2
CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
(Ban hành theo Quyết định số 03 /QĐ-ĐHTNH ngày 12 tháng 01 năm 2012 của
Hiệu trưởng trường Đại học Tài chính – Ngân hàng Hà Nội)
-----------------------------------------------------
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Cử nhân chuyên ngành Ngân hàng có phẩm chất chính trị, sức khỏe tốt; đạo đức,
trình độ chuyên môn đáp ứng các yêu cầu sau:
1.1 Về kiến thức:
Có kiến thức khoa học xã hội, tự nhiên làm cơ sở; kiến thức kinh tế - tài chính, quản
trị làm nền tảng; kiến thức cần thiết về ngoại ngữ, tin học, kiến thức chuyên sâu về lĩnh
vực ngân hàng như: các hoạt động kinh doanh và quản lý của các ngân hàng thương mại
và tổ chức tín dụng; các kiến thức về quản lý Nhà nước về tiền tệ, tín dụng của Ngân
hàng Nhà nước… để có đủ khả năng thực hiện tốt các công việc đảm nhận, phát triển
năng lực chuyên môn, năng lực quản lý ở các vị trí phù hợp tại hệ thống ngân hàng trong
điều kiện hội nhập quốc tế.
1.2 Về phẩm chất, đạo đức:
Có ý thức trách nhiệm công dân, ý thức tổ chức kỷ luật và tác phong chuyên nghiệp;
chấp hành nghiêm chỉnh pháp luật của Nhà nước và các quy định của nơi làm việc; có
tinh thần trách nhiệm và trung thực trong công việc, tinh thần đổi mới, năng động sáng
tạo trong hoạt động chuyên môn; có thái độ hợp tác, thân thiện với đồng nghiệp; có nếp
sống lành mạnh và cầu tiến, tinh thần phục vụ cộng đồng.
1.3 Về kỹ năng:
Có các kỹ năng cần thiết để làm việc một cách có hiệu quả trong môi trường kinh
doanh hội nhập quốc tế và áp dụng công nghệ ngân hàng hiện đại như: phát hiện, phân
tích và xử lý các vấn đề phát sinh trong thực tiễn hoạt động kinh doanh trong các ngân
hàng thương mại và tổ chức tín dụng; các nghiệp vụ trong hoạt động của Ngân hàng Nhà
nước; kỹ năng làm việc độc lập, kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng sử dụng ngoại ngữ và
các phần mềm tin học trong hoạt động chuyên môn.
1.4 Vị trí công việc có thể đảm nhiệm:
Cử nhân chuyên ngành ngân hàng có thể làm việc tại các ngân hàng thương mại (kể
cả các ngân hàng liên doanh, chi nhánh ngân hàng nước ngoài), Ngân hàng Phát triển,
Ngân hàng Chính sách, các quỹ tín dụng nhân dân, các công ty tài chính hoặc cho thuê tài
chính, các quỹ đầu tư và các tổ chức tài chính khác. Ngoài ra, cử nhân chuyên ngành
ngân hàng có thể đảm nhận các công việc chuyên môn tại Ngân hàng Nhà nước, các cơ
quan quản lý Nhà nước về ngân hàng hoặc làm công tác nghiên cứu, giảng dạy ở các cơ
sở đào tạo, các viện nghiên cứu.
2. THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Tên chƣơng trình:
NGÂN HÀNG
Trình độ đào tạo:
Đại học
Ngành đào tạo:
Tài chính - Ngân hàng
Mã số:
D340201
Loại hình đào tạo:
Chính quy
3
Thời gian đào tạo: 4 năm, học theo tiến độ phù hợp với Quy chế đào tạo đại học và
cao đẳng chính quy theo hệ thống tín chỉ, ban hành theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGD
- ĐT ngày 15/08/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; Quy định đào tạo đại học
và cao đẳng chính quy theo hệ thống tín chỉ của Trường ĐH Tài chính - Ngân hàng Hà
Nội.
3. KHỐI LƢỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHOÁ
3.1. Khối lƣợng kiến thức toàn khoá: 140 tín chỉ
3.2. Cấu trúc kiến thức của chƣơng trình đào tạo:
STT Khối kiến thức Số tín chỉ
1
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƢƠNG
49
1.1 Lý luận chính trị 10
1.2 Khoa học tự nhiên 9
1.3 Khoa học xã hội 8
1.4 Ngoại ngữ 10
1.5 Giáo dục thể chất & Giáo dục Quốc phòng - An ninh 12
2
KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP
91
2.1 Kiến thức cơ sở của khối ngành 8
2.2 Kiến thức cơ sở của ngành 23
2.3 Kiến thức ngành 20
2.4 Kiến thức chuyên ngành 18
2.5 Kiến thức bổ trợ 12
2.6 Thực tập cuối khóa và Luận văn tốt nghiệp 10
TỔNG CỘNG (I + II)
140
4. ĐỐI TƢỢNG TUYỂN SINH
Công dân Việt Nam và người nước ngoài có đủ điều kiện, có nguyện vọng được
tuyển vào Trường theo Quy chế tuyển sinh đại học và cao đẳng chính quy của Bộ Giáo
dục và Đào tạo, Quy định tuyển sinh của Trường ĐH Tài chính - Ngân hàng Hà Nội.
5. QUY TRÌNH ĐÀO TẠO, ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP
5.1. Quy trình đào tạo
Quy trình đào tạo được thực hiện theo Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng chính
quy theo hệ thống tín chỉ, ban hành theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGD-ĐT ngày
15/08/2007 của Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo; Quy định đào tạo đại học và cao đẳng
chính quy theo hệ thống tín chỉ của Trường ĐH Tài chính - Ngân hàng Hà Nội.
5.2. Công nhận tốt nghiệp
Sinh viên được công nhận tốt nghiệp khi hội đủ các tiêu chuẩn theo Quy chế đào
tạo đại học và cao đẳng chính quy theo hệ thống tín chỉ, ban hành theo Quyết định số
43/2007/QĐ-BGD-ĐT; Quy định đào tạo đại học và cao đẳng chính quy theo hệ thống tín
chỉ, Quy định về hoạt động thi, kiểm tra, đánh giá kết quả học phần theo hệ thống tín chỉ
và Quy định chuẩn đầu ra của Trường ĐH Tài chính - Ngân hàng Hà Nội.
6. THANG ĐIỂM
Thang điểm 10 kết hợp với thang điểm chữ A,B,C,D,F.
4
7. NỘI DUNG CHƢƠNG TRÌNH
Số TT
Mã học
phần
Tên học phần Số tín chỉ
Ghi chú
7.1
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƢƠNG
49
* Các học phần bắt buộc 43
1
DQDC0066
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác
- Lê nin 1
3
2
DQDC0067
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác
- Lê nin 2
2
3
DQDC0010
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản
Việt nam
3
4
DQDC0123
Tư tưởng Hồ Chí Minh 2
5
DQDM0120
Toán cao cấp 1 2
6
DQDM0121
Toán cao cấp 2 2
7
DQDM0052
Lý thuyết xác suất và Thống kê toán 3
8
DQDM0118
Tin học đại cương 2
9
DQDC0068
Pháp luật đại cương 2
10
DQDE0115
Tiếng Anh cơ bản 1 4
11
DQDE0116
Tiếng Anh cơ bản 2 3
12
DQDE0117
Tiếng Anh cơ bản 3 3
13
DQDG0011
Giáo dục Quốc phòng- An ninh 7
14
DQDG0012
Giáo dục Thể chất 5
* Các học phần tự chọn 6
15
DQDX0049
Lịch sử các học thuyết kinh tế 2
16
DQDX0126
Xã hội học 2
17
DQDM0050
Lô gích học 2
18
DQDC0047
Kỹ năng soạn thảo văn bản 2
19
DQDX0048
Kỹ năng thuyết trình 1
20
DQDX0099
Tâm lý học đại cương 1
7.2
KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN
NGHIỆP
91
7.2.1
Kiến thức cơ sở (khối ngành)
8
* Các học phần bắt buộc 6
21
DQDX0045
Kinh tế vi mô 3
22
DQDX0046
Kinh tế vĩ mô 3
* Các học phần tự chọn 2
23
DQDX0043
Kinh tế phát triển 2
24
DQDX0044
Kinh tế quốc tế 2
7.2.2
Kiến thức cơ sở ngành 23
25
DQDC0069
Pháp luật kinh tế 3
26
DQDM0042
Kinh tế lượng 3
27
DQKA0065
Nguyên lý Thống kê 3
28
DQKA0064
Nguyên lý Kế toán 3
29
DQFI0051
Lý thuyết Tài chính - Tiền tệ 3
5
30
DQDM0119
Tin học ứng dụng 2
31
DQDE0113
Tiếng Anh chuyên ngành 1 3
32
DQDE0114
Tiếng Anh chuyên ngành 2 3
7.2.3
Kiến thức ngành 20
* Các học phần bắt buộc 18
33
DQFI0104
Thị trường tài chính 2
34
DQFI0111
Thuế 2
35
DQFI0001
Bảo hiểm 2
36
DQFI0098
Tài chính quốc tế 2
37
DQFI0009
Định giá tài sản 2
38
DQQP0081
Quản trị học 2
39
DQFI0094
Tài chính doanh nghiệp 1 3
40
DQFB0062
Nghiệp vụ Ngân hàng thương mại 1 3
* Các học phần tự chọn 2
41
DQFI0008
Đầu tư tài chính 2
42
DQFI0074
Quản lý Tài chính công 2
7.2.4
Kiến thức chuyên ngành 18
* Các học phần bắt buộc 16
43
DQFB0061
Ngân hàng Trung ương 3
44
DQFB0063
Nghiệp vụ Ngân hàng thương mại 2 3
45
DQQT0055
Marketing Ngân hàng thương mại 2
46
DQFB0101
Thẩm định tín dụng 2
47
DQKA0024
Kế toán Ngân hàng thương mại 3
48
DQQP0087
Quản trị Ngân hàng thương mại 3
* Các học phần tự chọn 2
49
DQFI0006
Công cụ tài chính phái sinh 2
50
DQKU0037
Kiểm toán nội bộ Ngân hàng thương mại 2
51
DQFB0060
Ngân hàng thương mại (giảng bằng tiếng
Anh)
2
7.2.5
Kiến thức bổ trợ 12
* Các học phần bắt buộc 10
52
DQQT0053
Marketing căn bản 2
53
DQFB0103
Thanh toán quốc tế và Tài trợ thương mại 2
54
DQKA0029
Kế toán Tài chính 2
55
DQQP0080
Quản trị dự án đầu tư 2
56
DQFI0072
Phân tích Tài chính doanh nghiệp 2
* Các học phần tự chọn 2
57
DQQT0124
Văn hóa kinh doanh 2
58
DQKU0033
Kiểm toán căn bản 2
7.2.6
Thực tập cuối khóa và Luận văn tốt
nghiệp
10
59
DQFB0108
Thực tập cuối khóa và Luận văn tốt nghiệp 10
Tổng cộng 140
8. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY (được chi tiết theo học kỳ)
6
9. HƢỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƢƠNG TRÌNH
Chương trình tuân thủ chặt chẽ chương trình khung trình độ giáo dục đại học chính
quy do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.
Chương trình áp dụng theo Quy chế 43/QĐ-BGDDT về đào tạo đại học và cao đẳng
hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ và các quy định của Trường ĐH Tài chính - Ngân
hàng Hà Nội.
Chương trình này được định kỳ xem xét, hiệu chỉnh hàng năm nhằm đáp ứng sự
phát triển của chuyên ngành phù hợp với nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội.
HIỆU TRƢỞNG
(đã ký)
GS.TSKH.Trƣơng Mộc Lâm