Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

TÌNH THẾ CÁCH MẠNG 7 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.01 KB, 11 trang )

mà tr c h t là các quan h s n xu t, b i vì các quan h này đ u tr c ti p ho c gián ti pướ ế ệ ả ấ ở ệ ề ự ế ặ ế
chi ph i các quan h xã h i khác.ố ệ ộ
Hai là, không ph i ch có các quan h xã h i hi n đang t n t i mà c các quan h xã h iả ỉ ệ ộ ệ ồ ạ ả ệ ộ
trong quá kh cũng góp ph n quy t đ nh b n ch t con ng i đang s ng, b i vì trong ti nứ ầ ế ị ả ấ ườ ố ở ế
trình l ch s c a mình, con ng i dù mu n hay không cũng ph i k th a di s n c a nh ngị ử ủ ườ ố ả ế ừ ả ủ ữ
th h tr c đó.ế ệ ướ
Ba là, b n ch t con ng i không ph i là cái n đ nh, hoàn ch nh, b t bi n sau khi xu tả ấ ườ ả ổ ị ỉ ấ ế ấ
hi n, mà nó là m t quá trình luôn bi n đ i theo s bi n đ i c a các quan h xã h i mà conệ ộ ế ổ ự ế ổ ủ ệ ộ
ng i gia nh p vào.ườ ậ
Tuy nhiên, khi nghiên c u lu n đi m: “B n ch t con ng i là s t ng hoà các m i quanứ ậ ể ả ấ ườ ự ổ ố
h xã h i”, c n chú ý 2 đi m: ệ ộ ầ ể
Th nh t, ứ ấ khi kh ng đ nh b n ch t con ng i là t ng hoà các m i quan h xã h i, Mácẳ ị ả ấ ườ ổ ố ệ ộ
không h ph nh n m t t nhiên, sinh h c trong vi c xác đ nh b n ch t con ng i mà chề ủ ậ ặ ự ọ ệ ị ả ấ ườ ỉ
mu n nh n m nh s khác nhau v b n ch t gi a con ng i và đ ng v t; cũng nh nh nố ấ ạ ự ề ả ấ ữ ườ ộ ậ ư ấ
Page 450 of 487
m nh s thi u sót trong các quan ni m tri t h c v con ng i c a các nhà tri t h c tr c đóạ ự ế ệ ế ọ ề ườ ủ ế ọ ướ
là không th y đ c m t b n ch t xã h i c a con ng i. ấ ượ ặ ả ấ ộ ủ ườ
Th hai,ứ c n th y r ng, cái b n ch t không ph i là cái duy nh t mà ch là cái chung nh t,ầ ấ ằ ả ấ ả ấ ỉ ấ
sâu s c nh t; do đó, trong khi nh n m nh b n ch t xã h i c a con ng i, không th tách r iắ ấ ấ ạ ả ấ ộ ủ ườ ể ờ
cái sinh h c trong con ng i, mà c n ph i th y đ c các bi u hi n riêng bi t, phong phú vàọ ườ ầ ả ấ ượ ể ệ ệ
đa d ng c a m i cá nhân v c phong cách, nhu c u và l i ích trong c ng đ ng xã h i.ạ ủ ỗ ề ả ầ ợ ộ ồ ộ
 Câu 56: Phân tích m i quan h gi a cá nhân - t p th – xã h i. Ý nghĩa c a v n đ này ố ệ ữ ậ ể ộ ủ ấ ề ở
n c ta hi n nay?ướ ệ
1. Cá nhân và nhân cách
Trong quá trình tìm hi u v con ng i, khái ni m ể ề ườ ệ cá nhân giúp ta ti p c n v i đ c đi mế ậ ớ ặ ể
v ch t c a m i con ng i c th . Đ c đi m y đ c th hi n qua khái ni m ề ấ ủ ỗ ườ ụ ể ặ ể ấ ượ ể ệ ệ nhân cách.
Khi xem xét con ng i là đ i di n c a gi ng, loài thì con ng i t n t i v i t cách làườ ạ ệ ủ ố ườ ồ ạ ớ ư
m t cá nhân. B t c m t con ng i nào cũng là m t cá nhân, đ i di n cho gi ng, loài ng i,ộ ấ ứ ộ ườ ộ ạ ệ ố ườ
đ ng th i là m t ph n t đ n nh t t o thành gi ng, loài y. Còn xem xét con ng i là thànhồ ờ ộ ầ ử ơ ấ ạ ố ấ ườ
Page 451 of 487
viên c a xã h i, là ch th c a các quan h thì con ng i t n t i v i t cách là nhân cách.ủ ộ ủ ể ủ ệ ườ ồ ạ ớ ư


Có th hi u: ể ể cá nhân là ph ng th c bi u hi n c a gi ng, loàiươ ứ ể ệ ủ ố ; còn nhân cách là ph ngươ
th c bi u hi n c a m i cá nhân.ứ ể ệ ủ ỗ
Nhân cách là toàn b nh ng năng l c và ph m ch t c a con ng i cá nhân, đóng vai tròộ ữ ự ẩ ấ ủ ườ
ch th t ý th c, t đánh giá, t kh ng đ nh, t đi u ch nh m i ho t đ ng c a mình. Nó làủ ể ự ứ ự ự ẳ ị ự ề ỉ ọ ạ ộ ủ
cái phân bi t gi a cá nhân này v i cá nhân khác, gi a thành viên xã h i này v i thành viên xãệ ữ ớ ữ ộ ớ
h i khác.ộ
Song, v i t cách là thành viên c a xã h i, là ch th c a các quan h thì không ph i b tớ ư ủ ộ ủ ể ủ ệ ả ấ
c cá nhân nào cũng t n t i nh m t nhân cách. Ch có th nói đ n cá nhân nh m t nhânứ ồ ạ ư ộ ỉ ể ế ư ộ
cách t m t th i kỳ nào đó trong quá trình phát tri n c a con ng i. Đây là th i kỳ mà cácừ ộ ờ ể ủ ườ ờ
ph m ch t xã h i đã đ c hình thành đ y đ và nhân cách đã tr thành ch th c a chínhẩ ấ ộ ượ ầ ủ ở ủ ể ủ
mình. Nhân cách bao gi cũng là cá nhân đã phát tri n v m t xã h i. ờ ể ề ặ ộ
Nh v y, nhân cách không ph i đ c sinh ra mà nó đ c hình thành. Quá trình hìnhư ậ ả ượ ượ
thành nhân cách là quá trình xã h i hoá cá nhân, là k t qu tác đ ng c a t t c các quan h xãộ ế ả ộ ủ ấ ả ệ
h i mà cá nhân gia nh p vào. Trong các quan h y tính tích c c c a cá nhân đ c b c l vàộ ậ ệ ấ ự ủ ượ ộ ộ
Page 452 of 487
th hi n trong vi c cá nhân ph i th ng xuyên đi u ch nh hành vi c a mình. S phát tri nể ệ ệ ả ườ ề ỉ ủ ự ể
năng l c t đánh giá g n li n v i s phát tri n c a t ý th c, chúng làm cho “ự ự ắ ề ớ ự ể ủ ự ứ cái tôi” ngày
càng đ c kh ng đ nh. “Cái tôi” qui đ nh tính cách, đ nh h ng các giá tr đ hình thành cácượ ẳ ị ị ị ướ ị ể
tình c m xã h i c a cá nhân. “Cái tôi” còn là c s c a s t đánh giá, mà nh vào nó mà cáả ộ ủ ơ ở ủ ự ự ờ
nhân th y đ c mình trong c quá kh , hi n t i và t ng lai. Đi u này, cũng có nghĩa là thấ ượ ả ứ ệ ạ ươ ề ế
gi i quan c a cá nhân t ng b c đ c hình thành và đ c c ng c . Đ n l t mình, th gi iớ ủ ừ ướ ượ ượ ủ ố ế ượ ế ớ
quan gi vai trò quy t đ nh kh năng hành đ ng có m c đích, có ý th c c a cá nhân có nhânữ ế ị ả ộ ụ ứ ủ
cách; đ ng th i, nó tr thành chi c c u n i li n nhân cách v i xã h i xung quanh.ồ ờ ở ế ầ ố ề ớ ộ
Nh v y, s hình thành và phát tri n nhân cách là m t ch nh th th ng nh t các quá trìnhư ậ ự ể ộ ỉ ể ố ấ
sinh h c – tâm lý – xã h i đ xác l p “cái tôi”. Còn s qui đ nh toàn b ho t đ ng c a “cáiọ ộ ể ậ ự ị ộ ạ ộ ủ
tôi” y là th gi i quan v i t t c các quan đi m, quan ni m, lý t ng, ni m tin, h ng giáấ ế ớ ớ ấ ả ể ệ ưở ề ướ
tr v.v c a cu c s ng mà m i con ng i cá nhân ph i tr i qua trong xã h i.ị ủ ộ ố ỗ ườ ả ả ộ
2. Quan h bi n ch ng gi a cá nhân – t p th – xã h iệ ệ ứ ữ ậ ể ộ
Page 453 of 487
M i quan h gi a cá nhân – t p th – xã h i không ch cho th y quá trình hình thành nhânố ệ ữ ậ ể ộ ỉ ấ

cách mà còn giúp ta hi u v vai trò v a là ch th , v a là khách th tác đ ng c a các l cể ề ừ ủ ể ừ ể ộ ủ ự
l ng xã h i, c a các quan h xã h i c a con ng i trong đ i s ng c ng đ ng.ượ ộ ủ ệ ộ ủ ườ ờ ố ộ ồ
đây, khái ni m Ở ệ cá nhân đ c hi u là con ng i có nhân các, còn ượ ể ườ t p thậ ể là hình th cứ
liên hi p các cá nhân hình thành t ng nhóm xu t phát t huy t th ng, l i ích, nhu c u, nghệ ừ ấ ừ ế ố ợ ầ ề
nghi p v.v T p th có th là gia đình, đ n v dân c , đ n v s n xu t, v.v Khái ni m ệ ậ ể ể ơ ị ư ơ ị ả ấ ệ xã
h iộ đ c xác đ nh ph m vi r ng, h p khác nhau. R ng nh t là xã h i loài ng i, sau đó làượ ị ở ạ ộ ẹ ộ ấ ộ ườ
nh ng h th ng xã h i nh qu c gia, dân t c, giai c p, ch ng t c v.v ữ ệ ố ộ ư ố ộ ấ ủ ộ
M i quan h gi a cá nhân và t p th là khâu trung gian c a m i quan h gi a cá nhân vàố ệ ữ ậ ể ủ ố ệ ữ
xã h i. Ch có th thông qua t p th , m i thành viên c a nó m i gia nh p vào xã h i. Trongộ ỉ ể ậ ể ỗ ủ ớ ậ ộ
t p th , cá nhân đ c hình thành và phát tri n v t t c các m t và nh ng hình th c giaoậ ể ượ ể ề ấ ả ặ ữ ứ
ti p tr c ti p trong t p th t o ra di n m o c a m i cá nhân. N u m i cá nhân mang trongế ự ế ậ ể ạ ệ ạ ủ ỗ ế ỗ
mình d u n c a t p th , thì m i t p th đ u mang trong mình d u n c a cá nhân, b i b nấ ấ ủ ậ ể ỗ ậ ể ề ấ ấ ủ ở ả
thân t p th đ c hình thành t chính nh ng con ng i c th , t c t nh ng cá nhân.ậ ể ượ ừ ữ ườ ụ ể ứ ừ ữ
Page 454 of 487
B n ch t c a quan h gi a cá nhân và t p th là quan h l i ích. L i ích s liên k tả ấ ủ ệ ữ ậ ể ệ ợ ợ ẽ ế
ho c chia r các thành viên c a nó. Trong t p th có bao nhiêu thành viên thì b y nhiêu l iặ ẽ ủ ậ ể ấ ợ
ích; và l i ích đ c th hi n qua nhu c u đa d ng c a m i cá nhân trong t p th .ợ ượ ể ệ ầ ạ ủ ỗ ậ ể
Kh năng c a t p th tho mãn nhu c u cho m i cá nhân th ng th p h n nhu c u c aả ủ ậ ể ả ầ ỗ ườ ấ ơ ầ ủ
m i cá nhân, song không ph i do v y mà cá nhân tách ra kh i t p th . Cá nhân luôn c n đ nỗ ả ậ ỏ ậ ể ầ ế
và có nhu c u t p th vì m i cá nhân không th t n t i ho c phát tri n m t cách cô l p. Đóầ ậ ể ỗ ể ồ ạ ặ ể ộ ậ
là c s hình thành tính t p th , tính c ng đ ng, tính nhân đ o c a nhân cách; và đó cũng làơ ở ậ ể ộ ồ ạ ủ
m i quan h bi n ch ng đ y mâu thu n gi a cá nhân và t p th . Tuỳ theo tính ch t c a mâuố ệ ệ ứ ầ ẫ ữ ậ ể ấ ủ
thu n này mà quan h gi a cá nhân và t p th đ c duy trì, c ng c hay tan rã.ẫ ệ ữ ậ ể ượ ủ ố
Trong m i quan h gi a cá nhân – t p th – xã h i thì xã h i th hi n v i t cách là t pố ệ ữ ậ ể ộ ộ ể ệ ớ ư ậ
th c a nh ng t p th . Đ i v i cá nhân, xã h i v a là t ng th nh ng đi u ki n xã h i c aể ủ ữ ậ ể ố ớ ộ ừ ổ ể ữ ề ệ ộ ủ
cá nhân, v a là k t qu s phát tri n c a b n thân t ng cá nhân đó. C.Mác nói r ng: “B nừ ế ả ự ể ủ ả ừ ằ ả
thân xã h i s n xu t ra con ng i v i tính cách là con ng i nh th nào thì con ng i cũngộ ả ấ ườ ớ ườ ư ế ườ
s n xu t ra xã h i nh v y”ả ấ ộ ư ậ
86
.

86
C.Mác, B n th o kinh t – tri t h c năm 1844, ả ả ế ế ọ Nxb S th t, Hà N i, 1962, tr.130.ự ậ ộ
Page 455 of 487
Trong m i quan h bi n ch ng này, xã h i luôn gi vai trò ố ệ ệ ứ ộ ữ quy t đ nhế ị , và n n t ng c aề ả ủ
các quan h này là ệ quan h l i íchệ ợ . Th c ch t c a vi c t ch c tr t t xã h i là s p x p cácự ấ ủ ệ ổ ứ ậ ự ộ ắ ế
quan h l i ích sao cho khai thác đ c cao nh t kh năng c a m i thành viên vào quá trìnhệ ợ ượ ấ ả ủ ỗ
kinh t – xã h i và thúc đ y quá trình đó phát tri n cao h n. Xã h i là đi u ki n, là môiế ộ ẩ ể ơ ộ ề ệ
tr ng, là ph ng th c đ l i ích cá nhân đ c th c hi n. Xã h i càng phát tri n thì quan hườ ươ ứ ể ợ ượ ự ệ ộ ể ệ
l i ích gi a cá nhân và xã h i càng đa d ng và ph c t p. M i cá nhân ngày càng ti p nh nợ ữ ộ ạ ứ ạ ỗ ế ậ
đ c nhi u giá tr v t ch t và tinh th n đ tho mãn nhu c u c a mình. Đây không ch làượ ề ị ậ ấ ầ ể ả ầ ủ ỉ
đ ng l c mà còn là m c đích c a s liên k t m i thành viên c a xã h i v i nhau.ộ ự ụ ủ ự ế ọ ủ ộ ớ
M i cá nhân đ u có ỗ ề nh h ngả ưở đ n xã h i, nh ng không nh nhau. M c đ và khuynhế ộ ư ư ứ ộ
h ng nh h ng c a cá nhân đ n xã h i tuỳ thu c vào m c đ phát tri n c a nhân cách.ướ ả ưở ủ ế ộ ộ ứ ộ ể ủ
Nh ng cá nhân có nhân cách vĩ đ i có tác d ng tích c c đ n s phát tri n c a xã h i; cònữ ạ ụ ự ế ự ể ủ ộ
nh ng cá nhân có nhân cách thoái hoá thì gây ra nh ng v t c n đ i v i s phát tri n đó.ữ ữ ậ ả ố ớ ự ể
M i quan h gi a l i ích cá nhân và l i ích xã h i có m t khách quan và m t ch quanố ệ ữ ợ ợ ộ ặ ặ ủ
c a nó. M t khách quan bi u hi n trình đ đ t đ c n n s n xu t xã h i, còn m t chủ ặ ể ệ ở ộ ạ ượ ề ả ấ ộ ặ ủ
quan bi u hi n kh năng nh n th c và v n d ng qui lu t v s k t h p gi a l i ích. Doể ệ ở ả ậ ứ ậ ụ ậ ề ự ế ợ ữ ợ
Page 456 of 487
đó, m i tr ng h p nhân danh l i ích xã h i, không quan tâm đ n l i ích cá nhân; ho cọ ườ ợ ợ ộ ế ợ ặ
ng c l i, ch bi t đ n l i ích cá nhân, coi nh l i ích c a xã h i đ u gây tr ng i cho vi cượ ạ ỉ ế ế ợ ẹ ợ ủ ộ ề ở ạ ệ
phát tri n c a xã h i nói chung, c a m i thành viên trong xã h i nói riêng.ể ủ ộ ủ ỗ ộ
B o đ m s công b ng v quy n l i và nghĩa v đ i v i m i công dân; phát huy nhân tả ả ự ằ ề ề ợ ụ ố ớ ọ ố
con ng i và l y vi c ph c v con ng i làm m c đích cao nh t trong m i ho t đ ng là yêuườ ấ ệ ụ ụ ườ ụ ấ ọ ạ ộ
c u c b n trong vi c gi i quy t đúng đ n m i quan h gi a cá nhân – t p th - xã h i.ầ ơ ả ệ ả ế ắ ố ệ ữ ậ ể ộ
3. Ý nghĩa c a v n đ này n c ta hi n nayủ ấ ề ở ướ ệ
Trong th i kỳ quá đ lên CNXH và ngay c d i ch đ XHCN, nh ng mâu thu n gi aờ ộ ả ướ ế ộ ữ ẫ ữ
cá nhân và xã h i v n còn t n t i. Do đó, đ gi i quy t đúng đ n quan h cá nhân – xã h iộ ẫ ồ ạ ể ả ế ắ ệ ộ
c n ph i tránh hai thái đ c c đoan: ầ ả ộ ự M t là,ộ ch th y cá nhân mà không th y xã h i, đem cáỉ ấ ấ ộ
nhân đ i l p v i xã h i, ch tr ng l i ích cá nhân, coi nh l i ích xã h i. ố ậ ớ ộ ỉ ọ ợ ẹ ợ ộ Hai là, ch th y xãỉ ấ

h i mà không th y cá nhân, nhân danh l i ích xã h i, không quan tâm đ n l i ích cá nhân…ộ ấ ợ ộ ế ợ
C hai thái đ c c đoan trên đây đ u gây tr ng i cho vi c phát tri n xã h i nói chung, sả ộ ự ề ở ạ ệ ể ộ ự
phát tri n c a m i thành viên c a nó nói riêng.ể ủ ỗ ủ
Page 457 of 487
n c ta hi n nay đang t n t i n n kinh t th tr ng. Bên c nh nh ng tác d ng tíchỞ ướ ệ ồ ạ ề ế ị ườ ạ ữ ụ
c c c a nó nh thúc đ y l c l ng s n xu t phát tri n, nâng cao năng su t lao đ ng, t oự ủ ư ẩ ự ượ ả ấ ể ấ ộ ạ
đi u ki n cho xã h i có kh năng nâng cao đ i s ng v t ch t, tinh th n cho cá nhân ngàyề ệ ộ ả ờ ố ậ ấ ầ
càng đa d ng và phong phú; và do l i ích cá nhân đ c quan tâm đ y đ h n nên đã tăng tínhạ ợ ượ ầ ủ ơ
năng đ ng, tính tích c c t giác c a cá nhân, t o đi u ki n phát tri n nhân cách. Tuy nhiên,ộ ự ự ủ ạ ề ệ ể
c ch th tr ng cũng d n đ n xu h ng tuy t đ i hoá l i ích cá nhân, l i ích tr c m tơ ế ị ườ ẫ ế ướ ệ ố ợ ợ ướ ắ
d n t i phân hoá thu nh p trong xã h i, t đó d n t i mâu thu n gi a các l i ích cá nhân,ẫ ớ ậ ộ ừ ẫ ớ ẫ ữ ợ
cũng nh mâu thu n gi a cá nhân và t p th , gi a cá nhân và xã h i; nh ng mâu thu n nàyư ẫ ữ ậ ể ữ ộ ữ ẫ
n u không k p th i gi i quy t s nh h ng tiêu c c đ n s phát tri n c a nhân cách nóiế ị ờ ả ế ẽ ả ưở ự ế ự ể ủ
riêng, c a xã h i nói chung. Do đó, chúng ta ph i phát huy nh ng u th , đ ng th i ph i phátủ ộ ả ữ ư ế ồ ờ ả
hi n và tìm cách h n ch khuy t t t c a n n kinh t th tr ng nh m t o đi u ki n phát huyệ ạ ế ế ậ ủ ề ế ị ườ ằ ạ ề ệ
vai trò nhân t con ng i, th c hi n chi n l c con ng i c a Đ ng ta theo tinh th n nghố ườ ự ệ ế ượ ườ ủ ả ầ ị
quy t Đ i h i Đ ng toàn qu c l n th IX đã ch ra: ế ạ ộ ả ố ầ ứ ỉ Xây d ng con ng i Vi t Nam có tinhự ườ ệ
th n yêu n c và yêu ch nghĩa xã h i, có ý th c t c ng dân t c, trách nhi m cao trongầ ướ ủ ộ ứ ự ườ ộ ệ
Page 458 of 487
lao đ ng, có l ng tâm ngh nghi p, có tác phong công nghi p, có ý th c c ng đ ng, tônộ ươ ề ệ ệ ứ ộ ồ
tr ng nghĩa tình, có l i s ng văn hoá, quan h hài hoà trong gia đình, c ng đ ng và xã h i.ọ ố ố ệ ộ ồ ộ
B o đ m s công b ng v quy n l i và nghĩa v đ i v i m i công dân, phát huy nhân tả ả ự ằ ề ề ợ ụ ố ớ ọ ố
con ng i và l y vi c ph c v con ng i làm m c đích cao nh t trong m i ho t đ ng là yêuườ ấ ệ ụ ụ ườ ụ ấ ọ ạ ộ
c u c b n trong vi c gi i quy t đúng đ n m i quan h gi a cá nhân – t p th và xã h i.ầ ơ ả ệ ả ế ắ ố ệ ữ ậ ể ộ
 Câu 57: Trình bày vai trò c a qu n chúng nhân dân và lãnh t trong l ch s . Ý nghĩa c aủ ầ ụ ị ử ủ
v n đ này trong vi c quán tri t bài h c “L y dân làm g c”.ấ ề ệ ệ ọ ấ ố
1. Khái ni mệ qu n chúng nhân dân và lãnh tầ ụ
Khái ni m ệ qu n chúng nhân dânầ đ c hi u trong m i quan h v i khái ni m ượ ể ố ệ ớ ệ lãnh tụ. Đó
là hai y u t c b n t o thành l c l ng cách m ng c a quá trình c i t o kinh t - chính tr –ế ố ơ ả ạ ự ượ ạ ủ ả ạ ế ị
xã h i. ộ

Qu n chúng nhân dânầ luôn luôn đ c xác đ nh b i: M t là, ượ ị ở ộ nh ng ng i lao đ ng s nữ ườ ộ ả
xu t ra c a c i v t ch t và giá tr tinh th n; ấ ủ ả ậ ấ ị ầ Hai là, nh ng b ph n dân c ch ng l i giaiữ ộ ậ ư ố ạ
Page 459 of 487
c p đ i kháng v i nhân dân; ấ ố ớ Và ba là, nh ng giai c p, t ng l p xã h i góp ph n thúc đ y sữ ấ ầ ớ ộ ầ ẩ ự
ti n b xã h i.ế ộ ộ
Cũng gi ng nh b t c khái ni m khoa h c nào, khái ni m ố ư ấ ứ ệ ọ ệ qu n chúng nhân dânầ có n iộ
hàm luôn bi n đ i theo s phát tri n c a l ch s xã h i. Nh ng dù có bi n đ i th nào chăngế ổ ự ể ủ ị ử ộ ư ế ổ ế
n a, thì b ph n nh ng ng i lao đ ng s n xu t ra c a c i v t ch t và các giá tr tinh th nữ ộ ậ ữ ườ ộ ả ấ ủ ả ậ ấ ị ầ
v n là l c l ng đông đ o nh t và đóng vai trò h t nhân c b n c a khái ni m qu n chúngẫ ự ượ ả ấ ạ ơ ả ủ ệ ầ
nhân dân.
Khái ni m ệ vĩ nhân nh m ch nh ng ng i có tri th c uyên bác và có t m nhìn xa, bi tằ ỉ ữ ườ ứ ầ ế
n m b t đ c nh ng v n đ căn b n nh t trong m t hay m t s lĩnh v c nào đó c a ho tắ ắ ượ ữ ấ ề ả ấ ộ ộ ố ự ủ ạ
đ ng xã h i. Vĩ nhân có th là nh ng ng i làm khoa h c, làm chính tr , làm văn hoá - nghộ ộ ể ữ ườ ọ ị ệ
thu t… Nh ng vĩ nhân nào có kh năng t p h p, giác ng , t ch c qu n chúng nhân dân đậ ữ ả ậ ợ ộ ổ ứ ầ ể
gi i quy t nh ng nhi m v c th do l ch s đ t ra đ c g i là ả ế ữ ệ ụ ụ ể ị ử ặ ượ ọ lãnh tụ.
Nh v y, ư ậ lãnh tụ ph i là ng i có nh ng ph m ch t c b n: M t là, ả ườ ữ ẩ ấ ơ ả ộ có tri th c khoaứ
h c uyên bác, bi t n m b t đ c xu th v n đ ng c a dân t c, qu c t và th i đ iọ ế ắ ắ ượ ế ậ ộ ủ ộ ố ế ờ ạ ; Hai là,
có năng l c t p h p qu n chúng nhân dân, bi t th ng nh t ý chí, hành đ ng c a h đ gi iự ậ ợ ầ ế ố ấ ộ ủ ọ ể ả
Page 460 of 487

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×