Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi môn vật lý 12 (Đề 1) Trường THPT tùng thiện pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.9 KB, 5 trang )



1

Sở giáo dục & đào tạo Hà NộI Họ Và TÊN ……………….
Trường THPT tùng thiện Lớp : ………………….
Thời gian thi : ………….
Ngày thi : ……………….

Đề thi môn vật lý 12
(Đề 1)


Câu 1 :

Một dây đàn dài 60cm phát ra một âm có tần số 100Hz. Quan sát dây đàn người ta thấy có 4
nút (gồm cả 2 nút ở 2 đầu dây). Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A.

V = 0,4m/s
B.

V = 30m/s
C
.

V = 0,3m/s
D.

V = 40m/s
Câu 2 :



Một sợi dây dài 1,2m. Một đầu gắn vào cầu rung, đầu kia tự động năng. Đặt cầu rung thẳng
đứng để dây thõng xuống, khi cầu rung với tần số f = 24Hz thì trên dây hình thành một hệ sóng
dừng. Ta thấy trên dây chỉ có 1 bó sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là bao nhiêu? Để trên
dây có 3 bó sóng thì cho cầu rung với tần số là bao nhiêu?
A.

V = 38,4m/s, f’ = 56Hz
B.

V = 57,6m/s, f’ = 70,875Hz
C.

V = 9,6m/s, f’ = 10Hz
D.

V = 5,76m/s, f’ = 7,08Hz
Câu 3 :

Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 0,1H. Cường độ dòng điện
qua mạch có biểu thức
0
os2000 t
i I c

 . Lấy
2
10



. Tụ trong mạch có điện dung C bằng
A.

0,25
F


B.

0,25
pF

C
.

4
F


D.

4
pF

Câu 4 :

Trong một dao động điều hòa thì:
A.

Li độ, vận tốc gia tốc biến thiên điều hóa theo thời gian và có cùng biên độ

B.

Lực phục hồi cũng là lực đàn hồi
C.

Gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ
D.

Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian
Câu 5 :

Gắn vào một trong hai nhánh âm thoa một thanh thép mỏng ở 2 đầu thanh gắn hai quả cầu nhỏ
A, Đặt hai quả cầu chạm mặt nướ Cho âm thoa dao động. Gợn sóng nước có hình hyperbol.
Khoảng cách giữa hai quả cầu A, B là 4cm. Số gợn sóng quan sát được trên đoạn AB là:
A.

có 39 gợn sóng
B.

có 19 gợn sóng
C.

có 20 gợn sóng
D.

có 29 gợn sóng
Câu 6 :

Pha của dao động được dùng để xác định:
A.


Tần số dao động
B.

Biên độ dao động
C.

Chu kỳ dao động
D.

Trạng thái dao động
Câu 7 :

Hai loa âm thanh nhỏ giống nhau tạo thành hai nguồn kết hợp và đặt cách nhau
1 2
5
S S m
 .
Chúng phát ra âm có tần số f = 440Hz. Vận tốc truyền âm v = 330m/s. Tại điểm M người ta
quan sát nghe được âm to nhất đầu tiên khi đi từ
1
S
đến
2
S
. Khoảng cách từ M đến
1
S
là:
A.



1
0,75
S M m


B.


1
1,5
S M m

C
.


1
0,5
S M m

D.


1
0,25
S M m



Câu 8 :

Một con lắc lò xo có độ cứng k = 40N/m dao động điều hoà với biện độ A = 5cm. Động năng
của quả cầu ở vị trí ứng với ly độ x = 3cm là:
A.

E
đ
= 0.004J
B.

E
đ
= 0.032J
C
.

E
đ
= 320J
D.

E
đ
= 40J
Câu 9 :

Một mạch dao động điện từ có điện dung của tụ là = 4
F


. Trong quá trình dao động, hiệu
điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 12V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 9V thì năng lượng
từ trường của mạch là:
A.


4
1,26.10
J


B.


4
1,62.10
J


C
.


4
4,5.10
J


D.



4
2,88.10
J


Câu 10 :

Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40cm. Khi ở vị trí x = 10cm vật có vận tốc


2

20 3 /
cm s

. Chu kì dao động của vật là:
A.

0,1s
B.

1s
C
.

0,5s
D.

5s

Câu 11 :

Một tụ điện C = 0,2
F

. Để mạch có tần số dao động riêng 500Hz thì hệ số tự cảm của L phải
có giá trị là bao nhiêu? Cho
2
10


.
A.

0,3H
B.

0,5H
C
.

0,4H
D.

0,6H
Câu 12 :

Trong một mạch dao động cường độ dòng điện dao động là
0,01 os100 t
i c



(A). Hệ số tự
cảm của cuộn dây là 0,2H. Tính điện dung C của tụ điện.
A.


4
5.10
F


B.

0,001F
C
.


4
7.10
F


D.


5
5.10
F



Câu 13 :

Mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm L = 25
H


điện trở không đáng kể và một tụ xoay có điện dung điều chỉnh đượ Hỏi điện dung phải có giá
trị trong khoảng nào để máy thu bắt được sóng ngắn trong phạm vi từ 16m đến 50m.
A.


10 123( )
pF

B.


8,15 80,2( )
pF


C.


2,88 28,1( )
pF



D.


2,51 57,6( )
pF


Câu 14 :

Một nguồn sóng cơ học dao động điều hòa theo phương trình
os(5 t+ )
3
x c


 khoảng cách
giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng mà độ lệch pha dao động bằng
4

là 1m.
Vận tốc truyền sóng là:
A.

20m/s
B.

5m/s
C
.


2,5m/s
D.

10m/s
Câu 15 :

Dây đàn chiều dài 80cm phát ra có tần số 12Hz. Quan sát dây đàn ta thấy có 3 nút và 2 bụng.
Vận tốc truyền sóng trên dây đàn là:
A.

V = 5,48m/s
B.

V = 1,6m/s
C
.

V = 7,68m/s
D.

V = 9,6m/s
Câu 16 :

Con lắc lò xo dao động với biên độ 6cm. Xác định li độ của vật để thế năng của lò xo bằng 1/3
động năng.
A.

3 2
cm



B.

3
cm


C.

2
cm


D.

2 2
cm


Câu 17 :

Một sóng cơ học phát ra từ một nguồn O lan truyền trên mặt nước với vận tốc v = 400cm/s.
Người ta thấy 2 điểm gần nhau nhất trên mặt nước cùng nằm trên đường thẳng qua O cách
nhau 80cm luôn luôn dao động ngược ph Tần số của sóng là:
A.

f = 2,5Hz
B.

f = 5Hz

C
.

f = 0,4Hz
D.

f = 10Hz
Câu 18 :

Biểu thức sóng tại 1 điểm nằm trên dây cho bởi 6sin
3
u t

 (cm). Vào lúc t,
3
cm


. Vào
thời điểm sau đó 1,5s u có giá trị là:
A.


3
cm


B.



1,5
cm


C
.


3 3
cm

D.


3 3
2
cm

Câu 19 :

Một con lắc dao động ở nơi có gia tốc trọng trường là
2
10 /
g m s
 với chu kì T = 2s trên quỹ
đạo dài 20cm. Lấy
2
10



. Thời gian để con lắc dao động từ VTCB đến vị trí có li độ
0
2
S
S 
là:
A.


1
6
t s

B.


1
2
t s

C
.


1
4
t s

D.



5
6
t s

Câu 20 :

Đặt mũi nhọn S (gắn vào đầu của một thanh thép nằm ngang) chạm mặt nướ Khi lá thép dao
động với tần số f = 120Hz, tạo trên mặt nước một sóng có biên độ 6mm, biết rằng khoảng cách
giữa 9 gợn lồi liên tiếp là 4cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:


3

A.

V = 100cm/s

B.

V = 40cm/s
C
.

V = 60cm/s
D.

V = 120cm/s

Câu 21 :


Gắn một vật nặng vào lò xo được treo thẳng đứng làm lò xo dãn ra 6,4cm khi vật nặng ở VTC
Cho
2
10 /
g m s
 . Chu kì vật nặng khi dao động là:
A.

0,20s
B.

5s
C.

2s
D.

0,50s
Câu 22 :

Hai nguồn kết hợp
1 2
,
S S
cách nhau 16cm có chu kì 0,2s. Vận tốc truyền sóng trong môi trường
là 40cm/s. Số cực đại giao thoa trong khoảng
1 2
S S
là:

A.

n = 4
B.

n = 5
C
.

n = 7
D.

n = 2
Câu 23 :

Lần lượt gắn hai quả cầu có khối lượng
1
m

2
m
vào cùng một lò xo, khi treo
1
m
hệ dao động
với chu kì
1
T
= 0,6s. Khi treo
2

m
thì hệ dao động với chu kì
2
0,8
T s
 . Tính chu kì dao động
của hệ nếu đồng thời gắn
1
m

2
m
vào lò xo trên.
A.

T = 0,7s
B.

T = 0,2s

C
.

T = 1,4s

D.

T = 1s
Câu 24 :


Ứng với pha dao động
6
rad


A.

x = 6cm
B.

x = 3cm
C
.

x = 6cm
D.

x = 3cm
Câu 25 :

Khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp là 2mm. Vận tốc truyền sóng là:
A.

V = 8,8m/s
B.

V = 2,2m/s
C
.


V = 22m/s
D.

V = 0,88m/s



4




5


×