Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

CÁC ĐƯỜNG RẠCH DA THẨM MỸ part 4 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (993.73 KB, 5 trang )

8/10/20118/10/2011 CME 2010CME 2010CME 2010CME 2010 16168/10/20118/10/2011 CME 2010CME 2010 1616
RẠCH DA VÀ KHÂU DARẠCH DA VÀ KHÂU DA
–– RachRach dada vàvà khâukhâu dada đúngđúng sẽsẽ tạotạo liềnliền sẹosẹo đẹpđẹp
–– thầythầy thuốcthuốc nắmnắm vữngvững kỹkỹ thuậtthuật khâukhâu da,da, sửsử dụngdụng
đúngđúng cáccác phươngphương tiệntiện phẫuphẫu thuậtthuật
CẤUCẤU TRÚCTRÚC DADA
––
ThượngThượng bìbì
55 lớplớp;; lớplớp đáyđáy làlà cáccác tếtế bàobào sinhsinh sảnsản
ThượngThượng bìbì khôngkhông cócó mạchmạch máu,máu, nuôinuôi dưỡngdưỡng bởibởi bạchbạch
mạchmạch giữagiữa cáccác tếtế bàobào
––
TrungTrung bìbì


làlà lớplớp da,da, ranhranh giớigiới làlà mộtmột đườngđường lượnlượn sóngsóng
khôngkhông đềuđều đặnđặn TrungTrung bìbì gồmgồm cáccác sợisợi mômô liênliên kết,kết, độđộ
đànđàn hồihồi củacủa dada phụphụ thuộcthuộc vàovào mômô liênliên kếtkết
––
HạHạ bìbì
làlà mômô mỡmỡ lỏnglỏng lẻolẻo trongtrong mạngmạng lướilưới sợisợi liênliên kếtkết
RanhRanh giớigiới làlà đámđám rốirối mạchmạch
8/10/20118/10/2011 CME 2010CME 2010CME 2010CME 2010 17178/10/20118/10/2011 CME 2010CME 2010 1717
CÁC ĐƯỜNG NẾP DACÁC ĐƯỜNG NẾP DA
Đường căng da LANGER
Được tạo bởi sự co cơ,
sự đàn hồi của các bó

sợi trong da.
8/10/20118/10/2011 CME 2010CME 2010CME 2010CME 2010 18188/10/20118/10/2011 CME 2010CME 2010 1818
ĐườngĐường nhănnhăn dada
Đường nhăn da (Winkle lines)
• nằm vuông góc với trục của cơ,
do co cơ
• Thấy khi biểu lộ cảm xúc: cười,
nhăn mặt, cau mày, mím môi,
nhắm chặt mắt …
• một số vùng có thể thấy khi co
duỗi.
Đường gấp da (lines of dependency)

• thường thấy ở những người già, do
chùng da và mỡ
8/10/20118/10/2011 CME 2010CME 2010CME 2010CME 2010 19198/10/20118/10/2011 CME 2010CME 2010 1919
KéoKéo
KéoKéo cắtcắt tổtổ chứcchức gâygây kẹpkẹp nátnát tổtổ chứcchức ChỉChỉ dùngdùng
kéokéo khikhi nàonào khôngkhông dùngdùng đượcđược daodao
KìmKìm cầmcầm máumáu
ThườngThường dùngdùng loạiloại kìmkìm đầuđầu nhọn,nhọn, thanhthanh vàvà
khôngkhông cócó móngmóng (kìm(kìm Mosquito)Mosquito)
DỤNG CỤDỤNG CỤ MỔMỔ
8/10/20118/10/2011 CME 2010CME 2010CME 2010CME 2010 202020208/10/20118/10/2011 2020
Loại chỉ lý tưởngLoại chỉ lý tưởng

Vô khuẩn (diệt khuẩn?)
Chắc khỏe, kim liền chỉ
Có thể tiêu tan được
Mềm mại, dễ thao tác
Độ bền, nút buộc an toàn
Sử dụng được ở nhiều vị trí
Ít gây phản ứng và tổn thương mô
8/10/20118/10/2011

×