Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT MÔN VẬT LÝ potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.79 KB, 3 trang )

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT MÔN VẬT LÝ
1/ Khi ghép n nguồn điện nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động ξ và điện trở trong r thì
suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là:
a n.ξ và n.r b ξ và n.r c n.ξ và r/n d ξ và
r/n
2/ Hiệu điện thế 1V được đặt vào hai đầu địên trở 10

trong khoảng thời gian là 20s.
Lượng điện tích dịch chuyển qua điện trở này khi đó là bao nhiêu ?
a 0,05C b 200C c 20C d 2C
3/ Một tụ điện có điện dung 20
F

được tích điện dưới hiệu điện thế 40V. Điện tích của
tụ điện sẽ là bao nhiêu ?
a 8.10
-2
C b 8.10
2
C c 8.10
-4
C d 8C
4/ Hai điện tích điểm được đặt cố định trong 1 bình không khí thì hút nhau một lực là
21N. Nếu đổ đầy dầu hoả có hằng số điện môi 2,1 vào bình thì hai điện tích đó sẽ:
a Đẩy nhau một lực bằng 44,1N b Đẩy nhau một lực bằng 10N
c Hút nhau một lực bằng 10N d Hút nhau một lực bằng
44,1N
5/ Tại một điểm xác định trong điện trường tĩnh, nếu độ lớn của điện tích thử tăng 2 lần
thì độ lớn của cường độ điện trường:
a Giảm 2 lần b Giảm 4 lần c Tăng 2 lần d
Không đổi


6/ Vật bị nhiễm điện do cọ sát vì khi cọ xát
a Các điện tích tự do được tạo ra trong vật b Vật bị nóng lên
c Electron chuyển từ vật này sang vật khác d Các điện tích bị mất đi
7/ Theo biểu thức của định luật Ôm cho đoạn mạch chỉ chứa điện trơ thuần điều nào sau
đây không đúng?
a Cường độ dòng điện qua vật dẫn tỉ lệ nghịch với điện trở và vật dẫn
b Đường đặc trưng vôn-ampe là đường thẳng
c Cường độ dòng điện qua vật dẫn tỉ lệ với hiệu điện thế đặt vào vật dẫn
d Điện trở của vật dẫn tỉ lệ với hiệu điện thế đặt vào vật dẫn
8/ Nếu đặt vào hai đầu tụ điện một hiệu điện thế 4V thì tụ điện tích được một điện lượng
2
C

. Nếu đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 10V thì tụ tích được một điện lượng
a 0,8
C

b 1
C

c 50
C

d
5
C


9/ Công của nguồn điện là công của:
a Lực dịch chuyển nguồn điện từ vị trí này đến vị trí khác

b Lực cơ học mà điện tích đó có thể sinh ra
c Lực lạ trong nguồn
d Lực điện trường dịch chuyển điện tích ở mạch ngoài
10/ Trong một mạch kín mà điện trở ngoài R = 10

, điện trở trong là 1

có dòng điện
là 2A. Hiệu điện thế giữa hai đầu nguồn và suất điện động của nguồn là
a 10V và 12V b 20V và 22V c 20V và 10V d 10V
và 2V
11/ Công của lực điện trường dịch chuyển một điện trường 1
C

dọc theo chiều một
đường sức trong một điện trường 1000V/m trên quãng đường dài 1m là:
a 1
J

b 1000 J c 1mJ d 1 J
12/ Khi khoảng cách giữa hai điện tích điểm trong chân không giảm xuống 2 lần thì độ
lớn của lực Cu-lông
a Tăng 2 lần b Tắng 4 lần c Giảm 2 lần d
Giảm 4 lần
13/ Công thức nào dưới đây để tính năng lượng của điện trường trong tụ điện không
đúng:
a W
d
= Q.U/2 b W
d

= Q
2
/2C c W
d
= C
2
/2Q d W
d

= C.U
2
/2
14/ Nếu một nguyên tử đang thừa -1,6.10
-19
C điện lượng, khi nhận thêm electron thì nó:
a Vẫn là ion âm b Có điện tích không xác định
được
c Trung hoà về điện d Sẽ là ion dương
15/ Bình điện phân dung dịch CuSO
4
có điện trở R = 5

được nối với nguồn điện có
suất điện động 24V và điện trở trong 1

,cực dương là Cu. Biết A = 64, n = 2. Khối
lượng đồng bám vào catốt trong 30 phút là.
a 0,358 kg b 0,0006 kg c 2,39 kg d 35,8.
10
-4

kg
16/ Cho đoạn mạch điện trở 10

, hiệu điện thế hai đầu mạch là 20V. Trong một phút
điện năng tiêu thụ của mạch là:
a 2,4 kJ b 120kJ c 40kJ d 24kJ
17/ Thả 1 ion dương cho chuyển động không vận tốc đầu từ một điểm bất kỳ trong một
điện trường do hai điện tích điểm dương gây ra, ion đó sẽ chuyển động
a Dọc theo một đường nối hai điện tích điểm
b Từ điểm có điện thế thấp đến điểm có điện thế cao
c Dọc theo một đường sức điện
d Từ điểm có điện thế cao đến điểm có điện thế thấp
18/ Khi nhiệt độ của kim loại tăng lên thì điện trở của nó nói chung là:
a Tăng b Không đổi c Giảm
d Có thể tăng hoặc giảm
19/ Một điện tích -1
C

đặt trong chân không sinh ra cường độ điện trường tại một điểm
cách nó 1m có độ lớn và hướng là:
a 9.10
9
V/m, hướng về phía nó b 9.10
9
V/m, hướng ra xa nó c 9000V/m,
hướng về phía nó
d 9000V/m, hướng ra xa nó
20/ Hai điểm trên một đường sức điện trong một điện trường đều cách nhau 2m. Độ lớn
cường độ điện trrường là 1V/m. Hiệu điện thế giữa hai điểm đó là:
a 2000V b 500V c 1000V

d Chưa đủ dữ liệu để xác định
21/ Cho mạch kín có 3 điện trở mắc nối tiếp lần lượt là R
1
= 2

, R
2
= 3

và R
3
=
4

với nguồn điện có suất điện động là 10V, điện trở trong là 1

. Hiệu điện thế giữa hai
cực của nguồn điện là:
a 10V b 8V c 1V d 9V
22/ Cho một mạch điện gồm một pin 1,5V có điện trở trong là 0,5

nối với mạch ngoài
là 1 điện trở 2,5

. Cường độ dòng điện trong toàn mạch là
a 3,5A b 0,5A c 3A d 2A
23/ Công của lực điện tác dụng lên một điện tích điểm q khi di chuyển từ điểm M đến
điểm N trong điện trường:
a Tỷ lệ thuận với độ lớn của điện tich q b Tỷ lệ với chiều dài đường đi
MN

c Tỷ lệ với thời gian di chuyển d Cả 3 ý A, B, C đều không
đúng
24/ Gọi N là số electrôn dịch chuyển qua tiết diện thẳng của một vật dẫn kim loại trong
thời gian
t

, e là điện tích nguyên tố. Cương độ dòng điện trung bình trong thời gian trên

a
Ne
t
I


b
t
e
N
I


.
c
t
Ne
I


d
t

N
e
I



25/ Trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần với thời gian như nhau, nếu cường độ dòng
điện giảm 2 lần thì nhiệt lượng toả ra trên mạch
a Tăng 4 lần b Tăng 2 lần c Giảm 4 lần d
Giảm 2 lần



¤ Đáp án của đề thi:
1[ 1]a 2[ 1]d 3[ 1]c 4[ 1]c 5[ 1]d 6[ 1]c 7[
1]d 8[ 1]d
9[ 1]c 10[ 1]b 11[ 1]c 12[ 1]b 13[ 1]c 14[ 1]a 15[
1]c 16[ 1]a
17[ 1]d 18[ 1]a 19[ 1]c 20[ 1]a 21[ 1]d 22[ 1]b 23[
1]a 24[ 1]c
25[ 1]c

¤ Answer Key & Answer Sheet - Both can be automatically scanned by Emp-
MarkScanner:
Empdb.bmp


Empdb.bmp



×