Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN VẬT LÝ - ĐỀ 2 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.69 KB, 3 trang )


ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT
MÔN VẬT LÝ - ĐỀ 2








Học sinh ghi phần trả lời của mỡnh vào bảng sau:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15


Câu 1
:

Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Từ trường đều là từ trường có
A.

cảm ứng từ tại mọi nơi đều bằng
nhau.
B.

lực từ tác dụng lên các dòng điện
như nhau.
C.

các đường sức song song và cách


đều nhau.
D.

. các đặc điểm bao gồm cả phương
án A và B.
Câu 2
:

Một đoạn dây dẫn thẳng MN dài 6 (cm) có dũng điện I = 5 (A) đặt trong từ trường đều có
cảm ứng từ B = 0,5 (T). Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn F = 7,5.10
-2
(N). Gúc ỏ hợp
bởi dây MN và đường cảm ứng từ là:
A.

60
0
B.
0,5
0
C.

90
0
D.
. 30
0

Câu 3
:


Phương của lực Lorenxơ
A.

Trùng với phương của vectơ vận tốc
của hạt mang điện.
B
.

Vuông góc với mặt phẳng hợp bởi vectơ vận
tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ.
C.

Trùng với phương của vectơ cảm ứng
từ.
D
.

. Trùng với mặt phẳng tạo bởi vectơ vận tốc
của hạt và vectơ cảm ứng từ.
Câu 4
Độ lớn của lực Lorexơ được tính theo công thức
A.


sinvBqf 
B.

vBqf 
C.



cosvBqf 

D.

tanqvBf


Câu 5
:

Hai dõy dẫn thẳng, dài song song cỏch nhau cỏch nhau 40 (cm). Trong hai dõy cú hai dũng
điện cùng cường độ I
1
= I
2
= 100 (A), cựng chiều chạy qua. Cảm ứng từ do hệ hai dũng
điện gây ra tại điểm M nằm trong mặt phẳng hai dây, cách dũng I
1
10 (cm), cỏch dũng I
2

30 (cm) có độ lớn là:
A.

13,3.10
-5

(T)

B.
. 2.10
-4

(T)
C.

0 (T)
D.
24.10
-5
(T)
Câu 6
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Điểm Lời phê của giáo viên
:

Người ta nhận ra từ trường tồn tại xung quanh dây dẫn mang dòng điện vì:
A.

có lực tác dụng lên một dòng
điện khác đặt song song cạnh
nó.
B.

. có lực tác dụng lên một kim nam
châm đặt song song cạnh nó.
C.

có lực tác dụng lên một hạt

mang điện đứng yên đặt bên
cạnh nó.
D.

có lực tác dụng lên một hạt mang
điện chuyển động dọc theo nó.
Câu 7
:

12.Trong miền nào cảm ứng từ của hai dòng điện I
1
và I
2
cùng hướng









A.

a,d
B.

b,c
C.


. d,b
D.

a,c
Câu 8
Phát biểu nào sau đây là khụng đúng?
A.

Qua bất kỳ điểm nào trong từ trường ta
cũng có thể vẽ được một đường sức từ.
B.

Đường sức từ do nam châm thẳng tạo
ra xung quanh nó là những đường
thẳng.
C.

Đường sức mau ở nơi có cảm
ứng từ lớn, đường sức thưa ở nơi
có cảm ứng từ nhỏ.
D.

Các đường sức từ là những đường
cong kín.
Câu 9
:

Một dũng điện chạy trong dây dẫn thẳng, dài. Tại điểm A cách dây 10 (cm) cảm ứng từ do
dũng điện gây ra có độ lớn 2.10

-5
(T). Cường độ dũng điện chạy trên dây là:
A.

50 (A)
B.

30 (A)
C.

20 (A)
D.

10 (A)
Câu 10
Chiều của lực Lorenxơ phụ thuộc vào
A.

. Chiều của đường sức từ.
B.

. Điện tích của hạt mang điện.
C.

Cả 3 yếu tố trên
D.

Chiều chuyển động của hạt mang điện.
Câu 11
Một hạt prôtôn chuyển động với vận tốc 2.10

6
(m/s) vào vùng không gian có từ trường đều
B = 0,02 (T) theo hướng hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 30
0
. Biết điện tích của hạt
prôtôn là 1,6.10
-19
(C). Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn là.
A.

3,2.10
-15
(N)
B.

3,2.10
-14
(N)
C
.

6,4.10
-14
(N)
D.

6,4.10
-15
(N)
Câu 12


Một khung dõy trũn bỏn kớnh R = 10 (cm), gồm 50 vũng dõy cú dũng điện 10 (A) chạy
qua, đặt trong không khí. Độ lớn cảm ứng từ tại tâm khung dây là:
A.

B = 6,28.10
-3
(T).
B.

B = 1,256.10
-4
(T).
C.

B = 3,14.10
-3
(T).
D.

B = 2.10
-3
(T).
Câu 13
Khi tăng đồng thời cường độ dũng điện trong cả hai dây dẫn thẳng song song lên 3 lần thỡ
lực từ tỏc dụng lờn một đơn vị dài của mỗi dây sẽ tăng lên:
a
I
1
I

2
c
d
b
A.

3 lần
B.
6 lần
C
.

12 lần
D.
9 lần
Câu 14
:

Một hạt tích điện chuyển động trong từ trường đều, mặt phẳng quỹ đạo của hạt vuông góc
với đường sức từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v
1
= 1,8.10
6
(m/s) thỡ lực Lorenxơ tác
dụng lên hạt có giá trị f
1
= 2.10
-6
(N), nếu hạt chuyển động với vận tốc v
2

= 4,5.10
7
(m/s)
thỡ lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có giá trị là
A.

f
2
= 6,8.10
-5
(N)
B.

f
2
= 4,5.10
-5
(N)
C.

f
2
= 10
-5
(N)
D.

f
2
= 5.10

-5
(N)
Câu 15
Chiều của lực Lorenxơ được xác định bằng:
A.

. Qui tắc bàn tay trái.
B.

Qui tắc bàn tay phải.
C.

Qui tắc cái đinh ốc.
D.

Qui tắc vặn nút chai.


×