Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giáo trình phân tích khả năng vận dụng quy trình tổ chức tế vi của mactenxit ram p6 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.03 KB, 5 trang )

e-Lổu huyỡnh : Laỡ nguyón tọỳ coù haỷi vỗ laỡm giaớm õọỹ chaớy loaợng cuớa gang vaỡ caớn trồớ quaù
ỗnh taỷo graphit. Lổồỹng lổu huyỡnh tổỡ 0,08tr
y012%
.2.2-Tọứ chổùc tóỳ vi :
Tọứ chổùc tóỳ vi cuớa gang xaùm õổồỹc phỏn ra laỡm hai phỏửn : nóửn kim loaỷi (cồ baớn) vaỡ
raphit. Tuyỡ theo mổùc õọỹ graphit hoaù gang xaùm coù ba loaỷi :
-Gang xaùm pherit : Tọứ chổùc cuớa noù gọửm nóửn kim loaỷi laỡ sừt nguyón chỏỳt kyợ thuỏỷt
herit) vaỡ graphit. Loaỷi gang naỡy coù õọỹ bóửn thỏỳp nhỏỳt.
-Gang xaùm pherit-peclit : Gọửm coù nóửn kim loaỷi laỡ theùp trổồùc cuỡng tờch vaỡ graphit,
ồỹng caùc bon trong nóửn kim loaỷi < 0,80%.
-Gang xaùm peclit : Gọửm coù nóửn kim loaỷi laỡ theùp cuỡng tờch vaỡ graphit, lổồỹng caùc bon
ong nóửn kim loaỷi laỡ 0,80%, loaỷi gang naỡy coù õọỹ bóửn cao nhỏỳt.
laỡ nồi tỏỷp trung ổùng suỏỳt. Giồùi haỷn bóửn keù
o khoaớng
phit coù tờnh bọi trồn tọỳt laỡm giaớm ma saùt, tng tờnh chọỳng maỡi moỡn, coù
khọng,
6
g
a
(p
b
lổ
c
tr
6.2.3-Cồ tờnh vaỡ bióỷn phaùp nỏng cao cồ tờnh :
a-Cồ tờnh : Do coù graphit daỷng tỏỳm nón laỡm giaớm maỷnh õọỹ bóửn keùo cuớa gang, chố bũng
khoaớng 1/3-1/5 so vồùi theùp tổồng ổùng. Do graphit tỏỳm, bóử mỷt lồùn chia cừt maỷnh nóửn
kim loaỷi vaỡ coù hai õỏửu nhoỹn
150
y
350MN/m


2
.
Tuy nhión gra
taùc duỷng laỡm từt rung õọỹng vaỡ dao õọỹng cọỹng hổồớng.
ọỹ cổùng thỏỳp 150
y
250HB, phoi dóự gaợy, cừt goỹt tọỳt. ọỹ deớo xỏỳpxố
0,50%
G
|
khọng bờóỳn daỷng deớo õổồỹc. ọỹ dai a
k
< 100kJ/m
2
.
a)
H
ỗnh 6.1.Tọứ chổùc tóỳ vi cuớa gang xaùm
b)
a)Gang xaùm pherit
b)Gang xaùm pherit-peclit
c)Gang xaùm peclit
c)
126
b-Cạc biãûn phạp náng cao cå tênh :
Cạc úu täú nh hỉåíng âãún cå tênh ca gang xạm : nãưn kim loải, hçnh dạng, säú lỉåüng
v kêch thỉåïc graphit. Trong âọ nãưn kim loải nh hỉåíng quút âënh nháút, nãưn kim loải
cng bãưn thç cå tênh ca gang cng cao. Ta cọ cạc biãûn phạp sau :
-Gim lỉåüng cạc bon ca gang : do âọ gim âỉåüc lỉåüng graphit tỉû do. Ngy nay xu
ï lỉåüng cạc bon tháúp tỉì 2,2hỉåïng dng gang co

y2,5%. Tuy nhiãn phi dng l cọ nhiãût
äü c
ït gang lng vo khn.
cạc ngun täú håüp kim cáưn thiãút khi náúu luûn âãø hoạ bãưn
úi
kG/mm
2
.
xạm âỉåüc sỉí dủng ráút räüng ri lm v, nàõp mạy, thán mạy, v häüp
ẠM BIÃÚN TRÀÕNG :
háưu nhỉ khäng dng gang tràõng, tuy nhiãn trong mäüt säú
gxạm biãún
cọ bãư màût bë biãún thnh gang tràõng våïi chiãưu dy nháút âënh cọ âäü
cạch âục gang
L loải gang cọ täø chỉïc graphit tỉång âäúi thu gn åí dảng củm v bäng, tênh do
ång âäúi cao, màût gy cọ mu xạm. Nhçn bãư ngoi thç khäng thãø phán biãût âỉåüc våïi
ang xạm.
.3.1.Thnh pháưn hoạ hc :
Do âỉåüc tỉì gang tràõng nãn thnh pháưn hoạ hc tỉång tỉû nhỉ gang tràõng âem .
uy nhiãn våïi gang do thỉåìng dng lỉåüng cạc bon tháúp khong tỉì 2,2 2,8% âãø
êt
raphit lm cho tênh do cao. Lỉåüng silêc phi vỉìa â âãø nháûn âỉåüc gang hon ton
àõng khi âục v â âãø thục âáøy quạ trçnh graphit hoạ khi , thäng thỉåìng täøng lỉåüng cạc
on -silic khong 3,5%. Váût âục âem phi cọ tiãút diãûn (thnh) mng âãø ngüi nhanh.
.3.2.Täø chỉïc tãú vi :
Tỉång tỉû nhỉ gang xạm, tu theo mỉïc âäü tảo thnh graphit (graphit hoạ), gang do
ỉåüc chia ra lm ba loải :
-Gang do pherit :
L loải gang cọ nãưn kim loải l sàõt ngun cháút k thût, trãn âọ cọ graphit củm hay
äng phán bäú.

â ao (l âiãûn) måïi náúu chy âỉåüc do nhiãût âäü nọng chy ca gang bë náng cao.
-Biãún tênh : âãø lm nh mën graphit, cháút biãún tênh gäưm 65% pherä silic v 35%Al
trỉåïckhiro
-Hå
üp kim hoạ : cho thãm
nãưn kim loải, náng cao âäü tháúm täi, tênh chäúng àn mn, mi mn, chëu nhiãût
-Nhiãût luûn : âãø tảo ra cạc nãưn kim loải ph håüp våïi u cáưu sỉí dủng.
6.2.4-K hiãûu v cäng dủng :
a-K hiãûu : Theo TCVN 1659-75 quy âënh k hiãûu gang xạm bàòng hai chỉỵ GX (cọ
nghéa l gang xạm), tiãúp âọ l cạc nhọm säú chè giåïi hản bãưn kẹo v giåïi hản bãưn úntä
thiãøu tênh theo âån vë
Vê dủ : GX15-32 cọ giåïi hản bãưn kẹo täúi thiãøu 15kG/mm
2
v giåïi hản bãưn ún täúi
thiãøu 32kG/mm
2
.
b-Cäng dủng : Gang
säú, màût bêch, cạc te, bạnh ràng täúc âäü cháûm, bạnh â, så mi, xẹc màng, äø trỉåüt
6.2.5.GANG X
Trong sn xútcåkhê
trỉåìng håüp âãø sn xút bi nghiãưn, trủc nghiãưn, trủc xay xạt ta sỉí dủng gan
tràõng. Loải gang ny
cỉïng cao v tênh chäúng mi mn låïn. Chãú tảo gang xạm biãún tràõng bàòng
xạm trong khn kim loải, låïp bãư màût ngüi nhanh s biãún thnh gang tràõng.
6.3.GANG DO :
tỉ
g
6
T

y
g
tr
b
6
â
1
b
127
2-Gang do pherit-peclit :
L gang cọ nãưn kim loải thẹp trỉåïc cng têch v graphit củm hay bäng.
-Gang do pẹc lêt :
L gang cọ nãưn kim loải l thẹp cng têch v graphit củm hay bäng.
rong ba loải gang do trãn thç gang do pherit cọ âäü bãưn tháúp nháút v gang do peclit
o cao do lỉåüng cạc bon tháúp, graphit êt v
tênh ca nọ l trung gian giỉỵa gang xạm v gang cáưu, giåïi
3
T
cọ âäü bãưn cao nháút.
a) b)
H
çnh 6.2 -Täø chỉïc tãú vi gang do
b)Gang do pherit-peclit
c)Gang do peclit
a)Gang do pherit
c)
6.3.3.Cå tênh :
Âàûc tênh näøi báût ca gang do l cọ âäü d
åí dảng tỉång âäúi thu gn. Cå
hản bãưn

V
b
= 300y 600MN/m
2
,
V
0,2
=200
y
450MN/m
2
. Âäü cỉïng tháúp trãn dỉåïi 200HB
dãù càõt gt.
6.3.4.K hiãûu v cäng dủng :
1-K hiãûu :
TCVN 1659-75 quy âënh k hiãûu gang do bàòng hai chỉỵ GZ (gang do) v hai
di tỉång âäúi (nhọm säú chè giåïi hản bãưn kẹo täúi thiãøu tênh theo kG/mm
2
v âäü gin
G
)
-03-cọ giåïi hản bãưn kẹo täúi thiãøu l 60 kG/mm
2
v âäü gin di
tênh theo %.
Vê dủ : GZ60
tỉång âäúi 3%.
2-Cäng dủng :
Gang do thỉåìng âỉåüc dng lm cạc chi tiãút âäưng thåìi âi hi ba u cáưu sau :
-Hçnh dạng phỉïc tảp (sỉí dủng tênh âục cao)

128
-Chëuvâáûp (tênh do)
-Tiãút diãûn mng (dãù tảo ra váût âục l gang tràõng)
Trong thỉûc tãú gang do cn sỉí dủng trong chi tiãút mạy dãût, mạy näng nghiãûp,
úc bn, gúc hm xe lỉía Nãúu váût âục thäng thỉåìng thç dng gang xạm do giạ thnh
áúp hån.
.4.GANG CÁƯU :
L loải gang cọ täø chỉïc graphit thu gn nháút åí dảng qu cáưu, do âọ gang cáưu cọ âäü
ãưn cao nháút trong cạc loải gang cọ graphit.
.4.1.Thnh pháưn hoạ hc :
Do âỉåüc chãú tảo tỉì gang xạm nãn gang cáưu cọ thnh pháưn hoạ hc giäúng nhỉ gang
ạm, nhỉng cọ mäüt säú âàûc âiãøm sau :
-Lỉåüng cạc bon v silic cao tåïi 5
c
th
6
b
6
x
y6% âãø bo âm kh nàng graphit hoạ.
-Khäng cọ hay ráút êt cạc ngun täú cn tråí quạ trçnh cáưu hoạ nhỉ : Ti, Al, Sn, Pb,
n, Bi v âàûc biãût l S.
-Chỉïa mäüt lỉåüng nh cháút biãún tênh Mg hay Ce : (0,04
Z
y0,08)%
-Cọ cạc ngun täú náng cao cå tênh : Ni < 1%, Mn (2%)
.4.2.Täø chỉïc tãú vi :
Tu theo mỉïc âäü graphit hoạ gang cáưu âỉåüc chia lm ba loải :
1-Gang cáưu pherit : nãưn kim loải l sàõt ngun cháút v graphit cáưu
pherit - peclit : nãưn kim loải l thẹp trỉåïc cng têch v graphit cáưu,

.4.3.Cå tênh :
6
2-Gang cáưu
3-Gang cáưu pẹclit : nãưn kim loải l thẹp cng têch v graphit cáưu.
129
6
a) b)
H
çnh 6.3-Täø chỉïc tãú vi ca gang cáưu
a)Gang cáưu pherit
b)Gang cáưu pherit-peclit
c)Gang cáưu peclit
c)
Gang cáưu cọ cå tênh khạ cao, giåïi hản bãưn kẹo bàòng 70y 80% so våïi thẹp tỉång
ïng, âäü bãưn tỉì 400 1000MN/m
2
,ỉ
y
G
% = 5
y
15%, a
K
= 300
y
600kJ/m
2
. Gang cáưu êt bë
hạ hu gin hån gang xạm. Âäü cỉïng xáúp xè 200 HB gia cäng càõt gt täút.
.4.4.K hiãûu v cäng dủng :

:
Theo TCVN 1659-75 quy âënh k hiãûu gang cáưu bàòng hai chỉỵ GC (gang cáưu) v
ạc nhọm säú chè gåïi hản bãưn kẹo täúi thiãøu theo kG/mm
2
v âäü gin di tỉång âäúi
p
6
1-K hiãûu
c
G
%.
Vê dủ : GC100-04 - cọ giåïi hản bãưn kẹo täúi thiãøu 100kG/mm
2
v âäü gin di tỉång
äúâi
G
= 4%.
-Cäng dủng :
Gang cáưu ch úu dng thay thẹp âãø chãú tảo cạc chi tiãút hçnh dạng phỉïc tảp nhỉ
ủc khuu xe ä tä du lëch v váûn ti nh. Ngoi ra nọ cn dng lm mäüt säú chi tiãút quan
ng khạc.
.5.GANG HÅÜP KIM :
Gang håüp kim l gang m ngoi sàõt v cạc bon ra cn cọ thãm cạc ngun täú khạc
ỉåüc cäú âỉa vo âãø náng cao cạc tênh cháút ca chụng (ch úu l cå tênh) nhỉ : Cr,
n, Ni, Cu Trong âọ Cr lm tàng mảnh âäü tháúm täi, Mn v Ni lm tàng âäü bãưn, Cu
áng cao tạc dủng chäúng àn mn Gang håüpü kim cọ cå såí l gang xạm, do hay cáưu.
2
tr
tr
6

â
M
n
130

×