Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giáo trình hướng dẫn phân tích công nghệ sử dụng hệ trượt vận dụng trong một số loại vật liệu cấu trúc p4 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.79 KB, 5 trang )

Âäü cỉïng Räcven âỉåüc xạc âënh theo mäüt âải lỉåüng quy ỉåïc, khäng cọ thỉï ngun
phủ thüc vo chiãưu sáu ca vãút lm. Chiãưu sáu cng låïn thç âäü cỉïng cng nh v ngỉåüc
lải. Âäü cỉïng Räcven xạc âënh theo cäng thỉïc : HR = k - e
.
ạ t
phäø biãún hån c l cạc thang A, B, C.
u âo (hồûc hiãûu säú âo).
Trong âọ :
-k l chiãưu sáu quy ỉåïc, k = 100 våïi cạc thang âo A, D, C v super
-K = 130 våïi cạc thang âo cn lải (dng mi âám bàòng viãn bi thẹp)
Gi rë mäüt âäü chia ca e = 0,002mm våïi cạc thang âo thäng thỉåìng, e = 0,001mm
våïi thang âo super.
Tiãu chøn Viãût Nam TCVN 275 - 85 v 41170 - 85 chè quy âënh cho cạc thang âo
A, B, C, N v T. Nhỉng trong thỉûc tãú thỉåìng dng
Phỉång phạp âo âäü cỉïng Räcven sỉí dủng hai loải ti trng :
-Ti trng så bäü 10kG (k
hiãûu P
0
). Chiãưu sáu do ti trng ny gáy ra khäng
dng âãø tênh âäü cỉïng. P
0
chè cọ tạc dủng san bàòng sỉû nháúp nhä trãn bãư màût máùu âãø âm
bo kãút qu âo âỉåüc chênh xạc hån.
-Ti trng chênh (k hiãûu P
1
). Ti trng ny âỉåüc tạc dủng thãm sau ti trng
så bäü. Sau khi càõt b ti rng chênh âäưng häư s cho kãútq
Phủ thüc vo thang âo ta sỉí dủng cạc mi âám v ti trng khạc nhau :
-Khi âo theo thang B (HRB) dng mi âám bàòng viãn thẹp täi cỉïng v ti
trng tạc dủng täøng cäüng l 100kG. Do dng viãn bi nãn thang B sỉí dủng âãø âo cạc váût
liãûu mãưm, âäü cỉïng trung bçnh trong khong HV60


y 240 hay HRB25 y100 (thẹp, gang
eo thang A v C (HRA, HRC) dng mi âám kim cỉång hçnh nọn.
ûu ráút cỉïng nhỉ : håüp kim cỉïng, låïp tháúm cạc bon - ni tå cọ âäü cỉïng cao
sau khi v thỉåìng hoạ, håüp kim nhäm, âäưng )
-Khiâoth
Ti trng tạc dủng täøng cäüng l 60kG våïi thang A v 150kG våïi thang C. Thang A dng
âãø âo cạc váûtliã
hån HV700. Thang A cọ phảm vi âo tỉì HV360
y 900 hay tỉì HRA 70 y 85. Thang C
dng âãø âo cạc váût liãûu cọ âäü cỉïng trung bçnh v cao (thẹp, gang sau khi täi v ram) våïi
äü cỉïng trong khong HV240 â
y 700 hay HRC20 y 67.
ø âo cạc låïp cọ chiãưu dy nh hån 0,30mm phi dng cạc thang super. Phỉång phạp
äcven gáy ra vãút lm ráút nh, âo âỉåüc cạc váût liãûu mng v khäng phạ hu chi tiãút nãn
ráút räüng ri âãø kiãøm tra cháút lỉåüng sn pháøm cå khê. Âãø thûn låüi trong
ü cỉïng, ta så bäü phán loải nhỉ sau :
ưm) : gäưm cạc váût liãûu cọ âäü cỉïng nh hån HB220,
RC20, HRB100.
-Loải cọ âäü cỉïng trung bçnh : cọ giạ trë âäü cỉïng trong khong HB250 450 v
RC 25 45.
-Loải cọ âäü cỉïng cao : cọ giạ trë âäü cỉïng tỉì HRC52 âãún cao hån HRC60 mäüt êt.
-Loải cọ âäü cỉïng ráút cao cọ giạ trë âäü cỉïng låïn hån HRC62 hay HRA80
Âã
R
âỉåüc sỉí dủng
viãûc lỉûa ch
n phỉång phạp xạc âënh âä
-Loải cọ âäü cỉïng tháúp (mã
H
y

H y
66
00: Lúc ch}a đo 11: Tải trọng sơ bộ P
0
22: Thêm tải trọng chính P
1
33: Bỏ tải trọng chính P
1
thời điểm đo
.Phổồng phaùp õo õọỹ cổùng Vicke (HV) :
ùp bọỳn mỷt (coù goùc giổợa hai mỷt õọỳi dióỷn laỡ 136
o
) vồùi taới
ừm. Sau khi cừt taới troỹng, tióỳn haỡnh õo õổồỡng cheùo d cuớa vóỳt loợm vaỡ
abaớng seợ coù giaù trở õọỹ cổùng Vicke (hoỷc giaù trở cho trón maỡn hỗnh nóỳu duỡng maùy hióứn
ởsọỳ). Sọỳ õo õọỹ cổùng Vicke tờnh theo cọng thổùc :
mũi đâm v mẫu đo ở cácHình 2.18- Vị trí tuơng đối giữa
.
4
n muợi kim cổồng hỗnh tha
troỹng P khọng lồùnl
tr
th
22
2.sin
2
1,854.
P
PP
HV

Fd d
D

2
[kG/mm ]
Trong õoù : -P taới troỹng taùc duỷng coù giaù trở tổỡ 200G
y100kG (thọng duỷng nhỏỳt tổỡ
5
y10kG).
-d giaù trở trung bỗnh cuớa hai õổồỡng cheùo vóỳt loợm, mm.
-F dióỷn tờch vóỳt loợm, mm
(b)
2
.
(a)
Hình 2.19- Mũi đâm hình tháp a) v( vết lõm (b) khi đo độ cứng bằng phuơng pháp
Vicke.
Quy ổồùc taới troỹng õo 30kG vaỡ thồỡi gian õỷt taới tổỡ 10
y
15s õổồỹc xem laỡ õióửu kióỷn
tióu chuỏứn. ọỹ cổùng õo ồớ õióửu kióỷn tióu chuỏứn chố cỏửn ghi ngắn goỹn laỡ HV vaỡ sọỳ õo, vờ
duỷ HV500. Nóỳu õo ồớ caùc õióửu kióỷn khaùc thỗ phaới ghi thóm caùc õióửu kióỷn õo, vờ duỷ
HV
20/30
500 tổùc laỡ õọỹ cổùng Vicke khi õo vồùi taới troỹng 20kG vaỡ thồỡi gian õỷt taới troỹng 30s
laỡ 500kG/mm
2
.
d
d

e
0
Mũi đâm kim c}ơn
g
R0.2
1
3
1
3
0
2
2
Mẫu đo
67
Phỉång hạp Vicke thỉåìng dng âo â ü cỉpäïng cạc váût liãûu tỉì ráút mãưm âãún ráút cỉïng,
våïi cạc låïp cáưn âo ráút mng (âãún 0,04
y 0,06mm) trong cạc máùu mng (0,3 y 0,5mm)
nhỉ : tháúm cạc bon, tháúm ni tå, bo , cạc låïp mả v cạc táúm ráút mng. Phỉång phạp ny
âỉåüc coi l âäü cỉïng chøn trong nghiãn cỉïu khoa hc, ch úu sỉí tải cạc phng thê
nghiãûm, viãûn nghiãn cỉïu.
5.Phỉång phạp âo âäü cỉïng tãú vi (H
P
) :
Ngun l âo ca nọ giäúng nhỉ phỉång phạp Vicke nhỉng åí dáy máùu âo phi chøn
ëráút cäng phu nhỉ âãø quan sat täø chỉïc tãú vi. Ti trng dng trong tỉåìng håüp ny ráút bẹ
ì 0,5G âãún 200G (cọ khi dng âãún 1000G). Sau khi áún mi kim cỉång xong phi dng
ênh hiãøn vi âãø âo âỉåìng chẹo ca vãút lm (âån vë âo l
b
tỉ
k

P
m) v tra bng cho sàơn s cọ
äü cỉïng tãú vi. Cọ thãø tênh âäü cỉïng tãú vi theo cäng thỉïc :â
2
1,854.
P
H
d
P

Tr g ï : -P l ti tạcdon âo ủng, G
-d l âỉåìng chẹo vãút lm,
P
m
Vicke v kênh
iãøn
âàûc trỉng cho âäü cỉïng täøng håüp ca chi tiãút.
ïp noop (HK) :
ång tỉû nhỉ phỉång phạp Vicke nhỉng våïi
ám im i cọ dảng hçnh thoi.
2.20- Mòi ®©m h×nh th¸p (a) vμ h×nh d¹ng vÕt lâm (b)
Phỉång phạp ny dng âo cạc váût liãûu dn nhỉ gäúm. Âäü cỉïn âỉåüc ênh theo cäng
Phỉång phạp ny sỉí dủng âäưng thåìi hai loải thiãút bë : mạy âo âäü cỉïng
hviváût liãûu hc. Âỉåüc sỉí dủng âãø âo âäü cỉïng ca cạc hảt, cạc pha riãng r. Âäü cỉïng
tãú vi khäng
6.Phỉång pha âo âäü cỉïng K
Phỉång phạp âo âäü cỉïng Knoop cng tỉ
m i â k cỉång hçnh thạp cọ cáúu tảo sao cho vãút âo âãø lả
(a) (b)
b

t
l/b = 7.11
b/t = 4.00
L
H×nh
thỉïc sau :
2
1, 42.
PP
HK
F
L

[kG/mm
2
]
Trong âọ : -F l diãûn têch vãút lm, mm
2
.
äü cỉïng no chè cáưn chuøn sang thang âo ca
ãưu cho trãn mn hçnh.
-L l giạ trë âäü di låïn nháút ca vãút lm, mm.
Ngy nay cọ loải mạy âo âäü cỉïng vản nàng âo âỉåüc cạc loải âäü cỉïng nhỉ : Brinen,
Räcven, Vicke, HL, Sor Mún âo loảiâ
phỉång phạp âọ l âỉåüc. Táút c kãút qu â
7.Cạc phỉång phạp âo âäü cỉïng gáưn âụng :
a-Phỉång phạp Poldi (HB
â
) :
68

Ngun l : ta âäưng thåìi tảo hai vãút lm åí c máùu chøn (â biãút âäü cỉïng) v
máùu cáưn âo. Sau âọ âo âỉåìng kênh vãút lm åí c hai máùu âọ bàòng kênh hiãøn vi âo. Âäü
cỉïng Poldi xạc âënh theo cäng thỉïc :
2
.
c
d
d
HB HB
2
C
d
máùu chøn.
ïch nhau 5HRC nhỉ : 35, 40, 45 ,50, 55, 60HRC. Mún xạc âënh âäü
bãư màût ca nọ. Vê dủ : xạc âënh âäü cỉïng mäüt
äü cỉïng tàng dáưn lãn âãø da máùu. Khi
ọ hiãûn tỉåüng tráưy xỉåïc (àn da) thç âäü cỉïng ca máùu âỉåüc xem l bàòng âäü
la
bàòng cọ nàng lỉåüng dỉû trỉỵ
ra ráút láu, cọ thãø hng nàm cho âãún hng chủc nàm. Nãúu âem
d
Trong âọ : - HB l âäü cỉïng máùu chøn.
c
-d
c
l âỉåìng kênh vãút lm ca
-d l âỉåìng kênh ca máùu cáưn âo.
â
b-Âäü cỉïng Sor (HS
h

) :
Ngun l : Dng mäüt viãn bi bàòng thẹp täi cỉïng nàûng 2,5G cho råi tỉì âäü cao
h = 254mm xúng bãư màût chi tiãút cáưn âo. Càn cỉï vo chiãưu cao náøy lãn ca viãn bi trong
thiãút bë âo ta xạc âënh âỉåüc âäü cỉïng Sor.
C-Xạc âënh âäü cỉïng bàòng da máùu :
Dng mäüt bäü da máùu â cọ âäü cỉïng cho trỉåïc âãø thỉí máùu. Thäng thỉåìng cạc
da cọ âäü cỉïng ca
cỉïng ca chi tiãút ta dng da da thỉí lãn
chi tiãút bàòng thẹp sau khi täi. Âáưu tiãn ta láúy da cọ âäü cỉïng tháúp nháút da thỉí lãn chi
tiãút, da s khäng àn. Tiãúp tủc dng cạc da cọ â
máùu bàõt âáưuc
cỉïng ca da âọ (chênh xạ
c hån ì bàòng âäü cỉïng ca da trỉåïc âọ cäüng våïi âäü cỉïng ca
da âang dng chia âäi).
Cạc phỉång phạp gáưn âụng âỉåüc sỉí dủng räüng ri trong sn xút.
2.3.Nung kim loải â qua biãún dảng do :
2.3.1.Trảng thại kim loải â qua biãún dảng do :
Sau khi biãún dảng do, kim loải bë biãún cỉïng, họa bãưn, mảng tinh thãø bë xä lãûch v
täưn tải ỉïng sút dỉ bãn trong. Âáy l trảng thại khäng cán
cao, khäng äøn âënh. Vç váûy kim loải ln cọ xu thãú tråí vãư trảng thại cán bàòng trỉåïc khi
biãún dảng do, khäng cọ xä lãûch mảng, khäng täưn tải ỉïng út dỉ bãn trong. ÅÍ nhiãût âäü
thỉåìng quạ trçnh ny diãùn
nung nọng kim loải â biãnú dả
ng do âãún nhiãût âäü thêch håüp thç quạ trçnh ny s diãùn ra
nhanh hån nhiãưu.
2.3.2.Cạc chuøn biãún khi nung nọng :
Khi nung nọng kim loải â qua biãún dảng do, theo sỉû tàng lãn ca nhiãût âäü nung s
xy ra cạc quạ trçnh sau : häưi phủc v kãút tinh lải.
1
-Häưi phủc :

ÅÍ nhiãût âäü tháúp (khong 0,1
y0,2 T
c
) s xy ra quạ trçnh häưi phủc trong kim loảüi
qua biãún dảng do. Lục ny mảng tinh thãø s gim sai lãûch, xä lãûch â häưi, gnim máût
âäøi.
ã
hlải.
âäü lãûch v ỉïng sút bãn trong. Täø chỉïc tãú vi v cå tênh chỉa cọ gç thay
2-Kãút tinh lải (cn gi l kãút tinh lải láưn thỉï nháút) :
Khi nung nọng âãún cao hån mäüt nhiãût âäü nháút âënh (gi l nhiãût âä ükãút tinh lải)
trong mảng tinh thãø bë xä l ûch s hçnh thnh cạc hảt måïi khäng cọ cạc sai lãûch theo cå
chãú tảo máưm v phạt triãøn máưm, âọ l quạ trçnh kãút tin
69
Máưm kãút tinh lải sinh ra ch úu tải vng bë xä lãûch mảnh nháút, nàng lỉåüng dỉû trỉỵ
cao nháút (biãn giåïi hảt, màût trỉåüt). Vç váûy nãúu kim loải bë biãún dảng do cng mảnh thç
ạc máưm kãút tinh lải phạt triãøn lãn l quạ trçnh tỉû nhiãn. Sau
ktl
= a.T
c
táút c tênh theo
o
K.
hüc vo âäü sảch ca kim loải, mỉïc âäü biãún dảng v thåìi gian giỉỵ
nhiã
ú sau :
ç do xä lãûch mảng mảnh nãn tảo ra nhiãưu máưm kãút tinh.
ảng tåïi hản.
çhảt cng låïn do täúc âäü sinh máưm v phạt triãøn máưm cng
thç hảt cng låïn.

ûc náng cao nhiãût âäü hay kẹo di thåìi gian giỉỵ
.4.1.Khại niãûm :
dảng do kim loải cao hån nhiãût âäü kãút tinh lải.
máưm sinh ra cng nhiãưu.
Sau khi âỉåüc sinh ra c
khi kãút thục kãút tinh lải ta nháûn âỉåüc cạc hảt âa cảnh hon ton måïi våïi mảng tinh thãø
khäng cọ sai lãûch v mi tênh cháút väún cọ ban âáưu âỉåüc khäi phủc lải.
Nhiãû
t âäü kãút tinh lải l nhiãût âäü nh nháút tải âọ xy ra quạ trçnh kãút tinh lải våïi täúc
âäü âạng kãø, nhiãût âäü ny phủ thüc vo nhiãût âäü nọng chy :
T
Hãû säú a phủ t
ût. Trỉåìng håüp thỉåìng gàûp nháút våïi kim loải ngun cháút k thût a
| 0,4.
Kêch thỉåïc hảt sau khi kãút tinh lải phủ thüc vo cạc úu tä
-Mỉïc âäü biãún dảng : Kim loải bë biãún dảng do cng mảnh thç kêch thỉåïc hảt sau
khi kãút tinh lải cng nh mën v
Nãúu âäü biãún dảng nh tỉì 2
y8% do tảo ra êt vng xä lãûch nãn cọ êt máưm kãút tinh nãn hảt
ráút låïn, âäü biãún dảng ny gi l âäü biãúnd
-Nhiãût âäü : cng cao th
tàng, nhỉng täúc âäü phạt triãøn máưm tàng mảnh hån.
-Thåìi gian giỉỵ nhiãût : Thåìi gian giỉỵ nhiãût tải nhiãût âäü cng di
3-Kãút tinh lải láưn thỉï hai :
Sau khi kãút tinh lải xong nãúu tiãúptu
nhiãût s cọ quạ trçnh hảt bẹ sạt nháûp vo cạc hảt låïn lm cho hảt låïn thãm ra. quạ. Âáy l
quạ trçnh tỉû nhiãn vç lm gim täøng biãn giåïi hảt âãø nàng lỉåüng dỉû trỉỵ gim. Quạ trçnh
ny gi l kãúït tinh lải láưn thỉï hai v cáưn trạnh khi nung nọng.
2.4.Biãún dả
ng nọng :

2
Biãún dảng nọng l quạ trçnh biãún
Biãún dảng nọng thỉåìng tiãún hnh åí nhiãût âäü (0,7
y
0,75)T
c
.
Vê dủ : -Biãún dảng do kim loải vonphram åí 1000
o
C l biãún dảng ngüi vç nhiãût âäü
km åí nhiãût âäü thỉåìng l biãún dảng nọng vç nhiãût âäü
hi biãún dảng nọng s cọ hai quạ trçnh âäúi láûp nhau xy ra :
ưn v gim âäü cỉïng. Quạ trçnh ny
diãùn
o hån nhiãût âäü kãút
íng thåìi gian thêch håüp âãø xy ra quạ trçnh kãút tinh lải lm cho kim loải
kãút tinh lải ca nọ l 1200
o
C.
-Biãún dảng do thiãúc chç,
kãút tinh lải ca chụng åí nhiãût âäü ám.
2.4.2.Cạc quạ trçnh xy ra :
K
-Biãún dảng do lm xä lãûch mảng, gáy ra họa bãưn v biãún cỉïng
-Kãút tinh lải lm máút xä lãûch mảng, gáy ra thibã
ra tiãúp sau quạ trçnh biãún dảng do.
Vç váûy sau khi biãún dảng nọng cå tênh kim loải s thay âäøi theo chiãưu hỉåïng ca
quạ trçnh mảnh hån. Thäng thỉåìng phi kãút thục biãún dảng nọng åí ca
tinh lải mäüt khoa
cọ âäü do cao, âäü bãưn v âäü cỉïng tháúp.

70

×