KI ỂM TRA TRẮC NGHIỆM MÔN VẬT LÝ 12 NC
Thời gian làm bài:45 phút;
Mã đề thi 628
Câu 1: Một vật có khối lượng 0,4kg được treo dưới một lò xo có K = 40N/m, vật được
kéo theo phương thẳng đứng ra khỏi vị trí cân bằng một khoảng 0,1m rồi thả nhẹ cho dao
động điều hòa thì khi đi qua vị trí cân bằng, vận tốc có độ lớn là:
A. 1,4 m/s B. 1 cm/s C. 1 m/s D. 0 m/s
Câu 2: Trên mặt nước có hai nguồn sóng nước giống nhau cách nhau 8cm, sóng truyền
trên mặt nước có bước sóng là 1,2cm thì số đường cực đại đi qua đoạn thẳng nối hai
nguồn là:
A. 12 B. 14 C. 11 D. 13
Câu 3: Một âm có cường độ âm chuẩn I
0
, mức cường độ âm của âm đó khi có cường độ I
được xác định bởi công thức:
A.
I
I
dBL
0
lg)( B.
0
lg)(
I
I
dBL
C.
0
lg10)(
I
I
dBL
D.
I
I
dBL
0
lg10)(
Câu 4: Hệ thức giữa gia tốc và ly độ trong dao động điều hòa :
A.
2
x
a
B. a = -
2
x C. a =
2
x D. a = x
Câu 5: Một con lắc đơn có chu kỳ dao động T = 3s, thời gian để con lắc đi từ VTCB đến
vị trí có li độ
x = A/2 là
A. t = 0,250s B. t = 0,750s C. t = 1,50s D. t = 0,375s
Câu 6: Một con lắc đơn có chu kì dao động với biên độ góc nhỏ là 1s dao động tại nơi có
2
2
s
m
g
. Chiều dài của dây treo con lắc là:
A. 02,5cm. B. 0,25cm. C. 2,5m. D. 0,25m.
Câu 7: Treo quả cầu có khối lượng m vào lò xo tại nơi có gia tốc trọng trường g. Cho quả
cầu dao động điều hoà với biên độ A theo phương thẳng đứng. Lực đàn hồi cực đại của lò
xo được xác định theo công thức :
A. F
đhmax
= mg - kA. B. F
đhmax
= mg. C. F
đhmax
= kA. D. F
đhmax
=
kA + mg.
Câu 8: Điều nào sau đây là Sai khi nói về sóng dừng:
A. Khoảng cách giữa bụng sóng và nút sóng liên tiếp là
2
B. Có các nút và các bụng cố định trong không gian.
C. Là kết quả của sóng tới và sóng phản xạ truyền ngược nhau theo cùng một phương
giao thoa với nhau
D. Khoảng cách giữa hai bụng sóng hoặc hai nút sóng liên tiếp là
2
Câu 9: Điều kiện có sóng dừng trên dây với giới hạn cố định :
A.
4
)12(
nl
B.
4
ml
C.
2
nl
D.
nl
Câu 10: Hãy chọn câu trả lời Sai đối với năng lượng dao động của một vật dao động điều
hoà (có chu kì dao động là T).
A. Bằng động năng của vật khi vật qua vị trí cân bằng.
B. Biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kì T.
C. Tăng 4 lần khi biên độ tăng gấp 2 lần.
D. Không biến thiên tuần hoàn theo thời gian .
Câu 11: Chiều dài một con lắc đơn tăng thêm 44% thì chu kỳ dao động sẽ:
A. Tăng 22% B. Tăng 44% C. Giảm 44% D. Tăng 20%
Câu 12: Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hoà theo phương trình x =10cos(4t
+
2
)(cm) với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kỳ bằng
A. 1,00 s. B. 0,50 s. C. 0,25 s. D. 1,50 s.
Câu 13: Sóng ngang là sóng:
A. Có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường trùng với phương
truyền sóng.
B. Có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường, luôn hướng theo
phương nằm ngang.
C. Có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường, luôn hướng theo
phương thẳng đứng.
D. Có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường vuông góc với
phương truyền sóng.
Câu 14: Một vật thực hiện dao động điều hòa theo phương Ox với phương trình x =
6cos(4t-
/2) với x tính bằng cm, t tính bằng s. Gia tốc của vật có giá trị lớn nhất là
A. 24cm/s
2
B. 1,5cm/s
2
C. 144cm/s
2
D. 96cm/s
2
Câu 15: Hai con lắc đơn có chiều dài
21
, ll
, dao động điều hòa cùng một nơi trên trái đất
với chu kỳ tương ứng
sT 3,0
1
;
sT 4,0
2
. Cũng tại nơi đó, con lắc có chiều dài
21
lll
có chu kỳ dao động là:
A. 0,5s B. 0,7s C. 0,35s D. 0,1s
Câu 16: Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình
x=Acos
t. Động năng của vật tại thời điểm t là
A. W
đ
= m
2
A
2
sin
2
t B. W
đ
=
2
1
m
2
A
2
sin
2
t
C. W
đ
=
2
1
m
2
A
2
cos
2
t D. W
đ
= 2m
2
A
2
sin
2
t
Câu 17: Vận tốc truyền sóng giảm theo thứ tự khi truyền trong các môi tr ường :
A. Rắn , lỏng , khí B. Khí , lỏng , rắn C. Khí , rắn , lỏng D. Lỏng , khí
, rắn
Câu 18: Một sợi dây có chiều dài
cml 68
, trên dây có sóng dừng. Biết bước sóng là
16cm, một đầu dây cố định, đầu còn lại được tự do. Số bụng sóng và nút sóng có trên dây
lần lượt là:
A. 9 và 10 B. 8 và 9 C. 9 và 9 D. 9 và 8
Câu 19: Một vật có khối lượng m = 0,1 kg dao động điều hòa có chu kỳ T = 1s. Vận tốc
của vật khi qua vị trí cân bằng là v
0
= 31,4 cm/s. Lấy
2
10.
Lực hồi phục cực đại tác
dụng vào vật có độ lớn là :
A. 4 N . B. 0,2 N . C. 0,4 N . D. 2 N .
Câu 20: Trên phương truyền sóng , những vị trí dao động ngược pha nhau cách nhau :
A.
)12(
k
B.
2
)12(
k
C.
k
D.
2
k
Câu 21: Hiện tượng cộng hưởng chỉ xẩy ra với:
A. Dao động tắt dần B. Dao động điều hoà C. Dao động cưỡng bức D. Dao
động riêng
Câu 22: Sóng truyền từ M đến O với vận tốc không đổi v = 20m/s. Tại O có phương
trình sóng là:
)
6
9
20
(os4
t
cu
O
cm. Biết MO = 0,5m. Coi biên độ sóng không đổi khi
lan truyền. Phương trình sóng tại M là:
A.
)
9
9
20
cos(4
t
u
M
cm B.
)
9
2
9
20
cos(4
t
u
M
cm
C.
)
9
9
20
(cos4
t
u
M
cm D.
)
9
2
9
20
cos(4
t
u
M
cm
Câu 23: Hiện tượng cộng hưởng xãy ra khi của ngoại lực cưỡng bức bằng
riêng của hệ dao động . Chọn câu đúng nhất điền vào chỗ trống cho phù hợp .
A. Tần số B. Năng l ượng C. Bi ên đ ộ D. Pha
Câu 24: Một sóng truyền trên mặt biển có bước sóng
m2
. Khoảng cách giữa hai
điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động lệch pha nhau
4
là:
A. 2m. B. 0,25m. C. 0,5m. D. 0,75m.
Câu 25: Một vật dao động điều hoà với biên độ A, tần số góc. Độ lớn vận tốc của vật v
ở li độ x được tính bởi công thức:
A.
2
2
2
x
Av . B.
2
2
2
A
xv . C.
22
xAv
. D.
222
xAv
.
Câu 26: Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 4cm, chu kì T = 2s. Khi t = 0 vật qua
VTCB theo chiều âm. Phương trình dao động điều hoà của vật là:
A.
))(
2
cos(4 cmtx
. B.
))(
2
cos(4 cmtx
.
C.
))(cos(4 cmtx
. D.
))(cos(4 cmtx
.
Câu 27: Một sợi dây đàn hồi dài 100cm, có hai đầu A, B cố định. Một sóng truyền với
tần số 50Hz, trên dây đếm được ba nút sóng, không kể hai nút A, B. Vận tốc truyền sóng
trên dây là:
A. 30m/s. B. 25m/s. C. 40m/s. D. 20m/s.
Câu 28: Tại nguồn O phương trình dao động của sóng là:
t
a
u
cos
. Coi biên độ sóng
không đổi khi lan truyền. Phương trình dao động của điểm M cách O một khoảng OM =
d là:
A.
)
2
(cos
d
tau
. B.
)
2
cos(
v
d
tau
.
C.
)
2
cos(
d
tau
. D.
)
2
cos(
d
tau
.
Câu 29: Hai dao động điều hòa có phương trình:
)
4
10sin(4
1
tx
cm (dao động 1),
)
2
10cos(4
2
tx
cm (dao động 2). So sánh pha của hai dao động thì thấy:
A. Dao động (1) sớm pha hơn dao động (2) là
4
3
B. Dao động (2) sớm pha hơn dao động (1) là
4
C. Dao động (1) sớm pha hơn dao động (2) là
2
D. Dao động (2) sớm pha hơn dao động (1) là
2
Câu 30: Một con lắc lò xo gồm vật nặng m = 0,4kg và lò xo có k = 100N/m. Kéo vật
khỏi VTCB 2cm rồi truyền cho nó một vận tốc ban đầu
)/(515 scm
. Lấy
10
2
.
Năng lượng dao động của vật là:
A. 2,45J. B. 24, 5J. C. 245J. D. 0,245J.
Câu 31: Một vật dao động điều hoà trên đoạn thẳng MN dài 8 cm với tần số f = 5 Hz,
lúc t = 0 vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A. x = 8cos(10t -
2
) (cm). B. x = 4cos(10t -
2
) (cm).
C. x = 4cos(5t -
2
) (cm). D. x = 4cos(10t +
2
) (cm).
Câu 32: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng
biên độ:
A. Là một dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số.
B. Là một dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và cùng pha ban
đầu với dao động có biên độ lớn.
C. Là một dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, có biên độ gấp đôi và cùng
pha ban đầu với dao động có biên độ lớn.
D. Là một dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số và cùng biên độ.
Câu 33: Một quả cầu có khối lượng m = 100g được treo vào đầu dưới của một lò xo có
chiều dài tự nhiên
cml 30
0
, độ cứng k = 100N/m, đầu trên cố định. Lấy
2
10
s
m
g
.
Chiều dài của lò xo khi vật ở VTCB là:
A. 29cm. B. 40cm. C. 20cm. D. 31cm.
Câu 34: Các điểm đứng yên trong vùng giao thoa thỏa điều kiện :
A.
kdd
12
B.
2
12
kdd
C.
2
)
2
1
2(
12
kdd
D.
)
2
1
(
12
kdd
Câu 35: 17. Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng
liên tiếp là 1m và có 10 ngọn sóng đi qua trước mặt trong 9s. Vận tốc truyền sóng trên
mặt nước là:
A.
s
m
25,1
B.
s
m
9
10
C.
s
m
1
D.
s
m
9,0
Câu 36: Chu kỳ dao động điều hòa của một con lắc đơn :
A. T =
l
g
2
1
B. T = 2
g
l
. C. T =
g
l
2
1
D. T =
2
l
g
.
Câu 37: Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường g =
10m/s
2
. Vật nặng có khối lượng m và dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần
số góc = 20rad/s. Trong quá trình dao động, chiều dài lò xo biến thiên từ 18cm đến
22cm. Lò xo có chiều dài tự nhiên
0
là
A. 17,5cm. B. 20cm. C. 22cm. D. 18cm.
Câu 38: Vận tốc truyền sóng cơ học trong một môi trường:
A. Phụ thuộc vào bản chất của môi trường như mật độ vật chất, độ đàn hồi và nhiệt độ
của môi trường.
B. Phụ thuộc vào bản chất của môi trường và năng lượng sóng.
C. Phụ thuộc vào bản chất của môi trường và chu kì sóng.
D. Phụ thuộc vào bản chất của môi trường và cường độ sóng.
Câu 39: Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới
đây là sai?
A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
B. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
C. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
D. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
Câu 40: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = Acos(
t
) thì có
vận tốc tức thời:
A. v = - A
sin (
t
) B. v = A
2
sin (
t
)
C. v = A
cos(
t
) D. v = - A
cos(
t
+
)
HẾT