Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giáo trình hướng dẫn phân tích quy trình khảo sát đoạn nhiệt tại tiết diện ra của ống p10 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (353.58 KB, 5 trang )


100

Cho vách phẳng n lớp, mỗi lớp thứ i dày , có hệ số dẫn nhiệt , 2 mặt biên
có nhiệt độ không đổi, phân bố đều và bằng t
0
, t
n
cho trớc. Tính dòng nhiệt q qua
vách và nhiệt độ các mặt tiếp xúc t
i
, i = 1 ữ (n-1).

9.4.2.2. Lời giải

Khi ổn định, dònh nhiệt q qua mọi
lớp là không đổi:

n
n
n1n
i
i
1ii
1
1
10
tttt
tt
q




=



=



=
+

Đây là hệ n phơng trình đại số
tuyến tính của ẩn số t
i
và q. bằng cách khử
các ẩn số t
i
, i = 1 ữ (n-1), sẽ tìm đợc:




=



=
=

i
n
1i
i
i
n0
R
t
tt
q
, (W/m
2
).
Thay q vào lần lợt mỗi phơng trình ta tìm đợc nhiệt độ các mặt tiếp xúc:
t
i
= t
i-1
- x)tt(
1
i1i
i



, i = 1 ữ n.
Phân bố nhiệt độ trong mỗi lớp thứ I là đoạn thẳng có dạng:
t
i
(x)


= t
i-1
- x)tt(
1
i1i
i



, i = 1 ữ n.

9.4.3. Vách một lớp, biên loại 3

9.4.3.1. Bài toán

Cho vách phẳng rộng vô
hạn, dày , hệ số dẫn nhiệt =
const, mặt x = 0 tiếp xúc với
chất lỏng 1 có nhiệt độ t
f1
với
hệ số toả nhiệt
1
, mặt x =
tiếp xúc với chất lỏng 2 có
nhiệt độ t
f2
với hệ số toả nhiệt


2
, tìm phân bố nhiệt độ t(x)
trong vách.
Mô hình bài toán có dạng:

101

[]
[]










=
=
=
(3)
(2)
(1)
dx
)(dt
t)(t
dx
)0(dt

)0(tt
0
dx
td
)t(
2f2
1f1
2
2


9.4.3.2. Tìm phân bố t(x)

Nghiệm tổng quát của (1) là: t(x) = C
1
x + C
2
. Các hằng số C
1
, C
2
đợc xác
định theo (2) và (3):




=+
=
12f212

121f1
C)tCC(
C)Ct(

Giải hệ này ta đợc:










+=


++



=
1
2
1f2
21
2f1f
1
CtC

tt
C

Do đó phân bố t(x) có dạng:











+


++



=
1
21
2f1f
1f
x
tt
t)x(t


Đồ thị t(x) là đoạn thẳng đi qua 2 điểm











1f
1
1
t,R











+
2f

2
2
t,R

đợc gọi là các điểm định hớng của ĐKB loại 3.

9.4.3.3. Tính doang nhiệt q

Theo định luật Fourier ta có:

21
2f1f
1
11
tt
C
dx
dt
q

+


+


===
, (W/m
2
),

Theo biểu thức t(x) có thể tính nhiệt độ tại 2 mặt vách theo:




















+


++



==



+


+

==
1
21
2f1f
1f2w
2
11
2f1f
1f1w
tt
t)(tt
1
tt
t)0(tt


102
9.5. Dẫn nhiệt trong vách trụ

9.5.1. Trụ một lớp, biên loại 1

Bài toán: Cho vách trụ 1 lớp đồng chất, bán kính trong r
1
, ngoài r

2
, = const, hai
mặt biên có nhiệt độ t
1
, t
2
. Tìm phân bố nhiệt độ t(r) trong trụ và nhiệt lợng
q
l
= ,
l
Q
(W/m), truyền qua 1m dài mặt trụ. Trong toạ độ trụ, mô hình bài toán trên
có dạng:







=
=
=+
(3)
(2)
(1)
22
11
2

2
t)r(t
t)r(t
0
dr
dt
r
1
dr
td
)t(


9.5.1.2. Tìm phân bố t(r)

Đổi biến
d
r
dt
u =
thì phơng trình vi phân dẫn nhiệt (1) có dạng:
0
r
u
d
r
du
=+
hay
r

dr
u
du
=
.
Lấy tích phân lần 1 ta có:
Lnu = - ln r + ln C
1
=
r
ln
Cln
1
hay
r
dt
Cdt
r
C
u
d
r
dt
1
1
=== .
Lấy tích phân lần 2 ta có nghiệm tổng quát của (1) là:
t(r) = C
1
ln r + C

2
,
Các hằng số C1, C
2
đợc tính theo ĐKB (2) và (3):








=

=




+==
+==
1112
1
2
21
1
22122
21111
rlnCtC

r
r
ln
tt
C
CrlnCt)r(t
CrlnCt)r(t


Vậy phân bố nhiệt độ trong vách trụ có dạng:
1
1
2
21
1
r
r
ln
r
r
ln
tt
t)r(t

=

Đờng cong t(r) có dạng logarit đi qua 2 điểm (r
1
, t
1

) và (r
2
, t
2
).

9.5.1.3. Tính nhiệt lợng

Dòng nhiệt qua 1m
2
mặt trụ bán kính r bất kỳ là:
1
2
211
r
r
lnr
)tt(
r
C
dr
dt
q


===
, w/m
2
,


103
luôn giảm khi r tăng. Lợng nhiệt qua 1m dài mặt trụ bán kính r bất kỳ là:

l
1
2
21
1l
R
t
r
r
ln
2
1
)tt(
C2
l
rl2.q
l
Q
q

=


==

==
, (w/m),

Với
1
2
l
r
r
ln
2
1
R

=
, (mK/W) là nhiệt trở của 1m trụ. Vì q
l
= const với mọi
mặt trụ, không phụ thuộc vào bán kính r nên q
l
đợc coi là 1 đại lợng đặc trng
cho dẫn nhiệt qua vách trụ.

9.5.2. Trụ n lớp biên loại 1

9.5.2.1. Bài toán

Cho vách trụ n lớp, bán kính trong
r
0
, r
1
, . . . r

i
, . . . r
n
, có hệ số dẫn nhiệt
i
,
có nhiệt độ 2 mặt biên không đổi t
0
, t
n
.
Tìm lợng nhiệt q
l
, qua 1m dài mặt trụ,
nhiệt độ t
i
, i = 1 ữ (n-1) các mặt tiếp
xúc và phân bố nhiệt độ t
i
(r) trong mỗi
lớp.

9.5.2.2. Lời giải

Vì q
l
= const với mọi lớp nên có hệ
phơng trình:




,n1i,
r
r
ln
2
1
)tt(
q
n
1i
1i
i
i
i1i
l
ữ=


=

=



Bằng cách khử (n-1) ẩn t
i
, i = 1 ữ (n-1) se thu đợc:

,

r
r
ln
2
1
)tt(
q
n
1i
1i
i
i
n0
l

=



=
, (W/m)
trong đó:
,
r
r
ln
2
1
R
n

1i
1i
i
i
l

=


=
, (mK/W) là tổng nhiệt trở của 1m vách trụ n lớp.
Tính t
i
, i = 1 ữ (n-1) lần lợt theo q
l
ta đợc:

),1n(1i,
r
r
ln
2
1
tt
1i
i
i
1ll
ữ=


=



Phân bố nhiệt độ trong mỗi lớp thứ i có dạng:

),1n(1i,
r
r
ln
r
r
ln
tt
t)r(t
1i
1i
i
1ii
ll
ữ=

=





104
là đờng cong logarit đI qua 2 điểm (r

i-1
, t
i-1
) và (r
i
, t
i
).

9.5.3. Vách trụ một lớp biên loại 3

9.5.3.1. Bài toán

Tìm phân bố nhiệt độ t(r) trong vách trụ
đồng chất có r
1
, r
2
, cho trớc, mặt trong tiếp
xúc với chất lỏng nóng có t
f1
,
1
, mặt ngoài
tiếp xúc với chất lỏng lạnh có t
f2
,
2
. Trong toạ
độ trụ, mô hình bài toán có dạng:


[]
[]







=
=
=+
(3)
(2)
(1)
)r(tt)r(t
)r(t)r(tt
0
dr
dt
r
1
dr
td
)t(
2r2f22
1r11f1
2



9.5.3.2. Tìm phân bố t(r)


Nghiệm tổng quát của (1) là: t(r) = C
1
x + C
2
. Các hằng số C
1
, C
2
đợc xác
định theo các ĐKB (2) và (3):







=+
=


2
1
2f2212
1
1

2111f1
r
C
)tCrlnC(
r
C
)CrlnCt(

Giải ra ta đợc:
;
r
r
ln
rr
tt
C
1
2
2211
1f2f
1
+


+



=
và C

2
= t
f2
+ C
1
;
Vậy:











+
+


+



=
111
1
2

2211
2f1f
1f
rr
r
ln
r
r
ln
rr
tt
t)r(t
.
Đồ thị t(r) có dạng loarit tiếp tuyến tại r
1
qua điểm











1f
1
11

t,rR
và tiếp
tuyến tại r
1
qua điểm










+
2f
2
22
t,rR
.

9.5.3.3. Tính nhiệt lợng q
1


Lợng nhiệt qua 1m dài mặt trụ không đổi và bằng:

×