Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Vật liệu kỹ thuật - Phần 2 Các loại vật liệu kỹ thuật thông dụng - Chương 6 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (491.82 KB, 24 trang )

PHÁƯN 2 : CẠC LOẢI VÁÛT LIÃÛU K THÛT
THÄNG DỦNG
CHỈÅNG 6 : GANG V THẸP
6.1.KHẠI NIÃÛM CHUNG VÃƯ GANG V THẸP
6.1.1.Khại niãûm chung vãư gang :
1-Khại niãûm :
Gang l håüp kim ca sàõt v cạc bon våïi hm lỉåüng cạc bon låïn hån 2,14%C.
Trong thỉûc tãú gang ln ln cọ mt êt cạc ngun täú MN, Si, P, S. Cạc loải gang thäng
dủng thỉåìng chỉïa : 2,0-4,0%C; 0,4-3,5%Si; 0,20-1,5%Mn; 0,04-0,65%P; 0,02-0,15%S
2-Täø chỉïc tãú vi :
a-Gang tràõng : l loẵi gang cọ täø chỉïc tãú vi tỉång ỉïng våïi gin âäư pha Fe-C, ton bäü cạc
bon ca nọ nàòm dỉåïi dảng liãn kãút våïi sàõt trong täø chỉïc xãmentit. Màût gy ca nọ cọ mu
sạng tràõng âọ l mu ca xãmentit. Gang tràõng háưu nhỉ khäng sỉí dủng trong sn xút cå
khê, ch úu dng âãø luûn thẹp.
b-Cạc loải gang cọ graphit : l loả
i gang m pháưn låïn hay ton bäü cạc bon ca chụng nàòm
dỉåïi dảng tỉû do graphit nãn màût gy ca nọ cọ mu xạm. Tu thüc hçnh dạng ca graphit
ngỉåìi ta chia ra cạc loải gang xạm, gang do, gang cáưu. Täø chỉïc graphit phán bäú trãn nãưn
kim loải pherit, pherit-pẹclit, pẹclit. Cạc loải gang cọ graphit âỉåüc sỉí dủng ráút räüng ri
trong cå khê.
6.1.2.Khại niãûm vãư thẹp cạc bon :
1-Khại niãûm :
Thẹp cạc bon l håüp kim ca sàõt v cạcbon våïi hm lỉåüng cạc bon nh hån
2,14%. Ngoi ra trong thẹp ln chỉïa mäüt lỉåüng nh cạc ngun täú Mn, Si, P, S. Våïi báút
k loải thẹp cạc bon no ngoi sàõt ra cng cọ chỉïa C
d
2,14%; Mn d 0,80%; Sid0,40%; P
v S 0,05%. Thẹp cạc bon âỉåüc sỉí dủng ráút räüng ri trong cå khê v cạc ngnh cäng
nghiãûp khạc.
d
Ngoi cạc ngun täú trãn trong thẹp cạc bon cn chỉïa mäüt lỉåüng khê ráút nh hçnh


thnh trong quạ trçnh náúu kuûn nhỉ : äxy, hydrä, nitå. Nhỉng do säú lỉåüng ca chụng quạ
êt, nh hỉåíng khäng âạng kãø âãún tênh cháút nãn ta thỉåìng khäng quan tám âãún.
2-Thnh pháưn hoạ hc v tạc dủng ca cạc ngun täú âãún täø chỉïc v tênh cháút ca thẹp
:
a-Cạc bon :
l ngun täú quan trng nháút quút âënh âãún täø chỉïc v tênh cháút ca thẹp. Våïi
hm lỉåüng cạc bon khạc nhau thẹp cọ täø chỉïc tãú vi khạc nhau :
*Nãúu hm lỉåüng cạc bon < 0,80% : täø chỉïc l pherit v pẹclit
*Nãúu hm lỉåüng cạc bon = 0,80% : täø chỉïc l peclit.
*Nãúu hm lỉåüng cạc bon > 0,80% : täø chỉïc peclit v xãmentit thỉï hai.
Màût khạc khi hm lỉåüng cạc bon tàng lãn thç lỉåüng xãmentit tàng lãn, cn tråí
mảnh quạ trçnh trỉåüt ca xãmentit lm cho âäü bãưn, âäü cỉïng ca thẹp tàng lãn, âäü do v âäü
84
dai giaớm õi. Tuy nhión õọỹ bóửn lồùn nhỏỳt õaỷt õổồỹc vồùi haỡm lổồỹng caùc bon tổỡ 0,80-1,0%, vổồỹt
quaù giồùi haỷn naỡy do lổồỹng xómentit thổù hai quaù nhióửu laỡm cho theùp doỡn, õọỹ bóửn giaớm õi.
Theùp caùc bon vồùi haỡm lổồỹng khaùc nhau õổồỹc sổớ duỷng trong caùc lộnh v
ổỷc hoaỡn toaỡn
H
ỗnh 6.1-
A
ớnh hổồớng cuớa cacbon õóỳn cồ tờnh cuớa theùp
Theùp vồùi haỡm lổồỹng caùc bon khaùc nhau õổồỹc sổớ duỷng vaỡo caùc lộnh vổỷ hoaỡn toỡan
khaùc nhau.
b-Mangan : õổồỹc cho vaỡo theùp dổồùi daỷng pherọ mangan õóứ khổớ ọxy loaỷi boớ taùc haỷi cuớa FeO
trong theùp loớng :
Mn + FeO
o
Fe + MnO
xyt mangan nọứi lón õi vaỡo xố vaỡ õổồỹc lỏỳy ra khoới loỡ. Ngoaỡi ra mangan coỡn coù taùc
duỷng loaỷi boớ taùc haỷi cuớa lổu huyỡnh trong theùp. Mangan hoaỡ tan vaỡo pherit nỏng cao cồ tờnh

cho theùp, tuy nhión taùc duỷng khọng lồùn. Lổồỹng mangan trong theùp tổỡ 0,50-0,80%
c-Silic : õổồỹc cho vaỡo theùp dổồùi daỷng pherọ silờc õóứ khổớ ọxy loaỷi boớ taùc haỷi cuớa FeO trong
theùp loớng :
Si + FeO
o
Fe + SiO
2
iọxyt silic nọứi lón õi vaỡo xố vaỡ õổồỹc lỏỳy ra khoới loỡ. Ngoaỡi ra silic coỡn hoaỡ tan vaỡo
pherit vaỡ nỏng cao cồ tờnh cho theùp. Silic khổớ ọxy vaỡ nỏng cao cồ tờnh cho theùp maỷnh hồn
mangan. Lổồỹng silờc trong theùp tổỡ 0,20-0,40%. Do vỏỷy taùc duỷng nỏng cao cồ tờnh khọng
õaùng kóứ.
d-Phọỳt pho : Phọỳt pho coù khaớ nng hoaỡ tan vaỡo pherit khaù lồùn (õóỳn 1,20% trong Fe - C
nguyón chỏỳt). Do õoù gỏy xọ lóỷch maỷng pha naỡy rỏỳt maỷnh laỡm tng tờnh doỡn khaù lồùn (õổồỡng
kờnh nguyón tổớ phọỳt pho khaùc nhióửu so vồùi sừt). Khi vổồỹt quaù giồùi haỷn hoaỡ tan noù taỷo ra
Fe
3
P cổùng vaỡ doỡn. Do vỏỷy phọỳt pho laỡm theùp bở doỡn ồớ nhióỷt õọỹ thổồỡng vaỡ goỹi laỡ doỡn nguọỹi.
85
Do tênh thiãn têch ráút mảnh nãn chè cáưn 0,10%P â lm cho thẹp bë dn. Vç thãú lỉåüng phäút
pho trong thẹp nh hån 0,05%. Vãư phỉång diãûn gia cäng càõt gt thç phäút pho l ngun täú
cọ låüi vç lm cho phoi dãù gy, lục ny lỉåüng phäút pho âãún 0,15%.
e-Lỉu hunh : Lỉu hunh hon ton khäng ho tan trong sàõt m tảo nãn håüp cháút FeS.
Cng tinh (Fe+FeS) tảo thnh åí nhiãût âäü tháúp (988
O
C) v phán bäú tải biãn giåïi hảt. Khi
cạn, rn, kẹo (nung âãún 1200
O
C) biãn giåïi hảt bë chy ra lm thẹp bë âỉït, gy, hiãûn tỉåüng
ny gi l dn nọng hay båí nọng. Tuy nhiãn cọ thãø dng mangan âãø loải b tạc hải ca lỉu
hunh :

Mn + FeS
o
Fe + MnS (nhiãût âäü chy 1620
O
C)
Vãư màût gia cäng càõt gt thç lỉu hunh l ngun täú cọ låüi vç nọ tảo ra sunphua lm cho
phoi dãù gy, trỉåìng håüp ny lỉåüng lỉu hunh âãún 0,35%.
3-K hiãûu thẹp cạc bon (tiãu chøn thẹp cạc bon) :
a-Thẹp cạc bon cháút lỉåüng thỉåìng(thẹp cạc bon thäng dủng) :
Theo tiãu chøn Viãût Nam TCVN 1765 - 75 nhọm thẹp cạc cháút lỉåüng thỉåìng
âỉåüc k hiãûu bàòng chỉỵ CT(chè cháút lỉåüng thỉåìng). Nãúu cúi mạc thẹp khäng cọ gç c l
thẹp làõng (làûng), s l thẹp säi, n l thẹp nỉía làûng. Chụng âỉåüc chia lm ba phán nhọm :
*Phán nhọm A : l loải thẹp chè âỉåüc quy âënh vãư cå tênh m khäng quy âënh vãư
thnh pháưn họa hc. Giåïi hản bãưn kẹo täúi thiãøu tênh theo âån vë kG/mm
2
(våïi MPa phi
nhán thãm 10), cọ thãø tra bng âãø tçm cạc chè tiãu
V
0,2
,
,
G\
v a
K
. Gäưm cạc mạc CT31, 33,
34, 38, 38, 42, 51, 61.
*Phán nhọm B : l loải thẹp chè âỉåüc quy âënh vãư thnh pháưn hoạ hc m khäng
quy âënh vãư cå tênh (thnh pháưn ny cọ thãø tçm tháúy khi tra bng). K hiãûu ca phán nhọm
ny tỉång tỉû phán nhọm A, chè khạc l thãm chỉỵ B åí âáưu mạc. Vê dủ BCT31,
BCT33 BCT61.

*Phán nhọm C : gäưm cạc thẹp âỉåüc quy c vãư cå tênh v thnh pháưn hoạ hc. K
hiãûu ca chụng tỉång tỉû phán nhọm A, chè khạc l thãm chỉỵ C åí âáưu mạc. Vê dủ CCT31,
CCT33 CCT61. Âãø tçm cạc chè tiãu ca thẹp phán nhọm ny ta phi dỉûa vo hai phán
nhọm trãn. Chàóng hản våïi mạc thẹp CCT38, khi tçm thnh pháưn hoạ hc ta tra bng theo
mạc BCT38, cå tênh theo mạc CT38.
b-Thẹp kãút cáúu :
Theo TCVN 1766-75 quy âënh ky
ï hiãûu bàòng chỉỵ C v cạc chỉỵ säú tiãúp theo chè
lỉåüng cạc bon trung bçnh trong thẹp tênh theo pháưn vản. Vê dủ : C05, C10, C15 C65. Nãúu
cúi mạc thẹp cọ chỉỵ A l loẵi cháút lỉåüng cao hån (P, S d 0,030%)
c-Thẹp dủng củ :
Theo TCVN 1822-75 quy âënh k hiãûu bàòng chỉỵ CD (C-cạc bon, D-dủng củ) v
cạc säú chè lỉåüng cạc bon trung bçnh trong thẹp theo pháưn vản. Nãúu cúi mạc thẹp cọ thãm
chỉỵ A cọ nghéa l cháút lỉåüng cao hån. Vê dủ : CD70, CD80 CD130 (CD70A,
CD80A CD130A)
6.1.3.Khại niãûm vãư thẹp håüp kim :
1-Khại niãûm :
86
Thẹp håüp kim l loải thẹp ngoi sàt v cạc bon ra ngỉåìi ta cäú âỉa thãm vo cạc
ngun täú cọ låüi, våïi säú lỉåüng nháút âënh v â låïn âãø lm thay âäøi täø chỉïc v ci thiãûn tênh
cháút (cå, l, hoạ ) ca chụng.
Cạc ngun täú cọ lỉi, âỉåüc cäú âỉa vo thẹp gi l ngun täú håüp kim. Tu theo
tạc dủng ca chụng âäúi våïi thẹp m giåïi hản l ngun täú håüp kim khäng giäúng nhau,
ngun täú tạc dủng cng mảnh giåïi hản ny cng nh.
Mn t 0,80
y1,00% Si t 0,50y0,80% Cr t 0,50 0,80%y
Ti t 0,10% W 0,10t y 0,50% Mo 0,05 0,20%t y
Ni t 0,50y0,80% Cu t 0,30% B 0,0005% t
2-K hiãûu :
TCVN 1759-75 quy âënh k hiãûu thẹp håüp kim theo quy lût sau :

*Säú âáưu tiãn ca mạc thẹp chè lỉåüng cạc bon trung bçnh cọ trong thẹp theo pháưn
vản, nãúu 1% thç khäng ghi. t
*Cạc chỉỵ l k hiãûu hoạ hc ca ngun täú håüp kim, säú âỉïng sau cạc chỉỵ chè
lỉång chỉïa ca nọ theo pháưn tràm, nãúu xáúp xè 1% thç khäng ghi.
*Cúi mạc thẹp cọ chỉỵ A l thẹp cọ cháút lỉåüng täút hån.
Vê dủ : 12Cr18Ni9Ti - 0,12%C; 18%Cr; 9%Ni; 1%Ti
50CrNiMo - 0,50%C; 1%Cr; 1%Ni; 1%Mo
38CrMoAlA - 0,38%C; 1%Cr; 1%Mo; 1%Al; loải täút
*Cạc thẹp chun dng cọ k hiãûu riãng.
Vê dủ : OL100Cr1,5SiMn - OL thẹp äø làn; 1,00%C; 1,5%Cr; 1%Si; 1%Mn
130Mn3Â - 1,30%C; 13%Mn; Â : chãú tảo sn pháøm bàng phỉång phạp
âục.
6.2.CẠC LOẢI GANG THÄNG DỦNG :
6.2.1.Gang xạm :
Gang xạm l lảo gang m pháưn låïn hay to
n bäü cạc bon täưn tải dỉåïi dảng tỉû do
graphit. Graphit ca nọ åí dảng táúm, phiãún, chùi Màût gy ca nọ cọ mu xạm âọ l mu
ca graphit. Âáy l loải gang phäø biãún nháút v âỉûoc sỉí dủng räüng ri trong k thût, thäng
thỉåìng khi nọi tåïi gang ngỉåìi ta hiãøu ràòng âọ l gang xạm.
1-Thnh pháưn hoạ hc :
a-Cạc bon : Lỉåüng cạc bon cang nhiãưu nhiãût âäü chy ca gang cng tháúp, nhỉng s lm cho
graphit tàng lãn cå tênh s cng tháúp. Xu hỉåïng ngy nay dng gang cọ cạc bon tháúp âãø cọ
âäü bãưn cao, Vç váûy lỉåüng cạc bon trong gang xạm tỉì 2,8
y3,5%.
b-Silêc : L ngun täú håüp kim quan trng nháút trong gang xạm, silic cng nhiãưu viãûc tảo
thnh graphit cng dãù dng. Lỉåüng silic trong gang xạm tỉì 1,5-3%
c-Mangan : l nguøn täú cn tråí viãûc tảo thnh graphit, nhỉng cọ tạc dủng náng cao cå
tênh. Nãúu trong gang xạm lỉåüng mangan tàng lãn thç silic cng phi tàng lãn tỉång ỉïng.
Lỉåüng mangan tỉì 0,50 1,0%.
y

d-Phät pho : Phäút pho khäng nh hỉåíng gç âãún sỉû tảo thnh graphit nhỉng co stạc dủng lm
tàng âäü chy long v náng cao tênh chäúng mi mn (tảo ra cng tinh Fe + Fe
3
P v Fe
+Fe
3
P + Fe
3
C). Lỉåüng phäút pho tỉì 0,1y0,20%, khi cáưn tênh chäúng mi mn cao cọ thãø âãún
0,50%. Khäng sỉí dủng t lãû cao hån vç s lm gang bë dn
87
e-Lổu huyỡnh : Laỡ nguyón tọỳ coù haỷi vỗ laỡm giaớm õọỹ chaớy loaợng cuớa gang vaỡ caớn trồớ quaù trỗnh
taỷo graphit. Lổồỹng lổu huyỡnh tổỡ 0,08
y012%
2-Tọứ chổùc tóỳ vi :
Tọứ chổùc tóỳ vi cuớa gang xaùm õổồỹc phỏn ra laỡm hai phỏửn : nóửn kim loaỷi (cồ baớn) vaỡ
graphit. Tuyỡ theo mổùc õọỹ graphit hoaù gang xaùm coù ba loaỷi :
a-Gang xaùm pherit : Tọứ chổùc cuớa noù gọửm nóửn kim loaỷi laỡ sừt nguyón chỏỳt kyợ thuỏỷt (pherit)
vaỡ graphit. Loaỷi gang naỡy coù õọỹ bóửn thỏỳp nhỏỳt.
b-Gang xaùm pherit-peclit : Gọửm coù nóửn kim loaỷi laỡ theùp trổồùc cuỡng tờch vaỡ graphit, lổồỹng
caùc bon trong nóửn kim loaỷi < 0,80%.
c-Gang xaùm peclit : Gọửm coù nóửn kim loaỷi laỡ theùp cuỡng tờch vaỡ graphit, lổồỹng caùc bon trong
nóửn kim loaỷi laỡ 0,80%, loaỷi gang naỡy coù õọỹ bóửn cao nhỏỳt.
c)
b)a)
H
ỗnh
6
.2-Tọứ chổùc tóỳ vi cuớa gang xaùm
a)Gang xaùm pherit

b)Gang xaùm pherit-peclit
c)Gang xaùm peclit
3-Cồ tờnh vaỡ bióỷn phaùp nỏng cao cồ tờnh :
a-Cồ tờnh : Do coù graphit daỷng tỏỳm nón laỡm giaớm maỷnh õọỹ bóửn keùo cuớa gang, chố bũng
khaoớng 1/3-1/5 so vồùi theùp tổồng ổùng. Do graphit tỏỳm, bóử mỷt lồùn chia cừt maỷnh nóửn kim
loaỷi vaỡ coù hai õỏửu nhoỹn laỡ nồi tỏỷp trung ổùng suỏỳt.
Tuy nhión graphit coù tờnh bọi trồn tọỳt laỡm giaớm ma saùt, tng tờnh chọỳng maỡi moỡn,
coù taùc duỷng laỡm từt rung õọỹng vaỡ dao õọỹng cọỹng hổồớng.
ọỹ cổùng thỏỳp 150
y250HB, phoi õeợ gaợy, cừt goỹt tọỳt. ọỹ deớo xỏỳp xố khọng, khọng
bờóỳn daỷng deớo õổồỹc.
88
b-Cạc biãûn phạp náng cao cå tênh :
Cạc úu täú nh hỉåíng âãún cå tênh ca gang xạm : nãưn kim loải, hçnh dạng, säú
lỉåüng v kêch thỉåïc graphit. Trong âọ nãưn kim loải nh hỉåíng quút âënh nháút, nãưn kim
loải cng bãưn thç cå tênh ca gang cng cao. Ta cọ cạc biãûn phạp sau :
*Gim lỉåüng cạc bon ca gang : do âọ gim âỉåüc lỉåüng graphit tỉû do. Ngy nay
xu hỉåïng dng gang cọ lỉåüng cạc bon tháúp tỉì 2,2
y2,5%. Tuy nhiãn phi dng l cọ nhiãût
âäü cao (l âiãûn) måïi náúu chy âỉåüc do nhiãût âäü nọng chy ca gang bë náng cao.
*Biãún tênh : âãø lm nh mën graphit, cháút biãún tênh gäưm 65% pherä silic v
35%Al trỉåïc khi rọt gang lng vo khn.
*Håüp kim hoạ : cho thãm cạc ngun täú håüp kim cáưn thiãút khi náúu luûn âãø hoạ
bãưn nãưn kim loải, náng cao âäü tháúm täi, tênh chäúng àn mn, mi mn, chëu nhiãût
*Nhiãût luûn : âãø tảo ra cạc nãưn kim loải ph håüp våïi u cáưu sỉí dủng.
4-K hiãûu v cäng dủng :
a-K hiãûu : Theo TCVN 1659-75 quy âënh k hiãûu gang xạm bàòng hai chỉỵ GX (cọ nghéa
l gang xạm), tiãúp âọ l cạc nhọm säú chè giåïi hản bãưn kẹo v giåïi hản bãư
n ún täúi thiãøu tênh
theo âån vë kG/mm

2
.
Vê dủ : GX15-32 cọ giåïi hản bãưn kẹo täúi thiãøu 15kG/mm
2
v giåïi hản bãưn ún täúi
thiãøu 32kG/mm
2
.
b-Cäng dủng : Gang xạm âỉåüc sỉí dủng ráút räüng ri lm v, nàõp mạy, thán mạy, v häüp säú,
màût bêch, cạc te, bạnh ràng täúc âäü cháûm, bạnh â, så mi, xẹc màng, äø trỉåüt
6.2.2.Gang xạm biãún tràõng :
Trong sn xút cå khê háưu nhỉ khäng dng gang tràõng, tuy nhiãn trong mäüt säú
trỉåìng håüp âãø sn xút bi nghiãưn, trủc nghiãưn, trủc xay xạt ta sỉí dủng gang xạm biãún tràõng.
Loải gang ny cọ bãư màût bë biãún thnh gang tràõng våïi chiãưu dy nháút âënh cọ âäü cỉïng cao
v tênh chäúng mi mn låïn. Chãú tảo gang xạm biãún tràõng bàòng cạch âục gang xạm trong
khn kim loải, låïp bãư màût ngüi nhanh s biãún thnh gang tràõng.
6.2.3.Gang d
o :
L loải gang cọ täø chỉïc graphit tỉång âäúi thu gn åí dảng củm v bäng, tênh do
tỉång âäúi cao, màût gy cọ mu xạm. Nhçn bãư ngoi thç khäng thãø phán biãût âỉåüc våïi gang
xạm.
1-Thnh pháưn hoạ hc :
Do âỉåüc tỉì gang tràõng nãn thnh pháưn hoạ hc tỉång tỉû nhỉ gang tràõng âem .
Tuy nhiãn våïi gang do thỉåìng dng lỉåüng cạc bon tháúp khong tỉì 2,2-2,8% âãø êt graphit
lm cho tênh do cao. Lỉåüng silêc phi vỉìa â âãø nháûn âỉåüc gang hon ton tràõng khi âục
v â âãø thục âáøy quạ trçnh graphit hoạ khi thäng thỉåìng täøng lỉåüng cạc bon-silic khong
3,5%. Váût âục âem phi cọ tiãút diãûn (thnh) mng âãø ngüi nhanh.
2-Täø chỉïc tãú
vi :
Tỉång tỉû nhỉ gang xạm, tu theo mỉïc âäü tảo thnh graphit (graphit hoạ), gang

do âỉåüc chia ra lm ba loải :
a-Gang do pherit :
L loải gang cọ nãưn kim loải l sàõt ngun cháút k thût, trãn âọ cọ graphit củm
hay bäng phán bäú.
89
b-Gang deớo pherit-peclit :
Laỡ gang coù nóửn kim loaỷi theùp trổồùc cuỡng tờch vaỡ graphit cuỷm hay bọng.
c-Gang deớo peùc lờt :
Laỡ gang coù nóửn kim loaỷi laỡ theùp cuỡng tờch vaỡ graphit cuỷm hay bọng.
Trong ba loaỷi gang deớo trón thỗ gang deớo pherit coù õọỹ bóửn thỏỳp nhỏỳt vaỡ gang deớo peclit coù
õọỹ bóửn cao nhỏỳt.
H
ỗnh
6
.3 -Tọứ chổùc tóỳ vi gang deớo
a)Gang deớo pherit
b)Gang deớo pherit-peclit
c)Gang deớo peclit
c)
a) b)
3-Cồ tờnh :
ỷc tờnh nọứi bỏỷt cuớa gang deớo laỡ coù õọỹ deớo cao do lổồỹng caùc bon thỏỳp graphit ờt vaỡ
ồớ daỷng tổồng õọỳi thu goỹn. Cồ tờnh cuớa noù laỡ trung gian giổợa gang xaùm vaỡ gang cỏửu.
4-Kyù hióỷu vaỡ cọng duỷng :
a-Kyù hióỷu :
TCVN 1659-75 quy õởnh kyù hióỷu gangdeớo bũng hai chổợ GZ (gang deớo) vaỡ hai
nhoùm sọỳ chố giồùi haỷn bóửn keùo tọỳi thióứu tờnh theo kG/mm
2
vaỡ õọỹ giaợn daỡi tổồng õọỳi (
G

) tờnh
theo %.
Vờ duỷ : GZ60-03 - coù giồùi haỷn bóửn keùo tọỳi thióứu laỡ 60 kG/mm
2
vaỡ õọỹ giaợn daỡi tổồng
õọỳi 3%.
b-Cọng duỷng :
90
Gang do thỉåìng âỉåüc dng lm cạc chi tiãút âäưng thåìi âi hi ba u cáưu sau :
*Hçnh dạng phỉïc tảp (sỉí dủng tênh âục cao)
*Chëu v âáûp (tênh do)
*Tiãút diãûn mng.
Trong thỉûc tãú gang do cn sỉí dủng trong chi tiãút mạy dãût, mạy näng nghiãûp, cúc bn
gúc hm xe lỉía Nãúu váût âục thäng thỉåìng thç dng gang xạm do giạ thnh tháúp hån.
6.2.4.Gang cáưu :
L loải gang cọ täø chỉïc graphit thu gn nháút åí dảng qu cáưu, do âọ gang cáưu cọ âäü
bãưn cao nháút trong cạc loải gang cọ graphit.
1-Thnh pháưn hoạ hc :
Do âỉåüc chãú tảo tỉì gang xạm nãn gang cáưu cọ thnh pháưn hoạ hc giäúng nhỉ gang
xạm, nhỉng cọ mäü
t säú âàûc âiãøm sau :
*Lỉåüng cac sbon v silic cao tåïi 5-6% âãø bo âm kh nàng graphit hoạ.
*Khäng cọ hay ráút êt cạc ngun täú cn tråí quạ trçnh cáưu hoạ nhỉ : Ti, Al, Sn, Pb,
Zn, Bi v âàûc biãût l S.
*Chỉïa mäüt lỉåüng nh cháút biãún tênh Mg hay Ce (0,04-0,08)%
*Cọ cạc ngun täú náng cao cå tênh : Ni < 1%, Mn (2%)
2-Täø chỉïc tãú vi :
Tu theo mỉïc âäü graphit hoạ gang cáưu âỉåüc chia lm ba loải :
*Gang cáưu pherit : nãưn kim loải l sàõt ngun cháút v graphit cáưu
*Gang cáưu pherit - peclit : nãưn kim loải l thẹp trỉåïc cng têch v graphit cáưu,

*Gang cáưu pẹclit : nãưn kim loải l thẹp cng têch v graphit cáưu.
91
H
çnh
6
.4-Täø chỉïc tãú vi ca gang cáưu
a)Gang cáưu pherit
b)Gang cáưu pherit-peclit
c)Gang cáưu peclit
c)
a) b)
3-Cå tênh :
Gang cáưu cọ cå tênh khạ cao, giåïi hản bãưn kẹo bàòng 70-80% so våïi thẹp, âäü bãưn tỉì
400-1000MN/m
2
,
G
% = 5-15%, a
K
= 300-600kJ/m
2
. Gang cáưu êt bë phạ hu gin hån gang
xạm. Âäü cỉïng xáp xè 200 HB gia cäng càõt gt täút.
4-K hiãûu v cäng dủng :
a-K hiãûu :
Theo TCVN 1659-75 quy âënh k hiãûu gang cáưu bàòng hai chỉỵ GC (gang cáưu) v
cạc nhọm säú chè gåïi hản bãưn kẹo täúi thiãøu theo kG/mm
2
v âäü gin di tỉång âäúi
G

%.
Vê dủ : GC100-04 - cọ giåïi hản bãưn kẹo täúi thiãøu 100kG/mm
2
v âäü gin di
tỉång âäúi
G
= 4%.
b-Cäng dủng :
Gang cáưu ch úu dng thay thẹp âãø chãú tảo cạc chi tiãút hçnh dạng phỉïc tảp nhỉ
trủc khuu xe ä tä du lëch v váûn ti nh. Ngoi ra nọ cn dng lm mäüt säú chi tiãút quan
trng khạc.
6.2.5.Gang håüp kim :
Gang håüp kim l gang m ngoi sàõt v cạc bon ra cn cọ thãm cạc ngun täú khạc
âỉåüc cäú âỉa vo âãø náng cao cạc tênh cháút ca chụng (ch úu l cå tênh) nhỉ : Cr, Mn,
Ni, Cu Trong âọ Cr lm tàng mảnh âäü tháúm täi, Mn v Ni lm tàng âäü bãưn, Cu náng cao
tạc dủng chäúng àn mn
6.3.CẠC LOẢI THẸP THÄNG DỦNG :
6.3.1.Thẹp cạc bon cháút lỉåüng thỉåìng (thẹp cạc bon thäng dủng) :
Nhọm thẹp ny ch úu dng trong xáy dỉû
ng, chụng âỉåüc cung cáúp dỉåïi dảng
bạn thnh pháøm qua cạn nọng : äúng, thanh, dáy, thẹp hçnh, såüi, bàng åí trảng thại thỉåìng
hoạ, khäng qua täi v ram. Chụng phi cọ tiãút diãûn quy âënh v âäü bãưn âảt u cáưu sỉí
dủng. Ngoi ra chụng cn âỉåüc dng lm mäüt säú chi tiãút khäng quan trng làõm. Gäưm cạc
mạc thẹp sau âáy (theo TCVN 1765-75) : CT31, CT33 CT61, BCT31, BCT33 BCT61,
CCT31, CCT33 CCT61.
6.3.2.Thẹp kãút cáúu :
Thẹp kãút cáúu l thẹp âỉåüc sỉí dủng våïi khäúi lỉåüng låïn nháút âãø chãú tảo cạc chi tiãút
mạy v kãút cáúu chëu ti. Chụng âạp ỉïng âỉåüc cạc u cáưu khạc nhau vãư cå tênh, chênh xạc
vãư hçnh dảng, kêch thỉåïc v âảt âỉåüc âäü bọng bãư màû
t theo u cáưu làõp rạp.

1-u cáưu ca thẹp kãút cáúu :
a-Cå tênh täøng håüp cao :
Âáy l u cáư cå bn nháút vç nọ quút âënh kh nàng chëu ti v thåìi gian lm viãûc
cho chi tiãút mạy trong âiãưu kiãûn ti trng quy âënh.
*Âäü bãưn cao : nãúu âäü bãưn cao s giụp cho mạy mọc cọ cäng sút låïn hån, nh gn
hån v tøi th cao hån. Trong cạc chi tiãút mạy ỉïng sút sinh ra khäng âỉåüc låïn hån giåïi
hản chy vç khäng âỉåüc phẹp biãún dảng do. Do váûy giåïi hản chy cao l u cáưu quan
trng nháút vãư cå tênh ca thẹp kãút cáúu.
92
*Âäü dai va âáûp cao : âáy l chè tiãu ráút quan trng vç chi tiãút mạy thỉåìng lm viãûc
trong âiãưu kiãûn ti trng âäüng. Chè tiãu ny quút âënh âäü tin cáûy khi lm viãûc, âm bo
cho chi tiãút khäng bë phạ hu dn. Âáy l u cáưu âàûc biãût quan trng âäúi våïi cạc phỉång
tiãûn giao thäng.
*Giåïi hản mi cao : Khạ nhiãưìu chi tiãút lm viãûc trong âiãưu kiãûn ti trng thay âäøi
cọ chu k cáưn phi cọ gåïi hản mi cao âãø trạnh phạ hu mi.
*Tênh chäúng mi mn cao : Chi tiãút mạy lm viãûc trong âiãưu kiãûn ma sạt v mi
mn mảnh, do váûy bãư màût ca chụng phi cọ âäü cỉïng cao âãø chäúng mi mn täút. Náng cao
tênh chäúng m
i mn bàòng nhiãût luûn.
b
-Tênh cäng nghãû täút :
Do âỉåüc sn xút våïi säú lỉåüng låïn v phi qua cạc dảng gia cäng nhỉ biãún dảng
nọng, càõt gt nãn thẹp phè cọ tênh cäng nghãû täút âãø hả giạ thnh gia cäng. Háưu hãút chi tiãút
mạy âãưu phi qua nhiãût luûn âãø âm bo cạc u cáưu vãư cå tênh. Do váûy nãúu thẹp cọ âäü
tháúm täi cao, dãù nhiãût luûn cng gọp pháưn hả giạ thnh âạng kãø.
c-Tênh kinh tãú :
Do sn lỉåüng låïn, chng loải nhiãưu nãn u cáưu giạ thnh ca thẹp phi r. Tuy
nhiãn u cáưu ny phi âàût sau âäü bãưn. Trong mäüt säú trỉåìng håüp quan trng phi dng thẹp
qu thç cọ thãø b qua u cáưu ny.
2-Tha

ình pháưn hoạ hc :
Thẹp kãút cáúu phi cọ thnh pháưn hoạ hc ph håüp âãø cọ thãø âạp ỉïng âỉåüc cạc u
cáưu nãu trãn.
a-Cạc bon : l ngun täú cå bn nháút quút âënh cå tênh v tênh cäng nghãû ca thẹp kãút cáúu.
Do âọ hm lỉåüng cạc bon trong thẹp kãút cáúu quy âënh khạ chàût ch tỉì 0,10-0,65%. Tu
tỉìng trỉåìng håüp củ thãø lải chia lm ba nhọm nh nhỉ sau :
*Nhọm u cáưu ch úu vãư âäü do, âäü dai cọ lỉåüng cạc bon tháúp : 0,10-0,25%
*Nhọm u cáưu ch úu vãư giåïi hản chy v âäü do cọ lỉåüng cạc bon trung bçnh :
030-0,50%
*Nhọm u cáưu ch úu vãư giåïi hản ân häưi cọ
lỉåüng cạc bon tỉång âäúi cao : 055-
0,65%.
b-Thnh pháưn håüp kim :
Cạc ngun täú håüp kim âỉåüc âỉa vo thẹp kãút cáúu nhàòm mủc âich náúng cao âäü
bãưn do nág cao âäü tháúm täi v hoạ bãưn pherit, tảo cạc bêt phán tạn v giỉỵ cho hảt nh. Tuy
nhiãn tênh cäng nghãû ca thẹp håüp kim s xáúu hån v cọ giạ thnh cao hån. Cạc ngun täú
håüp kim sỉí dủng trong thẹp kãút cáúu chia ra lạm hai nhọm :
*Nhọm cạc ngun täú håüp kim chênh : l cạc ngun täú chiãúm t lãû ch úu trong
cạc ngun täú âỉa vo, cọ tạc dủng náng cao âäü bãưn nhåì náng cao âäü tháúm täi. Gäưm cọ cạc
ngun täú sau : Cr, Mn, Si, Ni (âäi khi c B) våïi täøng lỉåüng âỉa vo 1-3% cao nháút 5-6%.
Chụng cọ âàûc âiãøm l :
-R
, dãù kiãúm
-Náng cao âäü tháúm täi. Âãø âảt âỉåüc mủc âêch ny ngỉåìi ta thỉåìng dng håüp kim
họa phỉïc tảp (våïi täøng lỉåüng xạc âënh sỉí dủng nhiãưu ngun täú håüp kim).
93
*Nhọm cạc ngun täú håüp kim phủ : âỉåüc âỉa vo thẹp våïi säú lỉåüng ráút êt thỉåìng
< 0,10% cao nháút khäng quạ 0,20% våïi mủc âêch ci thiãûn mäüt nhỉåüc âiãøm no âọ ca
ngun täú håüp kim chênh gäưm cọ : Ti, Zr, V, Nb, Mo.
3-Thẹp tháúm cạc bon :

a-Thnh pháưn hoạ hc :
Thẹp tháúm cạc bon l loải thẹp cọ thnh pháưn cạc bon tháúp : 0,10
y0,25% (mäüt säú
trỉåìng håüp âãún 0,30%) âãø chãú tảo cạc chi tiãút chëu ti trng ténh v va âáûp cao nhỉng bãư
màût bë mi mn mảnh nhỉ : bạnh ràng, cam, chäút Âàûc âiãøm nhiãût luûn ca chụng l
tháúm cạc bon, täi v ram tháúp.
*Cạc bon : lỉåüng cạc bon trong thẹp trong khong 0,10
y 0,25% âãø âm bo li
cọ âäü do, dai cao v sau khi nhiãût luûn âảt âäü bãưn cao nháút.
*Håüp kim : cạc ngun täú håüp kim phi cọ hai tạc dủng náng cao âäü tháúm täi v
thục âáøy quạ trçnh tháúm (hồûc khäng cn tråí quạ trçnh tháúm). Ngun täú ch úu âỉûåc
dng l cräm v kãút håüp våi mangan, niken.
b-Thẹp cạc bon :
Thỉåìng dng cạc mạc thẹp sau : C10, C15, C20, C25 v c CT38. Âàûc âiãøm ca
chụng l :
*Sau khi tháúm cạc bon v nhiãût luûn âảt âäü cỉïng bãư màût 60 62 HRC, chäúng mi
mn täút, li cọ âäü cỉïng 30 40 HRC âäü do täút, âäü dai cao, âäü bãưn täút :
y
y
500
y
600 MN/m
2
*Âäü tháúm täi tháúp nãn phi täi trong nỉåïc, âäü biãún dảng låïn, khäng lm âỉåüc cạc
chi tiãút cọ hçnh dạng phỉïc tảp.
*Nhiãût âäü tháúm khäng vỉåüt quạ 900
O
C, täúc âäü tháúm nh, thåìi gian tháúm di, hảt
låïn. Sau khi tháúm phi thỉåìng hoạ, täi hai láưn v ram tháúp âäü biãún dảng låïn.
Cäng dủng : lm cạc chi tiãút nh (

I
< 20 mm), khäng quan trng, hçnh dạng âån
gin, u cáưu chäúng mi mn khäng cao làõm nhỉ : phủ tng xe âảp, xe kẹo (trủc, cän, näưi,
bi ).
c-Thẹp cräm :
Thỉåìng dng cạc mạc thẹp sau : 15Cr, 20Cr, 15CrV, 20CrV. Chụng cọ âàûc âiãøm
sau :
*Sau khi tháúm cạc bon v nhiãût luûn âảt âäü cỉïng 60-62 HRC, âäü bãưn v tênh
chäúng mi mn cao hån mäüt êt (âäü bãưn âảt 700
y800 MN/m
2
.)
*Lm cạc chi tiãút tỉång âäúi phỉïc tảp do täi trong dáưu âäü biãún dảng nh.
*Nhiãût âäü tháúm 900 920
y
O
C, täúc âäü tháúm nhanh hån, hảt khäng låïn làõm. Tuy váûy
váùn phi täi hai láưn v ram tháúp.
Cäng dủng : lm cạc chi tiãút tỉång âäúi phỉïc tảp , nh (
I
20 40mm) nhỉ : bạnh
ràng, trủc báûc chäút cáưn tênh chäúng mi mn cao.
y
d-Thẹp cräm-niken v cräm-niken-mälipâen :
*Thẹp cräm -ni ken : nhọm thẹp ny cọ âàûc âiãøm sau :
-Sau khi tháúm cạc bon täi v ram tháúp âäü cỉïng âảt 60
y62HRC, tênh chäúng mi
mn cao hån, âäü bãưn âảt 1000
y1200 MN/m
2

94
-Cọ âäü bãưn cao kãút håüp våïi âäü do täút : âáy l ỉỉ âiãøm näøi báût cuat thẹp Cr-Ni m
khäng cọ nhọm thẹp no sạnh âỉåüc
-Âäü tháúm täi ráút cao, lm âỉåüc cạc chi tiãút låïn (chiãưu dy hay
I
=100 mm)
-Nhiãût âäü tháúm cạc bon 900
y920
O
C
Chụng âỉåüc chia ra lm hai loải, loải håüp kim tháúp chỉïa 0,50 1,00%Cr, Ni > 1%
cọ âäü tháúm täi cao v täi trong dáưu. Tuy nhiãn hiãûu qu kinh tãú ca nọ khäng cao nãn êt sỉí
dủng. Mạc thẹp âiãøn hçnh l 20CrNi âỉåüc dng lm cạc chi tiãút hçnh dạng phỉïc tảp, kêch
thỉåïc trung bçnh (50 70mm), chëu ti trng va âáûp cao nhỉ bạnh ràng trong ä tä du lëch v
xe ti nho.í
y
y
Loải Cräm -niken cao : lỉåüng niken tỉì 2y4% v Cr trãn dỉåïi 1%, âäü tháúm täi ráút
cao, cọ thãø täi tháúu tiãút diãûn âãún 100 mm. Gäưm cạc mạc sau : 12CrNi3A, 20Cr2Ni4A,
18Cr2Ni4WA. Loải thẹp ny cọ nhỉåüc âiãøm l : giạ thnh cao (Ni l ngun täú dàõt), tênh
gia cäng càõt kẹm do quạ do v nhiãût luûn phỉïc tảp sau khi tháúm cạc bon. Cäng dủng :
lm cạc chi tiãút táúm cạc bon ráút quan trng, chëu ti trng nàûng v mi mn mảnh, u cáưu
cọ âäü tin cáûy cao nhỉ cạc chi tiãút rong mạy bay, ä tä.
*Thẹp cräm-niken-mälipâen : Trãn cå s thẹp cräm -niken cao nhỉng cọ thãm
0,10
y0,40% Mo âãø náng cao thãm âäü tháúm täi. Âáy l nhọm thẹp tháúm cạc bon täút nháút ,
sỉí dủng vo cạc mủc âêch quan trng nháút v cho cạc chi tiãút cọ tiãút diãûn låïn nháút. Bao
gäưm cạc mạc thẹp sau : 20CrNi2Mo, 18Cr2Ni4MoA.
e-Thẹp cräm-mangan-titan :
Nhọm thẹp ny cọ cạc chè tiãu kinh tãú k thût cao âỉåüc sỉí dủng khạ phäø biãún l

cạc bạnh ràng trong ä tä ti nhẻ v trung bçnh. Giạ thnh ca chụng tháúp (khäng chỉïa
niken), âäü bãưn tỉång âỉång thẹp cräm niken nhỉng âäü do v âäü dai kẹm hån. Ỉu âiãøm
ca nhọm thẹp ny l cọ tênh cäng nghãû täút hån : khäng bë quạ bo ho cạc bon,, hảt khäng
låïn nãn cọ thãø náng cao nhiãût âäü tháúm âãún 930
y950
O
C, täi trỉûc tiãúp ngay sau khi tháúm, âäü
biãún dảng nh. Gäưm cạc thẹp : 18CrMnTi, 25CrMnTi.
4-Thẹp hoạ täút :
L loải thẹp cọ thnh pháưn cạc bon trung bçnh 0,30
y0,50% dng âãø chãú tảo cạc
chi tiãút mạy chëu ti trng ténh v va âáûp tỉång âäúi cao bãư màût cọ thãø bë mi mn nhỉ trủc,
bạnh ràng, chäút, tay biãn Chãú âä nhiãût luûn cụa chụng l täi v ram cao ( nhiãût luûn
hoạ täút)
a-Thnh pháưn hoạ hc :
*Cạc bon : trong giåïi hản tỉì 0,30
y0,50% s âm bo sỉû kãút håüp täút nháút giỉỵa cạc
chi tiãu vãư cå tênh : âäü bãưn, âäü cỉïng, âäü do, âäü dai (cå tênh täøng håüp). Trong thỉûc tãú sỉí
dủng phäø biãún nháút l tỉì 0,35 0,45 %C
y
*Håüp kim : âãø âm bo cå tênh täøng håüp cao v âäưng âãưu trãn ton bäü tiãút diãûn
cạc ngun täú håüp kim phi sỉí dủng håüp l, tiãút diãûn cng låïn, lỉång ngun täú âỉa vo
cng cao. Ngun täú håüp kim chênh l cräm, mangan khong 1
y2%, niken 1y4%. Ngoi
ra cọ thãø dng thãm silic khäng quạ 1%. Ngy nay cọ xu hỉåïng dng thãm bo våïi hm
lỉåüng 0,0005 0,003%. Ngun täú håüp kim phủ l molipâen v vonfram ch úu âãø chäng
sgin ram cho cạc chi tiãút låïn.
y
b-Âàûc âiãøm vãư nhiãût luûn :
95

Âãø ci thiãûn tênh gia cäng càõt gt sau khi taỏ phäi bàòng rn, dáûp nọng thẹp âỉåüc
hon ton âảt âäü cỉïng 180 220 HB (thẹp cräm-niken phi thỉåìng hoạ).
y
Nhiãût luûn kãút thục gäưm hai bỉåïc :
*Bỉåïc thỉï nháút tảo cho li cọ cå tênh täøng håüp cao âãø chëu âỉåüc ti trng ténh v
va âáûp bàòng täi v ram cao, täø chỉïc nháûn âỉåüc l xoocbit ram (âäü cỉïng 25
y30HRC). Täø
chỉïc ny cn cọ tạc dủng tảo âỉåüc âäü bọng cao khi càõt gt v giụp cho chuøn biãún xy ra
nhanh chọng, nháûn âỉåüc mạctenxit mh mën.
* Tảo cho bãư màût âäü cỉïng cao v tênh chäúngmi mn låïn bàòng täi bãư màût v
ram tháúp (âäü cỉïng âảt 52 58HRC). Ngoi ra cọ thãø dng tháúm ni tå hay tháúm cạcbon - ni
tå khi cáưn âäü cỉïng cao hån.
y
c-Thẹp cạc bon :
Thỉåìng sỉí dủng cạc mạc sau : C30, C35, C40, C45, C50 nhỉng thäng dủng nháút
l C45. Âàûc âiãøm ca nhọm thẹp ny l âạp ỉïng âỉåüc cạc u cáưu âãư ra nhỉng åí mỉïc tháúp.
Củ thãø nhỉ sau :
*Âäü bãưn tháúp do âäü tháúm täi nh, âäü bãưn 750
y850MN/m
2
*Khäng lm âỉåüc cạc chi tiãút låïn v hçnh dạng phỉïc tảp do täi trong nỉåïc.
*R v cọ tênh cäng nghãû täút.
Cäng dủng : lm cạc chi tiãút mạy nh (
I
=20y30mm) nhỉ: thanh truưn, chäút
phàóng, trủc, bạnh ràng bë âäüng
d-Thẹp cräm :
Thỉåìng dng loải thẹp chỉïa 0,50
y1,00% cräm ch úu âãø náng cao âäü tháúm täi
khi täi trong dáưu. Gäưm cạc mạc thẹp : 35Cr, 40Cr, 45Cr, 50Cr, nhỉng thäng dủng nháút l

40Cr v 40CrVA. So våïi nhọm thẹp cạc bon chụng cọ âàûc âiãøm :
*Âäü bãưn cao hån do âỉåüc håüp kim hoạ bàòng cräm nãn âäü tháúm täi cao, âäü bãưn âảt
âỉåüc 800 950MN/m
y
2
.
*Lm âỉåüc cạc chi tiãút cọ tiãút diãûn trung bçnh hçnh dạng tỉång âäúi phỉïc tảp nhỉ
trủc báûc, bạnh ràng trong mạy càõt kim loải v täi trong dáưu.
*Bë dn ram loải hai (våïi chi tiãút nh lm ngüi nhanh sau khi ram).
e-Thẹp cräm -mälipâen :
Cho thãm khong 0,25% mälipâen s náng cao âäü tháúm täi v chäúng dn ram loải
hai. Thỉåìng dng nháút l mạc thẹp 38CrMoA lm cạc chi tiãút mạy trung bçnh (
I
> 50mm)
hçnh dạng tỉång âäúi phỉïc tảp nhỉ bạnh ràng.
f-Thẹp cräm-mangan-silêc :
Loải thẹp ny cọ 1%Cr, 1%Si hay 1%Cr, 1%Mn, 1%Si, do âỉåüc håüp kim hoạ
phỉïc tảp nãn cọ âäü tháúm täi cao hån, âäü bãưn âảt 1000
y1100MN/m
2
, dng lm cạc chi tiãút
khạ låïn (
I
50-60mm). Tuy nhiãn do håüp kim hoạ c Si láùn Mn nãn cỉïng hån v dn hån,
khäng âỉåüc dng phäø biãún làõm. Thäng dủng nháút l cạc mạc 40CrMn, 38CrMnSi.
g-Thẹp cräm-niken v cräm-niken-mälipâen :
Do âỉåüc håüp kim hoạ c cräm v niken nãn loải thẹp ny cọ âäü tháúm täi cao m
váùn giỉỵ âỉåüc âäü do v âäü dai täút, âàûc biãût l khi niken cao t 3% v cọ thãm Mo. Chụng
âỉåüc phán ra ba nhọm nh :
96

*Thẹp cräm-niken thỉåìng : chỉïa khong 1%Cr v 1%Ni, do niken tháúp nãn âäü
tháúm täi chỉa cao, lm cạc chi tiãút
I
= 50y60 mm, cọ âäü bãưn 700y800MN/m
2
,a
K
=
700kJ/m
2
. Gäưm cạc mạc thẹp sau : 40CrNi, 45CrNi, 50CrNi thäng dủng nháút l 40CrNi.
Âàûc âiãøm ca loải thẹp ny l :
-Âäü bãưn tỉång âäúi cao kãút håüp våïi âäü do âäü dai täút.
-Lm âỉåüc cạc chi tiãút cọ tiãút diãûn khạ låïn v hçnh dạng phỉïc tảp.
-Tênh gia cäng càõt khäng cao làõm (do khạ do)
-Bë dn ram loải hai.
Cäng dủng : l cạc chi tiãút chëu ti trng âäüng cao v cáưn âäü tin cáûy cao nhỉ hãû thäúng lại ä
tä, chi tiãút truưn lỉûc trong mạy bay
*Thẹp cräm - niken cao : loải thẹp ny chỉïa khong 1
y2%Cr, 3 4%Ni (t lãû
Ni/Cr khong 3-4). Âiãøn hçnh l mạc 30CrNi3A, cọ âäü tháúm täi låïn, cọ thãø täi tháúu våïi
y
I
>100mm, trong thỉûc tãú âỉåüc xem l täi tháúu våïi tiãút diãûn báút k. Âäü bãưn âảt 1100MN/m
2
, a
K
= 800kJ/m
2
. Tuy nhiãn cng bë dn ram loải hai v tênh gia cäng càõt kẹm. Cäng dủng

nhỉ nhọm thẹp Cr-Ni nhỉng våïi kêch thỉåïc låïn hån v hçnh dạng phỉïc tảp hån.
*Thẹp cräm-niken-mälipâen : loải thẹp ny dỉûa trãn cå såí thẹp cräm niken cao v
cho thãm vo khong 0,10-0,40%Mo. Âáy l loải thãúp chãú tảo mạy täút nháút do âäü tháúm täi
låïn, âäü bãưn cao (
V
B
= 1200MN/m
2
, a
K
= 800kJ/m
2
)., lm âỉåüc chi tiãút låïn, (
I
>100 mm)
hçnh dạng phỉïc tảp v khäng bë dn ram loải hai. Gäưm cạc mạc thẹp : 38CrNi3MoA,
38Cr2Ni2MoA, 38CrNi3MoVA v 38CrMoAlA (thẹp tháúm ni tå). Cäng dủng nhỉ nhọm
thẹp trãn nhỉng våïi kich thỉåïc låïn hån nhiãưu v hçnh dạng phỉïc tảp hån, âäü tin cáyh cao
nháút.
5-Thẹp ân häưi :
Thẹp ân häưi l loải thẹp cọ hm lỉåüng cạc bon tỉång âäúi cao : 0,55
y0,65%, cọ
tênh ân häưi cao âãø l cạc chi tiãút nhỉ l xo, nhêp v cạc chi tiãút ân häưi khạc. Âàûc âiãøm
nhiãût luûn ca chụng l täi v ram trung bçnh.
a-Âiãưu kiãûn lm viãûc v u cáưu :
Âàûc âiãøm lm viãûc ca chi tiãút ân häưi l chëu ti trng ténh v va âáûp cao nhỉng
khäng âỉåüc phẹp biãún dảng do. Cạc u cáưu ca thẹp ân häưi :
*Giåïi hản ân häưi cao, kh nàng chäúng biãún dảng do låïn. T lãû
V
âh

/
V
B
cng gáưn
âãún mäüt cng täút, thäng thỉåìng âảt tỉì 0,85-0,95.
*Âäü cỉïng khạ cao, âäü do v dai tháúp âãø trạnh bë biãún dảng do (khäng âỉåüc quạ
tháúp dãù bë phạ hu dn)
*Giåïi hản mi cao âãø ph håüp våïi âiãưu kiãûn ti trng thay âäøi cọ chu k.
b-Âàûc âiãøm vãư thnh pháưn hoạ hc v chãú âäü nhiãût luûn :
Thnh pháưn hoạ hc :
*Cạc bon : âãø tho mn cạc u cáưu trãn lỉåüng cạc bon tỉì 0,55 0,70% nhỉng
thỉåìng sỉí dủng tỉì 0,55 0,65 l täút nháút.
y
y
*Ngun täú håüp kim : ngun täú håüp kim âỉåüc sỉí dủng våïi mủc âêch :
-Náng cao giåïi hản ân häưi v âäü cỉïng, våïi u cáưu ny dng mangan v silic l
täút nháút.
97
-Náng cao âäü tháúm täi âãø âm bo giåïi hản ân häưi cao v âäưng nháút trãn tiãút diãûn
våïi mủc âich ny thỉåìng dng cräm v niken.
Trong thẹp ân häưi thỉåìng dng 1%Mn, 2%Si, 2%(Cr+Ni), khäng dng nhiãưu
mangan v silic vç s lm thẹp bë quạ dn, cỉïng.
Âàûc âiãøm vãư nhiãût luûn : âãø âảt âỉåüc u cáưu giåïi hản ân häưi cao nháút phi tiãún hnh täi
v ram trung bçnh tảo ra täø chỉïc träxtit ram. Âãø âm bo giåïi hản ân häưi v giåïi hản mi
cao cáưn lỉu :
-Chäúng thoạt cạc bon khi nhiãût luûn (do cọ silic), nãúu bãư màût cọ hm lỉåüng cạc
bon tháúp hån quy âënh dãù sinh ra vãút nỉït mi khi chëu kẹo.
-Tảo ỉïng sú
t nẹn dỉ trãn bãư màût bàòng làn bi kẹo, cạn ngüi
-Náng cao âäü bọng bãư màût, loải b cạc vãút xỉåïc l máưm mäúng cạc vãút nỉït mi

bàòng cạch cạn, kẹo ngüi hay mi.
c-Cạc loải thẹp ân häưi :
*Thẹp cạc bon v thẹp mangan : gäưm cạc mạc thẹp C65, C70, C80, C85 60Mn,
65Mn, 70Mn. Âàûc âiãøm ca nhọm thẹp ny :
-Giåïi hản ân häưi tháúp
V
âh
d
800MN/m .
2
-Âäü tháúm täi tháúp, chè täi tháúu âãún âỉåìng kênh 15 mm.
Nhọm thẹp âỉåüc cung cáúp ch úu åí dảng dáy trn dng l cạc l xo thỉåìng, u cáưu
khäng cao làõm.
*Thẹp silic v thẹp håüp kim khạc : âáy l nhọm thẹp cọ giåïi hản ân häưi cao dng
vo cạc mủc âêch quan trng, gäưm cạc mạc : 55Si2, 60Si2, 65Si2, 70Si2 Âàûc âiãøm ca
chụng nhỉ sau :
-Cọ giåïi hản ân häưi cao
V
âh
t
1000MN/m
2
, giạ thnh tỉång âäúi tháúp.
-Âäü tháúm täi cao hån (täi tháúu tiãút diãûn 20-30 mm trong dáưu)
-Dãù thoạt cạc bon khi nung.
Nhàòm khàõc phủc nhỉåüc âiãøm trãn ngỉåìi ta håüp kim hoạ thãm cräm, mangan,
niken v vanâi, do âọ tảo ra cạc mạc : 50CrMn, 50CrVA, 60Si2CrVA, 60Si2Ni2A Cäng
dủng ca nhọm thẹp ny l lm l xo xe lỉía, nhêp xe ätä, cạc trủc mãưm, dáy cọt âäưng häư.
Cáưn lỉu ràòng cạc thẹp ny nãúu åí dảng dáy trn våïi âỉåìng kênh < 6 mm â âỉåüc nhiãût
luûn räưi, do âọ chè cáưn ún ngüi räưi âem tháúp dãø khỉí ỉïng sút l sỉí dủng âỉåüc.

6-Thẹp cọ cäng dủng riãng :
Nhọm thẹp ny âỉåüc sỉí dủng ráút räüng ri trong chãú tảo mạy, chụ
ng âỉåüc dng vo
cạc mủc âêch chun dng.
a-Thẹp lạ dáûp ngüi (dáûp sáu) :
Nhọm thẹp ny dng chãú tảo cạc chi tiãút bàòng phỉång phạp dáûp ngüi, do váûy u
cáưu ca chụng l phi cọ tênh do cao, nháút l khi dáûp sáu (âäü biãún dảng låïn). Do âọ u
cáưu ca chụng nhỉ sau :
*Hm lỉåüng cạc bon tháúp
d
0,20%, thäng dủng nháút l 0,10% , täø chỉïc ch
úu la phe rêt v mäüt lỉåüng nh peclêt.
d
*Hm lỉåüng silic tháúp âãø thẹp khäng bë cỉïng, Si d 0,05y0,07%, thüc loải thẹp
säi.
*hảt nh v âãưu, cáúp hảt 6
y8.
98
Cạc mạc thẹp thäng dủng : C5s, C8s, C10s, C15s Cäng dủng : lm chàõn bn, ca bin
xe Våïi thẹp lạ mng cọ thãø âỉåüc trạng km âãø dng trong cäng nghiãûp thỉûc pháøm lm âäư
häüp hay trạng km hay km -nhäm âãø lm táúm låüp.
b-Thẹp dãù càõt (tỉû âäüng) :
Thẹp dãù càõt (cn âỉåüc gi l thẹp tỉû âäüng) âỉåüc dng lm cạc chi tiãút phi qua gia
cäng càõt gt, säú lỉåüng nhiãưu, khäng chëu ti trng låïn, u cáưu âäü bọng bãư màût cao v nàng
sút cao.
Thnh pháưn hoạ hc : lỉåüng cạc bon tỉì 0,10
y0,40%, täø chỉïc pháưn låïn l phe rêt
v mäüt pháưn pẹclit. Lỉåüng phäút pho v lỉu hunh cao hån mỉïc bçnh thỉåìng, phätpho
kho g 0,08
y0,15%, lỉu hunh kho g 0,15nny0,35%. Lỉåüng mangan 0,80y1,00% âãø tảo

ra MnS lm phoi dãù gy vủn. Thåìi gian gáưn âáy ngỉåìi ta cn cho thãm chç (0,15
y0,30)
vo thẹp dãù càõt âãø tàng kh nàng càõt gt ca nọ (chç cọ nhiãût âäü chy tháúp 327
O
C dãù bë
chy khi càõt gt, lm phoi âỉït råìi).
Cạc mạc thẹp dãù càõt :12S, 20S, 30S, 11SPb, 40SPb, 40MnS. Cäng dủng :buläng,
âai äúc, vêt, bảc, mäüt säú bạnh ràng
c-Thẹp äø làn :
Âáy l loải thẹp cọ cháút lỉåüng ráút cao dng âãí chãú tảo cạc äø làn : äø bi, äø âa (bi
cän) trong mạy mọc.
*Âiãưu kiãûn lm viãûc v u cáưu : cạc bãư màût lm viãûc ca äø làn chëu ỉïng sút tiãúp
xục cao våïi säú lỉåüng chu trçnh ráút låïn, do hiãûn tỉång trỉåüt làn våïi nhau nãn tải tỉìng thåìi
âiãøm chụng bë mi mn âiãøm. Cạc u cáưu :
-Âäü cỉïng v tênh chäúng mi mn cao (t 64HRC)
-Cå tênh phi âäưng nháút, tuût âäúi khäng âỉåüc cọ
âiãøm mãưm.
-Âäü bãưn mi tiãúp xục cao.
*Âàûc âiãøm vãư thnh pháưn hoạ hc v nhiãût luûn :
Thnh pháưn hoạ hc : lỉåüng cạc bon cao 1%, håüp kim hoạ cräm tỉì 0,5-1,5%,
mangan v silic mäùi ngun täú 1%. Âãø trạnh cạc âiãøm mãưm phi hản chãú lỉu hunh v
phätpho, khê rát tháúp (P,S < 0,02%, khäng chỉïa khê).
Nhiãût luûn : Täi trong dáưu åí nhiãût âäü 850-860
O
C, ram tháúp åí nhiãût âäü 150-180
O
C.
Tiãún hnh gia cäng lảnh âãø gim täúi âa lỉåüng austenit dỉ lục ny âäü cỉïng âảt
t 65 HRC.
*Cạc mạc thẹp : OL100Cr0,6; OL100Cr0,9; OL100Cr1,5; OL100Cr1,5SiMn.

Ngoi ra chụng cn âỉåüc dng lm bn ren, ta rä, dủng củ âo, pit täng båm cao ạp
d-Thẹp âỉåìng ray :
L loải thẹp cạc bon cháút lỉåüng cao, våïi hm lỉåüng cạc bon v mangan tỉång âäúi
cao : 0,50-0,80%C, 0,60-1,00%Mn, lỉåüng phätpho v lỉu hunh tháúp : 0,05%S, 0,0,4%P.
Viãût Nam chỉa cọ tiãu chøn cho thẹp âỉåìng ray, theo tiãu chøn ca Nga nọ âỉåüc k hiãûu
bàòng chỉỵ P (raytxnaia xtal) v säú tiãúp theo chè trng lỉåüng mäüt mẹt ray tênh bàòng kilägam.
Vê dủ P45; P60 (tỉång ỉïng mäùi mẹt ray nàûng 45 kG v 60 kG). Ray hng cọ thãø táûn dủng
âãø lm cạc chi tiãút v dủng củ khạc nhỉ : âủc, dao, nhêp, dủng củ gia cäng gäù
e-Dáy the
ïp cạc loải :
99
Dáy thẹp âỉåüc sn xút tỉì nh mạy luûn kim bàòng phỉång phạp kẹo ngüi. Cå
tênh ca dáy thẹp phủ tüc v hm lỉåüng cạc bon v mỉïc âäü biãún dảng. Dáy thẹp cọ hm
lỉåüng cạc bon tháúp thỉåìng âỉåüc trạng km dng lm dáy âiãn thoải v trong sinh hoảt. Dáy
thẹp cọ hm lỉåüng cạc bon trung bçnh (0,50-0,70%C) dng lm cạc l xo trn. Dáy thẹp cọ
hm lỉåüng cạc bon cao, mỉïc âäü biãún dảng låïn dng lm dáy cạp
7-Thẹp cọ cäng dủng âàûc biãût :
a-Thẹp khäng rè :
Thẹp khäng rè bao gäưm mäüt h håüp kim trãn cå såí sàõt m tênh cháút cå bn ca
chụng l chäúng àn mn trong cạc mäi trỉåìng khạc nhau. Mäùi loải thẹp khäng rè chè cọ khạ
nàng chäúng àn mn trong mäüt säú mäi trỉåìng nháút âënh. Tênh chäúng àn mn (âäü bãưn àn
mn) ca thẹp chia ra cạc cáúp sau :
-Tênh chäúng àn mn cao : khi chiãưu sáu kim loải bë xám thỉûc < 0,125 mm/nàm
-Tênh chäúng àn mn âảt u cáưu : khi chiãưu sáu xám thỉûc : 0,125 - 1,25 mm/nàm.
-Tênh chäúng àn mn úu (khäng âảt u cáưu) : khi âäü xám thỉûc > 1,25mm/nàm.
Ngun nhán ca hiãûn tỉåüng thẹp bë rè l do àn mn âiãûn hoạ vç trong thẹp cọ hai
pha våïi âiãûn thãú âiãûn cỉûc khạc nhau. Vç váûy ngun l chung âãø chãú tảo thẹp khäng rè l :
-Náng cao âiãûn thãú âiãûn cỉûc ca pherit v cạcbit (hai pha cå bn trong thẹp) lm
gim dng âiãûn àn mn.
-Lm cho thẹp cọ täø chỉïc mäüt pha, våïi thnh pháưn âäưng nháút (austenit, pherit).

Âàûc âiãøm chung ca cạc loải thẹp khäng rè l : hm lỉåü
ng cạc bon tháúp (cng tháúp tênh
chäúng àn mn cng täút) thnh pháưn cräm v håüp kim cao. Cạc loải thẹp khäng rè âãưu cọ
lỉåüng cräm > 12,5%
*Thẹp khäng rè hai pha (mạctenxit) : l loải thẹp cọ 0,10-0,40%C v 13%Cr våïi
hai pha l pherit v cạc bêt cräm. Gäưm cạc mạc sau : 12Cr13, 20Cr13, 30Cr13 v 40Cr13.
Nhọm thẹp náưy cọ tênh chäúng àn mn cao trong khäng khê, nỉåïc säng, nỉåïc mạy v axit
nitårit HNO
3.
Cäng dủng : lm âäư trang sỉïc, äúc vit khäng rè, chi tiãút chëu nhiãût (<450
O
C)
dủng củ mäø, äø bi chäúng àn mn
*Thẹp khäng rè pherit : l loải thẹp cọ lỉåüng cạc bon tháúp hån tỉì 0,08-0,20%C våïi
lỉåüng cräm ráút cao tỉì 17-25%Cr, tênh chäúng àn mn cao hån nhọm trãn. Do váûy thẹp chè
cọ mäüt pha l pherit. Gäưm cạc mạc sau : 08Cr13, 12Cr17, 15Cr25Ti Chụng cọ âàûc âiãøm
l nãúu nung nong láu åí cao hån 475
O
C s xút hiãûn cạc pha dn lm cho tênh do kẹm âi.
Nhọm thẹp nay sỉí dủng âỉåüc trong khê háûu biãøn, nỉåïc biãøn, mäi trỉåìng axit, cäng nghiãûp
hoạ dáưu
*Thẹp khäng rè austenit : l loải thẹp cọ lỉåüng cạc bon ráút tháúp, lỉåüng cräm cao >
16-18% v niken cao t6-8%, täø chỉïc mäüt pha l austenit. Âiãøn hçnh nháút l h 18.8 v
18.9 (18%Cr v 8-10%Ni). Gäưm cạc mạc thẹp sau : 12Cr18Ni9, 08Cr18Ni11,
08Cr18Ni10Ti, 12Cr18Ni9Ti, 04Cr18Ni10 Âàûc âiãøm chung l : tênh chäúng àn mn cao,
hon ton äøn âënh trong nỉåïc säng, nỉåïc biãøn, håi nỉåïc bo ho, quạ nhiãût, duun dëch
múi. Hon ton äøn âënh trong HNO
3
våïi mi näưng âäü, tong H
2

SO
4
ngüi, trong HCl
long. Cọ tênh do cao, cå tênh bo âm. Cäng dủng : sỉí dủng trong cäng nghiãûp sn xút
axit, hoạ dáưu v thỉûc pháøm, chi tiãút chëu nhiãût âãún 900-1000
O
C. Chụng cọ nhỉåüc âiãøm l
100
âàõt tiãưn (do lỉåüng niken cao), khọ gia cäng càõt gt (ráút do) v trong mäüt säú tỉåìng håüp bë
àn mn tinh giåïi.
*Thẹp khäng rè hoạ bãưn tiãút pha : cọ thnh pháưn v täø chỉïc tỉång tỉû thẹp khäng rè
austenit nhỉng chỉïa lỉåüng cräm v niken tháúp hån (13-17%Cr, 4-7%Ni), ngoi ra cn cọ
Al, Cu, Mo Täø chỉïc l austenit nhỉng khäng äøn âënh. Thẹp ny cọ tênh cäng nghãû v cå
tênh cao, dãù gia cäng biãún dảng v càõt gt täút, cọ thãø tiãún hnh hoạ bãưn bàòng hoạ gi åí nhiãût
âäü tháúp trạnh âỉåüc biãún dảng v äxy hoạ, cọ tênh chäúng àn mn cao tỉång âỉång h 18.8.
Thỉåìng lm kãút cáúu mạy bay.
b-Thẹp chäúng mi mn cao : (thẹp Hadfield)
Loải thẹp ny chỉïa cạc bon cao (0,90-1,30%) v lỉåüng mangan låï
n (11,40-
14,50%), täø chỉïc l austenit, nhỉng chäúng mi mn ráút cao khi lm viãûc trng âiãưu kiãûn ti
trng va âáûp mảnh, ma sạt låïn v ạp lỉûc cao. Khi lm viãûc trong âiãưu kiãûn trãn s xy ra
hai hiãûn tỉåüng sau :
*Mảng tinh thãø bë xä lãûch gáy ra biãún cỉïng trãn låïp bãư màût.
*Dỉåïi tạc dủng ca ỉïng sút s cọ chuøn biãún austenit thnh mạctenxit lm tàng
âäü cỉïng v tênh chäúng mi mn.
Âiãøm âàûc biãût ca thẹp ny l låïp cọ tênh chäúng mi mn cao ln täưn tải trãn bãư
màût ca nọ. Chãú tảo chi tiãút bàòng thẹp chäúng mi mn cao bàòng phỉång phạp âục. Hiãûn tải
chè cọ mäüt mạc thẹ
p : 130Mn13Â (Â - chè chãú tảo bàòng phỉång phạp âục).
Cäng dủng : lm xêch xe tàng, mạy kẹo, hm mạy nghiãưn âạ, ràng gu xục, lỉåỵi

ben mạy gảt, ghi ray
c-Thẹp bãưn nọng :
Thẹp bãưìn nọng l loải thẹp cọ kh nàng chëu ti trng láu di åí trãn 500
O
C âỉåüc sỉí
dủng trong cạc lénh vỉûc nhỉ : näưi håi, âäüng cå phn lỉûc, tua bin khê, tãn lỉía
*u cáưu ca thep bãưn nọng :
-Cọ tênh äøn âënh nọng cao : l kh nàng bãưn hoạ hc åí nhiãût âäü cao, chäúng lải viãûc
tảo tảo thnh låïp vy äxyt v ngàn cn sỉû phạt triãøn ca nọ.
-Cọ tênh bãưn nọng låïn : l kh nàng váût liãûu chëu âỉåüc ti trng åí nhiãût âäü cao. åí
nhiãût âäü cao dỉåïi tạc dủng ca ti trng khäng âäøi nh hån giåïi hản chy kim loải bë biãún
dảng do mäüt cạch cháûm chảp theo thåìi gian v gi l do. Âạnh giạ âäü bãưn ca thẹp åí
nhiãût âäü cao bàòng hai chè tiãu l
giåïi hản do v âäü bãưn do. Âäü bãưn do l ỉïng sút gáy ra
phạ hu do sau thåìi gian xạc âënh tải nhiãût âäü â cho (vê dủ
V
b/1000
= 250MN/m
2
tải
850
O
C). Giåïi hản do cáưn thiãút âãø cọ âäü biãún dảng xạc âënh (vê dủ 0,2%), sau thåìi gian thỉí
áún âënh (vi dủ 1000h) tải nhiãût âäü â cho (vê dủ
V
0,2/1000
= 170 MN/m
2
).
*Thẹp lm xu pạp x :

Xu pạp x trong âäüng cå âäút trong lm viãûc trong âiãưu kiãûn ti trng cao, mi mn
v va âáûp låïn, bë àn mn do khê chạy, chëu nhiãût âäü 650-700
O
C. Âãø lm xu pạp x ta dng
loải thẹp cọ cạc bon trung bçnh (0,35-0,50%), chỉïa cräm cao (9,00-10,00%) v 2% Si.
Dỉåïi tạc dủng ca nhiãût âäü cao tao ra äxyt Cr
2
O
3
, SiO
2
bãưn sêt chàût chäúng àn mn hoạ hc.
Cạc mạc thẹp thỉåìng dng : 40Cr9Si2, 40Cr10Si2Mo, 30Cr13Ni7Si2, 45Cr14Ni14W2Mo
101
*Thẹp lm näưi håi v tua bin håi : cạc näưi håi v tua bin håi tải cạc nh mạy nhiãût
âiãûn thỉåìng lm viãûc åí nhiãût âäü 540
O
C v ạp sút 250 at hay 560
O
C v ap sút 160 at. Âãø
âm bo tøi th láu di (âãún 100 000 h) ta phi sỉí dủng cạc thẹp ph håüp.
Våïi nhiãût âäü nh hån 450
O
C cọ thãø dng CT34, CT38, C15, C20 lm näưi håi. äúng
quạ nung håi, äúng dáùn håi (540-560
O
C) sỉí dủng mạc : 12CrMo, 12CrMoV. Cạnh tua bin
håi dng thẹp : 15Cr12WNiMoV, 15Cr11MoV. Våïi näưi håi ạp sút siãu cao dng loải thẹp
9Cr14Ni19W2NbB.
6.3.3.Thẹp dủng củ :

Thẹp dủng củ l cạc loải thẹp dng lm cạc dủng củ càõt gt v biãún dảng kim loải,
dủng củ âo.
1-Thẹp lm dủng củ càõt :
a
-Âiãưu kiãûn lm viãûc v u cáưu :
*Âiãưu kiãûn lm viãûc : Nhçn chung dủng củ càõt gt lm viãûc trong âiãưu kiãûn ráút
nàûng nãư.Ta kho sạt âiãưu kiãûn lm viãûc ca dao tiãûn, l dủng củ càõt âiãøn hçnh.
-Âãø tảo phoi lỉåỵi càõt phi chëu ạp lỉûc låïn v sinh cäng cå hc låïn âãø phạ hu kim
loải
-Dao bë mi sạt mảnh : màût trỉïåïc våïi phoi, màût sau våïi phäi. Sau mäüt thåìi gian
nháút âënh hai màût ny bë mi mn mảnh, khang cạch hẻp lải, lỉåỵi càõt bë gy v dao bë cn,
phi mi lải måïi dng âỉåüc.
-Cäng tạch phoi v mi sạt biãún thnh nhiãût, pháưn låïn táûp trung åí
mi dao lm cho
âäü cỉïng gim âi nhanh chọng, lm xáúu kh nàng càõt gt.
*u cáưu : xút phạt tỉì âiãưu kiãûn lm viãûc thẹp lm dủng củ càõt cọ cạc u cáưu
sau âáy :
-Cọ âäü cỉïng cao 60HRC våïi váût liãûu cọ âäü cỉïng trãn dỉåïi 200HB. Khi càõt thẹp
khäng rè hay håüp kim bãưn nọng phi cao hån 65HRC.
t
-Tênh chäúng mi mn cao âãø hản chãú tảo thnh rnh lm trãn màût trỉåïc ca dao.
Âäü cỉïng cng cao tênh chäúng mi mn cng låïn, khi âäü cỉïng cao hån 60HRC cỉï tàng lãn
mäüt âån vë tênh chäúng mi mn tàng 25-30%. Våïi cng giạ trë âäü cỉïng thç tênh chäúng mi
mn phủ thüc vo lỉåüng cạc bit dỉ, cạc bêt dỉ cng nhiãưu tênh chäúng mi mn c
ng cao.
-Tênh cỉïng nọng cao : tênh cỉïng nọng l kh nàng thẹp giỉỵ âỉåüc âäü cỉïng låïn hån
60HRC åí nhiãût âäü cao. Khi càõt gt cäng cå hc v ma sạt s táûp trung ch úu vo mi dao
v lm dao nọng lãn, âäü cỉïng gim âi v kh nàng càõt gt s gim âi nhanh chọng. Do váûy
phi âỉa vo thẹp cạc ngun täú håüp kim náng cao tênh cỉïng nọng.
Ngoi ba u cáưu chênh âọ ra thẹp lm dủng củ càõt cn phi tho mn cạc u cáưu

vãư âäü bãưn, âäü dai, âäü tháúm täi täút, tênh gia cäng ạp lỉûc v biãún dảng
b-Thẹp lm dao càõt cọ nàng sút tháúp :
Thẹp lm dao càõt cọn nàng sút tháúp l loải thẹp cọ täúc âäü
càõt gt tỉì 5-10 m/phụt.
*Thẹp cạc bon : gäưm cạc mạc thẹp CD70, CD80 CD130 (hay CD70A
CD130A). Âáy l loải thẹp cháút lỉåüng täút v cháút lỉåüng cao, våïi lỉåüng lỉu hunh v
phätpho tháúp (P d 0,030-0,035; S d 0,020-0,030). Chụng cọ âàûc âiãøm :
-Sau khi täi v ram tháúp cọ âäü cỉïng t 60 HRC â âãø càõt gt.
-Dãù biãún dảng nọng v gia cäng càõt gt, giạ thnh tháúp.
102
-Âäü tháúm täi tháúp phi täi trong nỉåïc âäü biãún dảng låïn, khäng láưm âỉåüc cạc dủng
củ càõt hçnh dạng phỉïc tảp.
-Tênh cỉïng nọng tháúp, khäng lm viãûc cao hån 200-250
O
C.
Cäng dủng : l cạc dủng củ càõt nh, hçnh dạng âån gin våïi nàng sút tháúp hay gia cäng
bàòng tay : da, lỉåỵi cỉa sàõt
*Thẹp håüp kim : l nhọm thẹp cọ cạc bon cao (khong 1%) âỉåüc håüp kim hoạ
trung bçnh v tháúp, cọ âäü tháúm täi täút v tênh chäúng mi mn cao. Gäưm hai loải :
-Loải cọ tênh tháúm täi täút : âiãøn hçnh l mạc 90CrSi : tênh cỉïng nọng trãn dỉåïi
300
O
C, täi trong dáưu âäü cỉïng váùn > 60HRC, giạ thnh khäng cao làõm. Cäng dủng : lm cạc
dủng củ càõt hçnh dạng phỉïc tảp, kêch thỉåïc nh :tarä, bn ren, mi khoan, dao doa, dao
phay Dãù bë thoat cạc bon khi nung nọng (do chỉïa nhiãưu silic)
-Loải cọ tênh chäúng mi mn cao : loải thẹp ny cọ cạc bon ráút cao > 1,30%, våïi
0,5%Cr v 4-5%W. Gäưm hai mạc thẹp âiãøn hçnh l 130Cr0,5 sau khi täi v ram tháúp âảt âäü
cỉïng 65-66HRC, dng lm dao cảo ráu, xẹn giáúy, càõt da 140CrW5 täi trong nỉåïc v ram
tháúp âảt 67-68HRC (cn cọ tãn l thẹp kim cỉång) lm dao phay, tiãûn âãø sỉía cạc phäi cỉïng
(bãư màût trủc cạn thẹp â täi).

c-Thẹp lm dao càõt cọ nàng sút cao - thẹp giọ :
Thẹp giọ l loải thẹp lm dủng củ càõt quan trng nháút v täút nháút vç nọ âạp ỉïng
âáưy â cạc u cáưu ca váût liãûu lm dao.
-Täúc âäü càõt gt 35-80 m/phụt (gáúp 3-7 láưn nhọm trãn)
-Tênh chäúng mi mn v tøi bãưn cao (gáúp 8-10láưn)
-Âäü tháúm täi âàûc biãût cao (tháúm täi våïi tiãút diãûn báút k)
*Thnh pháưn hoạ hc v tạc dủng ca cạc ngun täú trong thẹp giọ :
-Cạc bon : tỉì 0,70-1,50% â âãø ho tan vo mạctenxit v tảo thnh cạc bit våïi cạc
ngun täú W, Mo v âàûc biãût l vanâi lm tàng âäü cỉïng v tênh chäúng mi mn. -
Cräm :cọ trong mi loải thẹ
p giọ våïi säú lỉåüng giäúng nhau khong 4% (3,8-4,40%) cọ tạc
dủng náng cao âäü tháúm täi. Do täøng lỉåüng Cr + W + Mo cao nãn thẹp giọ cọ kh nàng tỉû
täi v täi tháúu våïi tiãút diãûn báút k.
-Vofram : l ngun täú håüp kim quan trng nháút v chiãúm säú lỉåüng låïn nháút trong
thẹp giọ (6-18%) cọ tạc dủng náng cao tênh cỉïng nọng. Cạc bit vonfram ho tan vo
austenit khi nung nãn sau khi täi mạctenxit chỉïa nhiãưu vonfram. Cạc bit ny chè tiãút ra khi
mạctenxit åí 560-570
O
C nãn duy trç âäü cỉïng sau khi täi âãún 600
O
C.
-Molipâen : dng âãø thay thãú vonfram do tạc dủng tỉång tỉû vonfram, nọ cọ thãø
rhay thãú vonfram theo t lãû ngun tỉí 1/1 nhỉng khäúi lỉåüng riãng nh hån (10,3 g/cm
3
) so
våïi vofram (19,3 g/cm
3
) nãn 1%Mo thay thãú âỉåüc 2%W lm cho giạ thnh tháúp.
-Vanâi : l ngun täú tảo thnh cạc bit ráút mảnh. Cạcbit vanâi êt ho tan vo
austenit khi nung nọng, nọ åí dảng nh mën, ráút cỉïng v phán tạn nãn giỉỵ âỉåüc hảt nh khi

nung nọng v náng cao tênh chäúng mi mn. T lãû sỉí dủng trong thẹp giọ tỉì 1-2% khäng
nãn dng quạ 5% vç ráút khọ mi nhàơn.
-Cäban : l ngun täú khäng tảo thnh cạcbit, nọ ho tan vo sàõt tảo thnh dung
dëch ràõn. Lỉåüng chỉïa ca nọ tỉì 5-10% gọp pháưn náng cao tênh cỉïng nọng, vỉåüt quạ giåïi
hản ny lm cho thẹp bë dn m khäng náng cao thãm tênh cỉïng nọng.
103
*Täø chỉïc tãú vi : l loải thẹp håüp kim cao (10-20%) v cạc bon cao nãn åí trảng thại
sau khi âục l thẹp lãâãburit, chỉïa nhiãưu cạc bit dỉåïi dảng cng tinh lãâãburit hçnh xỉång
cạ ráút cỉïng v dn. Vç váûy phi tiãún hnh cạn, rn våïi lỉåüng ẹp låïn âãø lm nh mën cạc bêt
v khäng hon ton 840-860
O
C âảt âäü cỉïng 241-269HB måïi tiãún hnh càõt gt âỉåüc.
*Nhiãût luûn : tiãún hnh täi v ram âãø náng cao âäü cỉïng, tênh chäúng mi mn v
tênh cỉïng nọng. Nhiãût âäü täi ca cạc loải thẹp giọ nọi chung xáúp xè 1300
O
C våïi sai säú hẻp
(10r
O
C). Khäng nung nọng cao hån hay tháúp hån vç nhỉỵng l do sau âáy :
-Khi nung tháúp hån austenit chỉa bo ho â W âãø náng cao tênh cỉïng nọng : khi
nn âãún A
C1
(|850
O
C) måïi cọ chuøn biãún peclit thnh austenit. Täi åí nhiãût âäü 850-900
O
C
thẹp cọ âäü cỉïng tháúp khang 45-50HRC, khäng â càõt gt âỉåüc. Khi náng nhiãût âäü lãn cao
hån cạcbit håüp kim bàõt âáưu ho tan cng nhiãưu vo austenit lm cho nọ cng giu ngun
täú håüp kim. Tåïi 1000

O
C â bo ho Cr
23
C
6
. Fe
3
W
3
C chè bàõt âáưu ho tan mảnh åí nhiãût âäü
1150
O
C, âãún gáưn 1300
O
C austenit cng chè ho tan âỉåüc 8%W. Cạc bit VC háưu nhỉ khäng
ho tan vo austenit. Ngun l chung khi chn nhiãût âäü täi l táûn lỉåüng nhiãût âäü cao âãø
austenit chỉïa nhiãưu vonfram nháút âãø mạctenxit cọ tênh cỉïng nọng cao nháút, cạc bit VC
chỉa ho tan giỉỵ ho hảt nh, náưn cao tênh chäúng mi mn.
-Nãúu nung nọng cao hån quy âënh cạc bit ho tan nhiãưu, hảt phạt triãøn mảnh lm
thẹp gin, trong mäüt säú trỉåìng håüp bë chy biãn giåïi hảt.
Sau khi täi täø chỉïc thẹp giọ gäưm mạctenxit giu vonfram, austenit dỉ (30%) v
cạc bêt dỉ (15-20%) âäü cỉïng 61-63 HRC chỉa âảt âỉåüc cao nháút vç váûy phi tiãún hnh ram
tiãúp theo.
Tiãún hnh ram thẹp giọ ba láưn, nhiãût âäü 560
O
C, mäùi láưn giỉỵ nhiãût mäüt giåì. Tải
nhiãût âäü nung nọng cạcbit vonfram Fe
3
W
3

C nh mën bàõt âáưu tiãút ra lm mãc ten xit ngho
ngun täú håüp kim, náng cao âiãøm M
â
lãn v lm gim ỉïng sút nãn austenit dỉ måïi
chuøn biãún thnh mạc ten xit ram lm âäü cỉïng tàng lãn. Nãúu tiãún hnh gia cäng lảnh thç
chè ram mäüt láưn. Täø chỉïc sau khi ram : mạc ten xêt ram, austenit dỉ (5%), cạc bêt dỉ
(20%)., âäü cỉïng âảt 63-65 HRC. Âãø náng cao âäü cỉïng cho thẹp gio cọ thãø tiãún hnh tháúm
cạc bon - nitå âäü cỉïng âảt 70 HRC nhỉng håi bë dn.
*Cạc loải thẹp giọ v cäng dủng : Cạc mạc thẹp giọ thäng dủng gäưm : 75W18V;
90W9V2; 140W9V5; 90W18V2; 90W18Co5V2; 95W9Co10V2 Cäng dủng thẹp giọ
âỉåüc sỉí dủng räüng ri lm cạc dủng củ càõt gt låïn, hçnh dạng phỉïc tảp, âiãưu kiãûn lm viãûc
nàûng v cọ nàng sút cao, tøi th låïn nhỉ : dao phay, doa, chút, xc, mi khoan, dao tiãûn,
bo
2-Thẹp lm dủ
ng củ biãún dảng ngüi (khn dáûp ngüi) :
L loải thẹp lm dủng củ biãún dảng do kim loải åí nhiãût âäü thỉåìng. Âáy l hçnh
thỉïc gia cäng ráút phäø biãún cho nàng sút cao.
a-Âiãưu kiãûn lm viãûc v u cáưu :
Dủng củ biãún dảng ngüi m âiãøn hçnh l khn dáûp ngüi cọ âiãưu kiãûn lm viãûc
gáưn giäúng dủng củ càõt nhỉng cọ âàûc âiãøm khạc hån. Ngoi chëu ạp lỉûc låïn ra, khn dáûp
cn chëu ỉïng sút ún, lỉûc va âáûp v ma sạt mảnh. Do diãûn têch tiãúp xục låïn khäng tảo phoi
nãn khn dáûp ngüi thỉåìng bë nọng lãn khong 200-250
O
C khi lm viãûc. Våïi âiãưu kiãûn
lm viãûc nhỉ trãn váût liãûu khn phi âảt âỉåüc cạc u cáưu sau :
104
*Cọ âäü cỉïng cao : do tiãún hnh biãún dảng kim loải åí trảng thại ngüi nãn váût liãûu
cọ âäü cỉïng låïn. Tu theo váût liãûu âem dáûp âäü cỉïng khn tỉì 58-62 HRC, khäng nãn cao
hån giåïi hản ny vç lm khn bë gin, dãù sỉït m khi lm viãûc.
*Tênh chäúng mi mn låïn, âm bo hng vản, chủc vản sn pháøm m kêch thỉåïc

khn khäng thay âäøi.
*Âäü do v âäü dai b âm : âãø chëu âỉåüc ti trng låïn v va âáûp. Våïi cạc khn
cọ kêch thỉåïc låïn cáưn thãm u cáưu âä tháúm täi cao v êt biãún dảng khi nhiãût luûn.
b-Âàûc âiãøm vãư thnh pháưn hoạ hc v nhiãût luûn :
*Thnh pháưn hoạ hc : âãø âm bo cạc u cáưu trãn thẹp lm khn dáûp ngüi
phi cọ thnh pháưn hoạ hc håüp l.
-Cạc bon : lỉåüng cạc bon cao trãn dỉåïi 1% âm bo âäü cỉïng cao, tênh chäúng mi
mn låïn. Khi chëu va âáûp mảnh lỉåüng cạc bon s gim xúng cåỵ 0,40-0,60%. Khi u cáưu
chäúng mi mn tháût cao lỉåüng cạc bon âãún 1,50-2,00%
-Ngun täú håüp kim : thnh pháưn håüp kim phủ thüc vo hçnh dảng, kêch thỉåïc
tênh chäúng mi mn v âäü tháúm täi. Âãø náng cao âäü tháúm täi dng cạc ngun täú cräm,
mangan, silic, vonfram (khong 1% mäùi loải). Âãø náng cao tênh chäúng mi mn phi dng
lỉåüng cräm âãún 12%
*Chãú âäü nhiãût luûn : täi v ram tháúp. Khi täi chụ láú
y nhiãût âäü cao hån so våïi
dao cạt tỉì 20-40
O
C âãø austenit âäưng nháút hån. Khi ram cng chn nhiãût âäü cao hån.
c-Thẹp lm khn dáûp ngüi :
*Thẹp lm khn bẹ : sỉí dủng mạc thẹp CD100-CD120 lm cạc khn bẹ, hçnh
dạng âån gin, chëu ti trng nh, âäü cỉïng cao, tênh chäúng mi mn tháúp.
*Thẹp lm khn trung bçnh : Âãø lm khn trung bçnh (chiãưu dy thnh khn
75-10 mm) hay khn bẹ, hçnh dạng phỉïc tảp, chëu ti trng låïn ta dng cạc thẹp håüp kim
tháúp : 100Cr, 100CrWMn, 10CrWSiMn.
*Thẹp lm khn låïn v chäúng mi mn cao : âãø lm cạc khn låïn (chiãưu dy
thnh khn 200-300 mm) chëu ti nàûng v chëu mi mn låïn ta dng loải thẹp chỉïa
12%Cr v lỉåüng cạc bon ráút cao (1,50-2,00%) : 200Cr12, 150Cr12Mo, 130Cr12V. Nhọm
thẹp ny cọ âàûc âiãøm :
-Âäü tháúm täi låïn : täi trong dáư
u chiãưu sáu täi âảt 150-200 mm, do âọ âm bo âäü

bãưn, âäü cỉïng cao khi khn låïn.
-Cọ thãø ạp dủng nhiãưu chãú âäü täi v ram âãø âảt âỉåüc u cáưu khạc nhau.
*Thẹp lm khn chëu ti trng va âáûp : våïi cạc khn dáûp chëu va âáûp låïn ta
dng loải thẹp chỉïa cạc bon trung bçnh v lỉåüng håüp kim 3-5% âãø âm bo âäü dai. Gäưm
cạc mạc sau : 40CrW2Si, 50CrW2Si, 60Cr2Si, 40CrSi, 60CrSi.
Hiãûn tải cọ xu hỉåïng sỉí dủng håüp kim cỉïng lm cạc khn dáûp ngüi cọ kêch
thỉåïc nh, âảt hiãûu qu cao hån thp.
3-Thẹp lm dủng củ biãún dảng nọng :
Biãún dảng nọng l hçnh thỉïc gia cäng ch úu âãø chãú tảo bạn thnh pháøm v phäi
trong sn xú
t cå khê. Trong cå khê thỉåìng dng nháút l cạc loải khn rn, ẹp ,kẹo
a-Âiãưu kiãûn lm viãûc v u cáưu :
105
Dủng củ biãún dảng nọng (m âiãøn hçnh l khn dáûp) cọ âiãưu kiãûn lm viãûc khạc
hån khn dáûp ngüi :
-Dủng củ (khn) ln tiãúp xục våïi phäi nọng tåïi 1000
O
C, do váûy chụng bë nung
nọng âãún 500-700
O
C nhỉng khäng thỉåìng xun , liãn tủc.
-Do âỉåüc nung nọng âãún nhiãût âäü cao nãn phäi thẹp cọ tênh do cao, do váûy khn
khäng cáưn âäü cỉïng cao nhâủng củ biãún dảng ngüi.
-Dủng củ biãún dảng nọng thỉåìng cọ kêch thỉåïc låïn, chëu ti trng låïn âãún hng
tràm hng nghçn táún.
u cáưu ca dủng củ biãún dảng nọng :
*Âäü bãưn v âäü dai cao, âäü cỉïng vỉìa phi âãø chëu âỉåüc ti låïn v va âáûp, âäü cỉïng
khong 350-450 HB (35-46 HRC).
*Tênh chäúng mi mn cao âm bo tảo ra hng nghçn hng vản sn pháøm. Do lm
viãûc åí nhiãût âäü cao nàng sút ca dủng củ biãún dảng nọng tháúp hån biãún dảng ngüi âãún

khong láưn.
*Tênh chëu nhiã
ût âäü cao v chäúng mi nhiãût låïn.
b-Âàûc âiãøm vãư thnh pháưn hoạ hc v chãú âäü nhiãût luûn:
Âãø âảt âỉåüc cạc u cáưu trãn thẹp lm dủng củ biãún dảng nọng cọ cạc âàûc âiãøm
sau :
*Cạc bon : hm lỉåüng cạc bon trung bçnh trong khong tỉì 0,30-0,50% tu theo
tỉìng loải khn.
*Thnh pháưn håüp kim : cọ hm lỉåüng ph håüp âãø âm bo tênh täi tháúu cå tênh
âäưng nháút v tênh chëu nọng. Âãø náng cao âäü tháúm täi sỉí dủng cräm, niken. Náng cao âäü
tháúm täi v chëu nọng phi dng âãún 8-10% W.
*Chãú âäü nhiãût luûn : gäưm täi v ram trung bçnh âãø nháûn âỉåüc täø chỉïc trästit ram
cọ âäü cỉïng, âäü bãưn, âäü dai ph håü
p våïi âiãưu kiãûn lm viãûc.
c-Thẹp lm khn rn : Cạc khn rn thỉåìng cọ kêch thỉåïc låïn, chëu ti trng cao v va
âáûp, bë nung nọng êt (9500-550
o
C) do thåìi gian tiãúp xục våïi phäi ngàõn. Thỉåìng dn cạc
mạc sau : 50CrNiMo, 50CrNiW, 50CrNiSiW, 50CrNiTi, 50CrMnMo. Nhọm thẹp ny cọ
âàûc âiãøm :
*Tênh tháúm täi cao, täi tháúu trong dáưu våïi kêch thỉåïc 400 x 300 x 300 mm.
*Täi v ram tỉì 500-600
O
C.
*Âäü cỉïng pháưn âi nãn tháúp hån pháưn lm viãûc tỉì 5-10 HRC.
Våïi bụa rn cọ trong lỉåüng > 3 táún thỉåìng dng 50CrNiMo, cạc mạc cn lải dng khi trng
lỉåüng bụa < 3 táún.
d-Thẹp lm khn ẹp chy (chäưn, ẹp) :
Khạc våïi khn rn, thẹp lm khn chäưn, ẹp nọng (ẹp chy) cọ kêch thỉåïc bẹ
hån nhỉng lải chëu nhiãût âäü cao hån ( do tiãúp xục láu hån våïi phäi), chëu ạp sút cao nhỉng

ti trng va âáûp nh. Do nhiãût âäü bãư màût khạ cao âãún 600-700
O
C nã phi dng loải thẹp
håüp kim cao (khong 10%) bàòng cräm v vonfram. Lỉåüng cạc bon tỉì 0,30-0,50%. Ngoi ra
cn dng vanâi (1%) âãø náng cao tênh chäúng mi mn v giỉỵ cho hảt nh, molipâen (1%)
âãø náng cao âäü tháúm täi. Cạc mạc thẹp thỉåìng dng l : 30Cr2W8V, 30Cr2W8,
106
40Cr5W2VSi. Âãø náng cao thãm âäü cỉïng v tênh chäúng mi mn cho bãư màût khn ẹp ta
tháúm cạc bon - nitå åí nhiãût âäü 500-600
O
C (cáưn lỉu phi tháúm tháúp hån nhiãût âäü ram)
4-Thẹp lm dủng củ âo :
Trong sn xút cå khê thỉåìng sỉí dủng cạc dủng củ âo cọ cạc cáúp chênh xạc khạc
nhau : panme, thỉåïc càûp, dỉåỵng, calip, thỉåïc âo âäü di
a-Âiãưu kiãûn lm viãûc v u cáưu :
Cạc dủng củ âo thỉåìng xun tiãúp xục, c sạt våïi chi tiãút gia cäng nã dãù bë mai
mn, biãún dảng lm sai lãûch kãút qu âo. Do váûy thẹp lm dủng củ âo phi cọ cạc u cáưu
sau âáy :
*Âäü cỉïng v tênh chäúng mi mn cao 63-65 HRC âãø âm bo khäng bë hay êt bë
mi mn tải pháưn lm viãûc, giỉỵ âỉåüc âäü chênh xạc trong sút thåìi gian lm viãûc láu di.
*Kêch thỉåïc äøn âënh : kêch thỉåï
c khäng thay âäøi hay ráút êt thay âäøi trong sút thåìi
gian lm viãûc (hng chủc nàm), ccáưn lỉu hai chè tiãu sau :
-Hãû säú gin nåí nhiãût nh.
-Sỉû äøn âënh ca täø chỉïc åí trảng thại lm viãûc l láu di
*Âäü nhàơn bọng bãư màût cao khi mi (âãún cáúp 14) v êt biãún dảng khi nhiãût luûn.
b-Thẹp lm dủng củ âo cáúp chênh xạc cao :
Âãø âảt âỉåüc âäü cỉïng v tênh chäúng mi mn cao phi cọ hm lỉåüng cạc bon 1%.
Dng cạc ngun täú håüp kim cräm v mangan (khong 1% mäùi loải) âãø náng cao âäü tháúm
täi, êt biãún dảng. Mangan cọ tạc dủng lm tàng thãm austenit dỉ âãúnn mỉïc âäü thêch håüp âãø

cho kêch thỉåïc háưu nhỉ khäng thay âäøi.
Âãø äøn âënh kêch thỉåï
c sau khi täi tiãún hnh hoạ gi (ram åí nhiãût âäü tháúp hån
150
O
C) âãø nháûn âỉåüc täø chỉïc mactenxit täi cọ âäü cỉïng v tênh chäúng mi mn cao, âảt däü
bọng cao khi mi v hãû säú gin nåí nhiãût ráút nh 10
-5
- 10
-6
/
O
C.
Cạc mạc thẹp thäng dủng : 100Cr, 100CrWMn, 140CrMn
c-Thạp lm củ âo cáúp chinh xạc tháúp :
Cạc lai dủng củ âo cáúp chênh xạc tháúp chè u cáưu bãư màût lm viãûc cọ tênh chäúng
mi mn cao l â do váûy ta cọ thãø dng cạc oải thẹp sau âáy :
*Thẹp cạc bon tháúp : %C d 0,25% qua tháúm cạc bon, täi v ram tháúp : C15, C20,
BCT38
*Thẹp cạc bon trung bçnh : C45, C50, C55 täi v ram tháúp
*Thẹp 38CrMoAlA : tháúm ni tå.
107

×