KIỂM TRA 45 PHÚT
MÔN VẬT LÝ - LỚP 12
( Thời gian làm bài 45 phút, 25 câu)
Câu 1: Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số không phụ thuộc
vào
A. biên độ của dao động thành phần thứ nhất
B. biên độ của dao động thành phần thứ hai
C. tần số của hai dao động
D. độ lệch pha của hai dao động
Câu 2: Công thức nào sau đây được dùng để tính tần số dao động của con lắc đơn?
A.
l
g
2
1
f
B.
g
l
2
1
f
C.
g
l
2f
D.
l
g
2f
Câu 3: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với biên độ 4cm, chu kì 0,5s. Khối lượng quả nặng 400g.
Lấy g = 10m/s
2
,
2
= 10. Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào quả nặng là
A. 25,6N B. 2,56N C. 65,6N D. 6,56N
Câu 4: Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x = Asin(t+), gia tốc của vật có giá trị cực đại
là:
A.
max
a A B.
max
a A
2
C.
max
a
2
A D.
max
a 2A
Câu 5:Một con lắc đơn gồm hòn bi khối lượng m, treo vào một dây dài l = 1m, đặt tại nơi có gia tốc trọng
trường g = 9,8m/s
2
. Bỏ qua ma sát và lực cản. Chu kỳ dao động của con lắc khi dao động với biên độ nhỏ là:
A.1,5(s) B.2,5(s) C.2(s) D.1(s)
Caâu 6: Một vật thực hiện hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số , có biên độ lần lượt là 8cm và
6cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 14cm B. 2cm C. 10cm D. 17cm
Câu 7: Một vật dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 40cm. Khi ở vị trí x=10cm vật có vận tốc 20 3 cm/s.
Chu kì dao động của vật là
A. 1s. B. 0,5s. C. 0,1s. D. 5s.
Câu 8 : Cơ năng của một chất điểm dao động điều hòa tỉ lệ thuận với
A. biên độ dao động B. bình phương biên độ dao động
C. li độ của dao động D. chu kỳ dao động
Câu 9: Hai dao động điều hoà cùng phương có các phương trình lần lượt là x
1
= 4cos100
t (cm) và
x
2
= 3cos(100t +
2
) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động đó có biên độ là
A. 5cm. B. 3,5cm. C. 1cm. D. 7cm.
Câu 10: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc . Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí
cân bằng ngược chiều dương. Phương trình dao động của vật là:
A. x = Acoc(t -
2
) B. x = Acos(t +
2
) C. x = Acost D. x = Acos(t+)
Câu 11. Một con lắc lò xo, nếu tần số tăng bốn lần và biên độ giảm hai lần thì năng lượng của nó:
A. không đổi B. giảm 2 lần C. giảm 4 lần D. tăng 4 lần
Câu 12: Một con lắc lò xo gồm vật m = 400g, và lò xo có độ cứng k = 100N/m. Kéo vật khỏi vị trí cân bằng
2cm rồi truyền cho nó vận tốc đầu 10 5 cm/s. Năng lượng dao động của vật là?
A. 0.245J B. 2.45J C. 24.5J D. 0,03J
Câu 13: Nếu chọn gốc toạ độ trùng với vị trí cân bằng thì ở thời điểm t, biểu thức quan hệ giữa biên độ A, li
độ x, vận tốc v và tần số góc của chất điểm dao động điều hòa là
A. A
2
= x
2
+ v
2
2
B. A
2
= x
2
+
2
2
v
C. A
2
= v
2
+ x
2
2
D. A
2
= v
2
+
2
2
x
MÃ ĐỀ: 214
Họ tên………………………
…………………………….
Câu 14:Phát biểu nào sau đây về dao động cưỡng bức là đúng ?
A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức bằng biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
C. Dao động cưỡng bức là dao động có tần số thay đổi theo thời gian.
D. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn
Câu 15:Sự cộng hưởng dao động xảy ra khi:
A. Hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực lớn nhất B. Dao động trong điều kiện không ma sát
C . Dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn D. Tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động
riêng
Câu 16: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ là A. Li độ của vật khi động năng
của vật bằng thế năng của lò xo là
A. x =
2
A
B. x =
4
A
C. x =
4
2A
D. x =
2
2A
Câu 17:Một vật khối lượng m = 100g được gắn vào đầu một lò xo nằm ngang. Kéo vật cho lò xo dãn ra
10cm rồi buông tay cho dao động, vật dao động với chu kỳ T= 1(s), động năng của vật khi có ly độ x = 5cm
là (
2
= 10)
A.W
đ
= 15.10
-3
J B.W
đ
= 9,6.10
-3
J C.W
đ
= 12,4.10
-3
J D.W
đ
= 7,4.10
-3
J
Câu 18 . Trong dao động điều hoà của co lắc lò xo, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Lực kéo về phụ thuộc vào độ cứng của lò xo.
B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
Câu 19 . Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kì T= 0,5 s, khối lượng của quả nặng là m = 400g, (lấy
)10
2
. Độ cứng của lò xo là
A. k = 0,156 N/m B. k = 32 N/m C. k = 64 N/m D. k = 6400 N/m
Câu 20 : Một vật dao động tuần hoàn có chu kỳ dao động T = 2s thì trong một giây vật thực hiện được:
A. 2 dao động toàn phần B. 1 dao động toàn phần
C. 0,5 dao động toàn phần D. 5 dao động toàn phần
Câu 21: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về cơ năng của con lắc lò xo và con lắc đơn?
A. Cơ năng của chúng được bảo toàn
B. Cơ năng bằng động năng cực đại
C. Cơ năng bằng thế năng cực đại
D. Cơ năng trung bình cộng của thế năng cực đại và động năng cực đại
Cu 22: Một vật nhỏ hình cầu khối lượng 400g được treo vào lò xo nhẹ có độ cứng 160N/m. Vật dao động
điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 10cm. Vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng là
A. 4m/s. B. 2m/s. C. 40 m/s D. 6,28m/s.
Câu 23 : Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc:
A. khối lượng của con lắc B. chiều dài con lắc
C. cách kích thích cho con lắc dao động D. biên độ dao động của con lắc
Câu 24: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên hệ
B. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên hệ
C. Tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên hệ
D. Lực cản tác dụng lên vật
Câu 25: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm một vật nặng có khối lượng m gắn vào một lò xo có độ cứng k.
Tại vị trí có li độ x
0 trong quá trình dao động, lực gây ra gia tốc cho chuyển động không ma sát của vật
nặng là
A. trọng lực và lực đàn hồi B. phản lực đàn hồi của mặt phẳng nằm ngang
C. lực đàn hồi D. trọng lực và phản lực đàn hồi của mặt phẳng nằm ngang