Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Kiểm tra trắc nghiệm THPT Môn Vật Lý - Mã đề thi: 103 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.58 KB, 5 trang )


Sở giáo dục & đào tạo Tỉnh Hưng yên
Trường THPT Nghĩa Dân
Kiểm tra trắc nghiệm THPT
Đề thi: Môn Vật Lý
o0o
Thời gian làm bài: 45 phút

Họ và tên thí sinh:
Số báo danh: Ngày sinh : / / Ngày thi / /
A/ Lý thuyết:
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về máy quang phổ?
A. Máy quang phổ là thiết bị dùng để nhận biết các thành phần cấu tạo của một chùm sáng phức tạp do một
nguồn sáng phát ra.
B. Máy quang phổ là thiết bị dùng để phân tích chùm sáng có nhiều thành phần thành những thành phần
đơn sắc khác nhau.
C. Máy quang phổ có cấu tạo tương tự như một máy ảnh.
D. A hoặc B hoặc C sai.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cấu tạo máy quang phổ?
A. ống chuẩn trực là bộ phận cấu tạo ra chùm tia sáng song song.
B. Lăng kính P có tác dụng làm tán sắc chùm tia sáng song song từ ống chuẩn trực chiếu tới.
C. Kính ảnh cho phép thu được các vạch quang phổ trên một nền tối.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng với tia hồng ngoại?
A. Tia hồng ngoại là một trong những bức xạ mà mắt thường có thể nhìn thấy.
B. Tia hồng ngoại là bức xạ không nhìn thấy có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ(0,75m).
C. Tia hồng ngoại là một trong những bức xạ do các vật có khối lượng nhỏ phát ra.
D. A hoặc B hoặc C sai.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng với tia tử ngoại?
A. Tia tử ngoại là một trong những bức xạ mà mắt thường có thể nhìn thấy.
B. Tia tử ngoại là bức xạ không nhìn thấy có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím(0,40m).


C. Tia tử ngoại là một trong những bức xạ do các vật có khối lượng lớn phát ra.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 5: Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào đúng với tia tử ngoại?
A. Có bản chất sóng điện từ.
B. Bị thuỷ tinh, nước hấp thụ mạnh.
C. Có tác dụng mạnh lên kính ảnh.
D. Tất cả các ý trên


Mã đề thi: 103

k
a
D
x 2

k
a
D
x
2


k
a
D
x 

)1(  k
a

D
x
Câu 6: Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia Rơnghen và tia tử ngoại?
A. Tia Rơnghen có bước sóng dài hơn so với tia tử ngoại.
B. Cùng bản chất là sóng điện từ.
C. Đều có tác dụng lên kính ảnh.
D. Có khả năng gây phát quang cho một số chất.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng tán sắc ánh sáng và ánh sáng đơn sắc?
A. Hiện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng khi đi qua lăng kính, chùm sáng trắng không những bị lệch về
phía đáy mà còn bị tán ra thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau.
B. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu nhất định.
C. Trong quang phổ của ánh sáng trắng có vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng trắng và ánh sáng đơn sắc?
A. ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến
tím.
B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là giống nhau.
C. ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
D. Khi các ánh sáng đơn sắc đi qua môi trường trong suốt thì chiết suất của môi trường đối với ánh sáng đỏ
là nhỏ nhất, đối với ánh sáng tím là lớn nhất.
Câu 9: Trong các trường hợp sau đây trường hợp nào liên quan đến hiện tượng giao thoa ánh sáng?
A. Màu sắc sặc sỡ trên bong bóng xà phòng.
B. Màu sắc của ánh sáng trắng sau khi chiếu qua lăng kính.
C. Vệt sáng trên tường khi chiếu ánh sáng từ đèn pin.
D. Bóng đen trên tờ giấy khi dùng một chiếc thước nhựa chắn chùm tia sáng chiếu tới.
Câu 10: Trong các trường hợp sau đây, hai sóng ánh sáng đúng là hai sóng kết hợp?
A. Hai sóng xuất phát từ hai nguồn kết hợp.
B. Hai sóng có cùng tần số, có độ lệch pha ở hai điểm xác định của sóng không đổi theo thời gian.
C. Hai sóng xuất phát từ một nguồn rồi truyền đi theo hai đường khác nhau.
D. Tất cả các ý trên.

Câu 11: Trong các điều kiện sau, điều kiện nào đúng cho vân ánh sáng trên màn?
A. Tập hợp các điểm có hiệu quang trình đến hai nguồn bằng một số nguyên lần bước sóng.
B. Tập hợp các điểm có hiệu quang trình đến hai nguồn bằng một số lẻ lần của nửa bước sóng.
C. Tập hợp các điểm có hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng một số nguyên lần bước sóng.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 12: Trong các công thức sau công thức nào đúng với công thức xác định vị trí vân sáng trên màn?
A. B.

C. D.
2
k A SA S
12



a
D
i 

a
D
i
2


a
D
i 

D

a
i 
D
ax
rr 
12
D
ax
rr
2
12

D
ax
rr
2
12

x
D
rr
2
12

Câu13: Trên màn quan sát hiện tượng giao thoa với hai khe Iâng S
1
và S
2
, tại A là một vân sáng. Điều khiện nào sau
đây là đúng?

A. S
2
A – S
1
A = 2k B. S
2
A – S
1
A = k
C. D. Một điều kiện khác.
Câu 14: Chọn công thức đúng với công thức tính khoảng vân?
A. B.

C. D.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng với khái niệm về khoảng vân?
A. Khoảng vân là khoảng cách giữa hai vân sáng kế tiếp.
B. Khoảng vân là khoảng cách giữa hai vân tối kết tiếp.
C. Khoảng vân là khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân sáng.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 16: Trong hiện tượng giao thoa với khe Iâng khoảng cách giữa hai nguồn là a, khoảng cách từ hai nguồn đến
màn là D, x là toạ độ của một điểm trên màn so với vân sáng trung tâm, hiệu quang trình được xác định bằng công
thức nào sau đây?
A. B.

C. D.

Câu 17: Trong các thí nghiệm sau đây, thí nghiệm nào có thể thực hiện việc đo bước sóng ánh sáng?
A. Thí nghiệm tán sắc ánh sáng của Niutơn.
B. Thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng.
C. Thí nghiệm giao thoa với khe Iâng.

D. Thí nghiệm về ánh sáng đơn sắc.
Câu 18: Câu trả lời nào là đúng trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, nếu đặt trước một trong hai
nguồn một bản thuỷ tinh mỏng có hai mặt song song thị hiện tượng xảy ra như thế nào so với khi không có nó?
A. Hệ thống vân không thay đổi.
B. Hệ thống vân biến mất.
C. Hệ thống vân bị dịch chuyển trên màn về phía có bản thuỷ tinh.
D. Vân trung tâm trở thành vân tối và không thay đổi vị trí.
Câu 19: Khi thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng, trên màn quan sát thu được hình ảnh như thế nào?
A. Vân trung tâm là vân sáng trắng, hai bên có những dải màu như cầu vồng.
B. Một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ tới tím.
C. Các vạch màu khác nhau riêng biệt hiện trên một nền tối.
D. Tất cả các ý trên.

Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chiết suất của môi trường?
A. Chiết suất của một môi trường trong suốt nhất định đối với mọi ánh sáng đơn sắc là như nhau.
B. Chiết suất của một môi trường trong suốt nhất định đối với mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác
nhau.
C. Với bước sóng ánh sáng chiếu qua môi trường trong suốt càng dài thì chiết suất của môi trường càng lớn.
D. Chiết suất của các môi trường trong suốt khác nhau đối với một loại ánh sáng nhất định thì có giá trị như
nhau.
B/ bài tập:
Câu 21: Đặt hai khe Iâng S
1
và S
2
cách nhau một khảng 2,5mm. Hai khe được chiếu sáng bởi một khe sáng S có
bước sóng  = 0,5m. Màn ảnh E đặt song song và cách S
1
S
2

một khoảng 2,5m. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên
tiếp thu được trên màn có giá trị là bao nhiêu?
A. i = 0,55 mm B. i = 0,5 mm
C. i = 0,45 mm D. Một giá trị khác.
Câu 22: Đặt hai khe Iâng S
1
và S
2
cách nhau một khảng 2,5mm. Hai khe được chiếu sáng bởi một khe sáng S có
bước sóng  = 0,5m. Màn ảnh E đặt song song và cách S
1
S
2
một khoảng 2,5m. Tại điểm M cách vân trung tâm
một khoảng 4 mm, cường độ sáng như thế nào?
A. Vân sáng ứng với k = 8 B. Vân sáng ứng với k = 9
C. Vân tối ứng với k = 8 D. Một kết quả khác.
Câu 23: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, người ta bố trí sao cho khoảng cách S
1
S
2
=a=4 mm,
khoảng cách từ S
1
và S
2
đến màn quan sát là D = 2m. Quan sát cho thấy trong phạm vi giữa hai điểm P, Q đối xứng
nhau qua vân sáng trung tâm có 11 vân sáng, tại P và Q là hai vân sáng. Biết PQ=3mm. Bước sóng do các nguồn
phát ra có giá trị là bao nhiêu?
A.  = 0,60 m B.  = 0,50 m

C.  = 0,65 m D. Một giá trị khác.

Câu 24: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, người ta bố trí sao cho khoảng cách S
1
S
2
=a=4 mm,
khoảng cách từ S
1
và S
2
đến màn quan sát là D = 2m. Quan sát cho thấy trong phạm vi giữa hai điểm P, Q đối xứng
nhau qua vân sáng trung tâm có 11 vân sáng, tại P và Q là hai vân sáng. Biết PQ=3mm. Tại điểm M
1
cách vân sáng
trung tâm một khảng 0,75 mm là vân sáng hay vân tối và có giá trị là bao nhiêu?
A. Vân tối ứng với k = 4 B. Vân sáng ứng với k = 2
C. Vân tối ứng với k = 2 D. Một giá trị khác.
Câu 25: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, người ta bố trí sao cho khoảng cách S
1
S
2
=a=4 mm,
khoảng cách từ S
1
và S
2
đến màn quan sát là D = 2m. Quan sát cho thấy trong phạm vi giữa hai điểm P, Q đối xứng
nhau qua vân sáng trung tâm có 11 vân sáng, tại P và Q là hai vân sáng. Biết PQ=3mm. Xét điểm M
2

cách M
1
một
khoảng 1,8 mm; Hỏi tại M
2
là vân sáng hay vân tối và có giá trị là bao nhiêu?
A. Vân tối ứng với k = 9 B. Vân tối ứng với k = 8
C. Vân sáng ứng với k = 8 D. Một giá trị khác.
Câu 26: Thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc với khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe a = 2 mm, khoảng cách từ
hai khe đến màn D = 1 m. Trên màn, người ta quan sát được khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng thứ
10 là 4 mm. Bước sóng ánh sáng đơn sắc đã sử dụng trong thí nghiệm có giá trị là bao nhiêu?
A.  = 0,85 m B.  = 0,78 m
C.  = 0,83 m D. Một giá trị khác.
Câu 27: Thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc với khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe a = 2 mm, khoảng cách từ
hai khe đến màn D = 1 m. Trên màn, người ta quan sát được khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng thứ
10 là 4 mm. Tại hai điểm M, N đối xứng nhau qua vân sáng trung tâm cánh nhau một khoảng 8mm là hai vân sáng.
Số vân sáng và số vân tối quan sát được trong khoảng MN là bao nhiêu?
A. 23 vân sáng và 22 vân tối B. 20 vân sáng và 21 vân tối
C. 21 vân sáng và 20 vân tối D. Một giá trị khác.
Câu 28: Trong một thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, các khe S
1
và S
2
được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc.
Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là = 3m. Khoảng cách giữa hai vân tối
đo được trên màn là 1,5 mm. Bước sóng ánh sáng đã sử dụng trong thí nghiệm có giá trị là bao nhiêu?
A.  = 0,36 m B.  = 0,50 m
C.  = 0,25 m D. Một giá trị khác.
Câu 29: Trong một thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, các khe S
1

và S
2
được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc.
Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là = 3m. Khoảng cách giữa hai vân tối
đo được trên màn là 1,5 mm. Vị trí vân sáng thứ hai (k = 2) có giá trị nào sau đây?
A. x
S2
= 3 mm B. x
S2
= 10
-3
cm
C. x
S2
= 4.10
3
cm D. Một giá trị khác.
Câu 30: Trong một thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, các khe S
1
và S
2
được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc.
Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là = 3m. Khoảng cách giữa hai vân tối
đo được trên màn là 1,5 mm. Vị trí vân tối thứ 5 (k = 4) có giá trị nào sau đây?
A. x
T5
= 8,52 mm B. x
T5
= 8,25 cm
C. x

T5
= 18,25 mm D. Một giá trị khác.


×