Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Giáo trình hướng dẫn phân tích phạm vi ứng dụng nguyên lý mạch dao động dùng cổng logic p8 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.64 KB, 10 trang )

7. Thiết kế board giải mã màu: Pan và NTSC
a. Thông số kỹ thuật:
Điện áp cung cấp V
cc
: 9 V
DC
÷ 12V
DC
( chân 11 ).
Dòng tiêu thụ của board: 40mA ÷ 60mA.
Các điện áp cần thiết cung cấp cho board mạch:
Tín hiệu hình màu: 1V
pp
( chân 7 IC )
Xung f
H
khoảng 10V
pp
( chân 2 IC )
H.Sync khoảng 10 V
pp
( chân 14 IC).
V.Sync khoảng 10V
pp
( chân 18 IC ).
Điện áp cho phần điều chỉnh bão hòa màu: min 6V (chân 8 IC).
Điện áp chỉnh Tint: 0 V
DC
- 12 V
DC
( chân 9 IC )


Điện áp cung cấp chân 19 thay đổi 3 cấp tùy theo IC giải mã màu ở hệ
tương ứng :
Vcc: Hệ Pal
1/2 V
cc
: Hệ NTSC 3,58
0V
DC
: Hệ NTSC 4,43
b. sơ đồ khối:










1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
1213141516171819202122
R-Y G-Y B-Y
MATRIX
SYSTEM
SW
BLANK
4,43 3,58MHZ
OSC
BURS

GATE
KILLIER
DET
1HFF
R-Y
DEM
B-Y
DEM
SIFF
LINE
OSCR1
AFC
DET
ACC
DET
COLOR
CONT
BPA
DELAYLINE MATRIX
TIN
CONT
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a

n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P

D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c

k
.
c
o
m
c. sô ñoà nguyeân lyù:






















R1
R2

R3
R4 10K
330
330
330
C11 47P 4.43 3.58
C12 C13
33P
33P
R5 R6
330
330
C14
.033
R7
1M
C15
.015
R8 R9
100
6K8
C17
1U
VR
10K
R10
10K
220KR33
R11
R3K3

Q1
A1015
C16
115P
R12
5K6
Q2
A1015
R13
6K8
R15
1K2R14
1K2
C10
.1
R29
220K
C19
1U
R24
1K
R25
15K C18
1UR22
220
R23
1K
Q3
C1815
R26

10K R32 R31
TIN
COLOR
R28
3K9 R27
330
R21 10K
D2
C9
.01
R30
6K8
T2
C7
82P
C6
120P
C3
.022
VR2
2K
C2 C3
330P
.022
C1
300P
DL64
R19
330
T1

R18
330
C4
.01
R16
18K
R17 2K2
D1
AN5625
21 3 4 5 6 7 8 9 10
12131415161719202122 18
11
VCC
VCC
VCC
VEDIO IN
N3 N4
FF
B-YG-YR-Y
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g

e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F

-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.

c
o
m
d. Phân tích mạch:
ª Phân tích các khối trong IC:
Tầng khuếch đại cổng lóe có nhiệm vụ loại bỏ tín hiệäu không cần thiết,
chỉ giữ lại tin tức lóe màu. Khuếch đại cổng lóe chỉ mở ra đúng lúc khi
có lóe màu.
Mạch dao động ở tần số 4,43 MHz và 3,58 MHz nhằm tạo sóng mang
phụ thực hiện việc giải mã.
Mạch ACC (auto color control ): là mạch điều khiển tín hiệu màu, mạch
ACC có kết cấu giống mạch AGC. Nhưng tín hiệu mạch AGC là video và
AGC ổn đònh biên độ video, còn tín hiệu ACC là lóe màu và ACC là
mạch để ổn đònh biên độ tín hiệu sắc.
IC giải mã màu được sử dụng trong mô hình là AN5625, trong IC không
có xử lý tín hiệu chói Y.
Nhiệm vụ của tầng Killer: khi tầng này dò không thấy tín hiệu nhận dạng
Ident của hệ màu, nó sẽ làm tắt mạch màu để tránh nhiễu màu khi thu
hình đen trắng. Khi muốn giải mã màu thì ở máy thu phải tạo lại được
thành phần sóng mang phụ màu ( nhờ mạch dao động ).
Burst gate cần lấy xung mở cổng đưa vào chân số 14 để tách lấy tín hiệu
burst. Phần 1H FF dùng đảo pha sóng mang phụ theo dòng, nhờ đó giải
mã được tín hiệu.
Mạch Blank lấy xung xoá, xóa đường hồi dọc và hồi ngang để ổn đònh
hoạt động của mạch giải mã màu.
ª Phân tích mạch điện của board:
Tín hiệu màu tổng hợp được đưa đến mạch ( BPF ) mạch cộng hưởng lọc
lấy tín hiệu sóng mang màu, tín hiệu này đưa vào chân 7 IC AN 5625
đến khối BPA khuếch đại dải thông.
Ngõ ra khối PBA tín hiệu màu qua khối điều khiển bão hòa ( color

control ), điều chỉnh biến trở color ở chân 8.
Tín hiệu được lấy ra ở chân 5 và thông qua VR
2
, C
2
đưa đến chân 3 đồng
thời qua dây trễ ( DL1H ), C
4
, R
18
, DL
1
, C
1
đến chân 1.
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i

e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h

a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Tại chân 3 tín hiệu màu được đưa đến khối burst gate để tách tín hiệu

(burst ) đồng bộ màu khi có xung từ Flyback đưa đến. Tín hiệu đưa đến
APC- det để so pha và tần số của 2 tín hiệu : tín hiệu tạo ra từ khối dao
động tạo sóng mang phụ màu 4,43 Mhz hoặc 3,58 Mhz ( chân 15, 16, 17)
và tín hiệu đồng bộ màu từ tín hiệu màu tổng hợp.
Nếu có sự sai pha thì khối APC - det sẽ đưa tín hiệu sai biệt về khối dao
động tạo sóng mang phụ màu để sửa sai pha của tín hiệu dao động cho
đúng với pha của tín hiệu đồng bộ màu.
Nếu sai tần số hoặc sai pha quá nhiều ( ngoài phạm vi hoạt động của
mạch ) khối APC sẽ tác động vào khối color killer để khoá màu .
Sau đó tín hiệu ngõ ra từ khối osc 4,43Mhz; 3,58 Mhz sẽ đưa đến khối
giải điều chế R-Y, B-Y đưa đến khối Matrix để tái tạo lại 3 thành phần
hiệu số màu R-Y, B-Y, G-Y và đưa ra chân 20, 21, 22.
Ngoài ra tín hiệu màu từ chân 3 còn đưa đến khối system SW nối liền với
chân 19.
Nếu chân 19 đặt trước ở mức điện thế bằng Vcc (12V) và tín hiệu màu
đưa vào là tín hiệu Pal 4,43 Mhz qua khối 1HFF thì ở ngõ ra khối system
SW cho ra tín hiệu đưa vào khối Delay Line Matrix và qua khối STFF
kết hợp với tín hiệu màu qua C
2
, VR
2
, và delay 1H đưa vào chân 1 để
khối này hoạt động ở hệ Pal.
Nếu chân 19 được đặt ở mức 0 V thì mạch sẽ hoạt động ở chế độ giải mã
NTSC 4,43Mhz.
Nếu chân 19 được đặt ở mức điện thế 5V thì mạch sẽ hoạt động ở chế
độ giải mã NTSC 3,58 Mhz.
Khi mạch hoạt động ở chế độ NTSC 3,58 Mhz hoặc 4,43 Mhz thì chân 9
được nối với biến trở bên ngoài để sửa sai pha (biến trở Tint).
Chân 2 nhận tín hiệu flyback puls, khối 1H FF hoạt động.

Chân 18 nhận tín hiệu V. Blank và H.Blank để xóa đường hồi dọc và hồi
ngang.

Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u

-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w

w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
e. Thieỏt keỏ maùch in board giaỷi maừ maứu
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e


V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-

X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c

o
m
II. Thiết kế các board khối của board B:
1. Thiết kế board chuyển mạch TV/ AV:
IC được dùng trong board là IC TC 4066 gồm 4 công tắc và các chân
điều khiển .
a. Thông số kỹ thuật:
SW
1
chân 1-2 : Chân điều khiển 13 -Audio của TV.
SW
2
Chân 3-4: Chân điều khiển 15 - Video của TV.
SW
3
chân 8-9: Chân điều khiển 6 - Audio của VCR.
SW
4
chân 10-11: Chân điều khiển 12 - VideoVCR.
Điện áp cung cấp: 12V
Dòng tiêu thụ: Vài mA .
b. sơ đồ khối:










55 13
2
9
10 11
1
3
8
4
6 12
VI XỬ LÝ
VI XỬ LÝ
AUDIO-OUT
VIDEO-OUT
TIVI-AUDIO
TIVI-VIDEO
AUDIO-VCR
VIDEO-VCR
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e


V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-

X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c

o
m
c. sơ dồ nguyên lý:












d. Phân tích mạch:
IC chuyển mạch 4066 có 4 công tắc 1 vò trí và các chân điều khiển điều
khiển.
SW
1
: Chân 1-2 chân điều khiển 13 ( Audio Tivi )
SW
2
: chân 3-4 chân điều khiển 5 ( Video Tivi )
SW
3
: Chân 8-9 chân điều khiển 16( Audio VCR )
SW
4
: chân 19-11 chân điều khiển 12 ( Video VCR )

Tín hiệu từ đầu máy đưa vào cực E của Q
1
và đưa ra cực C qua tụ liên lạc
C
3
đến cực B Q
2
và lấy tín hiệu đồng pha ra ở cực E để đến chân 10 IC
chuyển mạch (SW
4
).
C5
R11 R10
C4
R12 R13
R14
R9
R1 C1
R2
R3
C2
Q1
R5
R6
C3
R7
R8 R9
Q4
R15
R16

Q6
R17R18
R19
R20
1 2 3 4 5 6 7
891011121314
D?
TV VIDEO
Vcc
VIDEO.OUT
Vcc
VIDEO VCR
AUDIO VCR
AUDIO OUT
TV AUDIO
Vcc
VXL
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e


V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X

C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o

m
Tín hiệu video từ khối khuếch đại trung tần video đến chân số 3 IC
chuyển mạch.
Tín hiệu audio sau khối tách sóng FM đến (SW
2
) chân số 1 IC chuyển
mạch (SW
1
).
Tín hiệu video out của đầu máy và của Ti Vi ra ở chân 11và chân 4. Hai
chân này được nối chung với nhau đến cực B trans buffer và lấy ra ở cực
E đưa đến khối giải mã.
Tín hiệu audio của đầu máy và của Ti Vi ra ở chân số 9 và chân số 2. Hai
chân được nối chung với nhau và đưa đến khối khuếch đại âm tần và đưa
ra loa.
Hai trans Q
5
và Q
6
được kết nối như sơ đồ. Cực B của Q
5
được điều khiển
bởi khối điều khiển. Khi IC điều khiển tác động ở mức thấp thì Q
5
ngưng
dẫn, áp Vc Q
5
bằng V
CC
tác động vào chân 5 và chân 13 ở mức cao lúc

này SW
2
và SW
4
đóng lại, máy làm việc ở chế độ đầu máy.
Khi cực B của Q
5
được tác động ở mức cao làm Q
5
dẫn mạnh, áp V
c
của
Q
5
giảm làm Q
6
ngưng dẫn, áp V
c
của Q
6
ở mức cao gần bằng V
cc
, tác
động vào chân 6 và chân 12 làm SW
1
và SW
3
đóng lại nên máy hoạt
động ở chế độ Ti Vi.
Chân 14 : Nối nguồn 24V.

Chân 7 nối mass.
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t

r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w

.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
e. Thieát keá maïch in board chuyeån maïch Ti Vi / AV
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V

i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C

h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m

2. Thiết kế board tuner:
Board này dùng tuner của máy Toshiba, hoạt động với tần số của IF theo
tiêu chuẩn OIRT.
a. Thông số kỹ thuật:
Các chân ra của tuner theo qui ước số thứ tự :
1 - IF.
2 - chân trống
3 - B
+
: Điện áp cung cấp 9V
DC
-12 V
DC
.
4 - AFT.
5 -SW chuyển mạch do board vi xử lý xuất điện thế điều khiển BU
hoặc BV.
6 - Điện áp thay đổi từ 0 - 30V từ board vi xử lý cung cấp để dò đài.
7 - BU : Điện áp cung cấp cho khối UHF trong tuner hoạt động.
8 - BV: Điện áp cung cấp cho khối VHF low và high hoạt động .
9 - AGC: Điện áp AGC từ board trung tầng cung cấp

b. Sơ đồ khối:






IF B+ AFT SW VT BUBV AGC

ELECTRONIC TUNER
ANTEN
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-

t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w

w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m

×