Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề khảo sát chất lượng học kì I- năm học 2010-2011 Môn vật lý pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.25 KB, 3 trang )


Đề khảo sát chất lượng học kì I- năm học 2010-2011
Môn vật lý 11- thời gian làm bài 45 phút

I-Phần dành chung cho cả hai ban

Câu 1: Một quả cầu nhỏ mang điện tích Q=2.10
-6
C đặt trong không khí. Tính
a) Cường độ điện trường tại M cách tâm quả cầu khoảng R=20cm.
b) Lực điện tác dụng lên điện tích điểm q=-10
-7
C đặt tại M.

Câu 2: Điện phân dd một muối của Niken với điện cực bằng niken. Điện trở của bình
điện phân là R=5

, hiệu điện thế đặt vào hai cực của bìn điện phân là 20V, thời gian
điện phân là 1 giờ. Biết khối lượng mol của niken là 58 và có hoá tri bằng 2. Tính
a) Khối lượng niken thoát ra ở catốt
b) Nhiệt lượng toả ra trên bình điện phân trong thời gian điện phân
II-Phần dành riêng cho từng ban

Câu 3A:(Dành cho ban cơ bản)
Cho mạch điện như hình vẽ
E=36V, r =1.5


R
1
=4



, R
2
=8

, R
3
=4

, R
4
=16


Tính cường độ dòng điện qua các điện trở, hiệu điện thế hai
đầu mỗi điện trở và giữa hai điểm M,N
Muốn đo U
MN
phải mắc cực dương của vôn kế vào điểm nào?

Câu 3B: (Dành cho ban nâng cao)
Cho mạch điện như hình vẽ
E
1
=4V, r
1
=1,3

, E
2

=2V, r
2
=1,6


Đ: 3V-3W, R
v
rất lớn
a) R=7

Tính cường độ dòng điện qua bóng
Và số chỉ của vôn kế
b) Điều chình R để Vôn kế chỉ 0. khi này đèn có
sang bình thường không? Xác định công suất của đèn khi đó













R
1
R

2
R
3
R
4
A

B

M

N

E,r

E
1,
r
1
E
2,
r
2
R

Đ
V

A
B

C


Đáp án:
Câu 1:
a) Cường độ điện trường tại M
6
9 5
2 2
2.10
9.10 . 4,5.10 /
0.2
M
Q
E k V m
r

   1.5đ
b) Lực điện tác dụng lên điện tích q đặt tai M
7 5 2
. 10 .4,5.10 4,5.10
M
F q E N
 
   1.5đ
Câu 2:
Cường độ dòng điện qua bình điện phân:
20
4
5

U
I A
R
   0.5đ
khối lượng Ni thoát ra ở K trong thời gian điện phân

1
A
m It
F n
 0.5đ
=>
1 58
.4.3600 4,33
96500 2
m g
  1đ
Nhiệt lượng toả ra trong thời gian điện phân trên là
Q=I
2
Rt=4
2
.5.3600=324000J=324KJ 1đ
Câu 3A:
R
12
=R
1
+R
2

=12

0.5đ
R
34
=R
3
+R
4
=20

0.5đ
12 34
12 34
.
7,5
AB
R R
R
R R
  

0.5đ
cường độ dòng điện trong mạch:
36
4
7,5 1,5
AB
E
I A

R r
  
 
0.5đ
U
AB
=I.R
AB
=30V 0.25đ
I
1
=I
2
=U
AB
/R
12
=2,5A 0.25đ
I
3
=I
4
=U
AB
/R
34
=1,5A 0.25đ
U
1
=I

1
R
1
=10V 0.25đ
U
2
=I
2
R
2
=20V 0.25đ
U
3
=I
3
R
3
=6V 0.25đ
U
4
=I
4
R
4
=24V 0.25đ
U
MN
=U
MA
+U

AN
=-U
1
+U
3
= -4V 0.25đ
Nối cực dương vào điểm N
Câu 3B:
a) Điện trở của đèn:
2
3
d
d
d
U
R
P
  

Điện trở mạch ngoài:
.
7.3
2,1
7 3
d
N
d
R R
R
R R

   
 

Cường độ dòng điện trong mạch chính:
1 2
1 2
6
1,2
5
N
E E
I A
R r r

  
 

Hiệu điện thế giữa hai điểm AB,:
. 2,52
AB N
U I R V
 
Cường độ dòng điện qua bong:
2,52
0,84
3
AB
d
d
U

I A
R
  
Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn E
2
: U
CB
=E
2
-I.r
2
=2-1,2.1,6=0,08V
Số chỉ của vôn kế: 0,32V
b)Voon kế chỉ 0 => U
CB
=0
cường độ dòng điện qua nguồn E
2
:
2
2
2
' 1,25
1,6
BC
U E
I A
r

  

 Hiệu điện thế giữa hai điểm A,B khi đó:
/
1 2 1 2
'.( ) 6 1,25.2,9 2,375
AB
U E E I r r V
      
 U’
AB
<U
d
=> đèn tối hơn bt
 Công suất của đèn:
/
2
/
2,375
1,88
3
AB
d
d
U
P W
R
  

×