ĐỀ KIỂM TRA 1TIẾT– MÔN VẬT LÍ – LỚP 12
Mã đề 116
Họ và tên: Lớp:
Hãy chọn đáp án đúng:
1). Một bánh xe có mômen quán tính là 0M,4 Kg.m
2
đang quay đều quanh 1 trục. Nếu động năng quay
của bánh xe là 80J thì mômen động lượng của bánh xe đối với trục đang quay là.
A). 10 Kgm
2
/s. B). 40 Kgm
2
/s. C). 80 Kgm
2
/s. D). 8
Kgm
2
/s.
2). Một đĩa tròn có mômen quán tính I đi quay quanh một trục cố định với vận tốc góc M ω
0
. Ma sát ở
trục quay nhỏ không đáng kể. Nếu tốc độ góc của đĩa giảm 2 lần thì.
A). mômen động lượng tăng 2 lần, động năng quay giảm 2 lần.
B). mômen động lượng giảm 2 lầnm, động năng quay tăng 4 lần.
C). mômen động lượng giảm 2 lầnm, động năng quay giảm 4 lần.
D). mômen động lượng tăng 4 lần, động năng quay tăng 2 lần.
3). Hai đĩa tròn có mômen quán tính IH
1
và I
2
đang quay đồng trục và cùng chiều với tốc độ ω
1
và ω
2
. Ma
sát ở trục quay nhỏ không đáng kể. Sau đó cho 2 đĩa dính vào nhau, hệ quay với tốc độ góc ω. Có độ lớn
xác định bằng công thức nào sau đây?.
A). ω =
1 2 2 1
1 2
I I
I I
ω + ω
+
. B). ω=
1 1 2 2
1 2
I I
I I
ω − ω
+
. C). ω =
1 1 2 2
1 2
I I
I I
ω + ω
+
. D). ω=
1 2
1 1 2 2
I I
I I
+
ω + ω
.
4). Một bánh xe quay đều xung quanh một trục cố định với tần số 3600 vòng/min. Trong thời gian 1,5s
bánh xe quay đợc một góc bằng.
A). 90ð rad. B). 180ð rad. C). 150ð rad. D). 120ð
rad.
5). Phát biểu nào sau đây là không đúng? .
A). Mômen lực tác dụng vào vật rắn làm thay đổi tốc độ quay của vật.
B). Mômen quán tính của vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay và sự phân bố khối lợng đối với trục
quay.
C). Mômen quán tính của vật rắn đối với một trục quay lớn thì sức ì của vật trong chuyển động
quay quanh trục đó lớn
D). Mômen lực dơng tác dụng vào vật rắn làm cho vật quay nhanh dần.
6). Tác dụng một mômen lực M = 0,32 Nm lên một chất điểm chuyển động trên một đờng tròn làm chất
điểm chuyển động với gia tốc góc không đổi õ = 2,5rad/s
2
. Mômen quán tính của chất điểm đối với trục đi
qua tâm và vuông góc với đờng tròn đó là.
A). 0,412 kgm
2
. B). 0,315 kgm
2
. C). 0,128 kgm
2
. D). 0,214
kgm
2
.
7). Mômen động lượng của một vật rắn .M
A). Thay đổi khi có mômen ngoại lực tác dụng. B). Thay đổi khi có ngoại lực tác dụng .
C). Luôn luôn không đổi.
D). Thay đổi hay không dưới tác dụng của mômen ngoại lực thì còn phụ thuộc vào chiều tác dụng
của mômen lực.
8). Một chất điểm chuyển động tròn xung quanh một trục có mômen quán tính đối với trục là I. Kết luận
nào sau đây là không đúng?.
A). Tăng khoảng cách từ chất điểm đến trục quay lên hai lần thì mômen quán tính tăng 4 lần.
B). Tăng khối lợng của chất điểm lên hai lần thì mômen quán tính tăng lên hai lần.
C). Tăng khoảng cách từ chất điểm đến trục quay lên hai lần thì mômen quán tính tăng 2 lần.
D). Tăng đồng thời khối lợng của chất điểm lên hai lần và khoảng cách từ chất điểm đến trục quay
lên hai lần thì mômen quán tính tăng 8 lần.
9). Một bánh xe có đờng kính 4m quay với gia tốc góc không đổi 4 rad/s
2
, t
0
= 0 là lúc bánh xe bắt đầu
quay. Vận tốc dài của một điểm P trên vành bánh xe ở thời điểm t = 2s là.
A). 24 m/s. B). 16 m/s. C). 20 m/s. D). 18 m/s.
10). Các ngôi sao đợc sinh ra từ những khối khí lớn quay chậm và co dần thể tích lại do tác dụng của lực
hấp dẫn. Vận tốc góc quay của sao.
A). không đổi. B). tăng lên. C). bằng không. D). giảm
đi.
11). Một đĩa đặc có bán kính 0,25m, đĩa có thể quay xung quanh trục đối xứng đi qua tâm và vuông góc
với mặt phẳng đĩa. Đã chịu tác dụng của một mômen lực không đổi M = 3 Nm. Sau 2s kể từ lúc đĩa bắt đầu
quay vận tốc góc của đĩa là 24 rad /s. Mômen quán tính của đĩa là .
A). I = 3,60 kgm
2
. B). I = 1,85 kgm
2
. C). I = 0,25 kgm
2
. D). I =
7,50 kgm
2
.
12). Một bánh xe có đờng kính 50cm quay nhanh dần đều trong 4s vận tốc góc tăng từ 120vòng/phút lên
360vòng/phút. Gia tốc hớng tâm của điểm M ở vành bánh xe sau khi tăng tốc đợc 2s là.
A). 196,5 m/s
2
. B). 162,7 m/s
2
. C). 183,6 m/s
2
. D). 157,8
m/s
2
13). Coi trái đất là một quả cầu đồng tính có khối lợng M = 6.10
24
kg, bán kính R = 6400 km. Mômen
động lợng của trái đất trong sự quay quanh trục của nó là.
A). 6,28.10
32
kgm
2
/s. B). 5,83.10
31
kgm
2
/s. C). 5,18.10
30
kgm
2
/s. D).
7,15.10
33
kgm
2
/s.
14). Một vật rắn quay nhanh dần đều xung quanh một trục cố định. Sau thời gian t kể từ lúc vật bắt đầu
quay thì góc mà vật quay đợc.
A). tỉ lệ nghịch với
t
. B). tỉ lệ thuận với t. C). tỉ lệ thuận với t
2
. D). tỉ lệ
thuận với
t
.
15). Một mômen lực có độ lớn 30 Nm tác dụng vào một bánh xe có mômen quán tính đối với trục bánh
xe là 2 kgmM. Nếu bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì gia tốc góc của bánh xe là .
A). β = 20 rad/s
2
. B). β = 23 rad/s
2
. C). β = 18 rad/s
2
. D). β = 15
rad/s
2
.
16). Các vận động viên nhảy cầu xuống nớc có động tác "bó gối" thật chặt ở trên không là nhằm để.
A). giảm mômen quán tính để tăng tốc độ quay. B). tăng mômen quán tính để tăng tốc độ
quay.
C). giảm mômen quán tính để tăng mômen động lợng. D). tăng mômen quán tính để giảm tốc
độ quay.
17). Nếu tổng các vectơ ngoại lực tác dụng lên một vật rắn bằng 0 thì .N
A). vận tốc của khối tâm không đổi cả về hướng và độ lớn.
B). mômen động lượng của vật đối với một trục quay bất kỳ bằng không.m
C). tổng đại số các mômen lực đối với trục quay bất kỳ cũng bằng khôngt
D). mômen động lượng của vật đối với một trục quay bất kỳ không đổi.m
18). Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A). Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật rắn có cùng góc
quay
B). Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật rắn có cùng chiều
quay
C). Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật rắn đều chuyển
động trên các quỹ đạo tròn
D). Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật rắn đều chuyển
động trong cùng một mặt phẳng
19). Một mômen lực không đổi tác dụng vào vật có trục quay cố định. Trong các đại lợng sau đại lợng
nào không phải là hằng số?.
A). Mômen quán tính. B). Khối lợng. C). Vận tốc góc. D). Gia tốc
góc.
20). Một đĩa tròn đồng chất có bán kính R M = 0, 5m. Khối lượng m = 1 kg quay đều với tốc độ góc ω =
6 rad/s quanh một trục thẳng đứng đi qua tâm của đĩa. Động năng của đĩa đối với trục quay đó là:
A). 0,125 J. B). 2,25 J. C). 1,125 J. D). 0,5 J.
21). Một vật rắn quay đều xung quanh một trục, một điểm M trên vật rắn cách trục quay một khoảng R
thì có.
A). tốc độ góc ự tỉ lệ thuận với R. B). tốc độ dài v tỉ lệ thuận với R.
C). tốc độ dài v tỉ lệ thuận với R. D). tốc độ góc ự tỉ lệ nghịch với R.
22). Một đĩa mỏng, phẳng, đồng chất có bán kính 2m có thể quay đợc xung quanh một trục đi qua tâm và
vuông góc với mặt phẳng đĩa. Tác dụng vào đĩa một mômen lực 960Nm không đổi, đĩa chuyển động quay
quanh trục với gia tốc góc 3rad/s
2
. Khối lợng của đĩa là.
A). m = 160 kg. B). m = 80 kg. C). m = 240 kg. D). m =
960 kg.
23). Một ròng rọc có bán kính 10cm, có mômen quán tính đối với trục là I =10
-2
kgm
2
. Ban đầu ròng rọc
đang đứng yên, tác dụng vào ròng rọc một lực không đổi F = 2N tiếp tuyến với vành ngoài của nó. Gia tốc
góc của ròng rọc là.
A). 20 rad/s
2
. B). 35 rad/s
2
. C). 14 rad/s
2
. D). 28
rad/s
2
.
24). Một mômen lực có độ lớn 30 Nm tác dụng vào một bánh xe có mômen quán tính đối với trục bánh
xe là 2 kgm
2
. Nếu bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì vận tốc góc mà bánh xe đạt được sau
10 s là:
A). β = 180 rad/s. B). ω = 120 rad/s. C). ω = 150 rad/s. D). β =
175 rad/s .
25). Hai đĩa tròn có cùng mômen quán tính đối với cùng trục quay đi qua tâm của các đĩa. Lúc đầu đĩa 2
H (ở phía trênô) đang đứng yên, đĩa 1 quay với tốc độ góc ω
0
. Sau đó cho 2 đĩa dính vào nhau, hệ quay với
vận tốc góc ω. Động năng của hệ hai đĩa so với lúc đầu.
A). Giảm 2 lần.G B). Giảm 4 lần.G C). Tăng 9 lần. D). Tăng 3
lầnT
26). Một bánh xe đang quay với vận tốc góc 36 rad/s thì bị hãm lại với một gia tốc góc không đổi có độ
lớn 3rad/s
2
. Thời gian từ lúc hãm đến lúc bánh xe dừng hẳn là.
A). 12s. B). 6s. C). 4s. D). 10s.
27). Một vật rắn có mômen quán tính đối với trục quay ∆ cố định xuyên qua vật là 5.10
-3
Kg.m
2
. Vật
quay đều quanh trục quay ∆ với vận tốc góc 600 vòng /phút. Lấy π
2
=10. Động năng quay của vật la.
A). 20 J. B). 10 J. C). 0,5 J. D). 2,5 J.
28). Hai bánh xe A và B có cùng động năng quayH, tốc độ góc ω
A
= 3ω
B
. Tỷ số mômen quán tính
B
A
I
I
đ.với trục quay đi qua tâm của A và B có giá trị nào sau đây?.
A). 6. B). 9. C). 3. D). 1.
29). Hai đĩa mỏng nằm ngang có cùng trục quay thẳng đứng đi qua tâm của chúng. Đĩa 1 có mômen
quán tính I
1
đang quay với tốc độ ự
0
, đĩa 2 có mômen quán tính I
2
ban đầu đang đứng yên. Thả nhẹ đĩa 2
xuống đĩa 1 sau một khoảng thời gian ngắn hai đĩa cùng quay với tốc độ góc ự.
A).
2
0
1
I
I
ω ω
=
. B).
2
0
1 2
I
I I
ω ω
=
+
. C).
1
0
2
I
I
ω ω
=
. D).
1
0
2 2
I
I I
ω ω
=
+
.
30). Phát biểu nào sau đây là đúng?.
A). Đối với một trục quay nhất định nếu mômen động lợng của vật tăng 4 lần thì mômen quán tính
của nó cũng tăng 4 lần. B). Mômen động lợng của một vật bằng không khi hợp lực tác dụng
lên vật bằng không.
C). Khi một vật rắn chuyển động tịnh tiến thẳng thì mômen động lợng của nó đối với một trục quay
bất kỳ không đổi.
D). Mômen quán tính của vật đối với một trục quay là lớn thì mômen động lợng của nó đối với trục
đó cũng lớn.