SỞGIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG Đề kiểm tra khảo sát đầu năm học 2011-2012
MÔN : vật lí - Khối12
(Thời gian làm bài: 60 phút)
Phần chung cho tất cả thí sinh : ( 30 câu, từ câu 1 đến câu 30 )
1/ Một vật dao động điều hoà có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 12cm. Biên độ dao động của vật là
a A = - 12 cm b A = - 6 cm c A = 6 cm d A = 12 cm
2/ Phát biểu nào sau đây là sai ? Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện
a vuông góc với đoạn dây dẫn mang dòng điện b cùng hướng với từ trường.
c tỷ lệ với cường độ dòng điện. d tỷ lệ với cảm ứng từ
3/ Một vòng dây hình tròn bán kính R có dòng điện I chạy qua. Nếu cường độ dòng điện trong vòng
dây giảm đi 2 lần thì độ lớn cảm ứng từ tại tâm vòng dây sẽ
a giảm
2
lần b tăng 2 lần. c tăng 2 lần d giảm 2 lần
4/ Chọn câu đúng.Vật thật đặt trước thấu kính hội tụ, nhìn qua thấu kính, ta thấy ảnh của vật thì ảnh đó
a luôn ngược chiều với vật b luôn nhỏ hơn vật c luôn lớn hơn vật
d có thể lớn hơn hay nhỏ hơn vật
5/ Trong hệ SI, đơn vị của cảm ứng từ là:
a Tesla (T) b Fara (F). c Vêbe (Wb). d Niutơn trên mét (N/m)
6/ Cho dòng điện I = 0,5A chạy qua một ống dây dài 50cm , thì cảm ứng từ bên trong ống dây B =
3,5.10
-4
T. Số vòng dây của ống dây là:
a N = 557,32 vòng b N = 278,66 vòng c N = 27,866 vòng d N = 2786,6 vòng.
7/ Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 4cm và chu kì T = 2s, chọn gốc thời gian là lúc vật qua
vị trí cân bằng theo chiều
dương. Phương trình dao động của vật là
a
)
2
cos(4
tx
(cm) b
)
2
2cos(4
tx
(cm) c
)
2
cos(4
tx
(cm) d
)
2
2cos(4
tx
(cm
8/ Dòng điện Phu-cô sinh ra khi
a khung dây quay trong từ trường b khối vật dẫn chuyển động trong từ
trường
c đoạn dây dẫn chuyển động cắt các đường sức từ d từ thông qua khung dây biến thiên
9/ Một con lắc đơn có chu kì dao động T = 3s, thời gian để con lắc đi từ VTCB đến vị trí có li độ x =
A/2 là
a t = 0,375s b t = 0,750s c t = 0,250s d = 1,50s
10/ Tương tác nào sau đây không phải là tương tác từ ?
a Tương tác giữa hai điện tích đứng yên. b Tương tác giữa hai nam châm.
c Tương tác giữa nam châm với dòng điện d Tương tác giữa dòng điện với dòng
điện.
11/ Chọn câu đúng. Với một thấu kính :
a Số phóng đại k > 1 b Số phóng đại k > 1 hoặc k <1 hoặc k = 1.
c Số phóng đại k =1. d Số phóng đại k > 1 hoặc k <1.
Mã đề: 512
12/ Một đoạn dây dẫn thẳng , dài 15 cm mang dòng điện 4A đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B =
0,008T sao cho đoạn dây dẫn vuông góc với véctơ cảm ứng từ
B
. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ
lớn:
a 4,8.10
-3
N b 4,8.10
-1
N c ,8.10
-2
N d 4,8.10
-4
N
13/ Con lắc lò xo gồm vật m và lò xo k dao động điều hoà , khi mắc thêm vào vật m một vật khác có
khối lượng gấp 3 lần vật m thì
chu kì dao động của chúng
a tăng lên 2 lần b giảm đi 2 lần c giảm đi 3 lần d tăng lên 3 lần
14/ Chọn câu phát biểu không chính xác. Với thấu kính phân kỳ:
a Vật thật cho ảnh ảo. b Tiêu cự f < 0. c Độ tụ D < 0. d Vật thật cho ảnh
thật.
15/ Cho con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, đầu trên cố định , đầu dưới gắn vật ở
nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng , độ giãn của lò xo là
l
. Chu kì dao động của
con lắc được tính bằng công thức
a
g
l
T
2
b
l
g
T
2
1
c
m
k
T
2
d
k
m
T
2
1
16/ Một chất điểm khối lượng 100g, dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = 4cos(2t)
cm . Cơ năng trong dao động điều hoà của chất điểm là
a = 0,32 mJ b = 3,2 J c = 0,32 J d = 3200 J
17/ Khi gắn quả nặng m
1
vào một lò xo , nó dao động với chu kì T
1
= 1,2s. Khi gắn quả nặng m
2
vào lò
xo , nó dao động với chu
kì T
2
= 1,6s. Khi gắn đồng thời m
1
và m
2
vào lò xo đó thì chu kì dao động của chúng là
a T = 4,0s b = 1,4s c T = 2,8s d T = 2,0s
18/ Một con lắc đơn được treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động điều
hoà với chu kì T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng , chậm dần đều với gia tốc có độ lớn bằng một nửa
gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc dao động điều hoà với chu kì T
’
bằng
a 2T b
2
T
c
2
T
d
2T
19/ Nếu chọn gốc toạ độ trùng với vị trí cân bằng thì ở thời điểm t, biểu thức quan hệ giữa biên độ A, li
độ x, vận tốc v, và tần
số góc của chất điểm dao động điều hoà là
a
2222
vxA
b
2
2
22
v
xA
c
2
2
22
x
vA
d
2222
xvA
20/ Động năng của dao động điều hoà
a Không biến đổi theo thời gian b biến đổi theo thời gian dưới
dạng hàm số sin
c biến đổi tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2 d biến đổi tuần hoàn với chu kì T
21/ Một con lắc lò xo dao động điều hoà , khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của
vật
a giảm đi 2 lần. b tăng lên 2 lần c giảm đi 4 lần d tăng lên 4 lần
22/ Tốc độ của một vật dao động điều hoà cực đại khi nào?
a Khi vật qua vị trí cân bằng. b Khi t = 0 c Khi t =
4
T
d
Khi t =
2
T
23/ Một khung dây tròn đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,06T sao cho mặt phẳng khung dây
vuông góc với các đường sức từ. Từ thông qua khung dây là
= 1,2.10
-5
Wb. Bán kính vòng dây là
a R = 4.10
-3
m b R = 0,8.10
-3
m c R = 8.10
-3
m d R = 64.10
-3
m
24/ Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 1kg và một lò xo có độ cứng 1600 N/m. Khi quả nặng
ở VTCB, người ta truyền
cho nó một vận tốc ban đầu bằng 2 m/s. Biên độ dao động của quả nặng là
a A = 0,125m b A = 5cm c A = 5m d = 0,125cm
25/ Trong dao động điều hoà x = Acos(t +) , vận tốc biến đổi điều hoà theo phương trình
a = -Asin(t +). b v = Acos(t +) c v = -A
2
cos(t +). d v = A
2
cos(t +)
26/ Một hạt mang điện chuyển động trong mặt phẳng vuông góc với đường sức từ . Khi vận tốc của hạt
là v
1
= 1,8.10
6
m/s thì lực
Lorenxơ tác dụng lên hạt là f
1
= 2.10
-6
N. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v
2
= 4,5.10
7
m/s thì lực
Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn là:
a f
2
= 25.10
-5
N b f
2
= 5.10
-6
N c f
2
= 5.10
-5
N d f
2
= 5.10
-6
N
27/ Một con lắc đơn có chiều dài l
1
dao động với chu kì T
1
= 0,8s. Một con lắc đơn khác có độ dài l
2
dao động với chu kì T
2
= 0,6s.
Chu kì của con lắc đơn có độ dài l
1
+ l
2
là
a T = 1,0s b T = 1,4s c T = 0,7s d T = 0,8s
28/ Một thanh dẫn điện dài 20cm chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều , cảm ứng từ B = 5.10
-5
T.
Vectơ vận tốc của thanh vuông góc với vectơ cảm ứng từ và có độ lớn bằng 5m/s. Coi vectơ vận tốc
vuông góc với thanh dẫn. Suất điện động cảm ứng trong thanh là:
a ℰ = 2,5.10
-4
V b ℰ = 2,5.10
-3
V c ℰ = 5.10
-5
V d ℰ = 5.10
-3
V
29/ Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với chu kì 0,5s. Khối lượng quả nặng 400g . Lấy
10
2
.
. Độ cứng của lò xo là
a 32 N/m b 640 N/m. c 64 N/m. d 25 N/m
30/ Chọn câu đúng. Quan sát ảnh của vật thật qua một thấu kính phân kỳ, ta thấy
a ảnh ngược chiều với vật b ảnh lớn hơn vật c ảnh luôn luôn bằng
vật d ảnh nhỏ hơn vật
Phần dành riêng cho thí sinh ban nâng cao: (từ câu 31 đến câu 40)
31/ Một bánh xe quay nhanh dần đều quanh trục. Lúc t = 0 bánh xe có tốc độ góc 5rad/s. Sau 5s, tốc độ
góc của nó tăng lên đến
7rad/s. Gia tốc góc của bánh xe là
a 0,2 rad/s
2
b 2,4 rad/s
2
c 0,8 rad/s
2
d 0,4 rad/s
2
32/ Một đĩa mài có mômen quán tính đối với trục quay của nó là 1,2 kgm
2
. Đĩa chịu một mômen lực
không đổi 1,6 Nm. Lúc đầu đĩa đứng yên. Mômen động lượng của đĩa tại thời điểm t = 33s là
a 52,8 kgm
2
/s b 66,2 kgm
2
/s c 70,4 kgm
2
/s d 30,6 kgm
2
/s
33/ Một mômen lực không đổi tác dụng vào một vật có trục quay cố định.Trong những đại lượng nào
sau không phải là một hằng số?
a Tốc độ góc b Khối lượng c Gia tốc góc d Mômen quán tính
34/ Một bánh xe đang quay với tốc độ góc 36 rad/s thì bị hãm lại , có gia tốc góc không đổi ,độ lớn gia
tốc góc là 3 rad/s
2
. Thời gian từ lúc hãm đến lúc bánh xe dừng hẳn là
a 2s b 4s c 10s d 6s
35/ Một đĩa mỏng, phẳng, đồng chất có bán kính 2m có thể quay được xung quanh một trục đi qua tâm
và vuông góc với mặt phẳng đĩa. Tác dụng vào đĩa một mômen lực 960 Nm không đổi, đĩa chuyển động
quay quanh trục với gia tốc góc 3 rad/s
2
. Khối lượng của đĩa là
a 240kg b 960kg c 80kg d 160kg
36/ Một cánh quạt dài 20cm, quay với tốc độ góc không đổi là = 94 rad/s. Tốc độ dài của một điểm ở
vành cánh quạt bằng
a 23,5 m/s b 37,6 m/s c 47 m/s d 18,8 m/s
37/ Hai bánh xe A và B có cùng động năng , tốc độ góc
A
= 4
B
.Tỉ số mômen quán tính
B
A
I
I
đối với
trục quay đi qua tâm của A và B có giá trị nào sau đây?
a 3 b 4 c
9
1
d
16
1
38/ Mômen quán tính của một vật rắn không phụ thuộc vào
a tốc độ góc của vật. b vị trí trục quay của vật.
c kích thước và hình dạng của vật. d khối lượng của vật.
39/ Công thức nào dùng để tính mômen quán tính của đĩa tròn mỏng phẳng?
a
2
2
1
mRI
b
2
5
2
mRI
c
2
12
1
mlI
d
2
mRI
40/ Phương trình động lực học của vật rắn quay quanh một trục cố định là
a F = ma b L = I c M = F.d d M = I
Phần dành riêng cho ban cơ bản ( từ câu 41 đến câu 50)
41/ Phát biểu nào sau đây là đúng ? Hạt electron bay vào trong từ trường đều theo hướng của từ trường
B
thì
a độ lớn của vận tốc thay đổi b hướng chuyển động thay đổi
c chuyển động không thay đổi d động năng thay đổi
42/ Một lò xo giãn ra 2,5cm khi treo vào nó một vật có khối lượng 250g. Lấy g = 10m/s
2
. Chu kì của
con lắc là:
a 1s b 10s c 0,31s d 126s
43/ Một con lắc đơn có chu kì là 2s. Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s
2
thì chiều dài của con
lắc là :
a 0,04 m b 0,993 m c 96,6 m d 3,12 m
44/ Một con lắc lò xo có cơ năng 0,9J và biên độ dao động A = 15cm. Hỏi động năng của con lắc tại li
độ x = -5cm là bao nhiêu
a Không xác định đợc vì cha biết độ cứng của lò xo b 0,3J c 0,6J d
0,8J
45/ Cho phơng trình của dao động điều hòa là x =
))(4cos(5 cmt
. Biên độ và pha ban đầu của dao động
là:
a -5cm;
rad b -5 cm; 0 rad c 5cm;
rad d 5cm; 0 rad
46/ Một chất điểm dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 30cm. Biên độ dao động của
chất điểm là:
a -15cm b 15cm c 7,5cm d 30cm
47/ Chọn câu đúng. Sóng ngang không truyền được trong
a nước b chất rắn c chân không d kim loại
48/ Phát biểu nào sau đây là đúng ? Độ lớn cảm ứng từ tại tâm một dòng điện tròn
a tỉ lệ với diện tích hình tròn b tỉ lệ nghich với diện tích hình
tròn
c tỉ lệ với cường độ dòng điện d tỉ lệ với chiều dài đường tròn
49/ Phát biểu nào sau đây là sai ? Lực Lo renxơ
a không phụ thuộc vào hướng của từ trường b vuông góc với vận tốc
c vuông góc với từ trường d phụ thuộc vào dấu của điện tích
50/ Hãy chọn câu đúng. Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ. Chu kì của con lắc không thay
đổi khi:
a Thay đổi gia tốc trọng trường b Thay đổi chiều dài của con lắc
c Tăng biên độ góc đến 30
0
d Thay dổi khối lượng của con lắc
……………………………….Hết………………………………
Ô Đáp án của đề thi: 512
1[ 1]c 2[ 1]b 3[ 1]d 4[ 1]c 5[ 1]a 6[ 1]b 7[ 1]a 8[
1]b
9[ 1]c 10[ 1]a 11[ 1]b 12[ 1]a 13[ 1]a 14[ 1]d 15[ 1]a 16[
1]a
17[ 1]d 18[ 1]d 19[ 1]b 20[ 1]c 21[ 1]a 22[ 1]a 23[ 1]c 24[
1]b
25[ 1]a 26[ 1]c 27[ 1]a 28[ 1]c 29[ 1]c 30[ 1]d 31[ 1]d 32[
1]a 33[ 1]a 34[ 1]a 35[ 1]d 36[ 1]d 37[ 1]d 38[ 1]a 39[
1]a 40[ 1]d 41[ 1]c 42[ 1]c 43[ 1]b 44[ 1]d 45[ 1]b 46[
1]b 47[ 1]c 48[ 1]c
49[ 1]a 50[ 1]d