Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

GIỚI THIỆU LẬP TRÌNH GIAO DIỆN WINDOWS ( tt ) pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (366.5 KB, 19 trang )

GIỚI THIỆU LẬP TRÌNH
GIAO DIỆN WINDOWS
( tt )


Giới thiệu các controls trong
.NET 2005
 Các control được giới thiệu trong slide này:
 MenuStrip, ToolStrip
 DateTimePicker
 TreeView
 ListView
 ContextMenuStrip
 ErrorProvider
 StatusStrip
 TabControl


MenuStrip
 Namespace: System.Windows.Forms
 Dùng để tạo thanh Menu cho ứng dụng


MenuStrip
 Mỗi item trên MenuStrip thuộc về một trong 3

loại:
 ToolStripMenuItem: là menu thể hiện văn bản thông

thường
 ToolStripComboBox: thể hiện một ComboBox


 ToolStripTextBox: thể hiện một TextBox

Sự kiện: Click


ToolStrip
 Namespace: System.Windows.Forms
 Dùng để tạo thanh ToolBar


ToolStrip
 Mỗi item trên ToolBar có thể là
 ToolStripButton
 ToolStripLabel
 ToolStripSplitButton
 ToolStripDropDownButton
 ToolStripComboBox
 ToolStripTextBox
 ToolStripSeperator
 ToolStripProgressBar

 Thuộc tính cơ bản
 Items


Tool Strip
 ToolStripMenuItem là 1 Item của Menu Strip
 Một số thuộc tính cơ bản





Text
Image
DropDownItems ( ToolStripSplitButton,
ToolStripDropDownButton )

 Sự kiện cơ bản


Click


DateTimePicker
 Control thể hiện ngày tháng

 Thuộc tính: Value (Dùng lấy giá trị ngày tháng; kiểu

dữ liệu DateTime)
 Thể hiện dữ liệu theo định dạng ngày, tháng, năm:
 Format: Custom
 CustomFormat: dd/MM/yyyy


TreeView
 Trình bày dữ liệu theo quan hệ phân cấp
 Mỗi node trong TreeView là 1 TreeNode
 Mỗi TreeNode có thể có 0 hoặc nhiều TreeNode con



TreeView
 Thuộc tính: Nodes, SelectedNode
 Sự kiện chính: AfterSelect
 Phương thức:
 CollapseAll, ExpandAll, GetNodeAt(Point),
EnsureVisible


TreeView


ListView
 Trình bày dữ liệu dạng lưới hoặc tập các icon.

 Thuộc tính: View (LargeIcon, SmallIcon, Detail, List),

Columns, Items, FullRowSelect, GridLines
 Mỗi item trong ListView là 1 ListViewItem

 Thuộc tính ListViewItem: Text, SubItems (Chỉ dùng khi

View của ListView là Detail), ImageIndex


ListView


ContextMenuStrip
 Là menu ngữ cảnh; có thể gán cho tất cả các control.
 Menu được gọi khi người dùng nhấn chuột phải lên


Control

 Gán Menu vào 1 control

<Control>.ContextMenuStrip =
<mnuContextStrip>


ErrorProvider
 Xuất thông báo cho các control, biểu tượng thông báo

sẽ được canh ngay cạnh control.
 Sử dụng để hiển thị thơng báo lỗi thay vì sử dụng
Label hoặc MessageBox


ErrorProvider


StatusStrip
 Thể hiện status bar của 1 form

 Cách sự dụng:
 Bước 1: Drag & drop StatusStrip
vào Form
 Bước 2: Thiết lập các control
cho StatusStrip



TabControl
 Chia giao diện ra theo thiết kế Tab

 Thuộc tính: TabPages


HẾT



×