07/23/14
1
CHƯƠNG 2
PHƯƠNG PHÁP TẠO PHÔI VÀ
GIA CÔNG CHUẨN BỊ PHÔI
1. CHỌN PHÔI
Giá thành phôi thường chiếm 20-50% giá thành
sản phẩm
Chi phí kim loại được đánh giá bằng hệ số sử
dụng vật liệu K:
•
Gct: khối lượng chi tiết hoàn thiện (kg)
•
Gph: khối lượng phôi (kg)
ph
ct
G
G
K =
VẬT LiỆU PHÔI
TIÊU CHUẨN TCVN 1659-75
Đối với thép
Lượng Cacbon tính theo phần vạn
Ký hiệu nguyên tố hợp kim theo ký hiệu hóa học,
hàm lượng tính theo phần trăm (C45)
Phần cuối kí hiệu A : thép chất lượng tốt
Hợp kim màu
Kí hiệu nguyên tố gốc kế đến là các nguyên tố hợp
kim. Ví dụ hợp kim nhôm AlCu4Mg
07/23/14
2
07/23/14
3
THÉP
Phân loại theo phương pháp sản xuất
–
Thép thường (nhóm A, ,B)Ƃ
Do quá trình khử oxy trong khi nấu thép thường
nên phân biệt thép sôi, thép nửa sôi và thép lặng
–
Thép tốt (tỉ lệ P và S <0.04%)
–
Thép chất lượng cao (thường là thép hợp kim có
P và S <0.02% - 0.03%)
07/23/14
4
THÉP
Phân loại theo thanh phần hóa học
–
Thép cacbon
–
Thép hợp kim
Phân loại công dụng
–
Thép xây dựng (thép thường, thường không
nhiệt luyện
–
Thép chế tạo máy (thép kết cấu)
–
Thép dụng cụ
–
Thép có tính chất vật lí đặc biệt
07/23/14
5
KÝ HiỆU THÉP
Thép cacbon C ≤ 2,14 %.
→
Ưu điểm: đễ đúc, dễ hàn, dễ gia công, giá thành
thấp.
→
Nhược điểm:hàm lượng hợp kim thấp nên độ bền,
độ dẻo, độ dai va đập kém, độ thấm tôi thấp.
→
Độ bền nhiệt thấp (<300
0
C)
→
Thép cacbon thường dùng làm các chi tiết máy chịu
tải trọng khơng lớn, không phức tạp
07/23/14
6
1. Thép cacbon xây dựng [1, bảng 2.1, trang 18]
07/23/14
7
–
Thép KC có hàm lượng cacbon thấp ≤ 0.25%
(thép thấm cacbon) dùng nhiều ở dạng tấm,
phôi dập nguội, tấm lợp, bọc, trong xây dựng
cầu, tàu
–
Thép KC có hàm lượng cacbon trung bình 0.30-
0.50%C (thép hóa tốt)
–
Thép KC có hàm lượng cacbon cao 0.55-
0.65%C (nhíp, lò xo)
2. Thép cacbon kết cấu
07/23/14
8
TCVN1767-75
Nhóm 1: Mangan thường ( Mn< 0,8%). Ví dụ: C8,
C10, C15, C20, C25, C30, C35…, C85.
Nhóm 2: Mangan cao (Mn < 1,2%). Ví dụ: C15Mn,
C20Mn, C25Mn…, C70Mn
ΓOCT 1050-74
Thép 45
Thép A20, A30, A40 (ký hiệu A: thép dễ cắt
(C=0.3%)
Thép A20Γ , A30Γ, A40Γ (Γ ký hiệu mangan)
2.Thép cacbon kết cấu
TIÊU CHUẨN AISI/SAE
•
10xx: thép cacbon kết cấu Mn ≤ 1% và hai số cuối chỉ
phần vạn cacbon
1035, 1040, 1045, 1050,1055, 1060, 1065
•
15xx: thép cacbon chứa Mn=1.0-1.65% và hai số cuối chỉ
phần vạn cacbon
1524, 1527, 1536, 1541, 1548, 1552
TIÊU CHUẨN JIS G4501-79
S20C, S25C, S30C, S35C, S40C, S45C, S50C, S55C, S58C
07/23/14
9
2. Thép cacbon kết cấu
Qui trình gia công và nhiệt luyện thép kết cấu
07/23/14
10
Qui trình:
phôi thép → cắt → rèn, dập nóng tạo phôi
→ gia công cắt gọt thô gần đạt kích thước
→ tôi + ram cao → ủ hoàn toàn → gia công tinh
đạt kích thước → tôi bề mặt → ram thấp
→ mài sửa
Thép cacbon dụng cụ sau khi nhiệt luyện có độ
cứng cao (max 62HRC) tuy nhiên khả năng chịu
nhiệt thấp nên thường dùng làm đục, dũa, tarô…
TCVN 1822-76 qui định
–
Thép cacbon dụng cụ chất lượng tốt: CD70,
CD80, CD80Mn, CD90, CD100, CD110, CD120,
CD130
–
Thép cacbon dụng cụ chất lượng cao: CD70A,
CD80A, CD80MnA, CD90A, CD100A, CD110A,
CD120A, CD130A
07/23/14
11
3. Thép cacbon dụng cụ
07/23/14
12
Tiêu chuẩn Nga ΓOCT
•
Chất lượng tốt: Y7, Y8, Y9, Y10, Y12
(Chữ số chỉ phần nghìn cacbon)
•
Chất lượng cao: Y7A, Y8A, Y9A, Y10A,
Y12A
3. Thép cacbon dụng cụ
07/23/14
13
Thép hợp kim
→
Các nguyên tố hợp kim: Mn, Si, Cr, Ni, Ti, W, Mo…
(tạp chất thấp hơn so vơi thép cacbon)
→
Trạng thái chưa nhiệt luyện: không khác biệt so
vơi thép cacbon. Sau nhiệt luyện có độ bền và độ
cứng cao, độ dẻo và dai giảm
→
Giữ được độ cứng ở nhiệt độ 800
o
C, giữ được khả
năng chống oxy hóa ở nhiệt độ 800
o
C -1000
o
C nên
có khả năng chống mài mòn và ăn mòn hóa học
→
;
07/23/14
14
Thép hợp kim
→
Tính công nghệ kém nhất là các mác có thành phần các
nguyên tố hợp kim lớn
→
Dùng làm các chi tiết máy chịu tải trong lớn
→
Các chi tiết chịu mài mòn và ăn mòn cao: bánh răng, trục,
bulông đai ốc chịu lực…
→
Thép hợp kim kết cấu
→
Thép hợp kim dụng cụ
→
Thép gió
→
Thép ổ lăn
→
Thép đặc biệt (chịu ăn mòn, chịu nhiệt)
07/23/14
15
Thép hợp kim
1. Thép hợp kim kết cấu
2. Thép hợp kim dụng cụ
3. Thép gió
4. Thép đặc biệt (chịu ăn mòn, chịu nhiệt)
5. Thép ổ lăn
07/23/14
16
1. Thép hợp kim kết cấu
Tiêu chuẩn Nga ΓOCT 4543-71
→
X- Crôm; H-Niken; M-môlipđen; B-vo6nfram;
Φ-Vanadi; T-titan; K-co6ban; C-silic; P-bo; Γ-
mangan;
→
Thép Crôm : 15X, 20X, 30X, 35X, 38XA, 40X,
45X, 50X,
→
Thép Mangan : 15 Γ, 20 Γ, 30 Γ, 35 Γ, 38 Γ, 40 Γ,
45 Γ, 50 Γ, 10 Γ2,35 Γ2,40 Γ2,45 Γ2,50 Γ2,47 ΓT
→
Thép Crôm- Mangan-Titan: 18X ΓT; 25X ΓT;
30XΓT;
07/23/14
17
1. Thép hợp kim kết cấu
Tiêu chuẩn MỸ AISI/SAE
→
Thép Mangan: 13xx
→
Thép Niken: 23xx; 25xx
→
Thép Niken-Crôm: 31xx; 32xx; 33xx; 34xx
→
Thép Môlipđen: 40xx; 44xx
→
Thép Crôm- Môlipđen: 41xx
→
Thép Crôm: 50xx; 51xx; 50xxx;51xxx;52xxx
→
Thép Vônfram: 72xx
(1330; 1335; 4012; 4032; 5015; 5060…)
07/23/14
18
1. Thép hợp kim kết cấu
TIÊU CHUẨN JIS
1.Thép Crôm JIS G4104-79
SCr415; SCr420; SCr430; SCr435; SCr440; SCr445;
2.Thép Crôm-Môlipđen JIS G4105-79
SCM415, SCM418, SCM420, SCM430, SCM440…
3.Thép Mangan-Crôm JIS G4106-79
SMn420; SMnC420; SMnC443…
4.Thép Niken- Crôm JIS G4102 -79: SNC415…
5.Thép Niken- Crôm –Môlipđen JIS G4103 -79:
SNCM415; SNCM420;
07/23/14
19
2. Thép hợp kim dụng cụ
TIÊU CHUẨN TCVN 1823-76
1.Thép làm dụng cụ cắt gọt và đo lường
70CrV; 80CrV, 90CrV; 110Cr; 130Cr
130CrW5; 110W1; 100V
100Cr; 100CrWMn; 90CrWMn, 100CrWSiMn
90Cr5V; 90Cr5WV
2.Thép làm dụng cụ biến dạng (rèn, dập)
160Cr12Mo; 130Cr12V14
07/23/14
20
2. Thép hợp kim dụng cụ
TIÊU CHUẨN TCVN 1823-76
Công dụng
•
70Cr; V80Cr; V90CrV - lưỡi cưa giàn, lưỡi cưa
tròn, lưỡi cưa đai, rìu, đục, mũi đột, khuôn dấu,
khuôn cắt, mũi đột nguội, lõi khoan
•
110Cr- tarô và các dụng cụ khác có đường kính
đến 30mm được tôi trong bể nóng
•
130Cr- lưỡi dao, dao cạo, dao gọt, dụng cụ chạm
trổ, dụng cụ phẩu thuật
•
100W1: mũi khoan xoắn ốc, tarô, mũi doa
07/23/14
21
2. Thép hợp kim dụng cụ
TIÊU CHUẨN TCVN 1823-76
Công dụng
•
100V: khuôn dập tiền xu, bulong đai ốc, đinh tán
•
90CrWMn: cán calip ren, khuôn dập phức tạp
chính xác (xem theo ông dụng trong tài liệu sách
tra cứu gang thép thông dụng)
07/23/14
22
3. Thép gió
1) Thép gió ΓOCT 19265-73
•
P6M5, P9K5, P14Φ4
•
P6M5K5, P9K10, P18
•
P9, P9M4K8,P18Φ2
•
P9Φ5 P10K5Φ5 P18K5Φ2
•
Tiêu chuẩn MỸ AISI/SAE
07/23/14
23
3. Thép gió
2) Thép gió Tiêu chuẩn MỸ AISI/SAE
•
Thép gió môlipđen
M1, M2, M3, M4, M6, M7, M10, M30, M33, M34,
M36 …
•
Thép gió vofram
T1, T2, T4, T5, T6, T8, T15
•
1,2,3… chỉ là số thứ tự
07/23/14
24
4. Thép không rỉ
Thép không rỉ theo tiêu chuẩn Mỹ và Nhật về cơ bản
giống nhau
Một số mác thép không rỉ thông dụng trên thế giới
AISI/SAE JIS Cr % Ni %
201 SUS 201 16 - 18 3.5 - 5.5
301 SUS 301 16 - 18 4.0 - 6.0
304 SUS 304 18 - 20 8 -10.5
304L SUS 304L 18 - 20 8 - 12
314 23 - 26 19 - 22
316L SUS 316L 16 - 18 10 - 14
07/23/14
25
GANG
Gang là hợp kim Fe-C trong đó C: (2,14 -
6,67)% và luôn chứa các nguyên tố khác như: P,
S, Si, Mn.
Thông thường gang chứa 2-4% Mn, 0,04-0,65%
P, 02-0,15%S.