Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề Tài: Học chữ cái ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.04 MB, 4 trang )











Đề Tài:
































I/ MỤC TIÊU:

2
- Trẻ nhận biết được các chữ a, ă,â, thông qua các trò chơi. Trẻ nhận biết
được các giác quan và các bộ phận của cơ thể.
- Trẻ phát âm đúng và phân biệt được chữ a, ă, â, biết dùng những kĩ năng
đã học để vẽ nét cong tròn, nét lượn cong, can, cắt, tô màu, nặn… Trẻ tạo ra các
kiểu chữ a, ă, â và kiểu tóc, biết tạo ra chữ a bằng bàn tay của trẻ, trẻ thực hiện
đúng thao tác cầm chữ bằng 2 tay tung ra sau và nhảy bật lên cao.
- Trẻ hứng thú tham gia các hoạt động, thông qua các trò chơi giúp trẻ thích
học chữ cái
II/ CHUẨN BỊ:
- Giấy màu, viết lông, sáp màu, kéo, keo, giấy, lá cây, chỉ, đất nặn, kẽm
- Các thẻ chữ a,, ă, â; các kiểu chữ a,ă, â; các chữ rời, viết, băng giấy
- Máy vi tính, một số Slide trình chiếu.
- Hình ảnh và băng từ về các loại dầu gội đầu và các kiểu mái tóc.
III / TỒ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG
1. Hoạt động 1: “Nhà tạo mẫu tí hon”
- Cô và trẻ chơi trò chơi “trán - cằm - tai”

- Hỏi trẻ trán- cằm- tai nằm ở phần nào trên cơ thể?
- Cô giới thiệu tranh khuôn mặt hỏi trẻ thiếu gì? Trẻ phát hiện thiếu mái
tóc.
- Cô phát cho mỗi trẻ một bức tranh vẽ khuôn mặt chưa có tóc
- Cho trẻ về nhóm làm nhà tạo mẫu tóc, yêu cầu trẻ tự thiết kế ra một kiểu
tóc mà trẻ thích.
Cô và trẻ cùng nhận xét
2. Hoạt động 2: “Bé vui học chữ”
* Bé khám phá chữ a qua mái tóc
- Gắn băng từ “ Mái tóc”. Trong từ “Mái tóc có mấy chữ cái”
- Tìm chữ học rồi: o
- Cho trẻ tìm trong các kiểu tóc vừa tạo, kiểu tóc nào có hình dạng giống
chữ cái trong băng từ mái tóc? (chữ a)
- Cô giới thiệu chữ a, các kiểu chữ a
- Cho trẻ nhận xét về chữ a? (cấu tạo chữ).
- Luyện âm: lớp, nhóm, cá nhân đọc
- Cho trẻ luyện âm a qua bài đồng dao
Nu na nu nống
Đánh trống phất cờ
Mở hội thi đua
Xem chân nào đẹp
Chân nào sạch sẽ
Thì được cô khen
Chân nào lọ lem
Thì mau rút lại

3
Nu na nu nống
- Tìm tên bạn có mang chữ a (mỗi trẻ có mang bảng tên trên áo)
- Yêu cầu trẻ tạo chữ a bằng bàn tay, cả lớp tạo chữ a bằng bàn tay theo bạn

* Bé học chữ ă
- Chơi trò chơi: Thi đua “vẽ bộ phận còn thiếu”
Cô có 2 bức tranh vẽ gương mặt của bạn nhưng còn thiếu một bộ phận
Cô cho 2 trẻ thi đua vẽ bộ phận còn thiếu, cô và cả lớp nhận xét
- Cô hỏi 2 bạn thi đua vẽ gì?
- Cô đưa băng từ “ Đôi mắt”
- Yêu cầu trẻ tìm chữ gần giống chữ a
- Cô giới thiệu chữ ă, các kiểu chữ ă. Để giữ cho đôi mắt đẹp các con phải
làm gì?
- Luyện âm: cả lớp, nhóm, cá nhân
- Cho trẻ nhận xét chữ a và chữ ă
- Tìm bộ phận cơ thể có mang chữ ă
* Chữ â ngộ nghĩnh (bé khám phá chữ â qua hình ảnh gương mặt bạn gái và
chiếc nón).
- Chơi nhẹ: trời nắng- trời mưa
- Cô trình chiếu cho trẻ xem hình ảnh gương mặt và mái tóc của bạn gái
- Cho trẻ nhận xét về hình vừa xem? (giống chữ a)
- Cô kể : hôm nay trời rất đẹp, bạn gái ra phố dạo chơi, chơi được một lúc
thì Ông mặt trời lên rồi, nắng quá bạn gái sẽ cần gì? Tìm giúp cho bạn một cái
nón che nắng.
- Hỏi trẻ nhận xét gì về hình ảnh này? (giống chữ â)
- Cô giới thiệu chữ â
- Cô cho trẻ xem các kiểu chữ â
- Luyện âm: lớp, nhóm, cá nhân
- Cho trẻ nhận xét chữ ă - â
- Cô cho trẻ tìm xung quanh lớp, mỗi bạn tìm cho cô một kiểu chữ â giống
các kiểu chữ â vừa được xem
- Hỏi trẻ tìm được kiểu chữ â gì? Cho trẻ chơi “ kết nhóm”
- Mỗi nhóm tự giới thiệu về kiểu chữ nhóm mình, mời các nhóm khác cùng
đọc.

- Cô và trẻ cùng cầm chữ â hát bài hát “ Chữ â là tôi”
(Tôi là chữ â rất giống chữ a, cộng thêm cái nón tôi che trên đầu. Tôi là
chữ â cũng giống chữ a cộng thêm cái nón để che nắng mưa).
- Cô đố trẻ tìm bộ phận cơ thể mang chữ â
3. Hoạt động 3: “Bé chơi với chữ a, ă, â”
* Trò chơi 1: “Ai tinh mắt”
- Giới thiệu: Cô có 10 hình ảnh và từ về các loại dầu gội đầu và các kiểu
mái tóc, phía sau mỗi hình là một chữ cái a, ă hoặc â, chia trẻ thành 2 đội. Mỗi

4
đội sẽ lần lượt chọn 1 hình và đoán chữ cái dưới hình, đội nào đoán đúng sẽ
được 1 điểm cứ như thế đến hết hình
Cho trẻ đọc to từng hình.
- Tiến hành chơi: cho hai đội thi đua
Cô cho từng trẻ của mỗi đội lên đoán
- Kiểm tra: Cô cho lớp đếm số lượng tranh đoán đúng của mỗi đội
* Trò chơi 2: “Thử tài của bé”
- Tạo chữ cái mà trẻ thích: cô cho trẻ tạo chữ a, ă, â bằng nhiều hình thức
và nhiều nguyên vật liệu khác nhau như: can chữ, tô màu chữ, cắt chữ từ họa
báo, tạo bằng đất nặn, ống hút, kẽm… trẻ dùng các chữ vừa tạo được tham gia
trò chơi.
- Cách chơi: cho trẻ đứng vòng tròn quay mặt ra ngoài tung chữ - nhảy bật
lên cao, trẻ nhặt chữ nhanh và chạy về nhóm có cùng chữ
- Cô kiểm tra lại từng nhóm yêu cầu trẻ đọc to chữ cái nhóm mình

Kết thúc : cô cho trẻ vào góc chơi


















Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×