Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giáo trình phân tích khả năng vận dụng quy trình tổ chức tế vi của mactenxit ram p9 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.53 KB, 5 trang )

7
141
H
ỗnh 7.8- ổồỡng cong chổợ C cuớa caùc loaỷi theùp.
a)Theùp hoỹ peclit; b)th
.3.5.Phỏn loaỷi theùp hồỹp kim :
-Theo tọứ chổùc cỏn bũng : Theo tọứ chổùc cỏửn bũng (sau uớ) coù caùc loaỷi theùp sau õỏy :
-Theùp trổồùc cuỡng tờch : peclit vaỡ phe rit tổỷ do
-Theùp cuỡng tờch : peùclit
-Theùp sau cuỡng tờch : peùclit vaỡ caùc bit tổỷ do
-Theùp austenit
nhỏỷn õổồỹc họựn hồỹp phe rit vaỡ xómentit
ióỳn maùctenxit khi laỡm nguọỹi trong khọng khờ.
eùp hoỹ mactenxit; c)Theùp hoỹ austenit
uyón tọỳ hồỹp kim chuớ yóỳu coù
ỳt õổồỹc tờnh chỏỳt cuớa nguyón
bióỳt õổồỹc giaù trở,
ổùc õọỹ q
ồỹp kim trung bỗnh : coù tọứng lổồỹng nguyón tọỳ hồỹp kim 2,50 10%.
-Theùp hồỹp kim cao : coù tọứng lổồng nguyón tọỳ hồỹp kim lồùn hồn 10%.
5-Theo cọng duỷng :
-The
ùp hồỹp kim kóỳt cỏỳu.
-Theùp hồỹp kim duỷng cu.ỷ
-Theùp hồỹp kim õỷc bióỷt.
7.3.6.Kyù hióỷu theùp hồỹp kim :
TCVN 1759-75 quy õởnh kyù hióỷu theùp hồỹp kim theo quy luỏỷt sau :
1
-Theùp lóõóburit
-Theùp phe rit.
2-Theo tọứ chổùc thổồỡng hoùa : Tióỳn haỡnh thổồỡng hoùa caùc mỏựu theùp coù õổồỡng kờnh 25mm


-Theùp hoỹ peùc lit : laỡm nguọỹi trong khọng khờ
(peclit, xoocbit, trọstit)
-Theùp hoỹ mactenxit : xaớy ra chuyóứnb
-Theùp hoỹ austenit : coù tọứ chổùc austenit tọửn taỷi ồớ nhióỷt õọỹ thổồỡng.
3-Theo tón cuớa nguyón tọỳ hồỹp kim chuớ yóỳu : Dổỷa vaỡong
lổồỹng chổùa lồùn hồn caớ õóứ phỏn loaỷi. Caùch phỏn loaỷi naỡy bió
tọỳ hồỹp kim õổa vaỡo vaỡ õoaùn õổồỹc tờnh chỏỳt theùp.
-Theùp Cr, theù
p Mn, theùp Ni
-Theùp Cr-Ni, Cr-Ni-Mo, Cr-Ni-Ti
4-Theo tọứng lổồỹng nguyón tọỳ hồỹp kim : Caùch phỏn loaỷi naỡychota
muyù vaỡ giaù thaỡnh cuớa theùp.
-Theùp hồỹp kim thỏỳp : coù tọứng lổồỹng nguyón tọỳ hồỹp kim nhoớ hồn 2,50%.
-Theùph
y
-Sä ưu tiãn ca mạc thẹp chè lỉåüng cạc bon trung bçnh cọ trong thẹp theo pháưn
vản, nã xáúp xè 1% thç khäng ghi.
-C ỵ l k hiãûu hoạ hc ca ngun täú håüp kim, säú âỉïng sau cạc chỉỵ chè lỉåüng
chỉïa cu nọ theo pháưn tràm, nãúu xáúp xè 1% thç khäng ghi.
-Cúi mạc thẹp cọ chỉỵ A l thẹp cọ cháút lỉåüng täút hån.
-Thẹp cọ cäng dủng riãng âỉåüc k hiãûu riãng.
Vê dủ : 12Cr18Ni9Ti cọ : 0,12%C; 18%Cr; 9%Ni; 1%Ti
50CrNiMo cọ : 0,50%C; 1%Cr; 1%Ni; 1%Mo
38CrMoAlA cọ : 0,38%C; 1%Cr; 1%Mo; 1%Al; A -loải täút
OL100Cr1,5SiMn - OL thẹp äø làn, cọ : 1%C; 1,5%Cr; 1%Si; 1%Mn.
3%Mn; Â : chãú tảo sn pháøm chè bàòng phỉång
hạp âục.
ú âá
úu
ạc chỉ

ía
130Mn13Â cọ : 1,30%C; 1
p
142
CHỈÅNG 8 : THẸP KÃÚT CÁÚU
ïi khäúi lỉåüng låïn nháút âãø chãú tảo cạc chi tiãút
hụng âạp ỉïng âỉåüc cạc u cáưu khạc nhau vãư cå tênh, chênh
ạc
åìi gian lm viãûc
rong âiãưu kiãûn ti trng quy âënh.
dảng do. Do váûy giåïi hản chy cao l u cáưu
thẹp kãút cáúu.
ûn ti trng âäüng. Chè tiãu ny quút âënh âäü tin cáûy khi lm viãûc, âm bo
u kiãûn ti trng thay âäøi
váûy bãư màût ca chụng phi cọ âäü cỉïng cao âãø chäúng mi mn täút. Náng
ghãû täút :
ú lỉåüng låïn v phi qua cạc dảng gia cäng nhỉ biãún dảng
phi cọ thnh pháưn hoạ hc ph håüp âãø cọ
thãø âạp ỉïng âỉåüc cạc u
ưu
ãû ca thẹp kãút
gcạc bon tháúp : 0,10 0,25%
iåïi hản chy v âäü do cọ lỉåüng cạc bon trung bçnh :
8.1.KHẠI NIÃÛM CHUNG VÃƯ THẸP KÃÚT CÁÚU :
Thẹp kãút cáúu l thẹp âỉåüc sỉí dủng vå
mạy v kãút cáúu chëu ti. C
xvãư hçnh dảng, kêch thỉåïc v âảt âỉåüc âäü bọng bãư màût theo u cáưu làõp rạp.
8.1.1.u cáưu ca thẹp kãút cáúu :
1-Cå tênh täøng håüp cao :
Âáy l u cáưu cå bn nháút vç nọ quút âënh kh nàng chëu ti v th

cho chi tiãút mạyt
a-Âäü bãưn cao : nãúu âäü bãưn cao s giụp cho mạy mọc cọ cäng sút låïn hån, nh gn
hån va
ì tøi th cao hån. Trong cạc chi tiãút mạy ỉïng sút sinh ra khäng âỉåüc låïn hån
giåïi hản chy vç khäng âỉåüc phẹp biãún
quan trng nháút vãư cå tênh ca
b-Âäü dai va âáûp cao : âáy l chè tiãu ráút quan trng vç chi tiãút mạy thỉåìng lm viãûc
trong âiãưu kiã
cho chi tiãút khäng bë phạ hu dn. Âáy l u cáưu âàûc biãût quan trng âäúi våïi cạc
phỉång tiãûn giao thäng.
c-Giåïi hản mi cao : Khạ nhiãưìu chi tiãút lm viãûc trong âiãư
cọ chu k cáưn phi cọ giåïi hản mi cao âãø trạnh phạ hu mi.
d-Tênh chäúng mi mn cao : Chi tiãút mạy lm viãûc trong âiãưu kiãûn ma sạt v mi
mn mảnh, do
cao tênh chäúng mi mn bàòng nhiãût luûn.
2-Tênh cäng n
Do âỉåü
c sn xút våïi sä
nọng, càõt gt nãn thẹp phi cọ tênh cäng nghãû täút âãø hả giạ thnh gia cäng. Háưu hãút chi
tiãút mạy âãưu phi qua nhiãût luûn âãø âm bo cạc u cáưu vãư cå tênh. Do váûy nãúu thẹp
cọ âäü tháúm täi cao, dãù nhiãût luûn cng gọp pháưn hả giạ thnh âạng kãø.
3-Tênh kinh tãú :
Do sn lỉåüng låïn, chng loải nhiãưu nãn u cáưu giạ thnh ca thẹp phi r. Tuy
nhiãn u cáưu ny phi âàût sau âäü bãưn. Trong mäüt säú trỉåìng håüp quan trng phi dng
thẹp qu thç cọ thãø b qua u cáưu ny.
8.1.2 Thnh pháưn hoạ hc :
Thẹp kãút cáúu
cá nãu trãn.
1-Cạc bon : la
ì ngun täú cå bn nháút quút âënh cå tênh v tênh cäng ngh

cáúu. Do âọ hm lỉåüng cạc bon trong thẹp kãút cáúu quy âënh khạ chàût ch tỉì 0,10
y0,65%.
Tu tỉìng trỉåìng håüp củ thãø lải chia lm ba nhọm nh nhỉ sau :
-Nhọm u cáưu ch úu vãư âäü do, âäü dai cọ lỉåün
y
-Nhọm u cáưu ch úu vãư g
0,30
y0,50%
143
-Nhọm u cáưu ch úu vãư giåïi hản ân häưi cọ lỉåüng cạc bon tỉång âäúi cao :
0,55
y0,65%.
2-Thnh pháưn håüp kim :
Cạc ngun täú håüp kim âỉåüc âỉa vo thẹp kãút cáúu nhàòm mủc âich náng cao âäü bãưn
ï giạ thnh cao hån. Cạc ngun
g cao âäü bãưn nhåì náng cao âäü tháúm täi. Gäưm cọ
, Mn, Si, Ni (âäi khi c B) våïi täøng lỉåüng âỉa vo 1 3% cao nháút
ù kiãúm
g
20% våïi mủc âêch ci thiãûn mäüt nhỉåüc âiãøm no âọ ca
âãún 0,30%) âãø chãú tảo cạc chi tiãút chëu ti trng ténh v va âáûp cao nhỉng bãư
àût bë mi mn mảnh nhỉ : bạnh ràng, cam, chäút Âàûc âiãøm nhiãût luûn ca chụng l
áúm cạc bon, täi v ram tháúp.
ạc bon trong thẹp trong khong 0,10 - 0,25% âãø âm bo li cọ âäü
cạc ngun täú håüp kim phi cọ hai tạ
c dủng náng cao âäü tháúm täi v thục
áøy

ût
do náng cao âäü tháúm täi v hoạ bãưn pherit, tảo cạc bêt phán tạn v giỉỵ cho hảt nh. Tuy

nhiãn tênh cäng nghãû ca thẹp håüp kim s xáúu hån v co
täú håüp kim sỉí dủng trong thẹp kãút cáúu chia ra lam hai nhọm :
a-Nhọm cạc ngun täú håüp kim chênh : l cạc ngun täú chiãúm t lãû ch úu trong
cạc ngun täú âỉa vo, cọ tạc dủng nán
cạc ngun täú sau : Cr
y
5
y
6%. Chụng cọ âàûc âiãøm l :
-R,dã
-Náng cao âäü tháúm täi. Âãø âảt âỉåüc mủc âêch ny ngỉåìi ta thỉåìng dng håüp kim
họa phỉïc tảp (våïi täøng lỉåünxạc âënh sỉí dủng nhiãưu ngun täú håüp kim).
b-Nhọm cạc ngun täú håüp kim phủ : âỉåüc âỉa vo thẹp våïi säú lỉåüng ráút êt thỉåìng
< 0,10% cao nháút khäng quạ 0,
ngun täú håüp kim chênh gäưm cọ : Ti, Zr, V, Nb, Mo.
8.2.THẸP THÁÚM CẠC BON :
8.2.1.Thnh pháưn hoạ hc :
Thẹp tháúm cạc bon l loải thẹp cọ thnh pháưn cạc bon tháúp : 0,10
y0,25% (mäüt säú
trỉåìng håüp
m
th
1-Cạc bon : lỉåüng c
do, dai cao v sau khi nhiãût luûn âảt âäü bãưn cao nháút.
2-Håüp kim :
â quạ trçnh tháúm (hồûc khäng cn tråí quạ trçnh tháúm). Ngun täú ch úu âỉûåc dng
l cräm v kãút håüp våïi mangan, niken.
8.2.2.Thẹp cạc bon :
Thỉåìng dng cạc m c thẹp sau : C10, C15, C20, C25 v c CT38. Âàûc âiãøm ca
chụng l :

-Sau khi tháúm cạc bon v nhiãût luûn âảt âäü cỉïng bãư mà 60
y62 HRC, chäúng mi
mn täút, li cọ âäü cỉïng 30
y40 HRC âäü do täút, âäü dai cao, âäü bãư út 500 600 MN/m
2
iãún dảng låïn, khäng lm âỉåüc cạc
-Nh å
am tháúp âäü biãún dảng låïn.
Cän
n tä
y
-Âäü tháúm täi tháúp nãn phi täi trong nỉåïc, âäü b
chi tiãút cọ hçnh dạng phỉïc tảp.
iãût âäü tháúm khäng vỉåüt quạ 900
O
C, täúc âäü tháúm nh,th ìi gian tháúm di, hảt låïn.
Sau khi tháúm phi thỉåìng hoạ, täi hai láưn v r
gdủng : lm cạc chi tiãút nh (
I
< 20 mm), khäng quan trng, hçnh dạng âån
gin, u cáưu chäúng mi mn khäng cao làõm nhỉ : phủ tng xe âảp, xe kẹo (trủc, cän,
näưi, bi ).
144
8.2.
ng
3.Thẹp cräm :
Thỉåìng dng cạc mạc thẹp sau : 15Cr, 20Cr, 15CrV, 20CrV. Chụng cọ âàûc âiãøm
sau :
-Sau khi tháúm cạc bon v nhiãût luûn âảt âäü cỉïng 60-62 HRC, âäü bãưn v tênh chäú
mi mn cao hån mäüt êt (âäü bãưn âảt 700

y
800 MN/m
2
.)
-Lm cạc chi tiãút tỉång âäúi phỉïc tảp do täi trong dáưu âäü biãún dảng nh.
-Nhiãût âäü tháúm 900
y
920
O
C, täúc âäü tháúm nhanh hån, hảt khäng låïn làõm. Tuy váûy
váùn phi täi hai láưn v ram tháúp.
Cäng dủng : lm cạc chi tiãút tỉång âäúi phỉïc tảp , nh (
I
=20
y
40 mm) nhỉ : bạnh
ràng, trủc báûc, chäút cáưn tênh chäúng mi mn cao.
8.2.4.Thẹp cräm-niken v cräm-niken-mälipâen :
a-Thẹp cräm -ni ken : nhọm thẹp ny cọ âàûc âiãøm sau :
-Sau khi tháúm cạc bon täi v ram tháúp âäü cỉïng âảt 60
y62HRC, tênh chäúng mi
mn cao hån, âäü bãưn âảt 1000-1200 MN/m
2
-Cọ âäü bãưn cao kãút håüpvåïi âäü do täút : âáy l ỉu âiãøm näøi báût ca thẹp Cr-Ni
m khäng cọ nhọm thẹp no sạnh âỉåüc
-Âäü tháúm täi ráút cao, lm âỉåüc cạc chi tiãút låïn (chiãưu dy hay
I
âãún 100 mm)
-Nhiãût âäü tháúm cạc bon 900
y920

O
C
Chụng âỉåüc chia ra lm hai loải :
-Loải håüp kim tháúp chỉïa 0,50
y
1,00%Cr, Ni > 1% cọ âäü tháúm täi cao v täi trong
dáưu. Tuy nhiãn hiãûu qu kinh tãú ca nọ khäng cao nãn êt sỉí dủng. Mạc thẹp âiãøn hçnh l
0CrNi âỉåüc dng lm cạc chi tiãút hçnh dạng phỉïc tảp, kêch thỉåïc trung bçnh
70mm), chëu ti trng va âáûp cao nhỉ bạnh ràng trong ä tä du lëch v xe ti nho.í
o:lỉåüng niken tỉì 2-4% v Cr trãn dỉåïi 1%, âäü tháúm täi ráút
ïc
m cạc chi tiãút tháúm cạc bon ráút quan trng, chëu ti trng nàûng v mi mn
onhỉcạc chi tiãút rong mạy bay, ä tä.
út v cho cạc chi tiãút cọ tiãút diãûn låïn nháút.
n
nghãû täút hån : khäng bë quạ bo ho cạc bon, hảt
ãût âäü tháúm âãún 930
2
(50
y
-Loải Cräm -niken ca
cao, cọ thãø täi tháúu tiãút diãûn âãún 100 mm. Gäưm cạc ma sau : 12CrNi3A, 20Cr2Ni4A,
18Cr2Ni4WA. Loải thẹp ny cọ nhỉåüc âiãøm l : giạ thnh cao (Ni l ngun täú dàõt),
tênh gia cäng càõt kẹm do quạ do v nhiãût luûn phỉïc tảp sau khi tháúm cạc bon. Cäng
dủng : l
mảnh, u cáưu cọ âäü tin cáûyca
b-Thẹp cräm-niken-mälipâen : Trãn cå s thẹp cräm -niken cao nhỉng cọ thãm
0,10
y0,40% Mo âãø náng cao thãm âäü tháúm täi. Âáy l nhọm thẹp tháúm cạc bon täút
nháút, sỉí dủng vo cạc mủc âêch quan trng nhá

Bao gäưm cạc mạc thẹp sau : 20CrNi2Mo, 18Cr2Ni4MoA.
8.2.5.Thẹp cräm-mangan-titan :
Nhọm thẹp ny cọ cạc chè tiãu kinh tãú k thût cao âỉåüc sỉí dủng khạ phäø biãú lamì
cạc bạnh ràng trong ä tä ti nhẻ v trung bçnh. Giạ thnh ca chụng tháúp (khäng chỉïa
niken), âäü bãưn tỉång âỉång thẹp cräm niken nhỉng âäü do v âäü dai kẹm hån. Ỉu âiãøm
ca nhọm thẹp ny l cọ tênh cäng
khäng låïn nãn cọ thãø náng cao nhi 950
O
C, täi trỉûc tiãúp ngay sau khi
y
tháúm, âäü biãún dảng nh. Gäưm cạc thẹp : 18CrMnTi, 25CrMnTi.
145

×