Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 6 ( LÂM ĐỒNG) đề 03 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.48 KB, 2 trang )

Đề số 3/lớp 6/kì 2
1
PHÒNG GIÁO DỤC BẢO LỘC
LÂM ĐỒNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN TOÁN LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút

I. Trắc nghiệm khách quan (2,5 điểm).
Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 6 đều có 4 phương án trả lời a, b, c, d; trong đó
chỉ có một phương án đúng.Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án mà
em cho là đúng.
Câu 1. Nếu
6
721
x
=
thì
x
bằng:
a. 3 b. 2 c. 42 d. Kết quả khác
Câu 2. Số nghịch đảo của
4
5

a.
4
5
b.
4
5



c.
5
4
d.
5
4


Câu 3.
2
3
của 12 là
a. 8 b.
1
18
c. 18 d.
2
12
3

Câu 4. Nếu
3
4
của x bằng 12 thì x bằng
a. 12 b. 16 c.
3
16
d. 9
Câu 5. Cho góc xOy và góc tUv là hai góc phụ nhau. Nếu góc xOy bằng

0
32 thì góc
tUv bằng
a.
0
148 b.
0
58 c.
0
28 d.
0
32
Câu 6. Cho Ot là tia phân giác của góc xOy. Biết góc xOt bằng
0
60 thì góc xOy
bằng
a.
0
30 b.
0
60 c.
0
120 d.
0
20
Đề số 3/lớp 6/kì 2
2
Câu 7. Điền dấu “x” vào ô thích hợp
Câu Đúng Sai
a) Hai số đối nhau là hai số có tích bằng −1.


b) Hai phân số
a
b

c
d
(, 0)bd

gọi là bằng nhau nếu
ad bc= .

c) Hai số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng
bằng 1.

d) Hai góc kề bù có tổng số đo bằng 90
0
.

II. Tự luận (7,5 điểm)
Câu 8. Thực hiện phép tính
a)
151
221
373
+−

b)
2141
1:

3232
⎛⎞
−+
⎜⎟
⎝⎠

Câu 9. Tìm
x
biết
a)
61
1
72
x −=

b)
1
2(3)
2
xx−−=
Câu 10. Kết quả học kỳ I của lớp 6A được xếp thành ba loại giỏi, khá, trung bình. Biết
số học sinh giỏi chiếm
1
3
số học sinh của lớp, số học sinh khá chiếm 40% số học sinh
của lớp, số học sinh trung bình là 12 em. Tính số học sinh của lớp 6A.
Câu 11. Cho góc
n
xOy =
0

50 , vẽ tia Oy’ là tia đối của tia Oy.
a) Tính góc xOy’.
b) Vẽ các tia On, Om thứ tự là tia phân giác của góc xOy và góc xOy’.
Tính số đo của góc mOn.
Câu 12. Tìm số nguyên x để: −
1x1
366
<
<
.

×