1
ính d tốn cơng trình xây dng- D tốn Deluxe
LƯƠNG VĂN CẢNH
PHƯƠNG PHÁP TÍNH
DỰ TOÁN XÂY DỰNG
(Soạn thảo theo chương trình
kỹ sư đònh giá xây dựng của Bộ Xây
dựng & thực hành với
phần mềm Dựtoán Deluxe)
NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HỒ CHÍ MINH
2
ính d toán công trình xây dng- D toán Deluxe
3
ính d toán công trình xây dng- D toán Deluxe
MỤC LỤC
Trang
LỜI MỞ ĐẦU 4
PHẦN 1: TÌM HIỂU CƠ SỞ LÝ THUYẾT LẬP DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 5
1. 5
1.1 5
1.2 10
1.3 -nhân công-ca máy 19
2. 23
PHẦN 2: PHƢƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH DỰ TOÁN 26
1. 27
2. : 28
3. 32
7. 64
8. 67
9. 67
9.1 68
9.2 69
9.3 69
9.4 70
9.5 Load font Vietnamese 70
9.6 Restore font Windows 71
9.7 71
10. Me 71
11. 71
11.1 73
11.2 75
11.3 86
11.4 88
11.5 90
11.6 91
11.7 92
11.8 92
11.9 93
11.10 94
11.11 95
11.12 96
11.13 97
11.14 102
12. 103
12.1 103
12.2 105
13. 106
13.1 106
13.2 107
13.3 107
13.4 110
13.5 110
13.6 111
14. Error! Bookmark not defined.
4
ính d toán công trình xây dng- D toán Deluxe
LỜI MỞ ĐẦU
Các b nh hixây dng công trình và cho
các nhà thc ngòai khi vào Ving thi không phù hp vi thông l quc t
khi tính d toán ban hành Ngh nh -CP và
04/2010/TT-BXD ng dn cách tính d toán mng thi công b các b nh mc
xây dng công trình áp dng chung c c.
K t 01/01/09, các công vin giá trong công trình xây d
thc hic lp d toán d toán là mt trong nhng công vic ca k nh giá và
vic lp d toán phng dn ca các Ngh
nhanh chóng phc v cho nhi hlp d toán, tác gbiên son li
tài ling dn tính d toán theo 04/2010/TT-BXD và ng dng thc
hành vi phn mm D toán Deluxe. Vi toán mi, vic tính d toán d ,
phù hp thc t và quan trng là giá d toán công trình ph. V
pháp tính toán d toán mi này, c c s dng chung cách tính d toán vi các b nh mc và
mà không cn b ca các tnh thành na.
c áp dng công ngh c d toán xây dng công trình, có mt s
phn mm tính d c ng dng trong thc tin. Trong s các phn mm ng dng này,
là phn mm D toán Deluxe phiên bn 2009c các yêu
cu i lp d toán b m do, cp nht thông tin mi, và phù hp vi
04/2010/TT-BXD và 18/2008/TT-BXD.
Tác gi rt mong s ng h s dng ca mi, bên c tài
ling d toán công trình và toán Deluxe ngày mt
hoàn thi
Hy vng quyn tài ling dn lp d toán công trình xây dng cùng v
trình D toán Deluxe s n cho i dùng nhiu hu ích khi s dng. Mc
thc mc xin các Bn hãy gi v cho tác ga ch mail hoc s
091.380.3800
Trân trng kính chào !
Tác gỉa
Lương văn Cảnh
(MBA & Civil Engineer)
5
ính d toán công trình xây dng- D toán Deluxe
PHẦN 1: TÌM HIỂU CƠ SỞ LÝ THUYẾT LẬP
DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
Hin nay, lp d toán là mt trong các tính lp k hoch vn, d trù ngân sách
cho các d án xây dng công trình dthành phn hao phí và b nh mc ca
các By, vic nm v toán là mu rt quan trng trong công
tác qun lý chi phí ca mt d án.
1. Các cơ sở dữ liệu quan trọng để lập dự toán
Có tt c d liu quan tr lp d toán:
Danh mc khng công vic (tính toán t bn v và thuyt minh thit k)
Danh mc nh mc công vic (các b nh mc do B xây dng và các B khác công b).
Danh mcác thành phn hao phí vt liu, nhân công, máy thi công.
T 03 d li này, chúng ta có th lc mt d toán.
1.1 Cơ sở dữ liệu 1: khối lƣợng của công việc
Khng công vic tính t bn v thit k k thut hoc thit k thi công ca công trình
kt hp vi thuyt minh thit kt vài khng cn kinh nghim ci lp d
toán suy lun ra mc dù bn v không th hin. Liên quan n vic tính khng d toán, cn
tham kh 737/BXD-a B Xây dng v vic công
b hng dng xây dng công trình.
Khng xây dng công trình, hng m cho vinh chi
ng công trình và lp bng khng mi thu khi t chc la chn nhà thu.
ng xây dng công trình, hng mc công trình là vinh khng công tác
xây dng c th c thc hihm, tính toán, ki kích
c, s nh trong bn v thit k (thit k , thit k k thut, thit k bn v thi
công), hoc t yêu cu trin khai d án và thi công xây dng, các ch dn có liên quan và các tiêu
chun, quy chun xây dng Vit Nam.
Khng mc công trình khi lp tng mnh khng
mi thu khi la chn tng thu EPC, tng thu chìa khóa trao tay còn có th
phn kt cu, din tích, công su dng và phc mô t v tính cht,
m và vt liu s d cho vinh chi phí ca công trình, hng mc công
6
ính d toán công trình xây dng- D toán Deluxe
i vi mt s b phn công trình, công tác xây dng thuc công trình, hng mc công trình
không th c khng chính xác, c th thì có th ti
ng tn tin tng hoc khon tin tm tính này s
bóc li khi quyt toán hoc thc hinh c th ti hng xây dng.
i vi các loi công trình xây dng có tính chc thù hoc các công tác xây dng c
ng dn hong dp vc thù ca công trình, công tác xây
dng thì các t chc, cá nhân khi thc hing các công tác xây d t
p vng d ng xây dng công trình theo
công b này và có thuyt minh c th.
Vic tính khng ca công vic là mt công vic mt nhiu thi gian nht trong công vic lp
d toán, gii chuyên môn còn gc kh c khng
không nhi phi có kinh nghii phi bic bn v k thut. Ví
dc bn v, h phi bit có bao nhiêu cây ct có ký hiu C1 trong toàn b công trình và
c hình hc c ghi vào phn din gii chi tit ca khng d
toán.
Khng xây dng công trình phm, tính toán theo trình t phù hp vi quy trình
công ngh, trình t thi công xây dng công trình. Khn th hic tính cht,
kt cu công trình, vt liu ch yu s dm b u
ki c chi phí xây dng.
m và tính cht tng loi công trình xây dng, khng xây d
nh theo b phn ngm (ct 00 tr xung), phn ni (ct 00 tr lên),
phn hoàn thin và phn xây dng khác) hoc theo hng mc công trình. Khng xây d
bóc ca b phn công trình hoc hng mc phân thành công tác xây dng và công
tác lt.
Các thuyt minh, ghi chú hoc ch dn liên quan tn nêu rõ ràng, ngn gn, d
him, phù hp vi h t k công trình xây dng. Khi tính toán nhng công
vic cn din gii thì phi có din gii c th cong vòm, tính cht ca các cht liu (g, bê
tông, kim lou ki sâu, trên cc ).
Các ký hiu dùng trong Bng công trình, hng mc công trình phi
phù hp vi ký hi hin trong bn v thit k. Các khng ly theo thng kê ca thit
k thì phi ghi rõ ly theo s liu thng kê ca thit k và ch rõ s hiu ca bn v thit k có
th
7
ính d toán công trình xây dng- D toán Deluxe
tính: tu theo yêu cu qun lý và thit k c th hin, mi mt khng xây dng s
nh theo m p có tính ti s phù hp v a công tác xây
d thnh mc d toán xây d tích là m3; theo
din tích là m2; theo chiu dài là m; theo s ng là cái, b ; theo trng là tn,
kg
ng hp s d tính khác v tính thông dng ( Inch, Foot, Square foo
phi có thuyt minh b i v tính thông dng nói trên.
Mã hiu công tác trong bng công trình, hng mc công trình phi
phù hp vi h mã hiu thng nht trong h thnh mc d toán xây dng công trình hin
hành.
Các công vic ca xây dng công trình c chia nh ra thành tu vi
xác vic tính toán. Ví d tính giá thành ca mt khu
vi
Gia công cu vici có th li chia nh ra thành gia công ct thép nh
fi 10 hoc l
u vii có th chia nh ra thành bê tông c
Gia công coffa sàn, ct pha ct, ct pha dm, sàn
u vic ký hiu (mã hóa) bi mt chui ký t ch s c gi là mã hiu nh
mc công vic. Ví dAF.22310u cu viBê tông xà dm,ging, sàn mái cao
<=4m
Trong thc t, mt s chia vic tính d toán ra hai công n: n c kh
và n mt thi có kinh
nghic khn th hai ch n do máy tính x i tinh
chnh li bi lp d toán.
tính khy và không sai sót, cn phi áp dng các th thut
c tt c bn v ít nht mt ln trc khi tính khi lng có ý tng tng quát các khi
lng cn tính.
Tính theo trình t công vic thi công tng. Kim tra các công vi
bc mc lc lit kê công vic cnh mc.
Tính lc ca bn v: các khng nm trên trc ñang tính và gia 2
8
ính d toán công trình xây dng- D toán Deluxe
tr
Khi lng công vic c tính theo c im ca kt cu, theo chng lai vt liu, theo cao
.
tính khng ca mt công vii tính cn phi
bit n v tính khng ca công vic theo quy nh ca nh mc d tóan tìm các kích
thc tính tóan tng ng.
Bên cn phi phân loi nhóm bn v c nm trên loi
bn v nào, không phi tn công sc ht tt c các bn v. Ví dng phân loi
nhóm bn v ca loi hình công trình dân dng.
1. Bản vẽ kiến trúc
2. Bản vẽ điện
3. Bản vẽ kết cấu
4. Bản vẽ nƣớc
t s ng dn tính khng ca mt s công ving gp trong xây dng.
1.1.1 Hƣớng dẫn về đo bóc công tác xây dựng cụ thể
1.1.1.1 Công tác đào, đắp:
Khi công tác, loi bùn, cu kin thi
công và bin pháp thi công (th i).
Khp phi công tác, theo loi vt li
cht yêu cu kin thi công, bin pháp thi công (th i).
Khi tr khng các công trình ngng ng k thut,
cc ).
1.1.1.2 Công tác xây:
Khi riêng theo loi vt liu xây (ga
xây, chiu dày khi xây, chiu cao khi xây, theo b phu kin thi công.
Khng xây dm c các phn nhô ra và các chi tit khác gn lin vi
khi xây và phi tr khng các khong trng không phi xây trong khi xây, ch giao nhau và
phn bê tông chìm trong khi xây.
1.1.1.3 Công tác bê tông:
Khc sn xut bê tông ( bê tông trn
ti chm), theo loi bê tông s d
tông chu nhit, bê tông bc vt li, sa
bê tông, theo chi tit b phn kt cng, ct ), theo chiu dày khi bê tông tông, theo
cu kiu kin thi công và bii vi mt s
9
ính d toán công trình xây dng- D toán Deluxe
c bit còn phi theo cu kin, chiu cao cu king
kính cu kin.
Kh kt cu bê tông k c các phn nhô ra, không tr các
kt cu kim loi dng lp th, ct thép, dây buc, các chi ting t và phi tr
giãn, l rng trên b mt kt cu bê tông và ch c tính mt ln.
Nhng yêu cc bit v các bim, bng hoc bin pháp k thut x c bit
theo thit k hoc tiêu chun quy phm cc ghi rõ trong Bng
công trình, hng mc công trình.
1.1.1.4 Công tác ván khuôn:
Khi riêng theo cht liu s dng làm ván khuôn (thép,
g, g dán ph phin )
Kh mt tip xúc gia ván khuôn và bê tông (k c các
phn ván khuôn nhô ra theo tiêu chun k thut hoc ch dn) và phi tr các khe co giãn, các l
rng trên b mt kt cu bê tông có din tích >1m2 hoc ch giao nhau gia móng và dm, ct vi
ng, dm vi dm, dm vi ct, dm và ct vu tc tính mt
ln.
1.1.1.5 Công tác cốt thép:
Khng ct thép phi theo long và thép d ng lc,
ng kính ct thép theo chi tit b phn kt cu (
móng, cu kin thi công. Mt s công tác cc bit còn ph
phân loi theo chiu cao cu kin.
Khng cm khng ct thép và khng dây buc, mi ni
chng, mim, con kê, bu lông liên kng hp trong bn v thit k có th hin ).
tiêu chun, hình dng b mm v nhn dng khác cc
ghi rõ trong Bng công trình, hng mc công trình.
1.1.1.6 Công tác cọc:
Khng cc phi theo loi vt liu ch to cc ( cc tre, g, bê tông ct
c cc (chiu dài mi cng kính, tit dii c
c, cu kin thi công ( trên cc ngc l,
c mn) và bin pháp thi công ( th công, thi công bng máy).
u cn thic cc
ghi rõ trong Bng ng công trình, hng mc công trình.
i vi cc khoan nhi, kt cu cc Barrete, ving công tác bê tông, ct thép cc
ng dn v khng công tác bê tông và ct thép nói trên.
1.1.1.7 Công tác khoan
Kh ng công tác khoan ph ng kính l khoan, chiu sâu
u kin khoan (khoan trên cc ngc l,
c mn ), cng, khoan xiên) và thit b khoan ( khoan
xoay , khoan gung xon, khoan l thut s dng bo v thành l khoan ( ng vách,
bentonit ).
Các thông tin v ng và chiu sâu khoan và các yêu cu cn thit khi tin
10
ính d toán công trình xây dng- D toán Deluxe
hành khoan cc ghi rõ trong Bng tính tng công trình, hng mc công
trình.
1.1.1.8 Công tác làm đƣờng
Khng phi theo lo
tông át phan, láng nha, cp phi ), theo trình t ca kt cu (nn, móng, mng), chiu dày
ca tng lp, theo bin pháp thi công.
Kh i tr các khng l trng trên mng (h ga, h
giao nhau.
Các thông tin v p k thut cng, mt cng, l ng,
va hè, di phân cách, lan can phòng h, din tích trng c, bin báo hiu cc ghi rõ
trong Bng công trình, hng mc công trình.
Các công tác xây, bê tông, cng dn v
bóc khng công tác xây, công tác bê tông và công tác ct thép nói trên.
1.1.1.9 Công tác kết cấu thép
Khng kt cu thép phi theo chng loc tính k thut ca
c kt cu, các kiu liên kt (hàn, bu lông ), các yêu cu k thut cn thit khi gia
công, lp dng, bin pháp gia công, lp dng (th i, tr chng tm khi lp dng kt
c
Khng kt cng các thanh thép, các tm thép to thành. Khi
ng kt cu thép bao gm c mi ni chnh ca tiêu chun k thut, khng
ct xiên, cu hoc các khng khoét b to ra các rãnh, l ng
c, con kê và các lp m bo v.
1.1.1.10 Công tác hoàn thiện
Khng công tác hoàn thii theo công vic cn hoàn thin (trát, láng,
ng loi vt liu s dng hoàn thin (loi va, mác va, g
tit b phn kt cu (dm, ctng, tr u kin thi công và bin pháp thi công.
Khng công tác hoàn thii tr ng các l rng, khong trng không
phi hoàn thin trên din tích phn hoàn thin (nu có) và các ch c tính mt ln.
Các thông tin v c tính k thut ca vt liu cc ghi rõ trong Bi
ng công trình, hng mc công trình.
1.1.1.11 Công tác lắp đặt hệ thống kỹ thuật công trình.
Khng lt h thng k thuc, thông gió, cp nhin nh
i theo tng loi v kin ca h thng k thut công trình theo thit
k ca h thm cong, gp khúc theo chi tit b phn kt cu
1.1.1.12 Công tác lắp đặt thiết bị công trình.
Khng lt thit b i theo loi thit b, t hp, h thng
thit b cn lt, biu kin thi công (chi sâu lt)
Khng lt thit b công trình phi bao gm tt c các ph ki hoàn thin ti ch các
thit b, t hp, h thng thit b.
1.2 Cơ sỏ dữ liệu 2: định mức công việc
11
ính d toán công trình xây dng- D toán Deluxe
nh mc công vic có th hiu mn là cn bao nhiêu hao phí v vt liu, nhân
công, máy thi công cho mn v công vic.
nh mc xây dng bao gnh mc kinh t-k thunh mc t l.
1.2.1 Định mức kinh tế-kỹ thuật
i vnh mc kinh t k thut luôn bao gm 3 thành phn hao phí là vt liu, nhân công và
máy-thit b thi công. nh mc kinh t-k thut tip tc chia làm 2 loi sau:
1. nh mnh mnh t vic nghiên cu công ngh hoc xác
nh t vic ng- khoa hc k thut. nh m phân ra thành 3 thành phn hao
phí:
nh mc vc hao phí tng loi vt li cu thành m khng
công tác xây dng hoc 1 loi cu kin hay kt cu xây dng phù hp vi yêu cu k
thut, tiêu chun XD. nh mc vc l các quy chun xây dng,
quy phm thit k, thi công, nghim thu và kt qu áp dng tin b khoa hc k thut,
công ngh xây dng, công ngh vt liu xây dng
nh mng: : ng trc tip ca cp bc th thc hin tng công
vic c th ca công tác xây dng, du kin làm ving
không k n các yu t ng ca thc t tng
nh mt máy thi công: s ng sn phm do máy, thit b chính thi công
hoàn thành trong m thi gian (gi máy, ca máy )
Lonh m xây dnh mc d toán mi hou chnh
nh mc d áp dng cho mt công trình c th. Ví d
1784/BXD-VP ngày 16/08/07 ca B Xây Dng công b nh mc vng.
2. nh mc kinh t k thut (nh mc d toán) lp d toán xây dng công
trình. B Xây dng công b hu hnh mc d toán trong xây dng và các B
khác công b phnh mc xây dng chuyên ngành. UBND các tnh công b nh
mc d toán cho các công vic xây dc thù ca tng tnh mc d toán là c
s lng công trình nh m, có 3 thành phn
hao phí.
Mc hao phí vt liu: là s ng vt liu chính, vt liu ph, các cu kin hoc
các b phn ri l, vt liu luân chuyn cn cho vic thc hin và hoàn thành
12
ính d toán công trình xây dng- D toán Deluxe
m khng công tác xây dng.
M ng: là s ng ca công nhân trc tip và
phc v theo cp bc thc hin và hoàn thành m khng công tác
xây dng
Mc hao phí máy thi công: là s ca s dng máy và thit b thi công chính và
ph hoàn thành m khng công tác xây dng
1.2.2 Định mức tỷ lệ
D nh chi phí ca mt s loi công ving bao g
vng, công trình ph tr, chun b ng, chi phí chung, thu nhp chu thu
c và mt s công vic, chi phí khác.
Các b nh mc c B Xây Dng công b bao gm:
• -VP, ngày 14-08-07 hoc -BXD
công b nh mc t l ph tính chi phí qun lý d án , lp d án, thit k, thm
tra thit k-d tóan, - la chn nhà thu, giám sát thi công lt.
• -VP ngày 16/8/07 công b nh m
-29/7/2005).
• -VP ngày 16/8/07 công b nh m -
-
• -VP ngày 16/08/07 công b nh m- tóan sa cha công
trình.
• -VP ngày 16/08/07 công b nh mc Ph
-u chnh). Xem TT 12/2008/TT-BXD
• -VP ngày 16/08/07 công b nh mc vng.
Trình tự xác định và áp dụng định mức dự toán xây dựng công trình đã công bố nhƣ sau:
1. Lp danh mnh mc d toán xây dng các công tác xây dng công trình phù hp vi
yêu cu k thuu kin, bin pháp thi công ca công trình.
2. i chiu các yêu cu kin nói trên gia danh mc vi h thng thông tin
nh mc d toán xây d:
13
ính d toán công trình xây dng- D toán Deluxe
• Áp dnh mc d toán công tác xây d
• Vn du chnh mc d toán công tác xây d
• Lnh mc d toán mi cho công tác xây dnh mc.
Th t áp dng h thng thông tin nh mc d toán xây dng
1. ng h thnh mc d toán hin hc công b s dng. Trong các
b nh mc d toán hin hu lng các b nh mc d toán ca B Xây
Dng công b, k n là các b nh mc d toán chuyên ngành. Ví d: Công ving
gch u kin, bin pháp thi công và thông s k thu bi B Xây
Dng và B nh mc d toán ca B Xây Dng.
2. Khi tìm công vi nh mc d toán không có trong các b nh mc hin hành thì
c phép s dnh mc ca công vi các b nh mc c c lp mnh
mc ca công vi
Vi mt công trình c th, cnh mc mi b sung hoc chnh sa lcó th
do mt t chn chi phí hoc k nh giá có chm nhim.
1.2.3 Phƣơng pháp xây dựng định mức mới.
nh mc xây dng mi cc xây dng theo trình t sau:
Bƣớc 1. Lập danh mục công tác xây dựng hoặc kết cấu mới của công trình chƣa có
trong danh mục định mức xây dựng đƣợc công bố
Mi danh mc công tác xây dng hoc kt cu mi phi th hi tính khng
và yêu cu v k thuu kin, bin pháp thi công ch yu ca công tác hoc kt cu.
Bƣớc 2. Xác định thành phần công việc
Thành phn công vic phc công vic thc hin ca tn theo
thit k t chc dây chuyn công ngh thi công t khi bn khi hoàn thành, phù hp vi
u kin, bin pháp thi công và phm vi thc hin công vic ca công tác hoc kt cu.
Bƣớc 3. Tính toán xác định hao phí vật liệu, nhân công, máy thi công
* Các phương pháp tính toán:
nh mc hao phí ca các công tác xây dng mi thc hin theo mt trong các
14
ính d toán công trình xây dng- D toán Deluxe
+ Phương pháp 1. Tính toán theo các thông số kỹ thuật trong dây chuyền công nghệ
- Hao phí vt linh theo thit k u kin, bin pháp thi công công trình hoc
nh mc s dng vc công b.
- nh theo t chng trong dây chuyn công ngh phù hp
vu kin, bin pháp thi công ca công trình honh mc công
b.
- nh theo thông s k thut ca tng máy trong dây chuyn
honh mt máy xây dc công b n hiu sut do s phi hp ca
các máy thi công trong dây chuyn.
+ Phương pháp 2. Tính toán theo số liệu thống kê - phân tích
nh các mc hao phí vt liu, nhân công, máy thi công t các s
liu tng hp, th
- T s ng hao phí v vt liu, nhân công, máy thi công thc hin mt khng công
tác theo mt chu k hoc theo nhiu chu k cc hin.
- T hao phí v dc tính toán t các
.
- T s liu công b theo kinh nghim ca các chuyên gia hoc t chc chuyên môn nghip
v.
+ Phương pháp 3. Tính toán theo khảo sát thực tế
nh các mc hao phí t tài liu thit k, s liu kho sát thc t ca công
trình (theo thm, khng thc hin trong mt hoc nhiu chu k ) và tham kho
nh mc s dng vc công b.
- Hao phí vt liu: tính toán theo s liu kho sát thc t i chiu vi thit k, quy
phm, quy chun k thut.
- Hao phí nhân công: tính theo s ng nhân công tng khâu trong dây chuyn sn xut
và tng s ng nhân công trong c dây chuyn, tham khnh v s dng.
- Hao phí máy thi công: tính toán theo s liu kho sát v t ca tng loi máy và
hiu sut phi hp gia các máy thi công trong cùng mt dây chuyn, tham khnh v
t k thut ca máy.
15
ính d toán công trình xây dng- D toán Deluxe
1.2.3.1 Tính toán định mức hao phí về vật liệu
nh mc hao phí vt liu cn thi hoàn thành m khng công tác hoc kt cu
xây dng k c hao ht vt lic phép trong quá trình thi công, gm:
- Vt liu ch ych ngói, st thép, trong công tác bê tông, xây,
ct thép, sn xut kt cu, là nhng loi vt liu có giá tr cao và chim t trng ln trong mt
khng hoc kt cnh mc bng hin v ng thông
ng.
- Vt liu khác (phu nhn, gi lau, là nhng loi vt liu có giá tr nh, khó
ng chim t trng ít trong m khng hoc kt cnh mc bng t l
phi chi phí ca các loi vt liu chính.
nh mc hao phí vt liu nh nh mc vt lic công b hoc tính toán
theo mt trong
Tính toán hao phí vật liệu chủ yếu
Công thc tnh mc hao phí vt linh mc xây dng là:
VL = Q
V
x K
hh
+ Q
V
LC
x K
LC
x K
- Q
V
: S ng vt liu s dng cho tng thành phn công vinh mc (tr vt liu luân
chuyc tính toán theo m
i vi vt liu cu thành nên sn phm theo thit k thì s ng vt linh t tiêu
chun thit k, ví d bê tông tính theo mác vc tính t
tiêu chun xây dng Vit Nam (TCXDVN), hoc tiêu chun ca công trình,
i vi vt liu phc v thi công theo thit k bin pháp t chnh theo k
thut thi công và s ln luân chuynh mc vc công b hoi vi
ng hnh mc v
- Q
V
LC
: S ng vt liu luân chuyn (ván khuôn, giàn giáo, cu công tác ) s dng cho tng
thành phn công vinh mc tính toán theo m
- K
hh
nh mc t l hao ht vt lic phép trong thi công:
K
hh
= 1 + H
t/c
16
ính d toán công trình xây dng- D toán Deluxe
H
t/c
nh mc hao ht vt linh tronh mc vc công
b, theo kho sát, theo thc t c, hoc theo kinh nghim ca các chuyên
gia hoc t chc chuyên môn nghip v i vi nhng vnh mc.
nh mc hao hnh cho loi vt liu ri, vt liu bán thành phm (va xây, va bê
tông) và cu kin (cc, dn).
- K
LC
: H s luân chuyn ca loi vt liu cn phi luân chuynh mc s dng
vi vi vt liu không luân chuyn thì K
LC
i vi vt liu luân chuyn thì K
LC
< 1.
H s luân chuyn ca vt liu luân chuynh theo công thc sau:
h x (n -1) + 2
2n
- h: T l c bù hao ht t ln th 2 tr
- n: S ln s dng vt liu luân chuyn (n > 1);
- K
: H s s dng thi gian do ti thi công công trình là h s phn ánh ving
ng xuyên hoc tng vt li hoàn thành công tác xây d.
H s này ch nh n vt liu luân chuyn, ví d ng giàn giáo, côp pha, cây
chng,
Khi bin pháp thi công s dng mt ln hoc nhiu ln thì b sung thêm h s này cho phù hp
vu kin xây dng công trình. H s c tính theo ti, bin pháp thi công hoc theo
kinh nghim ca t chc, chuyên môn nghip v.
Tính toán hao phí vật liệu khác
i vi các loi vt liu khác (phnh mc bng t l phi tng chi phí các
loi vt linh mc xây dnh theo loi công vic theo
s liu kinh nghim cn honh m.
Tính toán hao phí vật liệu khác
i vi các loi vt liu khác (phnh mc bng t l phi tng chi phí các
loi vt liu chính nh mc xây dnh theo loi công vic, theo
s liu kinh nghim ca chuyên gia honh m.
K
LC
=
17
ính d toán công trình xây dng- D toán Deluxe
1.2.3.2 Tính toán định mức hao phí về lao động
nh mnh mc xây dnnh mc lao
c công b hoc tính toán theo m
- tính cnh m là gi công.
- tính cnh mnh mc xây dng là ngày công. Mc hao phí lao
ng nh theo công thc tng quát:
NC = (t
g
x K
) x 1/8
- t
g
nh m: là mng trc tip xây dng cho m
v tính khng công tác hoc kt cu xây dng c th;
- K
: H s chuynh mc xây dng.
H s c tính t nh m (thi công) chuynh mc xây dng hoc
ly theo kinh nghim ca các nhà chuyên môn.
Tr s này ph thuc vào nhóm công tác, loi t h hay hn hra các h s
khác nhau tu theo loi công tác, yêu cu k thuu kin thi công c th ng trong khong t
1,05 1,3.
- 1/8: H s chuyi t nh mc gi nh mc ngày công.
1.2.3.3 Tính toán định mức hao phí về máy xây dựng
nh mc hao phí v nh mc xây d nh
mc công b hoc tính toán theo m
tính cnh mt máy thi công là gi máy, ca máy,
Tính toán hao phí máy thi công chủ yếu
Công thc tnh mc hao phí v ca máy, thit b xây dng:
CM
Q
1
M
x K
x K
cs
- Q
CM
nh mt thi công mnh theo m
trên.
- K
: H s chuynh mc xây dng.
H s c tính t nh mt máy thi công chuynh mc xây dng hoc
18
ính d toán công trình xây dng- D toán Deluxe
ly theo kinh nghim ca chuyên gia hoc t chc chuyên môn nghip v.
Tr s này ph thuc vào nhóm công tác, loi t hn l hay hn hp mà phân ra các h s
khác nhau tu theo loi công tác, yêu cu k thuu kin thi công c th ng trong khong t
1,05 1,3.
- K
cs
: H s s dt là h s phn ánh vic s dng hiu qu t ca t hp máy
trong dây chuyn liên hp, h s t máy thi công cc
công vic và có s u chnh phù hp khi trong dây chuyn dùng lot nh nht.
Tính toán hao phí máy và thiết bị xây dựng khác
i vi các loi máy và thit b xây dng ph nh mc bng t l phi tng chi
phí các lonh mc xây dnh theo loi công vic
theo kinh nghim ca chuyên giá honh m.
1.2.4 Lập và quản lý định mức xây dựng
B Xây dng dnh mc xây dng, xây dng và công b nh mc xây
dng. nh mc xây dnh ca B Xây dng, các B, U
ban nhân dân cp tnh t chc xây dng, công b nh mc xây dng cho các công trình, công
vic thù c
i vi công tác xây d thnh mc xây dc công b
hp vi biu kin thi công hoc yêu cu k thut ca công trình thì ch u t
thu, t chu chnh nhnh m áp dng cho công trình.
i vi các công tác xây dng m thnh mc xây dc công b
thì ch u, t ch theo yêu cu k thuu ki
pháp xây dnh mc do B Xây dng d xây dnh mc cho công tác trên
hoc áp dnh mc xây d các công trình khác.
Ch c thuê t ch u kic kinh nghi ng dn, lp hay
u chnh mc xây dnh. T chn chu trách nhim v tính hp lý, chính
xác cnh mc xây dng này.
ng trong thc t nh mc ca mt công vii ta ra hi
kho sát thc t vic thc hin công vic ghi chép li các vt liu, nhân công, ca máy
cn cho công vii ta ly trung bình cng ca các ln kht qu
nh mc hao phí. Tt c các công vic ca xây dng công trình c tng hp thành quyn sách
nh m n sách t mi d nh hao phí ca
mt công vic.
19
ính d toán công trình xây dng- D toán Deluxe
1.2.5 Cách xác định thành phần và khối lƣợng hao phí của một công việc đã có định mức
Trong b nh mc d toán 1776/BXD-VP ca B Xây Dc mã hinh mc công
vic AF.11210 là vi thc hin vi
Mã
hiu
Công tác
xây lp
Thành phn
hao phí
v
Chiu rng (cm)
250
AF.11210
Bê tông móng
Vt liu
Va
G ván cu công tác
a
Vt liu khác
Nhân công 3/7
Máy thi công
Máy trn 250l
m dùi 1,5KW
m3
m3
kg
cái
%
công
ca
ca
1,025
-
-
-
1,0
1,64
0,095
0,089
y, khi tính khng hao phí ca 20m
3
bê tông loi trên ta ch cn lnh mc d toán
trên và nhân vi 20. Ta có kt qu sau:
Mã
hiu
Công tác
xây lp
Thành phn
hao phí
v
Chiu rng (cm)
250
Khng
cn cho 20m3
AF.11210
Bê tông
móng
Vt liu
Va
G ván cu công tác
a
Vt liu khác
Nhân công 3/7
Máy thi công
Máy trn 250l
m dùi 1,5KW
m3
m3
kg
cái
%
công
ca
ca
1,025
-
-
-
1,0
1,64
0,095
0,089
20,050
-
-
-
20,0
32,80
1,90
1,78
1.3 Cơ sở dữ liệu 3: đơn giá hao phí vật liệu-nhân công-ca máy
1.
20
ính d toán công trình xây dng- D toán Deluxe
2. Giá
.
Hii vn ly mt trong bc xây
dng vi m i thiu mi nht hoc c
c 800c mi thiu khác tính tóan. Chú ý chn
i vi xây dng dân dng chn nhân công nhóm 1.
H s t giá nhân công và ca máy
1
có th nhân cùng lúc v-ca máy (nu
s dng nhiu loi bc nhân bng tng hp chi phí xây dng (nu s dng cùng
mt loi bC tóan Deluxe 2009 có h tr tính t
và nhân công theo thm lp d toán, xem file Excel giacamay.xls
tóan Deluxe 2009.
i thiu
bi thiu và ph cp nh
sn xut, ph cp thu hút , ph cp khu vc s i khác nhau. Riêng ph cp nh sn
xut, TPHCM và Hà Ni bng 0, các tng bng 10%, các tnh cao nguyên 15% và các tnh
min núi, ho biên gii là 20%.
Cp
bc
H s
n
(tháng)
HSLx
LTT=
350.000
Các ph cp
Tng
L+
ph cp
tháng
(26
ngày)
Tng
ph cp
ngày
ng
20%
LTT
Khu
vc(
0%
LTT
c
hi
0%
LTT
ph
(12%
LCB)
CP
khoán
TT
4%
LCB
Không
nh
SX 0%
LCB
Thu
hút
0%
LCB
1
Tra bng ca 2009/TT-2009 và -BXD
Giá VL
(-VAT)
Theo thời
điểm
Đến chân
công trình
Theo chủng
loại, nhãn
hiệu
1
• Thông báo
giá hợp
pháp của
nhà sản
xuất hoặc
cung cấp
VL
2
• Các tổ
chức tư
vấn QLCP
và KSĐG
• Các tổ
chức quản
lý giá Nhà
nước
3
• Theo giá
VL của các
dự toán
được duyệt
gần nhất
(không
biến động
giá)
GIÁ: CẠNH TRANH + HỢP LÝ
21
ính d toán công trình xây dng- D toán Deluxe
20%
0%
0%
12%
4%
0%
0%
4,0
2,710
948.500
70.000
0
0
113.82
0
37.940
0
0
1.170.26
0
45.010
Nhân c chia thành các nhóm sau:
Nhóm I:
Mc ,n, st
Lp ghép cu kin, thí nghim hing
p ct kính
Bê tông
Duy tu b
Sa chi hing
Nhóm II:
Vn hành các loi máy xây dng
Khc xây dng
Lt máy móc, thit b ng ng
Bng máy thi công
Xây dng giao thông
Lt tuabin có công sut <25MW
Gác chng ngang, gác chn cu chung thung st
Qun lý, sa chng bng sng thu na
Tung, tun cu, tun hng sng b
Kéo phà, lp cu phao th công
Nhóm III:
Xây ln cao th
Xây lp thit b trm bin áp
Xây lp cu
Xây lp công trình thu
22
ính d tốn cơng trình xây dng- D tốn Deluxe
Xây l
a vt lý
Lt tuabin có cơng sut >25MW
Xây np cơng trình ngm
Xây dng cơng trình thu u mi thu li
i tu, làm mng st
3. Giá máy-
.
ng hp cm có k n yu và
nhân cơng, ta tính theo 06/2010/TT-BXD v ng dnh
giá ca máy và thit b thi cơng xây dng cơng trình. C th
Chi phí ca máy= Chi phí khu hao+ Chi phí sa cha+ Chi phí nhiên ling+
Chi phí tiChi phí khác
C C C C C C
CPK TLNLSCKHCM
Các thơng s trong cơng thc trên ta tra bng ph lc ca 06/2010/TT-BXD.
Ví dt gu, bánh xích -dung tích gu 0,22 m3 vi các thơng
s .
năm ca Số
hao khấumức Đònh* hồi)thu trò Giá-giá (Nguyên
kh
C
năm ca Số
năm chữa sửa mức Đònh* giá Nguyên
sc
C
)1(*
nlpnlpnlc
kNL_NL Giá * NL_NL ĐM C C
nl
C
thángmột công Số
cấp phụvà lương khỏanCác bậccấp lương Tiền
tl
C
năm ca Số
năm khác phíchi mức Đònh giá Nguyên *
cpk
C
23
ính d toán công trình xây dng- D toán Deluxe
2. Hệ thống giá xây dựng công trình
H thng giá xây dng công trình và ch s giá xây dng công trình
1. H thng giá xây dng công trình bao gng công trình và giá xây dng tng
h lu chnh chi phí xây dng trong tng m toán công trình.
n giá xây dng công trình là ch tiêu kinh t - k thut tng hp, bao gm toàn b chi phí trc
tip v vt li hoàn thành m khng công tác xây
dng ca công trình xây dng c th.
3. Giá xây dng tng hp là ch tiêu kinh t - k thut bao gm toàn b chi phí cn thi hoàn
thành mt nhóm loi công tác xây dng, m kt cu, b phn ca công trình.
4. Ch s giá xây dng là ch tiêu phn ánh m bing ca giá xây dng theo thi gian và là
cho viu chnh tng m toán công trình, giá hng xây dng
và qu xây dng công trình.
Ch s giá xây dng bao gm: ch s giá xây dng công trình, ch s giá xây d cu chi
phí (bao gm ch s giá phn xây dng, ch s giá phn thit b, ch s giá phn chi phí khác), ch
ST
T
ST
T
1
20%
1
lít
8.318,18
2
0%
2
lít
6.636,36
3
3
kw
895,00
4
4
Ma rút
lít
6.636,36
5
12%
6
(4%LCB)
4%
7
(0%LCB)
0%
Số
TT
Loại máy và
thiết bị
Số
ca
năm
(ca/
năm
)
Định mức khấu hao, sửa chữa, chi phí khác năm, nhiên liệu, tiền luơng
Giá ca
máy
(C
CM
)
Nguyên
giá tính
khấu hao
(tham
khảo)
1000đ
ĐM
Khấu
hao
(DM
KH
)
Hệ số
thu
hồi
khi
thanh
lý
CP
khấu
hao
(C
KH
)
Sửa
chữa
(C
SC
)
CP
Sửa
chữa
(C
SC
)
Chi
phí
khác
(C
CP
K
)
CP
khác
(C
CK
)
Định
mức
tiêu hao
nhiên
liệu,
năng
lợng 1
ca
(C
NL
)
Hệ số
nhiên
liệu
phụ
CP
nhiên liệu
(C
NL
)
Thàn
h
phần
cấp
bậc
thợ
điều
khiể
n
máy
(C
TL
)
CP
tiền
lƣơng
(C
TL
)
A C D E F G H I J K L N O P Q R S
1
Máy đào một
gầu, bánh xích -
dung tích gầu:
0,22 m3
260 18% 0,95
270,538
6,04
%
95,559
5%
79,105
32,40 lít
diezel
1,05
225,757
1x4/7
45,010
715,969
411.345
24
ính d toán công trình xây dng- D toán Deluxe
s giá xây dng theo yu t chi phí (gm ch s giá vt liu xây dng công trình, ch s giá nhân
công xây dng công trình, ch s giá máy thi công xây dng công trình) và ch s giá loi vt liu
xây dng ch yu.
c lp cho công trình xây dng c th. c xây
dng công trình c l nh mc kinh t- k thu (xem trang
19).
Giá xây dng tng hp công vic c tính t các ng công trình nhân vi khi
ng công vic. Ta có th gp nhiu giá tng hp ca các công vic li v to ra giá
tng hp mi nhm mn li trong vic báo giá. Ví d hoàn thin mt tm sàn ca
công trình, ta phi tính giá tng hp nhiu công vi bê tông sàn+lp dng coffa sàn+lp
dng ct thép sàn+lát gch sàn+trát trn+b mactic trn. Ta cng các các giá tng hp
này l hình thành giá tng hp mt tm sàn hoàn thin.
H thng giá xây d nh chi phí xây dng trong tng m
toán công trình. c phân lo
1. Theo m chi tit hoc tng hp c
Đơn giá xây dựng công trình: tính t chi tit nh mc các thành phn hao phí
thành phn ng.
Giá tổng hợp xây dng công trình: bao gm giá ca mt công vic (
tính t ng gp li) hoc nhiu công vic gp li.
2. Theo ni dung chi phí c
Đơn giá xây dựng công trình không đầy đủ: ch bao gm các thành phn chi phí
trc tip vt liu, nhân công, máy thi công.
Đơn giá xây dựng công trình đầy đủ: bao gm c chi phí trc tip và các thành
ph trc tip phía khác,chi phí chung, thu nhp chu
thu c, thu, nhà t . y mi quan h gia giá không
là h s K
th
phán ánh các chi phí cn phi tính thêm trong
.
tính h s K
th
ta da vào bng tng hp chi phí xây dng c04/2010/TT-BXD,
K
th
= Chi phí xây dng sau thu G
xd
/Trc tip phí (CPVL+CPNC+CPCM)
25
ính d toán công trình xây dng- D toán Deluxe
c thc vi ta
p bng tng hp chi phí xây d
tr .
Phi hp các lo ng công trình sau:
Theo xu th nn kinh t th ng, l trình hi nhp th gii, c ch công b các d li
s v nh mc, các các d liu v giá và su do các hip hi ngh nghip xây dng và
công b. Các d liu này mang tính cht tham kho, không bt buc áp dng nu không phù hp,
có th u chnh phù hp vi u kin thi công thc t.
Ch ng công trình, yêu cu k thut, bin pháp thi
công c th ca công trình t chc lng công trình, giá xây dng tng h
s cho vinh tng m toán xây d qu
dng công trình. Ch ng công trc thuê t ch u
kic, kinh nghim thc hin các công vic hoc phn công vic liên quan ti vic lp giá
xây dng công trình. T chn phi chu trách nhic ch t
trong vic bm tính hp lý, chính xác ca giá xây dng công trình do mình lp.
Đơn giá
Đơn giá xây dựng
Không đầy đủ
Đầy đủ
= không đầy đủ * K
th
Giá tổng hợp
Không đầy đủ
Đầy đủ
= không đầy đủ * K
th