Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Trắc nghiệm THPT Đề thi Khối 12: Môn Vật Lý Mã đề thi: 03 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.43 KB, 4 trang )




Sở giáo dục & đào tạo Tỉnh Hưng yên
Trường THPT Nghĩa Dân

(Đề thi có 3 trang)
Kiểm tra trắc nghiệm THPT
Đề thi Khối 12: Môn Vật Lý
o0o
Thời gian làm bài: 45 phút
Số câu trắc nghiệm: 30

Họ và tên thí sinh:
Câu 1: Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 80cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn với cần rung dao
động điều hoà với tần số 50Hz theo phương vuông góc với AB. Trên dây có một sóng dừng với 4 bụng
sóng, coi A và B là nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 10m/s B. 40m/s C. 5m/s D. 20m/s
Câu 2: Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với
nhau gọi là
A. Vận tốc truyền sóng B. Độ lệch pha
C. Bước sóng D. Chu kỳ
Câu 3: Một vật dao động điều hoà với viên độ A, tần số góc . Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị
trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao đông của vật là:
A. x = Acos(t - /2) B. x = Acost
C. x = Acos(t + /2) D. x = Acos(t + /4)
Câu 4: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = Acos(t + 
0
). Hệ thức liên hệ giữa biên độ
A, li độ x, vận tốc góc  và vận tốc góc v có dạng như thế nào?
A.


2
2
22

v
xA  B.

v
xA 
22

C.
2
2
22

v
xA  D.

v
xA 
22

Câu 5: Vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên
cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là 0,85m. Tần số của âm là
A. f = 85Hz B. f = 170Hz C. f = 200Hz D. f = 255Hz
Câu 6: Một sóng cơ học lan truyền với vận tốc320m/s, bước sóng 3,2m. Chu kỳ của sóng đó là
A. T = 0,01s B. T = 0,1s C. T = 50s D. T = 100s
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động điều hoà

B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức
C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần
D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng



Mã đề thi: 03
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Biên độ của dao động riêng chỉ phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu để tạo lên dao động
B. Biên độ của dao động tắt dần giảm dần theo thời gian
C. Biên độ của dao động duy trì phụ thuộc vào phần năng lượng cung cấp thêm cho dao động
trong mỗi chu kì
D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức


Câu 9: Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Lực kéo về phụ thuộc vào độ cứng lò xo
B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng
C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật
D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật

Câu 10: Con lắc lò xo ngang dao động điều hoà, vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển động qua
A. Vị trí cân bằng
B. Vị trí vật có li độ cực đại
C. Vị trí mà lò xo không bị biến dạng
D. Vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không
Câu 11: Khi gắn quả cầu m
1
vào lò xo thì nó dao động với chu kỳ T
1

= 0,3s. Khi gắn quả cầu m
1
vào
lò xo thì nó dao động với chu kỳ T
2
= 0,4s. Khi gắn đồng thời cả m
1
và m
2
vào lò xo đó thì chu kỳ dao
động là
A. 0,5s B. 0,7s C. 0,25s D. 1,58s
Câu 12: Một vật treo vào lò xo làm cho nó dãn ra 4cm Cho g = 10m/s
2
 
2
m/s
2
. Chu kỳ dao động của
vật là
A. 0,4s B. 4s C. 0,04s D. 1,27s
Câu 13: Một vật treo vào lò xo làm cho nó dãn ra 4cm Cho g = 10m/s
2
 
2
m/s
2
. Biết lực đàn hồi cực
đại, cực tiểu lần lượt là 10N và 6N. Chiều dài tự nhiên của lò xo 20cm. Chiều dài cực đại và cực tiểu
của lò xo trong quá trình dao động là

A. 25cm và 24cm B. 24cm và 23cm C. 26cm và 24cm D. 25cm và 23cm
Câu 14: Bước sóng là
A. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao động cùng pha
B. Khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng
C. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao động ngược pha
D. Quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian

Câu 15: Một sợi dây đàn hồi AB dài 1,2m đầu A cố định đầu B tự do, được rung với tần số f và trên
dây có sóng lan truyền với vận tốc 24m/s. Quan sát sóng dừng trên dây người ta thấy có 9 nút. Tần số
dao động của dây là
A. 95Hz B. 80Hz C. 85Hz D. 90Hz
Câu 16: Chất điểm thực hiện dao động điều hoà theo phương nằm ngang trên đoạn thẳng AB = 2a với
chu kỳ T = 2s. Chọn gốc thời gian t = 0 khi chất điểm nằm ở li độ x = a/2 và vận tốc có giá trị âm.
Phương trình dao động của chất điểm có dạng như thế nào?
A. x = asin(t + /3) B. x = 2acos(t + /3)
C. x = asin(t - /3) D. x = 2acos(t - /3)
Câu 17: Một vật dao động điều hoà với biên độ 4cm, tần số 20Hz. Chọn gốc thời gian là lúc vật có li
độ
32
cm và chuyển động ngược chiều với chiều dương đã chọn. Phương trình dao động của vật là
A. x = 4cos(40t + /3) (cm) B. x = 4cos(40t + /6) (cm)
C. x = 4cos(40t - /6) (cm) D. x = 4cos(40t + 5/6) (cm)
Câu 18: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với biên độ 4cm, chu kỳ 0,5s. Khối lượng quả
nặng 400g. Lấy 
2
 10, cho g = 10m/s
2
. Độ cứng của lò xo là
A. 640N/m B. 25N/m C. 64N/m D. 32N/m
Câu 19: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với biên độ 4cm, chu kỳ 0,5s. Khối lượng quả

nặng 400g. Lấy 
2
 10, cho g = 10m/s
2
. Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào quả nặng
A. 6,56N B. 2,56N C. 256N D. 656N


Câu 20: Một vật nặng 500g dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 20cm và trong khảng thời gian 3 phút
vật thực hiện 540 dao động. Cho 
2
 10. Cơ năng của vật là
A. 2,025J B. 0,9J C. 900J D. 2025J
Câu 21: Trên sợi dây OA, đầu A cố định và đầu O dao động điều hoà có phương trình u
0
= 5cos5t
(cm). Vận tốc truyền sóng trên dây là 24cm/s và giả sử trong quá trình truyền sóng biên độ không đổi.
Phương trình sóng tại điểm M cách O đoạn 2,4m là
A. u
M
= 5cos(5t + /2) (cm) B. u
M
= 5cos(5t - /4) (cm)
C. u
M
= 5cos(5t - /2) (cm) D. u
M
= 5cos(5t + /4) (cm)
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Bước sóng là quãng đường sóng được truyền trong một chu kỳ dao động của sóng

B. Đối với một môi trường nhất định, bước sóng tỷ lệ nghịch với tần số của sóng
C. Những điểm cách nhau một số nguyên lần bước sóng trên phương truyền sóng thì dao động
cùng pha với nhau
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 23: Gọi d là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng, v là vận tốc truyền sóng. T là
chu kỳ của sóng. Nếu d = nvT (n = 0,1,2, ) thì hai điểm đó
A. Dao động cùng pha B. Dao động ngược pha
C. Dao động vuông pha D. Không xác định được

Câu 24: Nguồn kết hợp là hai nguồn dao động
A. Cùng tần số B. Cùng pha
C. Cùng tần số, cùng pha hoặc độ lệch pha không đổi theo thời gian
D. Cùng tần số, cùng pha và cùng biên độ dao động
Câu 25: Điều nào sau đây nói về sóng âm là không đúng?
A. Sóng âm là sóng cơ học dọc truyền được trong mọi môi trường vật chất kể cả chân không
B. Sóng âm có tần số nằm trong khoảng từ 16Hz đến 20000Hz
C. Sóng âm không truyền được trong chân không
D. Vận tốc truyền âm phụ thuộc nhiệt độ
Câu 26: Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm được hình thành dựa trên đặc tính vật lý của âm là
A. Tần số B. Biên độ
C. Năng lượng âm D. Biên độ và tần số
Câu 27: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số
20Hz, tại một điểm M cách A và B lần lượt là 16cm và 20cm, sóng có biên độ cực đại, giữa M và
đường trung trực của AB có 3 dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu?
A. v = 20cm/s B. v = 26,7cm/s C. v = 40cm/s D. 53,4cm/s
Câu 28: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng chuyển động ngược chiều nhau
B. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai dao động, cùng pha gặp nhau
C. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha,
cùng biên độ

D. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng tần số,
cùng pha

Câu 29: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Nhạc âm là do nhiều nhạc cụ phát ra
B. Tạp âm là các âm có tần số không xác định
C. Độ cao của âm là một đặc tính của âm
D. Âm sắc là một đặc tính của âm
Câu 30: Con lắc lò xo thẳng đứng gồm một lò xo có đầu trên cố định, đầu dưới gắn với một vật dao
động điều hoà có tần số góc 10 rad/s. Nếu coi gia tốc trọng trường g = 10m/s
2
thì tại vị trí cân bằng độ
dãn của lò xo là
A. 8cm B. 5cm C. 6cm D. 10cm

×