Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

ĐỀ THI HỌC KỲ I MÔN VẬT LÝ KHỐI 12 - Mã đề thi 121 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.37 KB, 4 trang )


Trang 1/4 - Mã đề thi 121
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HỒ CHI MINH
TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG
NĂM HỌC 2010-2011
ĐỀ THI HỌC KỲ I
MÔN VẬT LÝ  KHỐI 12
Thời gian làm bài: 60 phút;
(40 câu trắc nghiệm)


Mã đề thi
121
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:

Câu 1: Trong động cơ không đồng bộ 3 pha, khi cường độ dòng điện qua cuộn dây (1) của stato đạt
giá trị cực đại i
1
= I
o
thì cường độ dòng điện qua các cuộn (2) và cuộn (3) có các giá trị là:
A. i
2
= i
3
= 
I
o
2
B. i


2
= i
3
=
I
o
2
C. i
2
= i
3
= 
I
o
2
D. i
2
=
I
o
2
; i
3
= 
I
o
2

Câu 2: Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tỷ lệ thuận với
A. Pha dao động. B. Chu kỳ dao động.

C. Li độ của dao động. D. Bình phương biên độ dao động.
Câu 3: Một người nhìn vào gương thấy ảnh của một vật trong gương lớn gấp 3 lần vật. Hỏi đó là
gương gì?
A. Gương cầu lõm. B. Gương cầu lồi.
C. Gương phẳng. D. Chưa đủ dữ kiện để xác định loại gương.
Câu 4: Tần số dao động riêng của mạch dao động LC được tính bởi công thức nào dưới đây
A. f = 2
L
C
B. f = 2 LC C. f =
1
2 LC
D. f =
2
LC

Câu 5: Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Biết hiệu điện thế hiệu
dụng ở hai đầu mạch là 130V, ở hai đầu điện trở là 120V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu tụ điện
là:
A. 250V. B. 50V. C. 10V. D. 20V.
Câu 6: Giá trị đo của vôn kế xoay chiều chỉ:
A. Giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế. B. Giá trị trung bình của hiệu điện thế.
C. Giá trị cực đại của hiệu điện thế. D. Giá trị tức thời của hiệu điện thế.
Câu 7: Hãy chọn câu phát biểu SAI về máy phát điện xoay chiều một pha kiểu cảm ứng:
A. Phần ứng luôn là stato
B. Bộ góp gồm hệ thống vành khuyên và chổi quét
C. Phần ứng là phần tạo ra suất điện động cảm ứng
D. Phần cảm là phần tạo ra từ trường
Câu 8: Phương trình dao động của một nguồn phát sóng có dạng u = u
0

sin16t. Trong khoảng thời
gian 1,25s, sóng truyền được quãng đường:
A. 10 lần bước sóng. B. 20 lần bước sóng. C. 5 lần bước sóng. D. 7,5 lần bước sóng.
Câu 9: Năng lượng của một vật dao động điều hoà:
A. Biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kỳ T.
B. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ
T
2
.
C. Bằng động năng của vật khi vật qua vị trí cân bằng.
D. Tăng 2 lần khi biên độ tăng 2 lần.
Câu 10: Hai điểm dao động ngược pha gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau
6cm . Cho tần số nguồn sóng là f = 40 Hz . Vận tốc truyền sóng là
A. 2,4 m/s B. 7,2 m/ s C. 1,2 m/s D. 4,8 m/s
Câu 11: Để phân loại sóng ngang và sóng dọc, người ta căn cứ vào:
A. Chu kỳ và vận tốc sóng. B. Phương dao động và phương truyền sóng.
C. Bước sóng và tần số của sóng. D. Phương truyền sóng.
ĐỀ CHÍNH THỨC

Trang 2/4 - Mã đề thi 121
Câu 12: Một mạch dao động L,C có tần số dao động riêng là 4MHz, biết điện tích cực đại giữa 2 bản
tụ là 0,4µC, cường độ dòng điện cực đại là:
A. 10(A) B. 1(A) C. 10
7
(A) D. 0,1(A)
Câu 13: Năng lượng điện trường trong tụ điện của mạch dao động được tính bằng công thức nào
dưới đây?
A. W
đ
=

1
2
Q
0
.U
0
B. W
đ
=
1
2
Cu
2

C. W
đ
=
1
2

Q
o
2
C
D. Cả 3 công thức trên đều đúng.
Câu 14: Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T = 2 (s). Vật qua vị trí cân bằng với vận tốc
v
0
= 31,4 (cm/s). Khi t = 0 vật qua vị trí có li độ x = 5 (cm) và đang chuyển động theo chiều dương
quĩ đạo. Lấy л

2
=10. Phương trình dao động điều hoà của vật là:
A. x = 5 sin (t + /6 ) (cm) B. x = 5 sin(t  5 /6 ) (cm)
C. x = 10 sin(t  /6 ) (cm) D. x = 10 sin (t + /6 ) (cm)
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về máy phát điện xoay chiều ba pha:
A. Máy có hai phần chính: phần cảm tạo ra từ trường và phần ứng tạo ra suất điện động cảm ứng
B. Máy hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
C. Hiệu điện thế pha gấp 3 lần hiệu điện thế dây
D. Khi cực bắc đối diện với cuộn dây nào thì từ thông qua cuộn dây đó cực đại
Câu 16: Dòng điện xoay chiều tần số 50Hz sau khi được chỉnh lưu bằng phương pháp hai nửa chu kỳ
(không mắc bộ lọc) thì trở thành:
A. dòng điện một chiều biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số 25Hz
B. dòng điện một chiều biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số 50Hz
C. dòng điện không đổi
D. dòng điện một chiều biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số 100Hz
Câu 17: Trên sợi dây AB với đầu B cố định có sóng dừng.Vị trí bụng thứ 3 kể từ đầu B là x = 7,5cm.
Hai bụng liên tiếp cách nhau là:
A. 6cm B. 5cm C. 3cm D. 4.5cm
Câu 18: Vật dao động điều hòa trên trục Ox giữa 2 biên M và N với
MN = 16cm. Gọi I là 1 điểm trên đoạn MN sao cho trong
1
2
chu kì, thời
gian vật đi từ M > I gấp 5 lần thời gian vật đi từ I đến N. Tọa độ của I
là:

A. x
I
= 4cm. B. x
I

= 4 3cm C. x
I
= 2 2 cm. D. x
I
= 4 2 cm
Câu 19: Con lắc lò xo dao động điều hoà x = Asin(t + ). Giả sử ở thời điểm mà pha dao động
bằng

6
, thế năng của hệ là 2.10
3
(J) thì ngay sau đó
1
12
chu kỳ động năng của vật là bao nhiêu?
A. 2 3.10
3
(J) B. 8.10
3
(J) C. 2.10
3
(J) D. 4.10
3
(J)
Câu 20: Trong một máy biến thế, cuộn sơ cấp có 1500 vòng còn cuộn thứ cấp có 500 vòng. Biết hiệu
điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là U
1
= 120 V. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu
cuộn thứ cấp là:
A. 60V B. 120V C. 360V D. 40V

Câu 21: Cuộn dây thuần cảm L = 1/ π (H) mắc nối tiếp với tụ C= 15,9(µF) được mắc vào mạng điện
xoay chiều có tần số 50Hz. Độ lệch pha giữa hiệu điện thế và cường độ dòng điện là:
A.  π /2 B. π /6 C.  π /4 D. π /2
Câu 22: Tại cùng một vị trí địa lý, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kỳ dao động điều hoà
của nó:
A. Giảm 4 lần. B. Tăng 2 lần. C. Giảm 2 lần. D. Tăng 4 lần.
Câu 23: Một người đứng trước 1 gương phẳng. Khi người đó tiến lại gần gương 1 đoạn 20cm thì
khoảng cách giữa người đó và ảnh của mình trong gương:
A. giảm 20cm B. giảm 40cm C. không đổi D. tăng 40cm

Trang 3/4 - Mã đề thi 121
Câu 24: Chu kỳ dao động điều hoà của con lắc đơn không phụ thuộc vào:
A. Chiều dài dây treo. B. Gia tốc trọng trường.
C. Vĩ độ địa lý. D. Khối lượng quả nặng.
Câu 25: Trong mạch dao động:
A. Khi năng lượng điện trường giảm thì năng lượng từ trường cũng giảm.
B. Khi hiệu điện thế giữa 2 bản tụ đạt giá trị cực đại thì cường độ dòng điện trong mạch triệt tiêu.
C. Cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hòa với tần số gấp đôi tần số biến thiên của
điện tích.
D. Năng lượng điện trường tỉ lệ với hiệu điện thế giữa 2 bản tụ.
Câu 26: Tần số dao động của con lắc đơn được tính bởi công thức:
A. f = 2
l 
g
B. f =
1
2

l
g

C. f = 2
g
l
D. f =
1
2

g
l

Câu 27: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm. Số
chỉ các vôn kế (V
1
), (V
2
) lần lượt là U
1
= 40 V ; U
2
= 30 V. Biết hiệu
điện thế tức thời u
AN
biến thiên lệch pha

2
với hiệu điện thế tức thời u
MB
.
Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R là:



A. 24V B. 48V C. 50V D. 70V
Câu 28: Trong dao động cưỡng bức, hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi:
A. Tần số ngoại lực bằng tần số dao động riêng của hệ.
B. Ngoại lực ngừng tác dụng.
C. Ma sát rất nhỏ
D. Cả A và C
Câu 29: Con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = Asin(t + ). Biết rằng khi pha dao
động bằng

6
thì vận tốc của vật là 10 3cm/s. Vận tốc của vật khi pha dao động bằng

4
là:
A. 24,49 cm/s B. 14,14cm/s C. 7,07cm/s D. 28,28cm/s
Câu 30: Hai cuộn dây (R
1
, L
1
) và (R
2
, L
2
) mắc nối tiếp nhau và đặt vào một hiệu điện thế xoay chiều
có giá trị hiệu dụng U. Gọi U
1
và U
2
là hiệu điện thế hiệu dụng tương ứng giữa hai đầu cuộn (R

1
, L
1
)
và (R
2
, L
2
). Điều kiện để U = U
1
+ U
2
là:
A. L
1
.L
2
= R
1
.R
2
B.
L
1
R
1
=
L
2
R

2
C. L
1
+ L
2
= R
1
+ R
2
D.
L
1
R
2
=
L
2
R
1

Câu 31: Tần số dao động của con lắc lò xo tăng hay giảm bao nhiêu lần nếu tăng khối lượng của con
lắc lên 4 lần:
A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 2 lần. C. không đổi. D. giảm đi 2 lần.
Câu 32: Sóng âm và sóng điện từ không có chung tính chất nào sau đây:
A. Mang theo năng lượng. B. Phản xạ.
C. Giao thoa. D. Là sóng ngang.
Câu 33: Trong động cơ không đồng bộ ba pha, phát biểu nào sau đây là SAI:
A. Tần số quay của rô to bằng tần số của dòng điện xoay chiều ba pha
B. Stato gồm ba cuộn dây giống nhau đặt lệch nhau 120
o

trên 1 vòng tròn
C. Biến đổi điện năng thành cơ năng
D. Chu kì quay của từ trường quay bằng chu kỳ của dòng ba pha
Câu 34: Khi tăng khối lượng con lắc lò xo lên 2 lần và giảm biên độ 2 lần thì động năng cực đại của
con lắc:
A. không đổi B. tăng 2 lần C. giảm 4 lần D. giảm 2 lần
Câu 35: Một khung dây có 100 vòng dây quay đều trong một từ trường đều B với vận tốc góc
 = 600 rad/s, trục quay nằm trong mặt phẳng vuông góc với các đường cảm ứng từ. Khi đó suất điện
động hiệu dụng ở hai đầu ra của khung dây là E = 60 2V. Từ thông cực đại qua một vòng dây là:
A. 2.10
– 3
Wb B. 0,141Wb C. 0,2Wb D. 1,41.10
3
Wb

Trang 4/4 - Mã đề thi 121
Câu 36: Hiệu điện thế xoay chiều ở hai đầu đoạn mạch điện mắc nối tiếp là
u = 100 2 sin (100t +

2
)( V ) và cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức là
i = 2sin( 100t +

4
) (A) . Công suất của đoạn mạch là:
A. 141W B. 200W C. 50 2W D. 100W
Câu 37: Âm thanh:
A. Chỉ truyền được trong chất khí.
B. Truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân không.
C. Truyền được trong chất rắn và chất lỏng và chất khí.

D. Không truyền được trong chất rắn.
Câu 38: Cho mạch R,L,C mắc nối tiếp có Z
L
=200, Zc=100. Khi giảm chu kỳ của hiệu điện thế
xoay chiều thì công suất của mạch:
A. Tăng B. Giảm
C. Lúc đầu tăng, sau đó giảm D. Lúc đầu giảm, sau đó tăng
Câu 39: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương có các phương trình dao
động là x
1



6sin(10t) (cm) và x
2



6sin(10t +


3
) (cm). Phương trình dao động tổng hợp của vật là:
A. x


6 3 sin(10t +


4

) (cm). B. x


6sin(10t +


2
) (cm).
C. x


6 3 sin(10t +


6
) (cm). D. x


6sin(10t +


6
) (cm).
Câu 40: Với cùng một công suất cần truyền tải, nếu tăng hiệu điện thế hiệu dụng ở nơi truyền đi lên
30 lần thì công suất hao phí trên đường dây
A. Tăng 30 lần. B. Tăng 900 lần. C. Giảm 900 lần. D. Giảm 30 lần.


HẾT


×