Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Cơ sở dữ liệu - Chương 1 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.94 KB, 7 trang )

Chỉång 1. TÄØNG QUAN VÃƯ CÅ SÅÍ DỈỴ LIÃÛU
Bi soản män Cå såí dỉỵ liãûu Nguùn Vàn Chỉïc
Trang 1

Chỉång 1: TÄØNG QUAN VÃƯ CÅ SÅÍ DỈỴ LIÃÛU

1 Chỉïc Nàng Ca Mäüt Hãû Qun Trë Cå Såí Dỉỵ Liãûu
1.1. Cạc Khại Niãûm Vãư Cå Såí Dỉỵ Liãûu
Âãø dãù dng cho viãûc gii thiïch cạc khại niãûm vãư Cå Såí Dỉỵ Liãûu, trỉåïc hãút ta
xem xẹt hãû thäúng bạn vẹ may bay bàòng mạy tênh. Dỉỵ liãûu lỉu trỉỵ trong mạy tênh
bao gäưm cạc thäng tin vãư hnh khạch, chuún bay, âỉåìng bay Mi thäng tin vãư
mäúi quan hãû ny âỉåüc biãøu diãùn trong mạy tênh thäng qua viãûc âàût chäø ca khạch
hng. Váûy lm thãú no âãø biãøu diãùn âỉåüc dỉỵ liãûu âọ v âãø âm bo cho khạch
hng âi âụng chuún bay.

Táûp håüp dỉỵ liãûu trãn âỉåüc lỉu trỉỵ trong mạy tênh theo mäüt quy âënh no âọ
v âỉåüc gi l Cå Såí Dỉỵ Liãûu( Database - CSDL)
1.2. Hãû qun trë Cå Såí Dỉỵ Liãûu
1.2.1
. Âënh nghéa
: Pháưn Chỉång trçnh cọ thãø xỉí l, thay âäøi dỉỵ liãûu gi l hãû qun
trë Cå Såí Dỉỵ Liãûu (Database management System - viãút tàõt DBMS)
1.2.2 Nhỉỵng kh nàng ca Hãû qun trë Cå Såí Dỉỵ Liãûu
Cọ hai âàûc tênh âãø phán biãût DBMS våïi cạc hãû thäúng láûp trçnh khạc, âọ l:
1. Kh nàng qun l nhỉỵng dỉỵ liãûu cäú âënh
2. Kh nàng truy xút cọ hiãûu qu mäüt khäúi lỉåüng dỉỵ liãûu låïn
Âiãøm (1) khàón âënh ràòng cọ mäüt CSDL täưn tải thỉåìng xun ; näüi dung ca Cå
Såí Dỉỵ Liãûu ny l nhỉỵng dỉỵ liãûu âỉåüc DBMS truy xút v qun l. Âiãøm (2) phán
biãût mäüt DBMS våïi mäüt hãû thäúng táûp tin cng qun l dỉỵ liãûu nhỉng nọi chung
khäng cho phẹp truy xút nhanh chọng cạc thnh pháưn ty ca dỉỵ liãûu . Nhỉỵng
kh nàng ca mäüt DBMS s ráút cáưn thiãút khi säú lỉåüng dỉỵ liãûu ráút låïn.


Hai âàûc tênh trãn l hai âàûc tênh cå bn ca mäüt DBMS, ngoi ra mäüt
DBMS thỉåìng cọ cạc kh nàng sau:
- Häù tråü êt nháút mäüt mä hçnh dỉỵ liãûu (Data model) nhåì âọ ngỉåìi sỉí dủng cọ thãø
xem âỉåüc dỉỵ liãûu.
- Häù tråü mäüt säú ngän ngỉỵ báûc cao cho phẹp ngỉåìi sỉí dủng âënh nghéa cạc cáúu trục
dỉỵ liãûu, truy xút v thao tạc dỉỵ liãûu .
- Qun l giao dëch, nghéa l cho phẹp nhiãưu ngỉåìi sỉí dủng truy xút âäưng thåìi v
chênh xạc âãún mäüt Cå Såí Dỉỵ Liãûu .
- Âiãưu khiãøn cạc quạ trçnh truy xút, l kh nàng giåïi hản cạc quạ trçnh truy xút
dỉỵ liãûu ca nhỉỵng ngỉåìi khäng âỉåüc phẹp , v kh nàng kiãøm tra âäü tin cáûy ca
dỉỵ liãûu
Chỉång 1. TÄØNG QUAN VÃƯ CÅ SÅÍ DỈỴ LIÃÛU
Bi soản män Cå såí dỉỵ liãûu Nguùn Vàn Chỉïc
Trang 2
- Cạc âàûc tênh tỉû thêch ỉïng, l kh nàng tỉû phủc häưi lải dỉỵ liãûu do sỉû cäú ca hãû
thäúng m khäng lm máút dỉỵ liãûu
1.3 Cạc mä hçnh dỉỵ liãûu
Mäüt DBMS cáưn phi cung cáúp êt nháút mäüt mä hçnh trỉìu tỉåüng qua âọ ngỉåìi
sỉí dủng cọ thãø tháúy âỉåüc dỉỵ liãûu khäng phi bàòng cạc bit “thä” m bàòng cạc dảng
dãù hiãøu, dãù nháûn biãút hån.
Trong thỉûc tãú cạc Cå Såí Dỉỵ Liãûu cọ thãø cọ mäüt vi mỉïc trỉìu tỉåüng , trong
âọ mỉïc tháúp nháút l táûp håüp cạc file dỉỵ liãûu ( Mỉïc váût l)
Vê dủ: Xẹt mäüt täøng cäng ty cọ nhiãưu cäng ty con v häư så vãư cạc nhán viãn ca
täøng cäng ty cọ thãø âỉåüc lỉu trỉỵ trong mäüt file dỉỵ liãûu gäưm cạc trỉåìng MNV( m
nhán viãn), HOTEN, LUONG_NV, ÂIACHI âãø âån gin ta gi thiãút cáúu trục
bn ghi gäưm 2 trỉåìng sau:
TEN_NV: h tãn nhán viãn
NGUOI_QL: H tãn giạm âäúc cäng ty nåi nhán viãn lm viãûc.
Khi âọ cáúu trục bn ghi nhỉ sau:
Record

TEN_NV: char[30];
NGUOI_QL: char[30];
end;
Khi âọ file dỉỵ liãûu l táûp cạc bn ghi v mäùi bn ghi chỉïa thäng tin vãư mäüt nhán
viãn ca cäng ty.
Trong nhiãưu mä hçnh Cå Såí Dỉỵ Liãûu ngỉåìi ta sỉí dủng cạc quan hãû thay cho cạc file
Quan hãû : NHAN_VIEN(TEN_NV,NGUOI_QL)
Ta cáưn phán biãût giỉỵa file v quan hãû
Trong file cạc bn ghi khäng nháút thiãút phi phán biãût
Trong quan hãû, cạc bn ghi(bäü) cáưn phi phán biãût nhau.
1.4 Hiãûu qu truy cáûp dỉỵ liãûu
Cạc hãû âiãưu hnh âãưu cọ kh nàng täø chỉïc v lỉu trỉỵ cạc táûp tin vç váûy viãûc lỉu trỉỵ
cạc táûp tin dỉỵ liãûu âäúi våïi DBMS l khäng âạng chụ . Hiãûu qu ca cạc DBMS trong
viãûc xỉí l trãn cạc táûp tin l täø chỉïc cạc táûp tin phủ hồûc cạc cäng củ häù tråü âãø truy cáûp
dỉỵ liãûu nhanh chọng, këp thåìi . Chàón hản cạc file INDEX, hồûc cạc hm HASH.
1.5 Qun l giao dëch
Ngy nay do sỉû phạt triãøn ca mảng mạy tênh m cạc Cå Såí Dỉỵ Liãûu låïn cọ thãø
âỉåüc sỉí dủng båíi nhiãưu ngỉåìi trãn cạc mạy tênh khạc nhau vç váûy cạc DBMS cáưn phi
cung cáúp mäüt kh nàng qun l sỉû truy cáûp dỉỵ liãûu ca nhiãưu ngỉåìi sỉí dủng. Chàón hản
cạc dỉỵ liãûu vãư ti khon cụa ngán hng âỉåüc sỉí dủng båíi hng vản khạch hng trãn cạc
mạy tênh khạc nhau hồûc trãn cạc mạy âäøi tiãưn tỉû âäüng; Cå Såí Dỉỵ Liãûu phủc vủ cho viãûc
âàût chäø cho mäüt hng hng khäng âỉåüc sỉí dủng båíi hng ngn âải l ca hng hng
khäng âọ trãn khàõp thãú giåïi. Viãûc truy cáûp âäưng thåìi thỉåìng xy ra hiãûn tỉåüng xung âäüt
Chỉång 1. TÄØNG QUAN VÃƯ CÅ SÅÍ DỈỴ LIÃÛU
Bi soản män Cå såí dỉỵ liãûu Nguùn Vàn Chỉïc
Trang 3
giao dëch giỉỵa cạc khạch hng trãn cng mäüt hảng mủc dỉỵ liãûu , vç váûy DBMS cáưn phi
cung cáúp mäüt kh nàng khọa dỉỵ liãûu (clock data) khi cọ ngỉåìi sỉí dủng truy cáûp âãún hảng
mủc dỉỵ liãûu âọ.
1.6 An ton dỉỵ liãûu

Mäüt DBMS cáưn phi cọ kh nàng phủc häưi lải dỉỵ liãûu khi cọ sỉû hng học xy ra,
âäưng thåìi v ráút quan trng l bo vãû sỉû truy cáûp ca cạc ngỉåìi sỉí dủng khäng âỉåüc phẹp
. Âãø thỉûc hiãûn cäng viãûc ny cạc DBMS cho phẹp tảo ra cạc khung nhçn (View) m ngỉåìi
sỉí dủng chè âỉåüc phẹp quan sạt dỉỵ liãûu trãn cạc view. Chàón hản chụng ta cọ mäüt file dỉỵ
liãûu l NHAN_VIEN gäưm cạc trỉåìng
TEN ( H tãn nhán viãn)
DIA_CHI(âëa chè nhán viãn)
TEN_CTY( tãn cäng ty)
LUONG(lỉång nhán viãn)
nãúu sỉí dủng mä hçnh Quan hãû ta cọ Quan hãû sau:
NHAN_VIEN(TEN, DIA_CHI, TEN_CTY,LUONG)
Âãø mi ngỉåìi cọ thãø truy cáûp vo file dỉỵ liãûu ny nhỉng khäng âỉåüc biãút lỉång ca nhán
viãn. Trong ngän ngỉỵ SQL khung nhçn âỉåüc tảo ra nhỉ sau:
CREAT VIEW L_NHAN_VIEN
SELECT TEN, DIA_CHI,TEN_CTY
FROM NHAN_VIEN;
Khi âọ khung nhçn âỉåüc tảo ra nhỉ mäüt quan hãû våïi tãn L_NHAN_VIEN(TEN,
DIA_CHI, TEN_CTY). Khung nhçn ny khäng täưn tải váût l nhỉ táûp tin , nhỉng cọ thãø
váún tin nọ giäúng nhỉ táûp tin.
2. Kiãún trục mäüt Hãû qun trë Cå Såí Dỉỵ Liãûu

Mäüt Hãû qun trë Cå Såí Dỉỵ Liãûu âỉåüc mä t båíi 3 mỉïc trỉìu tỉåüng sau
















Âỉåüc viãút bàòng ngän
ngỉỵ âënh nghéa dỉỵ liãûu

Cå Såí Dỉỵ Liãûu
khại niãûm
CSDL váût
l

Khung nhçn 1

Khung nhçn 2

Khung nhçn n

.
.
.
Nhọm UESR 1
Nhọm UESR 2
Nhọm UESR n
.
.
.

Âỉåüc viãút bàòng
ngän ngỉỵ âënh
nghéa dỉỵ liãûu
lỉåüc âäư con
Âỉåüc ci âàût trãn
thiãút bë váût l
Chỉång 1. TÄØNG QUAN VÃƯ CÅ SÅÍ DỈỴ LIÃÛU
Bi soản män Cå såí dỉỵ liãûu Nguùn Vàn Chỉïc
Trang 4
2.1 Mỉïc Cå Såí Dỉỵ Liãûu váût l( physical level)
L mäüt táûp cạc táûp tin (file) v cạc file chè mủc (Index) hồûc cạc cáúu trục lỉu trỉỵ
khạc dng âãø truy xút chụng mäüt cạch cọ hiãûu qu , gi l Cå Såí Dỉỵ Liãûu váût l. Cå Såí
Dỉỵ Liãûu váût l täưn tải thỉåìng xun trong thiãút bë lỉu trỉỵ nhỉ âéa tỉì.
2.2 Mỉïc Cå Såí Dỉỵ Liãûu khại niãûm (Concept level )
Cå Såí Dỉỵ Liãûu khại niãûm l sỉû trỉìu tỉåüng họa ca thãú giåïi thỉûc khi nọ dỉåüc gàõn
våïi ngỉåìi sỉí dủng Cå Såí Dỉỵ Liãûu. Cạc DBMS cung cáúp ngän ngỉỵ âëng nghéa dỉỵ liãûu
(data definition language DDL), âãø mä t lỉåüc âäư khại niãûm (conceptual scheme)v nọ
s âỉåüc ci âàût bàòng lỉåüc âäư váût l (physical scheme). DDL cho chụng ta mä t Cå Såí Dỉỵ
Liãûu khại niãûm nhåì cạc thût ngỉỵ ca “Mä hçnh dỉỵ liãûu “ , chàón hản nhỉ trong mä hçnh
quan hãû dỉỵ liãûu âỉåüc trçnh by qua cạc bng våïi cạc cäüt l cạc thüc tênh cạc hng l cạc
“bäü” tỉång tỉû nhỉ cạc máùu tin.
2.3 Khung nhçn(VIEW)
Khung nhçn(view) hay lỉåüc âäư con (Subscheme)l mäüt pháưn ca Cå Såí Dỉỵ Liãûu
khại niãûm hồûc l sỉû trỉìu tỉåüng họa mäüt pháưn Cå Såí Dỉỵ Liãûu khại niãûm . háưu hãút cạc
DBMS âãưu cung cáúp phỉång tiãûn âãø khai bạo khung nhçn , âỉåüc gi l ngän ngỉỵ âënh
nghéa dỉỵ liãûu lỉåüc âäư con( subscheme data definition language) v cạc phỉång tiãûn âãø
thao tạc v váún tin trãn khung nhçn gi l ngän ngỉỵ thao tạc dỉỵ liãûu lỉåüc âäư con
(subscheme data manipulation language)
Thê dủ1


Chụng ta thỉí phán têch cạc khạc biãût giỉỵa cạc mỉïc váût l, khêa niãûm, khung nhçn
nhåì vo tênh tỉång tỉû ca chụng våïi cạc ngän ngỉỵ láûp trçnh. Củ thãø ta s nọi vãư mng:
- ÅÍ mỉïc khại niãûm mng cọ thãø khia bạo nhỉ sau:
Integer array A[1 n,1 m]
Cn åí mỉïc váût l, mng A âỉåüc lỉu trỉỵ trong mäüt vng liãn tủc bàõt âáưu tỉì âëa chè a
0
theo
thỉï tỉû hãút cäüt âãún dng. Pháưn tỉí A[i,j] s åí vë trê a
0
+4(m(i-j)+j-1)
ÅÍ mỉïc khung nhçn, ta cọ thãø tảo ra nhiãưu khung nhçn ty . Chàón hản
f(i)=

=
m
1j
]j,i[A

cho biãút täøng cạc pháưn tỉí trãn dng thỉï i.
Lỉåüc âäư v thãø hiãûn
Ngoi viãûc phán chia mỉïc trỉìu tỉåüng nhỉ trong pháưn (2) chụng ta cn cọ mäüt
cạch hiãøu khạc vãư Cå Såí Dỉỵ Liãûu . Khi thiãút kãú chụng ta quan tám âãún nhỉỵng hoảch âënh
(plan) trãn Cå Såí Dỉỵ Liãûu ; nhỉng khi sỉí dủng chụng ta lải quan tám âãún nhỉỵng dỉỵ liãûu
thỉûc sỉû täưn tải trong Cå Såí Dỉỵ Liãûu . Cáưn phi hiãøu ràòng dỉỵ liãûu trong Cå Såí Dỉỵ Liãûu
thỉng xun thay âäøi , trong khi cạc plan váùn nhỉ c.
Näüi dung hiãûn thåìi ca Cå Såí Dỉỵ Liãûu gi l thãø hiãûn (instance) ca Cå Såí Dỉỵ
Liãûu .Thût ngỉỵ Lỉåüc âäư (Scheme) âỉåüc dng âãø nọi âãún cạc hoảch âënh ny vç váûy khi
nọi âãún lỉåüc âäư khại niãûm l nọi vãư hoảch âënh cho Cå Såí Dỉỵ Liãûu khại niãûm , v chụng
ta gi hoảch âënh Cå Såí Dỉỵ Liãûu váût l l lỉåüc âäư váût l.
Thê dủ 2

Chổồng 1. TỉNG QUAN Vệ C S Dặẻ LIU
Baỡi soaỷn mọn Cồ sồớ dổợ lióỷu Nguyóựn Vn Chổùc
Trang 5
Chuùng ta tióỳp tuỷc vồùi maớng trong vờ duỷ 1. Mọ taớ maớng vaỡ haỡm õổồỹc õổa ra trong
thờ duỷ õoù thổỷc sổỷ laỡ thọng tin kióứu lổồỹc õọử.
1. Lổồỹc õọử vỏỷt lyù laỡ móỷnh õóử: Phỏửn tổớ A[i,j] seợ ồớ vở trờ a
0
+4(m(i-j)+j-1), khún õởnh rũng
maớng A õổồỹc lổu taỷi vở trờ bừt õỏửu laỡ a
0
vaỡ phỏửn tổớ a[i,j] õổồỹc lổu ồớ vở trờ a
0
+4(m(i-j)+j-1)
2. Lổồỹc õọử khaùi nióỷm laỡ khai baùo Integer array A[1 n,1 m]; A laỡ mọỹt maớng sọỳ nguyón
vồùi n haỡng vaỡ m cọỹt.
3. Lổồỹc õọử con laỡ õởnh nghộa cuớa haỡm f, nghộa laỡ
f(i)=

=
m
1j
]j,i[A

óứ õổa ra mọỹt thờ duỷ vóử mọỹt thóứ hióỷn cuớa lổồỹc õọử khaùi nióỷm naỡy , chuùng ta coù thóứ
cho n=m=3 khi õoù A laỡ mọỹt ma phổồng:

8 1 6
3 5 7
4 9 2


Khi õoù thóứ hióỷn vỏỷt lyù (Physical instance)seợ laỡ 9 word khồới õỏửu tổỡ vở trờ a
0
theo thổù
tổỷ chổùa 8 1 6 3 5 7 4 9 2. Cuọỳi cuỡng thóứ hióỷn khung nhỗn view laỡ haỡm
f(1)=f(2)=f(3)=15

Tờnh ọỹc lỏỷp dổợ lióỷu .
Sồ õọử vóử caùc mổùc trổỡu tổồỹng trong phỏửn (2) chố roợ õi tổỡ khung nhỗn qua Cồ Sồớ Dổợ
Lióỷu khaùi nióỷm õóỳn Cồ Sồớ Dổợ Lióỷu vỏỷt lyù õổa ra hai mổùc õọỹc lỏỷp dổợ lióỷu (data
independence).
- ọỹc lỏỷp dổợ lióỷu vỏỷt lyù (physcal data independence) : Chuùng ta coù thóứ thay õọứi
lổồỹc õọử vỏỷt lyù maỡ khọng laỡm aớnh hổồớng õóỳn lổồỹc õọử khaùi nióỷm hay phaới õởnh
nghộa laỷi caùc lổồỹc õọử con. Noù khún õởnh rũng vióỷc sổớa õọứi vóử tọứ chổùc vóử Cồ Sồớ Dổợ
Lióỷu vỏỷt lyù coù thóứ aớnh hổồớng õóỳn tờnh hióỷu cuớa caùc chổồng trỗnh ổùng duỷng , nhổng
khọng bao giồỡ phaới vióỳt laỷi nhổợng chổồng trỗnh naỡy.
- ọỹc lỏỷp dổợ lióỷu logic (logical data independence) õổồỹc õổa ra bồới mọỳi quan hóỷ
giổợa khung nhỗn vaỡ Cồ Sồớ Dổợ Lióỷu khaùi nióỷm. Khi sổớ duỷng Cồ Sồớ Dổợ Lióỷu cuợng
coù thóứ cỏửn phaới sổớa õọứi lổồỹc õọử khaùi nióỷm, coù nhióửu sổớa õọứi lổồỹc õọử khaùi nióỷm
khọng laỡm aớnh hổồớng õóỳn caùc lổồỹc õọử con hióỷn coù, vaỡ cuợng coù mọỹt sọỳ sổớa õọứi
khaùc seợ cỏửn phaới õởnh nghộa laỷi caùc aùnh xaỷ tổỡ lổồỹc õọử con õóỳn lổồỹc õọử khaùi nióỷm .
trổồỡng hồỹp naỡy khọng cỏửn thay õọứi chổồng trỗnh ổùng duỷng . Mọỹt laoỹi thay õọứi duy
nhỏỳt trong lổồỹc õọử khaùi nióỷm buọỹc phaới thay õọứi lổồỹc õọử con laỡvióỷc xoùa caùc thọng
Chổồng 1. TỉNG QUAN Vệ C S Dặẻ LIU
Baỡi soaỷn mọn Cồ sồớ dổợ lióỷu Nguyóựn Vn Chổùc
Trang 6
tin tổồng ổùng vồùi caùc thọng tin õang tọửn taỷi trong lổồỹc õọử con . Nhổợng thay õọứi
naỡy õoỡi hoới phaới thay õọứi chổồng trỗnh ổùng duỷng.
3. Caùc ngọn ngổợ cuớa Cồ Sồớ Dổợ Lióỷu
Trong caùc ngọn ngổợ lỏỷp trỗnh caùc chố thở mọ taớ vaỡ caùc chố thở thổỷc hióỷn laỡ 2 bọỹ
phỏỷn cuớa mọỹt ngọn ngổợ, trong caùc Hóỷ quaớn trở Cồ Sồớ Dổợ Lióỷu hai chổùc nng mọ taớ

vaỡ xổớ lyù noùi chung õổồỹc chia thaỡnh 2 ngọn ngổợ khaùc nhau.
1. Ngọn ngổợ õởnh nghộa dổợ lióỷu(data definition language - DDL)
ỏy khọng phaới laỡ ngọn ngổợ thuớ tuỷc maỡ chố laỡ mọỹt hóỷ thọỳng kyù hióỷu õóứ mọ taớ caùc
loaỷi õọỳi tổồỹng vaỡ quan hóỷ giổợa chuùng .
Vờ duỷ 3
Chuùng ta coù thóứ õởnh nghộa mọỹt quan hóỷ mọ taớ mọỹt chuyóỳn bay thổỷc hióỷn bồới mọỹt
haợng haỡng khọng vồùi õởnh nghộa dổợ lióỷu nhổ sau:
CREAT TABLE FLIGHT(NUMBER: INT, DATE CHAR(6), SEAT:INT, FROM
: CHAR(3), TO : CHAR(3))
oaỷn maợ trón laỡ mọỹt thờ duỷ vóử ngọn ngổợ õởnh nghộa dổợ lióỷu SQL , noù mọ taớ quan hóỷ vaỡ
caùc thuọỹc tờnh cuỡng vồùi vióỷc caỡi õỷt vỏỷt lyù cuớa chuùng laỡ caùc sọỳ nguyón vaỡ chuọứi coù õọỹ daỡi
cọỳ õởnh.
2. Ngọn ngổợ thao taùc dổợ lióỷu
Caùc thao taùc trón Cồ Sồớ Dổợ Lióỷu õọửi hoới phaới coù mọỹt ngọn ngổợ õỷc bióỷt goỹi laỡ ngọn ngổợ
thao taùc dổợ lióỷu (data manipulation language- DML) hay coỡn goỹi laỡ ngọn ngổợ vỏỳn tin
(Query language).

Vờ duỷ 4

Vồùi Cồ Sồớ Dổợ Lióỷu caùc chuyóỳn bay FLIGHT õổồỹc õởnh nghộa bũng ngọn ngổợ SQL trong
vờ duỷ 3, trong ngọn ngổợ SQL ta coù thóứ thổỷc hióỷn caùc thao taùc sau:
a. Giaớm 4 chọứ ngọửi coỡn trọỳng trón chuyóỳn bay 123 ngaỡy 31 thaùng taùm
UPDATE FLIGHT
SET SEAT=SEAT-4
WHERE NUMBER=123 AND DATE=AUG 31
b. nhỏỷp vaỡo chuyóỳn bay 456 vồùi 100 chọứ ngọửi tổỡ haỡ nọỹi õi õaỡ nụng ngaỡy 21 thaùng taùm
INSERT INTO FLIGHT
VALUE(456, AUG 21, HANOI, DANANG)

c. Tỗm xem trong Cồ Sồớ Dổợ Lióỷu coù bao nhióu chọứ ngọửi coỡn trọỳng trong chuyóỳn bay sọỳ

999 ngaỡy 24 thaùng 7
SELECT SEAT
FROM FLIGHT
WHERE NUMBER=999AND DATE=JUL 24

Chỉång 1. TÄØNG QUAN VÃƯ CÅ SÅÍ DỈỴ LIÃÛU
Bi soản män Cå såí dỉỵ liãûu Nguùn Vàn Chỉïc
Trang 7
3. Ngän ngỉỵ ch
Cạc chè thë ca cạc ngän ngỉỵ thao tạc dỉỵ liãûu thỉåìng l âån gin hay nọi cạch khạc l
thỉûc hiãûn nhỉỵng phẹp xỉí l âån gin, nhỉng trong trong quạ trçnh thỉûc hiãûn cäng viãûc
trãn Cå Såí Dỉỵ Liãûu cọ thãø phi xỉí l cạc cäng viãûc phỉïc tảp hån nhỉ soản tho vàn bn
bạo cạo , in áún vç váûy cạc Hãû qun trë Cå Såí Dỉỵ Liãûu cáưn phi cọ sỉû häø tråü ca cạc
ngän ngỉỵ thûn tiãûn cho viãûc láûp trçnh nhỉ C hay COBOL gi l cạc ngän ngỉỵ ch(
host language). Cạc lãûnh ca DMLb âỉåüc nhụng vo ngän ngỉỵ ch theo hai cạch
a. Cạc lãûnh ca DML âỉåüc kêch hoảt bàòng viãûc gi cạc th tủc âỉåüc cung cáúp båíi Hãû
qun trë Cå Såí Dỉỵ Liãûu
b. Cạc lãûnh ny l cạc chè thë trong ngän ngỉỵ ch âỉåüc måí räüng

×