Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

TỔNG HỢP CÁCH NHẬN BIẾT MỘT SỐ CATION- ANION- KHÍ VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM NHẬN BIẾT pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.18 KB, 8 trang )

 HÓA HỌC 12- Chương trình chuẩn và nâng cao Năm Học 2008 – 2009 (Học Kỳ II)

TỔNG HỢP CÁCH NHẬN BIẾT MỘT SỐ CATION- ANION- KHÍ
VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM NHẬN BIẾT

I. PHÂN BIỆT một số ion trong dung dịch :
Ngun Tắc : Người ta thêm vào dung dịch một thuốc thử tạo với ion đó một sản phẩm
đặc trưng như : một chất kết tủa, một hợp chất có màu hoặc một chất khí khó tan sủi bọt, bay
khỏi dung dịch.
NHẬN BIẾT ION DƯƠNG (CATION)
CATION Thuốc thử Hiện tượng Giải thích
Li
+
Đốt cháy hợp
chất trên ngọn
lửa vơ sắc
Ngọn lửa màu đỏ thẫm
Na
+
Ngọn lửa màu vàng
tươi
K
+
Ngọn lửa màu tím
hồng
Ca
2+
Ngọn lửa màu đỏ da
cam
Ba
2+


Ngọn lửa màu lục (hơi
vàng)
NH
+
4
Dung dịch
kiềm (OH
-
)
Có khí mùi khai thốt
ra làm xanh q tím
NH
4
+
+ OH
-
→ NH
3


+
H
2
O.
Ba
2+
dd H
2
SO
4

lỗng
Tạo kết tủa trắng
khơng tan trong thuốc
thử dư.
Ba
2+
+ SO
4
2-
→ BaSO
4


dd K
2
CrO
4
hoặc K
2
Cr
2
O
7
- Tạo kết tủa màu
vàng tươi.
Ba
2+
+ CrO
4
2-

→ BaCrO
4


Ba
2+
+ Cr
2
O
7
2-
+ H
2
O → BaCrO
4

+ 2H
+
Al
3+
Cr
3+

Dung dịch
kiềm (OH
-
)

tạo kết tủa sau đó kết
tan trong kiềm dư



Al
3+
+ 3 OH
-
→ Al(OH)
3


trắng
Al(OH)
3
+ OH
-
→ [Al(OH)
4
] trong
suốt
Cr
3+
+ 3 OH
-
→ Cr(OH)
3



xanh
Cr(OH)

3
+ OH
-
→ [Cr(OH)
4
]
xanh
Fe
3+
1. dd chứa
ion thioxianat
SCN
-
tạo ion phức có màu
đỏ máu
Fe
3+
+ SCN
-
→ Fe(SCN)
3

(màu đỏ
máu)
2. dung dịch
kiềm
tạo kết tủa màu nâu đỏ

tạo kết tủa màu nâu đỏ


Fe
2+
1.dung dịch
kiềm
tạo kết tủa trắng xanh,
kết tủa chuyễn sang
màu nâu đỏ khi tiếp
xúc với khơng khí
Fe
2+
+ 2OH
-
→Fe(OH)
2


trắng
4Fe(OH)
2
+2H
2
O+ O
2
→ 4 Fe(OH)
3

nâu đỏ
2. Dung dịch
thuốc tím
làm mất màu dung

dịch thuốc tím trong
H
+
5Fe
2+
+ MnO
4
-
+ 8H
+
→ Mn
2+
+ 5Fe
3+

+ 4H
2
O
Ag
+
HCl, HBr, HI
AgCl

trắng
AgBr

vàng nhạt
AgI

vàng đậm

Ag
+
+ Cl



AgCl

Ag
+
+ Br



AgBr

Ag
+
+ I



AgI

Pb
2+
dd KI
PbI
2



vàng Pb
2+
+ 2I



PbI
2



GV. Thân Trọng Tuấn Tài liệu ôn thi Tốt Nghiệp THPT và Đại Học
Trang 1
 HÓA HỌC 12- Chương trình chuẩn và nâng cao Năm Học 2008 – 2009 (Học Kỳ II)
Hg
2+
HgI
2


đỏ Hg
2+
+ 2I



HgI
2




Pb
2+
Na
2
S, H
2
S
PbS

đen Pb
2+
+ S
2



PbS


Hg
2+
HgS

đỏ Hg
2+
+ S
2




HgS


Cd
2+
CdS

vàng Cd
2+
+ S
2



CdS


Zn
2+
dd NH
3

xanh, tan trong dd
NH
3

Cu(OH)
2

+ 4NH
3



[Cu(NH
3
)
4
](OH)
2
Ag
+

trắng, tan trong dd
NH
3

AgOH + 2NH
3



[Cu(NH
3
)
2
]OH
Mg
2+

dd
Kiềm( NaOH)

trắng
Mg
2+
+ 2OH




Mn(OH)
2



Zn
2+

trắng
tan trong kiềm dư
Zn
2+
+ 2OH



Zn(OH)
2


Zn(OH)
2
+ 2OH




2
2
ZnO

+ 2H
2
O
Be
2+
Be
2+
+ 2OH



Be(OH)
2

Be(OH)
2
+ 2OH





2
2
BeO

+ 2H
2
O
Pb
2+
Pb
2+
+ 2OH



Pb(OH)
2

Pb(OH)
2
+ 2OH




2
2
PbO


+ 2H
2
O

NHẬN BIẾT ION ÂM (ANION)
ANION Thuốc thử Hiện tượng Giải Thích
NO
3
-
Cu, H
2
SO
4
l
tạo dd màu xanh, có
khí khơng màu (NO)
dễ hóa nâu trong
khơng khí (NO
2
).
3Cu + 8H
+
+2NO
3
-


3Cu
2+

+
2NO+4H
2
O
2NO + O
2


2NO
2
màu nâu đỏ
SO
4
2-
dd BaCl
2
trong
mơi trường axit
lỗng dư
tạo kết tủa trắng
khơng tan trong axit
Ba
2+
+ SO
4
2-


BaSO
4



trắng
Cl
-
dd AgCl trong
mơi trường
HNO
3
lỗngdư
tạo kết tủa trắng
khơng tan trong axit
Ag
+
+ Cl
-


AgCl

trắng
CO
3
2-
Dung dịch axit và
nước vơi trong
tạo ra khí làm đục
nước vơi trong
CO
3

2-
+ 2H
+
→ CO
2
+ H
2
O
CO
2
+ Ca(OH)
2
→ CaCO
3

trắng +
H
2
O.
OH
-
Q tím Hóa xanh
Br
-
AgNO
3

vàng nhạt
Br


+ Ag
+

AgBr

(hóa đen ngồi
ánh sáng)
I
-

vàng đậm
I

+ Ag
+


AgI

(hóa đen ngồi ánh
sáng)
PO
4
3-

vàng
3
4
PO


+ 3Ag
+


Ag
3
PO
4

S
2-

đen S
2

+ 2Ag
+


Ag
2
S

CO
3
2-
BaCl
2

trắng

2
3
CO

+ Ba
2+


BaCO
3

(tan trong
HCl)
SO
3
2-

trắng
2
3
SO

+ Ba
2+


BaSO
3

(tan trong

HCl)
2
4
CrO


vàng
2
4
CrO

+ Ba
2+


BaCrO
4

S
2−
Pb(NO
3
)
2

đen S
2

+ Pb
2+



PbS

GV. Thân Trọng Tuấn Tài liệu ôn thi Tốt Nghiệp THPT và Đại Học
Trang 2
 HÓA HỌC 12- Chương trình chuẩn và nâng cao Năm Học 2008 – 2009 (Học Kỳ II)
2
3
SO

HCl
Sủi bọt khí
2
3
SO

+ 2H
+


SO
2

+ H
2
O (mùi
hắc)
S
2−

Sủi bọt khí
2
S

+ 2H
+


H
2
S

(mùi trứng
thối)
2
3
SiO


keo
2
3
SiO

+ 2H
+


H
2

SiO
3

II. Nhận biết một số Chất khí :
Ngun Tắc : Người ta có thể dựa vào tính chất vật lý hoặc tính chất hóa học đặc trưng
của nó.
Khí Thuốc thử Hiện tượng Phản ứng
CO
2
(khơng màu, khơng
mùi)
dung dịch
Ba(OH)
2
,
Ca(OH)
2

tạo kết tủa
trắng
CO
2
+ Ca(OH)
2

CaCO
3


+

SO
2
(khơng màu, mùi
hắc, độc)
dd brom; iot
hoặc cánh hoa
hồng
nhạt màu
brom; iot; cánh
hoa hồng.
SO
2
+ 2H
2
O + Br
2


2HBr +
H
2
SO
4
Cl
2
(màu vàng lục,mùi
hắc độc)
Giấy tẩm dd
KI và hồ tinh
bột

Giấy chuyễn
sang màu xanh
Cl
2
+ 2KI

2KCl + I
2
.
NO
2
(màu nâu đỏ, độc)
H
2
O, Cu
Tạo dd xanh
lam và có khí
bay ra
4 NO
2
+ O
2
+ 2 H
2
O

4
HNO
3
8HNO

3
+3Cu

3Cu(NO
3
)
2
+2NO+
4H
2
O
H
2
S
(mùi trứng thối)
Giấy lọc tẩm
dd muối chì
axetat
Có màu đen
trên giấy lọc
H
2
S + Pb
2+


PbS
NH
3
(khơng màu, mùi

khai)
Giấy q tím
ẩm
q tím chuyễn
sang màu xanh
NO
- Oxi khơng
khí
Khơng màu

nâu
2NO + O
2


2NO
2
- dd FeSO
4
20%
Màu đỏ thẫm
NO + ddFeSO
4
20%

Fe(NO)
(SO
4
)
CO

- dd PdCl
2

đỏ, bọt khí
CO
2
CO + PdCl
2
+ H
2
O

Pd

+
2HCl + CO
2
- CuO (t
0
)
Màu đen

đỏ
CO + CuO (đen)
0
t
→
Cu (đỏ) +
CO
2

H
2
- Đốt có tiếng nổ. Cho sản phẩm
vào CuSO
4
khan khơng màu tạo
thành màu xanh
CuSO
4
+ 5H
2
O

CuSO
4
.5H
2
O
- CuO (t
0
)
CuO(đen)

Cu
(đỏ)
H
2
+ CuO
(đen)


0
t
→
Cu
(đỏ)
+
H
2
O
O
2
- Que diêm đỏ Bùng cháy
- Cu (t
0
)
Cu(đỏ)

CuO (đen)
Cu + O
2

0
t
→
CuO
HCl
- Q tím ẩm Hóa đỏ
GV. Thân Trọng Tuấn Tài liệu ôn thi Tốt Nghiệp THPT và Đại Học
Trang 3
 HÓA HỌC 12- Chương trình chuẩn và nâng cao Năm Học 2008 – 2009 (Học Kỳ II)

BÀI TẬP TỰ LUẬN PHÂN BIỆT CÁC CHẤT VƠ CƠ
1. Có 3 dung dịch , mỗi dung dịch chứa 1 Cation : Ba
2+
, NH
4
+
, Al
3+
. Trình bày cách nhận biết
chúng.
2. Có 3 dung dịch , mỗi dung dịch chứa 1 Cation : Ba
2+
, Fe
3+
, Cu
2+
. Trình bày cách nhận biết
chúng.
3. Có 2 dung dịch riêng rẽ chứa các anion : NO
3
2-
, SO
4
2-
. Hãy nêu cách nhận biết từng ion
trong dung dịch đó.
4. Dung dịch A chứa đồng thời các Cation Fe
2+
, Al
3+

, Cu
2+
. Trình bày cách tách và nhận biết
mỗi ion từ dd A.
5. Một dung dịch chứa đồng thời các Cation Ba
2+
, NH
4
+
, Cr
3+
. Trình bày cách nhận biết sự
có mặt của từng Cation trongdung dịch.
6. Một dung dịch chứa đồng thời các Cation Ca
2+
, Al
3+
, Fe
3+
. Trình bày cách nhận biết sự có
mặt của từng Cation trongdung dịch.
7. Một dung dịch chứa đồng thời các Cation Ni
2+
, Al
3+
, Fe
3+
. Trình bày cách nhận biết sự có
mặt của từng Cation trongdung dịch
8. Dung dịch chứa Na

+
, NH
4
+
, HCO
3
-
, CO
3
2-
và SO
4
2-
. Chỉ dùng HCl, BaCl
2
với các ống
nghiệm, đèn cồn phểu lọc thì có thể nhận ra được những ion nào?
9.Dung dÞch A chøa c¸c ion Na
+
, SO
4
2-
, SO
3
2-
, CO
3
2-
, NO
3

-
. B»ng nh÷ng ph¶n øng ho¸ häc nµo
cã thĨ nhËn biÕt tõng lo¹i anion cã trong dungdÞch.'
10 Cã 4 dung dÞch trong st. Mçi dung dÞch chøa mét lo¹i ion ©m vµ mét lo¹i ion d¬ng
trong c¸c ion sau:Ba
2+
, Mg
2+
, Pb
2+
, Na
+
, SO
4
2-
, Cl
-
, CO
3
2-
, NO
3
-
.
a. T×m c¸c dung dÞch.
b. NhËn biÕt tõng dung dÞch b»ng ph¬ng ph¸p ho¸ häc.
11. Chỉ dùng một thuốc thử, hãy phân biệt các khí đựng trong các lọ bị mất nhãn:
a) CO
2
và SO

2
b) Cl
2
và SO
2
c) H
2
S và NH
3
12. Có hỗn hợp khí gồm : CO
2
, SO
2
, H
2
. Hãy chứng minh trong hỗn hợp có mặt từng khí
13. Bằng phương pháp hóa học nhận biết các khí trong các lọ mất nhãn sau:
a. N
2
, Cl
2
, SO
2
, CO
2
. b. CO, CO
2
, SO
2
, SO

3
, H
2

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1: Ngun tắc nhận biết một ion trong dung dịch là dùng
A. phương pháp đốt nóng thử màu ngọn lửa.
B. phương pháp nhiệt phân để tạo kết tủa.
C. thuốc thử để tạo với ion một sản phẩm kết tủa, bay hơi hoặc có sự thay đổi màu.
D. phương pháp thích hợp để tạo ra sự biến đổi về trạng thái, màu sắc từ các ion trong
dung dịch.
Câu 2: Để nhận biết ion Fe
2+
khơng dùng ion
A. OH
-
/khơng khí . B. NH
3
/khơng khí. C. SCN
-
. D. MnO
4
-
.
Câu 3: Để nhận biết ion Ba
2+
khơng dùng ion
A. SO
4
2-

. B. S
2-
. C. CrO
4
2-
. D. Cr
2
O
7
2-
.
Câu 4: Để phận biệt Fe
2+
và Fe
3+
khơng dùng thuốc thử
A. NH
3
. B. NaSCN.
C. KMnO
4
/H
2
SO
4
. D. H
2
SO
4
(lỗng).

GV. Thân Trọng Tuấn Tài liệu ôn thi Tốt Nghiệp THPT và Đại Học
Trang 4
 HÓA HỌC 12- Chương trình chuẩn và nâng cao Năm Học 2008 – 2009 (Học Kỳ II)
Câu 5: Để phận biệt Al
3+
và Zn
2+
khơng dùng thuốc thử
A. NH
3
. B. NaOH. C. Na
2
CO
3
. D. Na
2
S.
Câu 6: Để nhận biết sự có mặt của các ion Al
3+
, Cu
2+
, Fe
3+
, Zn
2+
trong dung dịch bằng phương
pháp hóa học, cần dùng ít nhất mấy phản ứng?
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 7: Cho các ion Na
+

, K
+
, NH
4
+
, Ba
2+
, Al
3+
, Ca
2+
. Số ion có thể nhận biết bằng thử màu ngọn
lửa là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 8: Có 5 mẫu kim loại: Ba, Mg, Al, Fe, Ag. Để nhận ra kim loại Fe, số hiện tượng tối thiểu
quan sát được là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 9: Cho các chất bột Al, Mg, Fe, Cu. Để phân biệt các chất bột trên chỉ cần dùng ít nhất
mấy thuốc thử?
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 10: Có 5 mẫu kim loại: Ba, Mg, Al, Fe, Ag. Chỉ dùng thêm dd H
2
SO
4
lỗng thì số kim loại
có thể nhận ra là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 11: Chỉ dùng thêm chất nào sau đây có thể phân biệt được các oxit: Na
2
O, ZnO, CaO,

MgO?
A. C
2
H
5
OH. B. H
2
O. C. dung dịch HCl. D. dung dịch
CH
3
COOH.
Câu 12: Có 6 gói bột: CuO, FeO, Fe
3
O
4
, MnO
2
, Ag
2
O và Fe + FeO. Chỉ dùng thêm dung dịch
HCl, có thể nhận ra được số gói đựng từng chất là
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu13:Có 6 gói bột:CuO,FeO,Fe
3
O
4
,MnO
2
,Ag
2

Ovà Fe+FeO.Để nhận ra từng gói bột, cần quan
sát các hiện tượng
A. sự tạo khí. B. sự tạo kết tủa. C. màu của sản phẩm. D. cả A, B, C.
Câu 14: Có 2 dung dịch AlCl
3
và NaOH. Cách nào sau đây khơng nhận ra được từng dung
dịch ?
A. Đổ từ từ dung dịch AlCl
3
vào dung dịch NaOH.
B. Cho từ từ dung dịch tác dụng với NH
3
.
C. Cho từng dung dịch tác dụng với dung dịch Na
2
CO
3
.
D. Cho từng dung dịch tác dụng với H
2
SO
4
.
Câu 15: Cho các dung dịch axit HCl, HNO
3
, H
2
SO
4
và H

3
PO
4
có thể dùng
A. bột Cu. B. dung dịch AgNO
3
. C. bột Cu và dd AgNO
3
. D. Cu và CaCl
2
.
Câu 20: Để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt KCl, (NH
4
)
2
SO
4
, NH
4
Cl có thể dùng
A. dung dịch AgNO
3
.B. dung dịch NaOH. C. dung dịch Ca(OH)
2.
D. dung
dịch Ca(OH)
2.
Câu 21: Có các dd AlCl
3
, ZnSO

4
, FeSO
4
. Chỉ cần dùng thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt
được các dd trên?
A. Q tím. B. Dung dịch NH
3
. C. Dung dịch NaOH.D. Dung dịch BaCl
2
.
GV. Thân Trọng Tuấn Tài liệu ôn thi Tốt Nghiệp THPT và Đại Học
Trang 5
 HÓA HỌC 12- Chương trình chuẩn và nâng cao Năm Học 2008 – 2009 (Học Kỳ II)
Câu 22: Dùng thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được dd Fe
2
(SO
4
)
3
và dd Fe
2
(SO
4
)
3
có lẫn
FeSO
4
?
A. Dung dịch KMnO

4
/H
2
SO
4
. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch NH
3
. D. Dung
dịch Ba(OH)
2
.
Câu 23: Có 2 dung dịch HCl và Na
2
CO
3
. Cách nào sau đây khơng xác định được từng dung
dịch ?
A. Đổ từ từ dung dịch này vào dung dịch kia. B. Cho từng dung dịch tác dụng với
dung dịch CaCl
2
.
C. Cho từng dung dịch tác dụng với dung dịch FeCl
3
. D. Cho từng dung dịch tác dụng với
dung dịch AgNO
3
Câu 24: (trang 233-SGK– Nâng cao) Có 5 dd riêng rẽ, mỗi dd chứa một cation sau đây: NH
4
+
,

Mg
2+
, Fe
2+
, Fe
3+
, Al
3+
(nồng độ khoảng 0,1M). Dùng dd NaOH cho lần lượt vào từng dd trên,
có thể nhận biết tối đa được mấy dd?
A. 2 dung dịch B. 3 dung dịch C. 1 dung dịch D. 5 dung dịch
Câu 25: (trang 233 –SGK– Nâng cao). Có 5 lọ chứa hố chất mất nhãn, mỗi lọ đựng một trong
các dd chứa cation sau (nồng độ mỗi dd khoảng 0,01M): Fe
2+
, Cu
2+
, Ag
+
, Al
3+
, Fe
3+
. Chỉ dùng
một dd thuốc thử KOH có thể nhận biết được tối đa mấy dung dịch?
A. 2 dung dịch B. 3 dung dịch C. 1 dung dịch D. 5 dung dịch
Câu 26: (trang 236 –SGK– Nâng cao) Có 5 dung dịch hố chất khơng nhãn, mỗi dung dịch
nồng độ khoảng 0,1M của một trong các muối sau: KCl, Ba(HCO
3
)
2

, K
2
CO
3
, K
2
S, K
2
SO
3
. Chỉ
dùng một dung dịch thuốc thử là dung dịch H
2
SO
4
lỗng nhỏ trực tiếp vào mỗi dung dịch thì
có thể phân biệt tối đa mấy dung dịch?
A. 1 dung dịch. B. 2 dung dịch. C. 3 dung dịch. D. 5 dung dịch.
Câu 27: Cho các dung dịch mất nhãn: Al(NO
3
)
3
, Zn(NO
3
)
2
, NaCl, MgCl
2
. Có các thuốc thử
sau : dd NaOH (1); dd NH

3
(2); dd Na
2
CO
3
(3); dd AgNO
3
(4). Để nhận ra từng dd, có thể sử
dụng các thuốc thử trên theo thứ tự
A. (1) (lấy dư). B. (2) (lấy dư), (1). C. (3), (1). D. (4), (3).
Câu 28: Có 4 dung dịch riêng biệt AlCl
3
, KNO
3
, Na
2
CO
3
, NH
4
Cl. Thuốc thử có thể dùng để
phân biệt 4 dd trên là
A. dung dịch Ba(OH)
2
. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch H
2
SO
4
. D. dung
dịch Ca(OH)

2.
Câu 29:Có 5 lọ mất nhãn đựng các dd: NaNO
3
, CuCl
2
, FeCl
2
, AlCl
3
, NH
4
Cl. dùng dd nào để
nhận biết các dd trên
A. Dung dịch NaOH.B. Dung dịch AgNO
3
. C. Dung dịch H
2
SO
4
. D. Dung dịch
Na
2
CO
3
.
Câu30:Có 5 lọ đựng từng dd NaHSO
4
, KHCO
3
, Na

2
SO
3
, Ba(HCO
3
)
2
, NaCl.Bằng cách đun nóng
có thể nhận ra dd
A. KHCO
3
. B. NaHSO
4
. C. Na
2
SO
3
. D. Ba(HCO
3
)
2
.
Câu 31: Có 5 ống nghiệm đựng riêng rẽ từng dung dịch NaHSO
4
, KHCO
3
, Na
2
SO
3

,
Ba(HCO
3
)
2
, NaCl. Bằng dung dịch Ba(HCO
3
)
2
có thể nhận ra được dung dịch
A. NaHSO
4
. B. Na
2
SO
3
. C. KHCO
3
. D. NaHSO
4
và Na
2
SO
3
.
Câu 32: Để nhận biết các dung dịch riêng biệt NH
4
HSO
4
, Ba(OH)

2
, BaCl
2
, HCl, NaCl, H
2
SO
4
.
có thể dùng thêm
A. dung dịch HNO
3
. B. dung dịch Ca(OH)
2
. C. dung dịch AgNO
3
.D. giấy q tím.
GV. Thân Trọng Tuấn Tài liệu ôn thi Tốt Nghiệp THPT và Đại Học
Trang 6
 HÓA HỌC 12- Chương trình chuẩn và nâng cao Năm Học 2008 – 2009 (Học Kỳ II)
Câu 33: Có 5 dung dịch chứa từng chất riêng rẽ sau: BaCl
2
, Ba(HCO
3
)
2
, K
2
SO
3
, K

2
S
,
KCl.
Người ta cho từng dung dịch tác dụng với thuốc thử H
2
SO
4
lỗng thì có các hiện tượng sau :
- khơng có hiện tượng gì. - tạo kết tủa.
- tạo khí khơng màu. - tạo khí làm mất màu dung dịch brom.
- tạo khí, khí tạo kết tủa với dung dịch CuCl
2
.

Hiện tượng xác định Ba(HCO
3
)
2

A. tạo kết tủa B. tạo khí khơng màu C. tạo khí, tạo kết tủa với dd CuCl
2
D. tạo kết tủa
và khí khơng màu
Câu 34: Có 5 dung dịch chứa từng chất riêng rẽ sau: BaCl
2
, Ba(HCO
3
)
2

, K
2
SO
3
, K
2
S
,
KCl.
Người ta cho từng dung dịch tác dụng với thuốc thử H
2
SO
4
lỗng thì có các hiện tượng sau
- khơng có hiện tượng gì. - tạo kết tủa.
- tạo khí khơng màu. - tạo khí làm mất màu dung dịch brom.
- tạo khí, khí tạo kết tủa với dung dịch CuCl
2
.

Số chất tối đa có thể phân biệt được là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 35: Cho 5 dung dịch riêng rẽ, mỗi dung dịch chứa 1 cation trong số: Al
3
, Fe
3+
, Zn
2+
, Cu
2+

.
Có thể nhận ra cation Zn
2+
bằng 1 dung dịch với hiện tượng quan sát được là
A. tạo kết tủa, sau đó kết tủa tan trong thuốc thử dư.
B. tạo kết tủa màu trắng.
C. tạo kết tủa, kết tủa tan trong thuốc thử dư thành dung dịch khơng màu.
D. tạo kết tủa, kết tủa tan trong thuốc thử dư thành dung dịch khơng màu.
Câu 36: Cho 5 dung dịch riêng rẽ, mỗi dung dịch chứa 1 cation trong số: NH
4
+
, Mg
2+
, Fe
2+
,
Fe
3+
, Zn
2+
. Có thể nhận ra từng cation bằng 1 dung dịch (trong điều kiện khơng có khơng
khí), hiện tượng là
A. tạo khí và tạo kết tủa.
B. tạo các kết tủa có màu khcá nhau.
C. tạo kết tủa có màu khác nhau trong khơng khí và khả năng tan trong thuốc thử dư
khác nhau.
D. tạo khí, tạo kết tủa có màu khác nhau và khả năng tan trong thuốc thử dư khác
nhau.
Câu 37: Để phận biệt CO
2

và SO
2
khơng dùng thuốc thử
A. Dung dịch Br
2
. B. Dung dịch I
2
C. Dung dịch nước vơi. D. Dung dịch H
2
S.
Câu 38: Để phân biệt các khí riêng biệt NH
3
, CO
2
, O
2
, H
2
S có thể dùng
A. nước và giấy q tím.
B. dung dịch Ca(OH)
2
và giấy q tím.
C. giấy q tím ẩm và tàn đóm cháy dở.
D. giấy q tím và giấy tẩm dung dịch Pb(NO
3
)
2
.
Câu 39: Có 4 dd chứa riêng rẽ từng chất: AlCl

3
, CrCl
3
, ZnCl
2
, MgCl
2
. Để nhận ra từng dd làm
các thí nghiệm :
(1) Cho tác dụng với dung dịch nước brom. (2) Cho tác dụng với dung dịch
NaOH tới dư.
(3) Cho tác dụng với dung dịch NH
3
từ từ đến dư.
GV. Thân Trọng Tuấn Tài liệu ôn thi Tốt Nghiệp THPT và Đại Học
Trang 7
 HÓA HỌC 12- Chương trình chuẩn và nâng cao Năm Học 2008 – 2009 (Học Kỳ II)
Thứ tự thí nghiệm để xác định được dung dịch CrCl
3

A. 1, 2. 3. B. 2, 1. C. 2, 3, 1. D. 3, 2, 1.
Câu 40 (trang 239 – SGK– Nâng cao ) Khí CO
2
có lẫn tạp chất là khí HCl. Để loại trừ tạp chất
HCl đó nên cho khí CO
2
đi qua dung dịch nào sau đây là tốt nhất?
A. Dung dịch NaOH dư. B. Dung dịch NaHCO
3
bão hồ dư.

C. Dung dịch Na
2
CO
3
dư. D. Dung dịch AgNO
3
dư.
GV. Thân Trọng Tuấn Tài liệu ôn thi Tốt Nghiệp THPT và Đại Học
Trang 8

×