âãí chãú tảo cạc äø làn : äø bi, äø âa (bi
õt go ü
327

O
C dãù bë chyk
Cạc mạc thẹp dãù càõt :12S, 20S, 30S, 11SPb, 40SPb, 40MnS. Cäng dủng : buläng,
âai äúc, vêt, bảc, mäüt säú bạnh ràng
8.5.3T
Âáy l loải thẹp cọ
cän) trong mạy mọc.
1-Âiãưu kiãûnlm viãûc v u cáưu :
149
Cạc bãư màût lm viãûc ca äø làn chëu ỉïng sút tiãúp xục cao våïi säú lỉåüng chu trçnh ráút
låïn, do hiãûn tỉång trỉåüt làn våïi nhau nãn tải tỉìng thåìi âiãøm chụng bë mi mn âiãøm.
Cạc u cáưu :
-Âäü cỉïng v tênh chäúng mi mn cao (t 64HRC)
o
ä
: lỉåüng cạc bon cao 1%, håüp kim hoạ cräm tỉì
n täú 1%. Âãø trạnh cạc
-Cå tênh phi âäưng nháút, tuût âäúi khäng âỉåücc ï âiãøm mãưm.
-Â ü bãưn mi tiãúp xục cao.
2-Âàûc âiãøm vãư thnh pháưn hoạ hc v nhiãût luûn :
a-Thnh pháưn hoạ hc
0,50
y1,50%, âãø náng cao âäü tháúm täi, mangan v silic mäùi ngu
âiãøm mãưm phi hản chãú lỉu hunh v phätpho, khê ráút tháúp (P,S < 0,02%, khäng chỉïa
khê).
b-Nhiãût luûn : Täi trong dáưu åí nhiãût âäü 850
y
860
O
C, ram tháúp åí nhiãût âäü

150
y
180
O
C. Tiãún hnh gia cäng lảnh âãø gim täúi âa lỉåüng austenit dỉ lục ny âäü cỉïng
âảt t 65 HRC.
3-Cạc mạc thẹp :
OL100Cr0,6; OL100Cr0,9; OL100Cr1,5; OL100Cr1,5SiMn. Ngoi ra chụng cn
ûng củ cạn ren, ta rä, dủng củ âo, pit täng v xi lanh båm cao
nọ
äú tiãúp theo chè trng lỉåüng mäüt mẹt ray
ủ P45; P60 (tỉång ỉïng mäùi mẹt ray nàûng 45 kG v 60 kG). Ray
.5.5.Thẹp chäúng mi mn cao : (thẹp Hadfield)
Loải thẹp ny chỉïa cạc bon cao (0,90
âỉåüc dng lm bn ren, du
ạp
8.5.4.Thẹp âỉåìng ray :
L loải thẹp cạc bon cháút lỉåüng cao, våïi hm lỉåüng cạc bon v mangan tỉång âäúi
cao : 0,50
y0,80%C, 0,60y1,00%Mn, lỉåüng phätpho v lỉu hunh tháúp : 0,05%S,
0,04%P. Viãût Nam chỉa cọ tiãu chøn cho thẹp âỉåìng ray, theo tiãu chøn ca Nga
âỉåüc k hiãûu bàòng chỉỵ P (raytxnaia xtal) v s
tênh bàòng kilägam. Vê d
hng cọ thãø táûn dủng âãø lm cạc chi tiãút v dủng củ khạc nhỉ : âủc, dao, nhêp, dủng củ
gia cäng gäù
8
y1,30%) v lỉåüng mangan låïn
1,4 14,50%), täø chỉïc l austenit, nhỉng chäúng mi mn ráút cao khi lm viãûc trng
iãưu kiãûn ti trng va âáûp mảnh, ma sạt låïn v ạp lỉûc cao. Khi lm viãûc trong âiãưu kiãûn
ãn s xy ra hai hiãûn tỉåüng sau :

-Mảng tinh thãø bë xä lãûch gáy ra biãún cỉïng trãn låïp bãư màût.
-Dỉåïi tạc dủng ca ỉïng sút s cọ chuøn biãún austenit thnh mạctenxit lm tàng âäü
ỉïng v tênh chäúng mi mn.
Âiãøm âàûc biãût ca thẹp ny l låïp cọ tênh chäúng mi mn cao ln täưn tải trãn bãư
àût ca nọ. Chãú tảo chi tiãút ca thẹp chäúng mi mn cao bàòng phỉång phạp âục. Hiãûn
ûi chè cọ
mäüt mạc thẹp : 130Mn13Â (Â - chè chãú tảo bàòng phỉång phạp âục).
Cäng dủng : lm xêch xe tàng, mạy kẹo, hm mạy nghiãưn âạ, ràng gu xục, lỉåỵi ben
ạy gảt, ghi ray
.5.6.Dáy thẹp cạc loải :
Dáy thẹp âỉåüc sn xút tỉì nh mạy luûn kim bàòng phỉång phạp kẹo ngüi. Cå
nh ca dáy thẹp phủ thüc v hm lỉåüng cạc bon v mỉïc âäü biãún dảng. Dáy thẹp cọ
(1 0
y
â
tr
c
m
ta
m
8

150

×