Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Chương trình đào tạo ngành kết toán - ĐH Tài chính ngân hang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.91 KB, 5 trang )


2
CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
(Ban hành theo Quyết định số 07 /QĐ-ĐHTNH ngày 12 tháng 01 năm 2012 của
Hiệu trưởng trường Đại học Tài chính – Ngân hàng Hà Nội)
-----------------------------------------------------
Tên chƣơng trình:
KẾ TOÁN
Trình độ đào tạo:
Đại học
Ngành đào tạo:
Kế toán
Mã số:
D340301
Loại hình đào tạo:
Chính quy
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Đào tạo Cử nhân ngành Kế toán có phẩm chất chính trị, sức khỏe tốt; đạo đức,
trình độ chuyên môn đáp ứng các yêu cầu sau:
1.1 Về kiến thức:
Có kiến thức khoa học xã hội, tự nhiên làm cơ sở; kiến thức kinh tế - tài chính,
quản trị làm nền tảng; kiến thức cần thiết về ngoại ngữ, tin học, kiến thức chuyên sâu
về Kế toán (bao gồm: Kế toán Tài chính và Kế toán quản trị, Tổ chức công tác kế toán,
Kế toán máy, Kiểm toán)...để có đủ khả năng đảm nhận và thực hiện tốt công việc kế
toán trong các doanh nghiệp, các tổ chức kinh tế.
1.2 Về phẩm chất, đạo đức:
Có ý thức trách nhiệm công dân, ý thức tổ chức kỷ luật và tác phong chuyên
nghiệp; chấp hành nghiêm chỉnh pháp luật của Nhà nước và các quy định của nơi làm
việc; có tinh thần trách nhiệm và trung thực trong công việc, tinh thần đổi mới, năng
động sáng tạo trong hoạt động chuyên môn; có thái độ hợp tác, thân thiện với đồng
nghiệp; có nếp sống lành mạnh và cầu tiến, tinh thần phục vụ cộng đồng.


1.3 Về kỹ năng:
Có kỹ năng thực hiện tốt các nghiệp vụ kế toán, kỹ năng làm việc độc lập, kỹ
năng làm việc nhóm, kỹ năng sử dụng ngoại ngữ và các phần mềm tin học trong hoạt
động chuyên môn trong công tác kế toán và tổ chức công tác kế toán.
1.4 Vị trí công việc có thể đảm nhiệm:
Cử nhân chuyên ngành Kế toán có thể đảm nhận các công việc chuyên môn về
kế toán ở các loại hình doanh nghiệp khác nhau ở trong nước, các doanh nghiệp liên
doanh với nước ngoài, các cơ quan quản lý Nhà nước về Kế toán -Tài chính trung
ương, địa phương; làm công tác giảng dạy, nghiên cứu về kế toán trong các cơ sở đào
tạo có đào tạo kế toán, viện nghiên cứu kinh tế.
2. THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Thời gian đào tạo: 4 năm, theo Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng chính quy
theo hệ thống tín chỉ, ban hành theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGD-ĐT ngày
15/08/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; Quy định đào tạo đại học và cao
đẳng chính quy theo hệ thống tín chỉ của Trường ĐH Tài chính - Ngân hàng Hà Nội.
3. KHỐI LƢỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHOÁ
3.1 Khối lƣợng kiến thức toàn khoá: 140 tín chỉ

3
3.2 Cấu trúc kiến thức của chƣơng trình đào tạo
STT
Khối kiến thức

Số tín chỉ
1
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƢƠNG
49
1.1 Lý luận chính trị 10
1.2 Khoa học tự nhiên 9
1.3 Khoa học xã hội 8

1.4 Ngoại ngữ 10
1.5 Giáo dục Thể chất & Giáo dục Quốc phòng - An ninh 12
2
KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP
91
2.1 Kiến thức cơ sở của khối ngành 8
2.2 Kiến thức cơ sở của ngành 23
2.3 Kiến thức ngành 20
2.4 Kiến thức chuyên ngành 18
2.5 Kiến thức bổ trợ 12
2.6 Thực tập cuối khóa và Luận văn tốt nghiệp 10

TỔNG CỘNG (I + II)
140
4. ĐỐI TƢỢNG TUYỂN SINH
Công dân Việt Nam và người nước ngoài có đủ điều kiện, có nguyện vọng được
tuyển vào Trường theo Quy chế tuyển sinh đại học và cao đẳng chính quy của Bộ Giáo
dục và Đào tạo, Quy định tuyển sinh của Trường ĐH Tài chính - Ngân hàng Hà Nội.
5. QUY TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ CÔNG NHẬN TỐT NGHIỆP
5.1 Quy trình đào tạo
Quy trình đào tạo được thực hiện theo Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng
chính quy theo hệ thống tín chỉ, ban hành theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGD-ĐT
ngày 15/08/2007 của Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo; Quy định đào tạo đại học và
cao đẳng chính quy theo hệ thống tín chỉ của Trường ĐH Tài chính - Ngân hàng Hà
Nội.
5.2 Công nhận tốt nghiệp
Sinh viên được công nhận tốt nghiệp khi hội đủ các tiêu chuẩn theo Quy chế đào
tạo đại học và cao đẳng chính quy theo hệ thống tín chỉ, ban hành theo Quyết định
43/2007/QĐ-BGD-ĐT; Quy định đào tạo đại học và cao đẳng chính quy theo hệ thống
tín chỉ, Quy định về hoạt động thi, kiểm tra, đánh giá kết quả học phần theo hệ thống

tín chỉ và Quy định chuẩn đầu ra của Trường ĐH Tài chính - Ngân hàng Hà Nội.
6. THANG ĐIỂM
Thang điểm 10 kết hợp với thang điểm chữ A,B,C,D,F.
7. NỘI DUNG CHƢƠNG TRÌNH
Số TT

Mã học
phần
Môn học Số tín chỉ
Ghi chú
7.1

KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƢƠNG
49

4


* Các học phần bắt buộc 43

1 DQDC0066
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa
Mác - Lê nin 1
3

2 DQDC0067
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa
Mác - Lê nin 2
2


3 DQDC0010
Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản
Việt Nam
3

4 DQDC0123 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2
5 DQDM0120 Toán cao cấp 1 2
6 DQDM0121 Toán cao cấp 2 2
7 DQDM0052 Lý thuyết xác suất và Thống kê toán 3
8 DQDM0118 Tin học đại cương 2
9 DQDC0068 Pháp luật đại cương 2
10 DQDE0115 Tiếng Anh cơ bản 1 4
11 DQDE0116 Tiếng Anh cơ bản 2 3
12 DQDE0117 Tiếng Anh cơ bản 3 3
13 DQDG0011 Giáo dục Quốc phòng -An ninh 7
14 DQDG0012 Giáo dục Thể chất 5

* Các học phần tự chọn 6

15 DQDX0049 Lịch sử các học thuyết kinh tế 2
16 DQDX0126 Xã hội học 2
17 DQDM0050 Lô gích học 2
DQDC0047 Kỹ năng soạn thảo văn bản 2
18 DQDX0048 Kỹ năng thuyết trình 1
19 DQDX0099 Tâm lý học đại cương 1
7.2

KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN
NGHIỆP
91


7.2.1

Kiến thức cơ sở khối ngành 8


* Các học phần bắt buộc 6

20 DQDX0045 Kinh tế vi mô 3
21 DQDX0046 Kinh tế vĩ mô 3

* Các học phần tự chọn 2

22 DQDX0043 Kinh tế phát triển 2
23 DQDX0044 Kinh tế quốc tế 2
7.2.2

Kiến thức cơ sở ngành 23

24 DQDC0069 Pháp luật kinh tế 3
25 DQDM0042 Kinh tế lượng 3
26 DQKA0065 Nguyên lý Thống kê 3
27 DQKA0064 Nguyên lý Kế toán 3
28 DQFI0051 Lý thuyết Tài chính - Tiền tệ 3
29 DQDM0119 Tin học ứng dụng 2
30 DQDE0113 Tiếng Anh chuyên ngành 1 3
31 DQDE0114 Tiếng Anh chuyên ngành 2 3
7.2.3

Kiến thức ngành 20



5

* Các học phần bắt buộc 18

32 DQKA0070 Pháp luật Kế toán - Kiểm toán 2
33 DQFI0111 Thuế 2
34 DQKA0030 Kế toán Tài chính 1 3
35 DQKA0031 Kế toán Tài chính 2 3
36 DQKU0034 Kiểm toán căn bản 3
37 DQKA0028 Kế toán sản xuất 2
38 DQFI0094 Tài chính doanh nghiệp 1 3

* Các học phần tự chọn 2

39 DQKA0016 Kế toán công 2
40 DQKA0015 Kế toán chủ đầu tư 2
7.2.4

Kiến thức chuyên ngành 18


* Các học phần bắt buộc 16

41 DQKA0026 Kế toán Quản trị 3
42 DQKA0022 Kế toán hành chính sự nghiệp 2
43
DQKA0020 Kế toán doanh nghiệp thương mại, dịch
vụ

2
44 DQKA0025 Kế toán Ngân hàng thương mại 2
45 DQFI0072 Phân tích Tài chính doanh nghiệp 2
46 DQKA0023 Kế toán máy 2
47 DQKU0032 Kiểm toán Báo cáo tài chính 3

* Các học phần tự chọn 2

48 DQKA0003 Chuẩn mực Kế toán quốc tế 2
49 DQKA0021 Kế toán doanh nghiệp xây dựng 2
7.2.5

Kiến thức bổ trợ 12


* Các học phần bắt buộc 10

50 DQKA0017 Kế toán doanh nghiệp bảo hiểm 2
51 DQKA0018 Kế toán doanh nghiệp chứng khoán 2
52 DQKA0019 Kế toán doanh nghiệp nông nghiệp 2
53 DQQP0081 Quản trị học 2
54 DQFB0058 Ngân hàng thương mại 2

* Các học phần tự chọn 2

55 DQQP0080 Quản trị dự án đầu tư 2
56 DQFI0104 Thị trường tài chính 2
57 DQQT0124 Văn hóa kinh doanh 2
58
DQKA0004 Chuẩn mực Kế toán giảng bằng tiếng Anh 2

7.2.6

Thực tập cuối khóa và Luận văn tốt
nghiệp
10

59
DQKA0105 Thực tập cuối khóa và Luận văn tốt
nghiệp
10

Tổng cộng 140

8. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY (được chi tiết theo học kỳ)
9. HƢỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƢƠNG TRÌNH

6
Chương trình tuân thủ chặt chẽ chương trình khung trình độ giáo dục đại học
chính quy do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.
Chương trình áp dụng theo Quy chế 43/QĐ-BGDDT về đào tạo đại học và cao
đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ và các quy định của Trường ĐH Tài chính -
Ngân hàng Hà Nội.
Chương trình này được định kỳ xem xét, hiệu chỉnh hàng năm nhằm đáp ứng sự
phát triển của chuyên ngành phù hợp với nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội.

HIỆU TRƢỞNG

(đã ký)

GS.TSKH.Trƣơng Mộc Lâm


×