CHƯƠNG 3
CÁC KỸ THUẬT CƠ
BẢN TRONG TRUYỀN
SỐ LIỆU
CSE 501035 – Data Communication
2
Nội dung
Tín hiệu và dữ liệu
Truyền dẫn dữ liệu
Cấu trúc kênh truyền
Tuần tự
Song song
Cấu trúc truyền
Bất đồng bộ
Đồng bộ
Các phương kiểm tra và phát hiện lỗi
Cấu hình
Giao tiếp V.24/EIA-232-F
Nén thông tin
Phân hợp kênh (Multiplexing)
ADSL
CSE 501035 – Data Communication
3
Thuật ngữ
Thành phần trong mô hình truyền dữ liệu (dưới
góc độ vật lý)
Thiết bị
Thiết bị phát (Transmitter)
Thiết bị thu (Receiver)
Môi trường truyền (Medium)
Kết nối
Kết nối trực tiếp (Direct link)
Không cần các thiết bị trung gian
Kết nối điểm-điểm (Point-to-point)
Kết nối trực tiếp
Chỉ có 2 thiết bị dùng chung kết nối
Kết nối nhiều điểm (Multi-point)
≥ 2 thiết bị dùng chung kết nối
CSE 501035 – Data Communication
4
Chế độ truyền
Simplex mode
Không dùng rộng rãi vì không thể
gởi ngược lại lỗi hoặc tín hiệu điều
khiển cho bên phát
Television, teletext, radio
Half-duplex mode
Bộ đàm
Full-duplex mode
Điện thoại
One-way only
Simplex operation
Half-duplex operation
Two-way but not at
the same time
Full-duplex operation
Both-way at
the same time
CSE 501035 – Data Communication
5
Truyền dẫn dữ liệu
Dữ liệu
Thực thể mang thông tin
Analog
Các giá trị liên tục trong một vài thời khoảng
e.g. âm thanh, video
Digital
Các giá trị rời rạc
e.g. văn bản, số nguyên
Tín hiệu
Biểu diễn điện hoặc điện từ của dữ liệu
Analog
Biến liên tục
Môi trường liên tục (wire, fiber optic, space)
Băng thông tiếng nói 100Hz tới 7kHz
Băng thông điện thoại 300Hz tới 3400Hz
Digital
Dùng 2 thành phần một chiều
Truyền dẫn
Trao đổi dữ liệu thông qua việc xử lý và lan truyền tín hiệu
CSE 501035 – Data Communication
6
Tín hiệu – miền thời gian
Tín hiệu liên tục
Thay đổi liên tục theo
thời gian
Tín hiệu rời rạc
Thay đổi từng mức theo
thời gian
Tín hiệu chu kỳ
Mẫu lặp lại theo thời
gian
Tín hiệu không tuần
hoàn
Mẫu không lặp lại theo
thời gian
CSE 501035 – Data Communication
7
Tín hiệu analog
Ba đặc điểm chính của tín hiệu
analog bao gồm
Biên độ (Amplitute)
Tần số (Frequency)
Pha (Phase)
Biên độ của tín hiệu analog
Đo độ mạnh của tín hiệu, đơn vị: decibel
(dB) hay volts.
Biên độ càng lớn, tín hiệu càng có cường
độ mạnh.
Tín hiệu tiếng nói - từ “hello”.
Tiếng nói (speech) là một tín hiệu rất
phức tạp.
Tiếng nói chứa hàng ngàn tổ hợp khác
nhau của nhiều tín hiệu.
CSE 501035 – Data Communication
8
Tần số của tín hiệu analog
Tốc độ thay đổi của tín hiệu
trong một giây, đơn vị Hz hay số
chu kỳ trong một giây (cycles
per second)
Tín hiệu có tần số 30Hz ~ thay đổi
30 lần trong một giây.
Một chu kỳ là sự di chuyển sóng
của tín hiệu từ điểm nguồn bắt
đầu cho đến khi quay trở về lại
điểm nguồn đó.
CSE 501035 – Data Communication
9
Pha của tín hiệu analog
Tốc độ thay đổi quan hệ của tín hiệu đối với thời gian, được
mô tả theo độ (degree)
Sự dịch pha xảy ra khi chu kỳ của tín hiệu chưa kết thúc, và
một chu kỳ mới của tín hiệu bắt đầu trước khi chu kỳ trước
đó chưa hoàn tất
Tai người không cảm nhận được sự dịch pha
Tín hiệu mang dữ liệu bị ảnh hưởng bởi sự dịch pha
Ví dụ các mối nối không hoàn hảo sẽ gây ra dịch pha
CSE 501035 – Data Communication
10
Tín hiệu – miền tần số
CSE 501035 – Data Communication
11
Thành phần của tiếng nói
Tầm tần số có khả năng nghe 20Hz – 20kHz
Tiếng nói 100Hz – 7kHz
Dễ dàng chuyển sang dạng tín hiệu điện từ để
truyền dẫn
Các tần số với âm lượng khác nhau được chuyển
thành tần số điện từ với điện áp khác nhau
Tầm tần số giới hạn cho kênh thoại
300 – 3400Hz
CSE 501035 – Data Communication
12
Tín hiệu số (digital)
Tín hiệu số bao gồm chỉ hai trạng thái, được diễn tả
với hai trạng thái ON hay OFF hoặc là 0 hay 1
Tín hiệu số yêu cầu khả năng băng thông lớn hơn
tín hiệu analog.
CSE 501035 – Data Communication
13
Tín hiệu số (digital)
Các vấn đề khi sử dụng kênh thoại (voice channel) trong
việc truyền tín hiệu số
Một tín hiệu số là một tổ hợp của các tín hiệu khác. Đặc biệt, tín hiệu
số có thể được biểu diễn như sau
Signal = f + f
3
+ f
5
+f
7
+f
9
+f
11
+f
13
f
∞
Do đó một tín hiệu số gồm 1 tần số cơ bản (f), cộng thêm tần số 3f
(hài tần bậc 3), cộng thêm tần số 5f (hài tần bậc 5), …
Nếu biên độ của tần số f, f
3
, f
5
, … là a, a
3
, a
5
, … thì a = 3a
3
= 5a
5
…
Để gởi tín hiệu số qua kênh truyền thoại, băng thông của kênh
truyền phải cho phép tần số cơ bản f, tần số 3f và tần số 5f đi qua mà
không ảnh hưởng nhiều đến các tần số này
Đây là yêu cầu tối thiểu để bên nhận nhận đúng được tín hiệu số
CSE 501035 – Data Communication
14
Tín hiệu số (digital)
Truyền 1 tín hiệu số nhị phân tốc độ 2400bps trên kênh thoại có băng
thông 3.1kHz
Tần số cơ bản: 1200Hz (thông thường bằng ½ tốc độ bit)
Chỉ có tần số cơ bản đi qua mà không bị thay đổi
CSE 501035 – Data Communication
15
Dữ liệu và tín hiệu
Thường dùng tín hiệu số cho dữ liệu số và tín hiệu analog
cho dữ liệu analog
Có thể dùng tín hiệu analog để mang dữ liệu số
Modem
Có thể dùng tín hiệu số để mang dữ liệu analog
Compact Disc audio
CSE 501035 – Data Communication
16
Truyền dẫn
Truyền dẫn analog
Không quan tâm đến nội dung dữ liệu được truyền (số hoặc tương tự)
Suy giảm khi truyền xa
Dùng bộ khuếch đại (amplifier) để truyền dữ liệu đi xa
Khuếch đại cả tín hiệu lẫn nhiễu
Truyền dẫn số
Quan tâm đến nội dung dữ liệu được truyền.
Nhiễu và sự suy giảm tín hiệu sẽ ảnh hưởng đến sự tích hợp.
Dùng bộ lặp (repeater) để truyền dữ liệu đi xa.
Không khuếch đại nhiễu.
CSE 501035 – Data Communication
17
Analog data/Analog Signal
Gởi bình thường hoặc mã hóa vào phần phổ khác
Analog data/Digital Signal
Mã hóa dùng bộ codec để tạo ra chuỗi bit số
Digital Data/Analog Signal
Được mã hóa dùng modem để tạo ra t/h tương tự
Digital Data/Digital Signal
Biểu diễn trực tiếp dữ liệu hoặc mã hóa để tạo ra t/h số có đặc tính mong
muốn
Analog Signal/Analog Transmission
Lan truyền thông qua các bộ khuếch đại, xử lý t/h như nhau bất kể dữ liệu là
số hoặc tương tự
Analog Signal/Digital Transmission
Giả sử t/h biểu diễn dữ liệu số, lan truyền qua các bộ repeater
Digital Signal/Analog Transmission
Không dùng
Digital Signal/Digital Data
T/h là chuỗi nhị phân lan truyền qua các bộ repeater
Dữ liệu, tín hiệu và truyền dẫn
Analog and digital
transmission
Analog
data
Analog
signal
Digital
signal
Digital
data
Analog
signal
Digital
signal
CSE 501035 – Data Communication
18
Truyền dẫn số
Ưu điểm
Công nghệ số
Công nghệ LSI/VLSI làm giảm giá thành
Toàn vẹn dữ liệu
Nhiễu và suy giảm tín hiệu không bị tích lũy bởi các repeater
Truyền khoảng cách xa hơn trên các đường truyền kém chất
lượng
Hiệu quả kênh truyền
TDM > FDM
Bảo mật
Các kỹ thuật mã hóa để bảo mật dữ liệu dễ áp dụng
Tích hợp
Dữ liệu số và analog được xử lý tương tự nhau
CSE 501035 – Data Communication
19
Digital → Digital
Tín hiệu số
Xung điện áp rời rạc, không liên tục
Mỗi xung là một phần tử tín hiệu
Dữ liệu nhị phân được mã hóa thành
các phần tử tín hiệu
Analog and digital transmission
Analog
data
Analog
signal
Digital
signal
Digital
data
Analog
signal
Digital
signal
CSE 501035 – Data Communication
20
Thuật ngữ
Unipolar
Tất cả các phần tử tín hiệu có cùng dấu
Polar
Một trạng thái logic được biểu diễn bằng mức điện áp dương, trạng
thái logic khác được biểu diễn bằng mức điện áp âm
Tốc độ dữ liệu (data rate)
Tốc độ truyền dẫn dữ liệu theo bps (bit per second)
Độ rộng (chiều dài 1 bit)
Thời gian (thiết bị phát) dùng để truyền 1 bit
Tốc độ điều chế
Tốc độ mức tín hiệu thay đổi
Đơn vị là baud = số phần tử tín hiệu trong 1 giây
Mark và Space
Tương ứng với 1 và 0 nhị phân
CSE 501035 – Data Communication
21
Diễn giải tín hiệu
Cần biết
Định thời của các bit (khi nào chúng bắt đầu và kết thúc)
Mức tín hiệu
Yếu tố ảnh hưởng đến việc diễn giải tín hiệu
Tỉ số SNR
Tốc độ dữ liệu
Băng thông
CSE 501035 – Data Communication
22
Polar Encoding
CSE 501035 – Data Communication
23
Nonreturn to zero (NRZ)
Nonreturn to Zero-Level (NRZ-L)
2 mức điện áp khác nhau cho bit 1 và bit 0
Điện áp không thay đổi (không có transition) khi không có sự thay đổi tín hiệu
Điện áp thay đổi (có transition) khi có sự thay đổi tín hiệu (từ 0→1 hoặc từ 1→0)
Nonreturn to Zero Inverted (NRZI)
NRZI cho các bit 1
Dữ liệu được mã hóa căn cứ vào việc có hay không sự thay đổi tín hiệu ở đầu thời
khoảng bit.
Bit 1: được mã hóa bằng sự thay đổi điện áp (có transition)
Bit 0: được mã hóa bằng sự không thay đổi điện áp (không có transition)
CSE 501035 – Data Communication
24
Nonreturn to Zero (NRZ)
Mã hóa sai phân
Dữ liệu được biểu diễn bằng việc thay đổi tín hiệu (thay
vì bằng mức tín hiệu)
Nhận biết sự thay đổi dễ dàng hơn so với nhận biết mức
Trong các hệ thống truyền dẫn phức tạp, cảm giác cực
tính dễ dàng bị mất
Ưu và nhược điểm của mã hóa NRZ
Ưu
Dễ dàng nắm bắt
Băng thông dùng hiệu quả
Nhược
Có thành phần một chiều
Thiếu khả năng đồng bộ
Dùng trong việc ghi băng từ
Ít dùng trong việc truyền tín hiệu
CSE 501035 – Data Communication
25
Multilevel Binary
Dùng nhiều hơn 2 mức
Bipolar-AMI (Alternate Mark
Inversion)
Bit-0 được biểu diễn bằng không
có tín hiệu
Bit-1 được biểu diễn bằng xung
dương hay xung âm
Các xung 1 thay đổi cực tính xen
kẽ
Không mất đồng bộ khi dữ liệu là
một dãy 1 dài (dãy 0 vẫn bị vấn
đề đồng bộ)
Không có thành phần một chiều
Băng thông thấp
Phát hiện lỗi dễ dàng
Pseudoternary
1 được biểu diễn bằng không có
tín hiệu
0 được biểu diễn bằng xung
dương âm xen kẽ nhau
Không có ưu điểm và nhược điểm
so với bipolar-AMI
The 0s are positive and negative alternately
Amplitude
Time
0
1
00
1
1
01