Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

LÝ THUYẾT HỆ ĐIỀU HÀNH - CHƯƠNG 5 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.19 KB, 17 trang )

-1-
Bài giảng môn hệ điều hành Vũ Lê Hùng Khoa CNTT – ĐHBK TP.
HCM
Chương 5
DEADLOCK
-2-
Bài giảng môn hệ điều hành Vũ Lê Hùng Khoa CNTT – ĐHBK TP.
HCM
CHƯƠNG 5 : DEADLOCK
 Định nghĩa deadlock
 Điều kiện để có deadlock
 Các phương pháp giải quyết
– Chống deadlock
– Tránh deadlock
– Phát hiện deadlock
– Phục hồi deadlock
 Bài tập
-3-
Bài giảng môn hệ điều hành Vũ Lê Hùng Khoa CNTT – ĐHBK TP.
HCM
ĐỊNH NGHĨA
 Q trình deadlock : đợi một sự kiện khơng bao giờ xả
y ra.
 Một hệ thống bị deadlock : có q trình bị deadlock.
15KB
buffer
8KB
4KB
3KB
printer
10KB


8KB
7KB
P1
P2
P3
spooler
Tắc nghẽn trong giao thơng Tắc nghẽn trong quản lý in ấn
-4-
Bài giảng môn hệ điều hành Vũ Lê Hùng Khoa CNTT – ĐHBK TP.
HCM
VÍ DỤ & BẢN CHẤT DEADLOCK
Hai q trình bị deadlock:
Process2
P(S2);
P(S1);
Critical Section;
V(S2);
V(S1);
Process1
P(S1);
P(S2);
Critical
Section;
V(S1);
V(S2);
Process1
R1
Process2
R2
Dạng deadlock:

-5-
Bài giảng môn hệ điều hành Vũ Lê Hùng Khoa CNTT – ĐHBK TP.
HCM
DEADLOCK VÀ TRÌ HỖN VƠ HẠN ĐỊNH
 Deadlock
– Đợi sự kiện khơng bao giờ xảy ra
– Ngun nhân ?
 Trì hỗn vơ hạn định (Indefinite postponement)
– Đợi sự kiện có thể xảy ra nhưng khơng xác định thời điểm
– Biểu hiện như deadlock
– Ngun nhân ?
 Deadlock có khác vòng lặp vơ hạn ?
-6-
Bài giảng môn hệ điều hành Vũ Lê Hùng Khoa CNTT – ĐHBK TP.
HCM
ĐIỀU KIỆN XẢY RA DEADLOCK
1. Điều kiện mutual exclusion: các q trình cần thực
hiện loại trừ tương hỗ trên vùng tranh chấp
2. Điều kiện hold & wait: q trình đang giữ tài ngun
có thể u cầu thêm tài ngun khác
3. Điều kiện no-preemption: tài ngun chỉ được giải
phóng khi q trình dùng xong
4. Điều kiện circular-wait: các q trình giữ và đợi tài
ngun tạo thành vòng luẩn quẩn
-7-
Bài giảng môn hệ điều hành Vũ Lê Hùng Khoa CNTT – ĐHBK TP.
HCM
GIẢI QUYẾT DEADLOCK
 Ngăn ngừa deadlock (deadlock prevention)
– Qui định cấp , dùng tài ngun nghiêm ngặt

– Khơng cho các điều kiện deadlock xảy ra
 Tránh deadlock (deadlock avoidance)
– Vẫn cho các điều kiện deadlock tồn tại
– Cấp tài ngun hợp lý, an tồn
 Phát hiện deadlock (deadlock detection)
 Phục hồi deadlock (deadlock recovery)
-8-
Bài giảng môn hệ điều hành Vũ Lê Hùng Khoa CNTT – ĐHBK TP.
HCM
NGĂN NGỪA DEADLOCK (Havender)
 Cấm điều kiện multual-exclusion ?
 Cấm điều kiện hold & wait
– Q trình u cầu tất cả tài ngun một lần
– Chỉ được xử lý khi đã đủ tất cả tài ngun cầøn thiết
 Cấm điều kiện no-preemption
– Nếu u cầu tài ngun khơng được, q trình phải giải phóng
tất cả tài ngun đang giữ và u cầu lại. (?)
 Loại bỏ circular-wait
– Sắp xếp tài ngun theo trật tự và chung cấp cho q trình theo
đúng trật tự đó. Chứng minh ?
-9-
Bài giảng môn hệ điều hành Vũ Lê Hùng Khoa CNTT – ĐHBK TP.
HCM
NGĂN NGỪA DEADLOCK (Havender)
 Ví dụ
R3, R7, R1P3
R2, R5, R4P2
R6, R4, R1P1
u cầu
thực tế

Q
trình
R1 R5R2 R3 R4
R6 R7
P2
P1
P3
 Nhận xét về p/p ngăn ngừa deadlock
-10-
Bài giảng môn hệ điều hành Vũ Lê Hùng Khoa CNTT – ĐHBK TP.
HCM
TRÁNH DEADLOCK
 Giải thuật nhà băng (Banker’s Algorithm)
– Hệ điều hành ~ nhà Băng
– Q trình ~ khách hàng
– Tài ngun ~ vốn vay
 Ràng buộc
– u cầu vay cực đại  vốn nhà băng
– Khách khơng trả vốn nếu vay chưa đủ u cầu cực đại
– Khi vay đủ, khách phải trả đủ vốn sau thời gian hữu hạn
 Trạng thái nhà băng
– An tồn (Safe): thỏa u cầu mọi khách, ngân hàng thu vốn đủ
– Khơng an tồn ( Unsafe) : ngược lại  có thể deadlock
 Hệ thống phải cấp phát tài ngun sao cho khơng rơi vào trạng
thái Unsafe
-11-
Bài giảng môn hệ điều hành Vũ Lê Hùng Khoa CNTT – ĐHBK TP.
HCM
VÍ DỤ
 Trạng thái sau là an tồn. Tại sao ?

2
3
2
Cần thêm
Vơn 12 , còn lại 1
31P3
52P2
108P1
Cần tối đaĐang mượn
 Trạng thái sau là khơng an tồn. Tại sao ?
3
2
3
Cần thêm
Vơn 12 , còn lại 2
85P3
64P2
41P1
Cần tối đaĐang mượn
-12-
Bài giảng môn hệ điều hành Vũ Lê Hùng Khoa CNTT – ĐHBK TP.
HCM
PHÁT HIỆN DEADLOCK
 Ghi nhận, theo dõi u cầu, sự cấp phát tài ngun
cho các q trình.
 Dùng đồ thị RAG (Resource Allocation Graph)
Q trình
Tài ngun
P1 u cầu n tài ngun loại R1
P1

n
R1
P2
R2
P2 đang giữ 1 tài ngun loại R2
Tài ngun
-13-
Bài giảng môn hệ điều hành Vũ Lê Hùng Khoa CNTT – ĐHBK TP.
HCM
PHÁT HIỆN DEADLOCK
 Giản lược RAG
1. Tài ngun rảnh  cấp cho q trình u cầu
2. Q trình đủ tài ngun
 xố mọi cạnh vào, xố q qtrình
3. Lặp lại 1 với các q trình khác đến khi tối giản
 Khi giải thuật dừng
– RAG khơng còn cạnh: khơng có deadlock
– RAG có chu trình (cycle): deadlock
 Nhận xét
– Phí tổn lớn
-14-
Bài giảng môn hệ điều hành Vũ Lê Hùng Khoa CNTT – ĐHBK TP.
HCM
VÍ DỤ 1 : GIẢN ƯỚC RAG
P2
R1
P1
R2
P3 R3
P4

P2
R1
P1
R2
P3 R3
P4
P2
R1
P1
R2
P3 R3
P4
P2
R1
P1 R2
P3 R3
P4
-15-
Bài giảng môn hệ điều hành Vũ Lê Hùng Khoa CNTT – ĐHBK TP.
HCM
BÀI TẬP : GIẢN ƯỚC RAG
R1
P1
P3
P2
P4
R2
R6
R5
-16-

Bài giảng môn hệ điều hành Vũ Lê Hùng Khoa CNTT – ĐHBK TP.
HCM
PHỤC HỒÀI DEADLOCK
 Đi kèm với p.p phát hiện deadlock
 Thực hiện
– Chọn lựa q trình để thu hồi tài ngun
– Treo (suspend) q trình
– Thu hồi tài ngun (preemptive)
– Phục hồi (resume) các q trình còn lại
 Khó có thể giải quyết trọn vẹn
-17-
Bài giảng môn hệ điều hành Vũ Lê Hùng Khoa CNTT – ĐHBK TP.
HCM
BÀI TẬP
1. Hệ thống 1 tốn 10% thời gian cho mỗi ứng dụng để ngăn ngừa
deadlock. Hệ thống 2 khơng ngăn ngừa nên cần 10% thời gian ứng
dụng để phục hồi mỗi ứng dụng bị deadlock. So sánh phí tổn 2 hệ
thống.
2. Tìm trạng thái của hệ thống sau
012010P4
311001P3
211110P2
031011P1
CBACBA
Nhu cầu tối đaĐã mượnKhách

×