Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Kết cấu bê tông cốt thép : NGUYÊN LÝ CẤU TẠO và TÍNH TOÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP part 2 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.84 KB, 4 trang )

Chỉång 3
Cỉåìng âäü tiãu chøn ca BT láúy theo xạc sút bo âm 95% v våïi dảng phán phäúi chøn, ta cọ
s=1.64, våïi BT nàûng v cháút lỉåüng thi cäng trung bçnh v=0.135.
Cỉåìng âäü tiãu chøn ca BT: R
tc
= R
tb
(1-1,64.0.135) ≈ 0.78R
tb
. (3 - 11)
c. Cường độ tính tốn:
Cỉåìng âäü tênh toạn l cỉåìng âäü â xẹt âãún âäü an ton v âiãưu kiãûn lm viãûc ca váût liãûu:
R
T
=R
TC
* m/k.
Cỉåìng âäü tênh toạn ca Bã täng R
b
= m
b
.R
b
c
/ k
b
.
Cäút thẹp R
a
= m
a


.R
a
c
/ k
a
.
Trong âọ:
k
b
, k
a
: Hãû säú an ton ca BT & cäút thẹp .
k
a
: 1.1÷1.25 våïi cäút cạn nọng, 1.5÷1.75 våïi såüi kẹo ngüi v såüi cỉåìng âäü cao.
k
b
: 1.3÷1.5 (ty thüc trảng thại chëu lỉûc nẹn hay kẹo) .
m
a
, m
b
: Hãû säú âiãưu kiãûn lm viãûc ca váût liãûu.

(Cỉåìng âäü tiãu chøn: l trë säú cỉåìng âäü trung bçnh ca hng loảt máùu thỉí (Cạc máùu thỉí âọ giäúng
nhau, chãú tảo v thê nghiãûm trong âiãưu kiãûn nhỉ nhau). Cỉåìng âäüü tiãu chøn do nh nỉåïc qui âënh.
Tuy cạc máùu thỉí âỉåüc chãú tảo nhỉ nhau nhỉng kãút qu thê nghiãûm cho tháúy cạc máùu cọ
cỉåìng âäü khäng giäúng nhau. Sau thê nghiãûm hng loảt máùu thỉí ngoi ra â dng phỉång phạp xạc
xút thäúng kã âãø xỉí l cạc kãút qu thê nghiãûm âọ.
Cỉåìng âäü tênh toạn: l cỉåìng âäü â xẹt âãún tênh khäng âäưng cháút v âiãưu kiãûn lm viãûc ca váût liãûu

Tỉ
ïc l R
TT
=R
TC
.k.m.
Thê dủ R
TT
ca Bã täng R
b
=k
b
.m
b
.R
b
c
.
Cäút thẹp R
a
=k
a
.m
a
.R
a
a
.
Trong âọ: k
b

, k
a
: Hãû säú âäưng cháút ca bã täng & cäút thẹp .
k
a
: 0,7 -0,9.
k
b
: 0.4-0,6.
m
a
, m
a
: Hãû säú âiãưu kiãûn lm viãûc ca váût liãûu.
Hãû säú âiãưu kiãûn lm viãûc ca kãút cáúu m: l hãû säú xẹt âãún cạc nhán täú nh hỉåíng âãún sỉû lm viãûc ca
kãút cáúu(cọ låüi hay báút låüi) m ta khäng thãø xẹt âãún mäüt cạch trỉûc tiãúp âỉåüc trong lục xạc âënh näüi
lỉûc v kh nàng chëu lỉûc ca váût liãûu.
Thê dủ nhỉ sỉû sai lãûch giỉỵa så âäư ténh v så âäư thỉûc, sỉû lm viãûc khäng gian ca kãút cáúu, sỉû
khäng chênh xạc ca cỉåìng âäü tênh toạn, âiãưu kiãûn thi cäng nh hỉåíng âãún cháút lỉåüng váût liãûu v.v
m=1: Âiãưu kiãûn lm viãûc bçnh thỉåìng.
m ><1 : m dng khi xạ
c âënh kh nàng chëu lỉûc ca kãút cáúu).
2.3. Ưu điểm của phương pháp tính theo TTGH:
Cọ cạc ỉu âiãøm ca phỉång phạp tênh theo näüi lỉûc phạ hoải, âäưng thåìi khàõc phủc nhỉỵng
nhỉåüc âiãøm ca phỉång phạp ny , â trçnh by r rng hån vãư cạc u cáưu âäúi våïi kãút cáúu, váún âãư
an ton âỉåüc âãư cáûp tè mè âáưy â hån.
Nhỉng täưn tải chung hiãûn nay l máu thùn giỉỵa hai viãûc lm tênh toạn näüi lỉûc v tênh toạn
tiãút diãûn. Tênh näüi lỉûc bàòng phỉång phạp CHCK xem váût liãûu l ân häưi. Tênh tiãút diãûn thç xem váût
KHOA XÁY DỈÛNG DÁN DỦNG & CÄNG NGHIÃÛP.
6

Chỉång 3
liãûu l ân häưi do nãn chỉa triãût âãø. Khàõc phủc bàòng cạch dng l thuút do âãø tênh näüi lỉûc nhỉng
ráút phỉïc tảp khọ ạp dủng cho ngỉåìi thiãút kãú.
3. NGUN LÝ CHUNG VỀ CẤU TẠO:
BTCT l váût liãûu häùn håüp sỉû lm viãûc phỉïc tảp. Âãø âån gin tênh toạn ngỉåìi ta âỉa ra mäüt säú gi
thuút âãø xạc âënh näüi lỉûc hồûc tênh toạn tiãút diãûn, cọ nhỉỵng gi thuút khäng hon ton ph håüp
våïi thỉûc tãú lm viãûc. Vç váûy khi bäú trê cäút thẹp cáưn tn th cạc quy âënh cáúu tảo nhàòm phạt huy hãút
kh nàng chëu lỉûc ca váût liãûu, trạnh cạc phạ hoải củc bäü.
3.1. Khung và lưới cốt thép:
Cäút thẹp trong kãút cáúu BTCT khäng âàût riãng l m liãn kãút våïi nhau thnh khung hồûc lỉåïi
âãø:
- Giỉỵ vë trê cäút thẹp khi thi cäng.
- Cạc cäút thẹp cng nhau chëu cạc lỉûc táûp trung củc bäü.
- Chëu cạc ỉïng sút phỉïc tảp m trong tênh toạn khäng xẹt âãún âỉåüc.
Liãn kãút cạc cäút thẹp bàòng cạch büc hồûc hn.
1. Khung cäút thẹp: Nọi chung gäưm cäút dc, cäút ngang, cäút thi cäng. Thỉåìng âàût åí cäüt, dáưm.









a. Khung cốt buộc:
Büc
Vạn khn
Büc
Büc bàòng såüi thẹp φ 0,8 ÷ φ 1.

* Ỉu âiãøm: - Chëu ti trng âäüng täút.
- Bäú trê cäút thẹp linh âäüng.
- Khäng cáưn thiãút bë hn.
* Nhỉåüc âiãøm: - Chëu lỉûc khäng täút bàòng hn.
- Cháûm, khäng cå giåïi họa.
Thanh näúi ngang
(1-3 thanh/m).
b. Khung cốt hàn:




2. Lỉåïi cäút thẹp :
Cọ thãø büc hồûc hn lỉåïi phàóng hồûc
cün nhỉng âm bo mäùi cün G ≤ 500 kg âãø
ph håüp cáưn cáøu thiãúu nhi khi thi cäng.
3.2. Cốt chịu lực và cốt cấu tạo:
Trong giạo trçnh, tỉìng loải cáúu kiãûn cå bn âãưu cọ qui âënh v hỉåïng dáùn củ thãø vãư tạc dủng, u
cáưu v cạch bäú trê thẹp, vç váûy åí âáy chè trçnh by mäüt säú khại niãûm cå bn:
- Cäút chëu lỉûc: Dng âãø chëu cạc ỉïng lỉûc phạt sinh do ti trng, âỉåüc xạc âënh theo tênh toạn.
- Cäút cáúu tảo: Liãn kãút cạc cäút chëu lỉûc thnh khung hồûc lỉåïi, gim sỉû co ngọt khäng âãưu
ca BT, chëu ỉïng sút do co ngọt v thay âäøi nhiãût âäü, gim bãư räüng khe nỉït, hản chãú biãún dảng
(vng), phán bäú tạc dủng ca ti trng táûp trung
KHOA XÁY DỈÛNG DÁN DỦNG & CÄNG NGHIÃÛP.
7
Chỉång 3
3.3. Neo cốt thép:
Neo cäút thẹp nhàòm bo âm phạt huy hãút kh nàng chëu lỉûc ca cäút thẹp, trạnh phạ hoải củc bäü do
tüt. Âoản neo âỉåüc tênh tỉì mụt cäút thẹp âãún TD m nọ âỉåüc tênh toạn chëu lỉûc. Âoản neo âỉåüc xạc
âënh theo kh nàng truưn lỉûc giỉỵa BT v cäút thẹp (lỉûc dênh).

≥2,5d
3d
6,25d
ún tay
Cäng thỉïc xạc âënh âoản neo: l
neo
= (m
neo
.
R
R
a
n
+λ)d
1. Neo nhåì mọc åí âáưu:
Cäút thẹp trn trån chëu kẹo phi cọ mọc neo åí hai âáưu
âãø cho cäút thẹp khi chëu lỉûc khäng bë trỉåüt trong bã täng.
3,25d
≥2,5d

ún mạy
2. Neo bàòng cạch hn cạc thẹp neo åí âáưu:









3.4. Uốn cốt thép:
Tải chäù cäút thẹp bë ún cong, cäút thẹp khi
chëu lỉûc s ẹp củc bäü vo BT v gáy ỉïng sút táûp
trung tải âọ âãø phán bäú lỉûc nẹn ca cäút thẹp ra (Tiãút
diãûn räüng hån) âãưu hån. Cäút thẹp âỉåüc ún cong våïi
bạn kênh cong r ≥ 10d.
3.5. Nối cốt thép:
Cäút thẹp cọ thãø näúi våïi nhau bàòng hn hay büc.
a. Nối buộc (nối chồng ):
Cho phẹp büc khi cäút thẹp cọ d < 32 v mäúi näúi khäng âỉåüc âàût tải TD âỉåüc táûn dủng hãút
kh nàng chëu lỉûc.
Khäng âỉåüc büc khi d > 32 v khi kãút cáúu chëu kẹo hon ton (Thanh bủng chëu kẹo v
thanh cạnh hả ca dn ).
Âoản l
neo
phi theo quy âënh ca âoản neo:
Kẹo: l
neo
≥ 250 mm.
Nẹn: l
neo
≥ 200 mm.
b. Nối hàn:
Hn âäúi âáưu: cho loải thẹp A
I
-A
IV
.
Hn âäúi âáưu cọ nẻp: A
I

-A
IV
.
Hn ghẹp: A
I
-A
III
.
4d 2d
d
F
F
F
F
10m
4d
d
r ≥10d
d
l
neo
}

Ty thüc mạc BT
v loải cäút thẹ
p
{
d
1


d
2
0.85 d
2
10 mm
KHOA XÁY DỈÛNG DÁN DỦNG & CÄNG NGHIÃÛP.
8
Chỉång 3

(↓1/2)
≥10d
≥5d
d≥8
(↓1/2)
≥8d
4 âỉåìn
g
hn 2 bãn
2 âỉåìn
g
hn 1 bãn
≥4d
d≥10




3.6. Lớ p BT bảo vệ :
- Cọ tạc dủng bo vãû cäút thẹp dỉåïi tạc dủng xám thỉûc ca mäi trỉåìng, âm bo lỉûc dênh giỉỵa BT v
cäút thẹp.

- Låïp BT bo vãû tênh tỉì mẹp ngoi BT âãún mẹp gáưn nháút ca cäút thẹp khäng âỉåüc bẹ hån trë säú täúi
thiãøu a
0
quy âënh nhỉ sau:
Âäúi våïi cäút chëu lỉûc:
a
0
= 10mm : Bn v v cọ chiãưu dy <100
a
0
= 15mm : Bn v v cọ chiãưu dy ≥100, dáưm hồûc sỉåìn cọ h<250.
a
0
= 20mm : Dáưm cọ h ≥ 250, cäüt.
a
0
= 30mm : Mọng làõp ghẹp v dáưm mọng.
a
0
= 35mm : Mọng âäø tải chäø cọ BT lọt.
a
0
= 70mm : Mọng âäø tải chäø khäng cọ BT lọt
Âäúi våïi cäút âai, cáúu tảo:
a
0
= 10mm : Khi h ≤ 250.
a
0
= 15mm : Khi h ≥250.

Ngoi ra låïp BT bo vãû cn ty thüc vo mäi trỉåìng sỉí dủng v cháút lỉåüng bo qun m cọ thãø
tàng 5 ÷ 20mm hồûc gim 5mm (nhỉng täúi thiãøu a
0
= 10mm).
3.7. Bố trí và khoảng cách giữa các cốt thép:
Nãúu cäút thẹp bäú trê quạ dy s nh hỉåíng âãún lỉûc dênh, khọ âäø BT Khong håí giỉỵa cạc cäút thẹp
trong mi trỉåìng håüp phi ≥ âỉåìng kênh cäút thẹp (t
0
≥ d). Ngoi ra cn phủ thüc vo:
{
- Nãúu cäút thẹp nàòm ngang hồûc nghiãng khi âäø BT:
30
d
t
0



c
2
c
2
c
1
c
1
c
2
{
t ≥

0
t
0

t
0
≥ 50
{
t
0

t
0

{

30
d

t
0
≥ 1.5d


25
d


25
d



- Nãúu cäút thẹp âàût âỉïng khi âäø BT: t
0
≥ 50.
Ngoi ra khong cạch giỉỵa cạc cäút thẹp cng khäng nãn quạ låïn nhàòm trạnh cạc vãút nỉït do co ngọt,
thay âäøi nhiãût âäü, trạnh sỉû phạ hoải củc bäü v äøn âënh ca khung (lỉåïi) cäút thẹp khi thi cäng Trong
mi trỉåìng håüp t
0
≤ 400.
KHOA XÁY DỈÛNG DÁN DỦNG & CÄNG NGHIÃÛP.
9

×