Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Động cơ máy bay part 7 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (772.74 KB, 9 trang )

Chương 3: Cở Sở Lý Thuyết Tính Toán Nhiệt Động Lực Học Động Cơ Turbofan

Hình 3.7: Đáp ứng của mức tiêu hao nhiên liệu riêng
Ở một chế độ tay ga nhất đònh, SFC tăng theo số Mach và giảm theo cao độ.

Hình 3.8: Đáp ứng của lưu lượng khối lượng dòng khí qua động cơ
Chương 3: Cở Sở Lý Thuyết Tính Toán Nhiệt Động Lực Học Động Cơ Turbofan
Ở một chế độ tay ga nhất đònh, lưu lượng khối lượng dòng khí qua động cơ
giảm theo cao độ và số Mach.

Hình 3.9: Đáp ứng của tỷ số bypass
Ở một chế độ tay ga nhất đònh, tỷ số bypass tăng theo số Mach, giảm theo
cao độ.

Chương 3: Cở Sở Lý Thuyết Tính Toán Nhiệt Động Lực Học Động Cơ Turbofan
Hinh 3.10: Đáp ứng của tỷ số nén của fan
Ở một chế độ tay ga nhất đònh, tỷ số nén giảm theo số Mach và tăng theo cao
độ.

Hinh 3.11: Đáp ứng của tỷ số nén của máy nén cao áp
Ở một chế độ tay ga nhất đònh, tỷ số nén giảm theo số Mach và tăng theo cao độ.

Chương 3: Cở Sở Lý Thuyết Tính Toán Nhiệt Động Lực Học Động Cơ Turbofan

Hình 3.12: Đáp ứng của động cơ ở một chế độ tay ga và số Mach theo cao độ

Hình 3.13: Đáp ứng động cơ ở cao độ mặt biển với số Mach theo chế độ tay ga
Ngoại trừ tỷ số bypass, lực đẩy, lưu lượng khối lượng dòng khí vào động cơ và mức
tiêu hao nhiên liệu đều tăng theo chế độ tay ga.
Chương 3: Cở Sở Lý Thuyết Tính Toán Nhiệt Động Lực Học Động Cơ Turbofan


Hình 3.14: Đáp ứng của động cơ theo số vòng quay của trục thấp áp

Hình 3.15: Đáp ứng của động cơ theo số vòng quay của trục cao áp
Chương 3: Cở Sở Lý Thuyết Tính Toán Nhiệt Động Lực Học Động Cơ Turbofan
Ứng với một cao độ và số Mach, lực đẩy tỷ lệ thuận với số vòng quay, số vòng
quay tỷ lệ thuận với vò trí tay ga, người phi công sẽ điều khiển vò trí tay ga để đạt
lực đẩy yêu cầu.









Chửụng 5: Tớnh Toaựn Nhieọt ẹoọng Lửùc Hoùc ẹoọng Cụ PW4048D
Chng 4
TURBOMACHINES AXIALE

Des objectifs contradictoires
Puissance (maxi pour une turbine)
Poussộe (mini pour un compresseur)
Performances (consommation spộcifique)
Volume minimum
Surface frontale minimum (trainộe externe ẩ)
flux de masse/unite de surface ộlevộ
vitesse axiale ộlevộe
vitesse de rotation ộlevộe
Pb de compressibilitộ

Pb de rộsistance mộcanique
Longueur minimale (poids ẩ et trainộe de frottement ẩ)
nombre dộtages reduit taux de compression par ộtage ộlevộ avec bonne efficacitộ (
pb de dộcrochage et pb de dộcollement par choc)
Fiabilitộ et simplicitộ de construction
Pb de vibration et fatigue
Pb de maintenance
Pb de cout

4.1. Compresseur axial


1

1
w1
u
v
1

2

2
w2
u
v
2
v3
Roue
(mobile)

Redressseur
(fixe)





Assumer:
31
31

=
= VV
r
r


Donnộes

- taux de compression
- dộbits
- pression totale et tempộrature totale lentrộe
Choix

Chửụng 5: Tớnh Toaựn Nhieọt ẹoọng Lửùc Hoùc ẹoọng Cụ PW4048D
- forme de la veine
- nombre dộtages et distribution de la charge entre les ộtages
- degrộ de rộaction (rộpartition entre rotor et stator)
- ộvolutions radiales des angles
- nombre daubes et allongement



1
2
2
2
2
2
2
2
22
1
1
1



tg
u
V
u
H
tg
u
V
tg
u
V
tg
u

V
u
W
uu



=

==


1
21
2
22
cos
1
cos
1


u
V
u
W
u
V
u
W

=
=

2
1
1
2
cos
cos


=
W
W


1
2
2
1
2
3
2
2
3
cos
cos
cos
1




===
V
V
V
V
u
V
u
V


Relations avec
- la charge par ộtage
2
u
H
ou

=
à

- le degrộ de rộaction
u
WW
u
W
uuu
2

21
+
==









Chửụng 5: Tớnh Toaựn Nhieọt ẹoọng Lửùc Hoùc ẹoọng Cụ PW4048D
Compresseur axial avec conservation de la vitesse axiale

u=1
w
1/u
w
2/u
v
2/u
v
1/u
v
u1/u
w
u2/u
w
u1/u




u
V
tg
u
V
tg
V
W
tg
u
V
u
W
tg
u
V
u
V
u
V
u
V
uuu
u
2
1
2

1
2
1
1
11
1
2
1
1
21
1
1
cos
1






=
==
==

Thộorốme dEuler:
(
)
12 uu
VVuHE


==

()
u
V
tg
u
V
u
H
tg
tgtg
u
V
u
V
u
V
u
H
uu
2
1
2
2
2
12
2
12
2




+

=
==



+







+=
2
1
2
1
1
u
H
u
V
u




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×