Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

ĐỀ THI MÔN : VẬT LÝ – CHƯƠNG TRÌNH KHÔNG PHAN BAN docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.58 KB, 7 trang )

TRƯỜNG THPT TUY PHONG
ĐỀ THI MÔN : VẬT LÝ – CHƯƠNG TRÌNH KHÔNG PHAN BAN
THỜI GIAN LÀM BÀI : 90 PHÚT

1. Hãy chọn câu đúng. Trong dao động cưỡng bức ta có :
A) Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số của
ngoại lực và tần số riêng.
B) Dao động cưỡng bức là dao động chịu tác dụng của ngoại lực không đổi.
C) Sau thời gian ổn định, tần số của dao động cưỡng bức khác tần số của ngoại
lực.
D) Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực.
2. Hãy chọn câu sai. Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số nhưng
ngược pha nhau thì :
A) Biên độ của dao động tổng hợp cực đại.
B) Li độ hai dao động luôn có độ lớn bằng nhau nếu hai dao động có cùng biên độ.
C) Hai vật luôn chuyển động ngược chiều.
D) Li độ của hai dao động luôn trái dấu.
3. Một vật dao động điều hòa, năng lượng của hệ sẽ biến đổi bao nhiêu lần nếu tần
số của nó giảm 3 lần và biên độ tăng 2 lần ?
A) 4/9
B) 2/3
C) 6
D) 1
Hãy chọn đáp án đúng.
4. Chu kỳ dao động của con lắc đơn :
A)
g
l
T

2


B)
g
l
T

2
1

C)
k
m
T

2

D)
l
g
T

2

5. Khi treo hệ lò xo và vật vào một chiếc xe đang chuyển động nhanh dần đều theo
phương ngang ta thấy góc giữa trục lò xo và phương thẳng đứng là 60
0
. Gia tốc a
của xe là :
A) a =
3g


B) a =
2/g

C) a =
3/g

D) a =
g

6. Một con lắc đơn được treo lên trần một ô tô đang chuyển động theo phương
ngang. Chu kỳ dao động của con lắc đơn trong trường hợp xe chuyển động thẳng
đều là T và khi xe chuyển động với gia tốc a là T’. Kết luận nào sau đây là đúng
khi so sánh hai trường hợp :
A) T’ < T
B) T’ > T
C) T’ = T/2
D) T’ = T
7. Hãy chọn đáp án đúng. Trong các yếu tố sau :
I : tần số , II : biên độ , III : mức cường độ âm.
Âm sắc phụ thuộc vào :
A) I v à II
B) I v à III
C) I
D) II
8. Để có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, hai đầu cố định thì chiều dài của dây
là (với k là số nguyên) :
A)
2

k


B)
2


C)
1
2

k


D)
4


9. Trên mặt chất lỏng có 2 nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha theo phương
thẳng đứng tại hai điểm A và B cách nhau 7,8 cm. Biết bước sóng là 1,2 cm. Số
điểm có biên độ cực đại nằm trên đoạn AB là :
A) 13
B) 12
C) 14
D) 11
10. Chọn câu trả lời đúng. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử
mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch và cường độ dòng điện trong mạch
có biểu thức : u =
)
2
100sin(2200



t
(V) và i =
)
3
100sin(25


t
(A).
A) Hai phần tử đó là R , L.
B) Hai phần tử đó là R , C.
C) Hai phần tử đó là L , C.
D) Tổng trở của mạch là
240
().
11. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên :
A) Hiện tượng cảm ứng điện từ.
B) Hiện tượng quang điện.
C) Hiện tượng tự cảm.
D) Từ trường quay.
12. Điều nào sau đây là đúng khi nói về dòng điện xoay chiều 3 pha ?
A) Mỗi dòng điện xoay chiều trong hệ thống dòng điện xoay chiều 3 pha đều có
cùng biên độ, cùng tần số.
B) Dòng điện xoay chiều 3 pha là hệ thống của ba dòng điện xoay chiều một pha.
C) Các dòng điện xoay chiều trong hệ thống dòng điện xoay chiều 3 pha luôn lệch
pha nhau một góc /3.
D) Các dòng điện xoay chiều trong hệ thống dòng điện xoay chiều 3 pha phải
được sử dụng đồng thời, không thể tách riêng được.
13. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một cuôn dây có r = 15 , L = 4/ H

mắc nối tiếp với một điện trở R = 25 . Dòng điện qua mạch có biểu thức :
ti .100sin22


(A). Biểu thức hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là:
A)
)
4
.100sin(160


 tu
(V).
B) )
4
.100sin(160


 tu (V).
C) )
4
.100sin(2160


 tu (V).
D)
)
4
.100sin(2160



 tu
(V).
14. Cho đoạn mạch gồm R =
210
(), L = 0,2/ (H), C = 500/ (F) mắc nối
tiếp. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có biểu thức
tfu .2sin2100


(V).
f
thay
đổi được. Thay đổi
f
để công suất mạch đạt cực đại.
f
bằng :
A) 50 Hz
B) 25 Hz
C) 100 Hz
D) 200 Hz
15. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho L =

2
1
H, C =

2
10

4
F, f = 50 Hz. R thay đổi được. Thay đổi R cho đến khi R = R
0
thì công suất
mạch đạt giá trị cực đại. Khi đó R
0
bằng :
A) 150 
B) – 150 
C) 250 
D) 22500 
16. Hiệu điện thế và cường độ hiệu dụng ở cuộn sơ cấp là U
1
= 220 V, I
1
= 0,5 A.
Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp là U
2
= 22 V. Cường độ hiệu dụng
trong cuộn thứ cấp là :
A) 5 A
B) 2 A
C) 3 A
D) 0,05 A
18. Trong mạch dao động điện từ tự do, điện tích của tụ điện :
A) Biến thiên điều hòa với tần số góc
LC
1




B) Biến thiên điều hòa với tần số góc
LC


C) Biến thiên điều hòa với chu kỳ
LCT 

D) Biến thiên điều hòa với tần số
LC
f
1

Hãy chọn câu đúng.
19. Một mạch dao động điện từ có điện dung của tụ là C = 4 F. Trong quá trình
dao động, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 12 V. Khi hiệu điện thế giữa hai
bản tụ là 9 V thì năng lượng từ trường của mạch là :
A) 1,26.10
-4
J
B) 2,88.10
-4
J
C) 1,62.10
-4
J
D) 4,5.10
-4
J
20. Trong một mạch dao động điện từ, khi dùng tụ có điện dung C

1
thì tần số riêng
của mạch là f
1
= 30 kHz, khi dùng tụ có điện dung C
2
thì tần số riêng của mạch là
f
2
=40 kHz. Nếu mạch này dùng hai tụ C
1
và C
2
mắc nối tiếp thì tần số riêng của
mạch là :
A) 50 kHz
B) 70 kHz
C) 10 kHz
D) 24 kHz
21. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường ?
A) Điện trường xoáy là điện trường mà đường sức là những đường cong.
B) Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy.
C) Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy.
D) Từ trường xoáy là từ trường mà đường cảm ứng từ bao quanh các đường sức
điện trường.
17. Một cuộn dây có R, L được mắc vào mạng điện xoay chiều có u =U
0
sin100t
(V). Dòng điện qua cuộn dây có I = 10 A và trễ pha /3 so với hiệu điện thế u.
Công suất tiệu thụ trên cuộn dây là P = 200 W. Giá trị của U

0
bằng :
A)
240
(V)
B)
220
(V)
C)
40
(V)
D)
80
(V)
22. Điều kiện nào trong các điều kiện nào sau đây là đúng với điều kiện của hiện
tượng phản xạ toàn phần :
A) Ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường kém chiết
quang hơn.
B) Ánh sáng truyền từ môi trường kém chiết quang sang môi trường chiết quang
hơn.
C) Góc tới phải đạt 90
0
.

D) Góc tời phải nhỏ hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần.
23. Vật sáng AB qua gương cầu lõm (có tiêu cự 20 cm) cho ảnh thật A’B’ cao gấp
hai lần AB. Vật AB cách gương :
A) 30 cm
B) 10 cm
C) 3 cm

D) 1 cm
24. Một lăng kính có góc chiết quang A = 60
0
và chiết suất n =
2
. Chiếu một tia
sáng nằm trong tiết diện thẳng của lăng kính, vào mặt bên của lăng kính với góc
tới i. Tia ló ra lăng kính có góc ló là 45
0
. Góc tới i
1
có trị số :
A) 45
0

B) 60
0

C) 30
0

D) 20
0

25. Vật sáng AB qua một thấu kính hội tụ cho ảnh trên màn cách vật 45 cm. Giữ
nguyên thấu kính, đổi chổ giữa vật và màn, người ta thấy ảnh rõ trên màn và cao
gấp 4 lần ảnh lúc đầu. Tiêu cự của thấu kính là :
A) 10 cm
B) 20 cm
C) 25 cm

D) 11,25 cm
26. Điều nào sau đây lá đúng khi nói về mắt cận thị :
A) Điểm cực cận của mặt cận thị ở rất gần mắt.
B) Mắt cận thị là mắt khi không điều tiết, tiêu điểm của mắt nằm sau võng mạc.
C) Mắt cận thị nhìn rõ vật ở xa.
D) Khi nhìn vật đặt ở điểm cực cận của mình, mắt cận thị không cần điều tiết.
27. Một người quan sát một vật cách mắt 18 cm bằng kính lúp,. Qua kính lúp
người này thấy vật dường như cách mắt 34 cm. Mắt đặt cách kính 14 cm. Kính lúp
có tiêu cự là :
A) 5 cm
B) 10 cm
C) 11,76 cm
D) - 10 cm
28. Hai thấu kính hội tụ có tiêu cự lần lượt là 5 cm và 5 mm được ghép đồng trục
để tạo thành kính hiển vi. Khoảng cách giữa hai kính là 22,5 cm. Một người mắt
không có tật, quan sát vật nhỏ qua kính hiển vi va không điều tiết. Khoảng thấy rõ
ngắn nhất của người này là 25 cm. Độ bội giác thu được là :
A) 200
B) 255
C) 400
D) 20
29. Nếu sắp xếp các tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen và ánh sáng nhìn
thấy theo thứ tự giảm dần của tần số thì ta có dãy sau :
A) Tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại.
B) Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơnghen.
C) Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng nhìn thấy.
D) Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng nhìn thấy.
30. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sự gặp nhau của hai sóng :
A) Xuất phát từ hai nguồn dao động cùng phương, cùng tần số, cùng pha.
B) Xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ.

C) Truyền ngược chiều nhau.
D) Xuất phát từ hai nguồn dao động ngược pha.
31. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng, khoảng vân đo được trên màn
là 0,36 mm. Chiều rộng của nửa trường giao thoa trên màn là 1,62 mm. Số vân
sáng, vân tối quan sát được trên màn là :
A) 9 vân sáng và 10 vân tối.
B) 9 vân sáng và 8 vân tối.
C) 8 vân sáng và 9 vân tối.
D) 7 vân sáng và 8 vân tối.
32. Trong thí nghiệm với khe Iâng có a = 2 mm, D = 1,6 m ; người ta chiếu tới khe
bằng ánh sáng trắng. Hãy xác định có bao nhiêu bước sóng của các bức xạ bị tắt
tại M cách vân trung tâm 3,5 mm ?
A) 5
B) 4
C) 6
D) 7
33. Ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm Iâng là 0,5 m . Khoảng cách từ hai nguồn
đến màn là 1 m, khoảng cách giữa hai nguồn là 2 mm. Khoảng cách giữa vân sáng
bậc 3 và vân tối bậc 5 ở hai bên so với vân trung tâm là :
A) 1,875 mm
B) 0,375 mm
C) 18,75 mm
D) 3,75 mm
34. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang điện ?
A) là hiện tượng electron bức ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích
hợp chiếu vào nó.
B) là hiện tượng electron bức ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nung
nóng đến nhiệt độ rất cao.
C) là hiện tượng electron bức ra khỏi tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện
do tiếp xúc.

D) là hiện tượng electron bức ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kì nguyên nhân
nào khác.
35. Kim loại làm catốt của một tế bào quang điện có công thoát là 3,62.10
-19
J.
Hiệu điện thế hãm là 2,16 V. Cho hằng số Plăng là h = 6,62.10
-34
Js và điện tích
của electron là 1,6.10
-19
C. Bước sóng ánh sáng chiếu vào catốt là :
A) 0,28 m
B) 0,56 m
C) 0,18 m
D) 0,028 m
36. Trong qunag phổ của nguyên tử hiđrô, các vạch trong dãy laiman được tạo
thành khi các electron chuyển động từ các quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo :
A) K
B) L
C) M
D) N
37. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất chung của các tia , ,  :
A) Bị lệch trong điện trường hoặc từ trường.
B) Có khả năng ion hóa.
C) Có tác dụng lên phim ảnh.
D) Có mang năng lượng.
38. Quá trình biến đổi từ
U
238
92

thành
Pb
206
82
chỉ xảy ra phóng xạ  và 

. Số lần
phóng xạ  và 

lần lượt là :
A) 8 và 6
B) 8 và 10
C) 10 và 6
D) 6 và 8
39. Chu kỳ bán rã của
Ra
226
88
là 600 năm khi phân rã rađi biến thành
Rn
222
86
. Dùng m
0

gam rađi lúc đầu, sau bao lâu chỉ còn lại m = m
0
/16 (g) ?
A) 2400 năm
B) 1800 năm

C) 240 năm
D) 3000 năm
40. Hạt nhân Na
24
11
phân rã 


và biến thành hạt nhân X
A
Z
với chu kỳ bán rã là 15
giờ. Lúc đầu mẫu Na là nguyên chất. Tại thời điểm khảo sát thấy tỉ số khối lượng
X và khối lượng Na có trong mẫu là 0,75. Tuổi của mẫu Na là :
A) 12,1 giờ
B) 0,08 giờ
C) 18,6 giờ
D) 1,21 giờ+


Đáp án : Tất cả các câu đáp án đúng là A

×