Tải bản đầy đủ (.doc) (92 trang)

Đề cương ôn thi trắc nghiệm sinh học potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (499.95 KB, 92 trang )

Đề cương luyện tập trắc nghiệm môn Sinh vật
CHUYÊN ĐỀ 1: CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
BÀI 1: GEN – MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH TỰ NHÂN ĐÔI ADN
Câu. 1/ Đặc điểm của các vòng xoắn trong ADN là:
A. Lặp đi lặp lại mang tính chu kỳ B. Có chiều dài tương đương với chiều dài của 20 nuclêôtit
C. Có số cặp nuclêôtit khác nhau D. Luôn chứa một loại đơn phân nhất định
Câu. 2/ Giữa các đơn phân trong phân tử ADN có các loại liên kết hoá học nào sau đây?
A. Liên kết hiđrô và liên kết hoá trị B. Liên kết peptit và liên kết hiđrô
C. Liên kết hoá trị D. Liên kết hiđrô
Câu. 3/ Loại liên kết hoá học nào nối giữa các nuclêôtit trên cùng một mạch của phân tử ADN?
A. Liên kết peptit B. Liên kết hiđrô C. Liên kết cộng hoá trị D. Liên kết ion
Câu. 4/ Nói chung, vị trí của một gen xác định có thể thay đổi không?
A. Lúc cố định, lúc thay đổi B. Có, nếu ngoại cảnh thay đổi
C. Luôn đổi chỗ D. Thường ổn định
Câu. 5/ Phát biểu nào dưới đây không đúng:
A. Cơ chế nhân đôi của ADN đặt cơ sở cho sự tự nhân đôi của nhiễm sắc thể
B. Việc lắp ghép các nuclêotit theo nguyên tắc bổ sung trong quá trình nhân đôi đảm bảo cho thông tin di truyền
được sao chép lại một cách chính xác
C. Phân tử ADN đóng và tháo xoắn có tính chu kì trong quá trình phân bào nguyên nhiễm
D. Các liên kết hóa trị giữa các nu trong chuỗi pôlinu là các liên kết bền vững do đó các tác nhân đột biến phải có
cường độ mạnh mới có thể làm ảnh hưởng đến cấu trúc của ADN
Câu. 6/ Sự tháo xoắn cực đại của sợi nhiễm sắc vào giai đoạn cuối cùng của quá trình nguyên phân có tác dụng
A. Giúp trật tự của các gen trên ADN của nhiễm sắc thể không đổi
B. Tạo điều kiện phân ly và tổ hợp của các nhiễm sắc thể về 2 cực tế bào chính xác
C. Chuẩn bị cho hiện tượng nhân đôi ADN và nhiễm sắc thể ở đợt phân bào tiếp theo
D. Duy trì tính ổn định về cấu trúc và số lượng của nhiễm sắc thể trong các tế bào con so với tế bào mẹ
Câu. 7/ Trong quá trình quy định đặc điểm của cơ thể gen đã mã hoá cho những sản phẩm nào?
A. ADN hoặc ARN B. ARN hoặc prôtêin
C. ADN hoặc prôtêin D. ARN hoặc polipeptit
Câu. 8/ Vi khuẩn thuộc nhóm tế bào nhân sơ, hệ gen của vi khuẩn nằm trong cấu trúc nào dưới đây
A. ADN dạng vòng B. ARN trong tế bào chất


C. Plasmit D. ADN dạng thẳng mạch kép
Câu. 9/ Đặc điểm có nhiều bộ 3 cùng mã hóa cho một axit amin là đặc tính nào của mã di truyền
A. Tính thoái hóa B. Tính đặc hiệu C. Tính liên tục D. Tính phổ biến
Câu. 10/ Mã di truyền có tính đặc hiệu tức là mỗi bộ 3 mã hoá cho 1 axít amin.Trong các bộ 3 sau bộ 3 nào qui
định axit amin Metiônin
A. AUG B. UAA C. UAG D. UGA
Câu. 11/ Giai đoạn tổng hợp ADN mới trong quá trình tự nhân đôi ADN chịu sự điều khiển của loại enzim nào
trong tế bào?
A. ADN-restrictaza B. ADN-Toipoisomeraza C. ADN-ligaza D. ADN-polimeraza
Câu. 12/ Vai trò của enzim ADN-polimeraza trong quá trình tự nhân đôi ADN là gì?
A. Bẻ gãy các liên kết giữa 2 mạch ADN trong cơ chế tách mạch
GV: Nguyễn Lâm Quang Thoại – 0989.626.072 Trang 1
Đề cương luyện tập trắc nghiệm môn Sinh vật
B. Lắp ráp các nuclêôtít tự do với các nu trên mạch khuôn
C. Tháo xoắn phân tử ADN tạo thành mạch đơn độc lập
D. Cung cấp năng lượng cho quá trình tổng hợp mạch mới
Câu. 13/ Trong quá trình tự nhân đôi ADN, chuỗi pôlinuclêôtit mới được tổng hợp theo chiều nào?
A. Chiều từ 5’ đến 3’ B. Chiều từ 2’ đến 4’
C. Chiều từ 4’ đến 2’ D. Chiều từ 3’ đến 5’
Câu. 14/ Trong quá trình truyền đạt thông tin di truyền, cơ chế di truyền nào có thể hiện nguyên tắc bổ sung giữa
các bazơ nitric?
A. Nhân đôi nhiễm sắc thể và giải mã B. Nhân đôi nhiễm sắc thể và nhân đôi ADN
C. Nhân đôi ADN và quá trình sao mã D. Nhân đôi ADN, sao mã và giải mã
Câu. 15/ Trong thành phần của 1 nuclêôtit cấu tạo nên phân tử ADN không có chứa chất nào sau đây?
A. Đường đêôxiribô (C5H10O4) B. Axit phôtphoric (H3PO4)
C. Bazơ nitric loại uraxin D. Bazơ nitric loại timin
Câu. 16/ Cho một đoạn mạch gốc của 1 phân tử ADN có trình tự các nuclêôtit như sau: T - A - X - G - X - A .
Đoạn mạch bổ sung của ADN sẽ có trình tự như thế nào?
A. A - T - G - X - G - T B. T - A - X - G - X - A
C. A - G - T - X - G - A D. A - X - G - X - A - T

Câu. 17/ Gen cấu trúc là thuật ngữ dùng để chỉ cấu trúc di truyền nào sau đây?
A. Bản mã sao được cấu trúc từ quá trình phiên mã
B. Bản mã hiện hành
C. Bản mã gốc của gen trên phân tử ADN
D. Bản đối mã do các tARN mang đến trong quá trình dịch mã
Câu. 18/ Số lượng các loại nucleotit trên ADN luôn tuân theo nguyên tắc bổ sung, kết luận nào sau đây là đúng
theo NTBS?
A. A + G có số lượng nhiều hơn T + X B. A = T = G = X
C. A + T có số lượng ít hơn G + X D. A + G có số lượng bằng T + X
Câu. 19/ Các phân tử ADN trong tế bào của sinh vật không thể thực hiện chức năng nào sau đây?
A. Nằm trong nhân tế bào và chứa nhiễm sắc thể B. Bảo quản thông tin di truyền qui định tính trạng
C. Chứa gen mang thông tin di truyền D. Truyền thông tin di truyền qua các thế hệ tế bào
Câu. 20/ Gen trong cơ thể sinh vật có mặt trong thành phần nào sau đây của tế bào?
A. Màng tế bào B. Phần lớn ở trong nhân và một ít ở bào quan
C. Chỉ có ở trong nhân D. Chỉ có ở bào quan
Câu. 21/ Trong các phát biểu sau về gen của tế bào sinh vật, phát biểu nào là chưa chính xác?
A. Gen qui định tính trạng của cơ thể sinh vật
B. Gen là một đoạn ADN mang thông tin mã hóa cho một sản phẩm xác định
C. Gen chỉ có thể tồn tại trong nhân tế bào
D. Sản phẩm do gen mã hóa có thể là ARN hoặc chuỗi polipeptit
Câu. 22/ Bản chất hoá học của gen là axít nucleic nên cấu trúc của 1 gen thực chất là:
A. 1 đoạn ADN 2 mạch B. 1 đoạn ARN xoắn kép
C. 1 phân tử ADN nguyên vẹn trong tế bào D. 1 đoạn ADN mạch đơn
Câu. 23/ Gen cấu trúc làm nhiệm vụ điều khiển việc hình thành tính trạng của cơ thể, người ta chia gen cấu trúc
thành mấy vùng?
A. 5 vùng B. 2 vùng C. 4 vùng D. 3 vùng
GV: Nguyễn Lâm Quang Thoại – 0989.626.072 Trang 2
Đề cương luyện tập trắc nghiệm môn Sinh vật
Câu. 24/ Hãy cho biết tên và thứ tự các vùng của một gen cấu trúc ở sinh vật?
A. Điều hòa - Mã hóa - Kết thúc B. Mã hóa - Điều hòa - Kết thúc

C. Tiếp nhận - Chính - Kết thúc D. Mở đầu - Kết thúc - Mã hóa
Câu. 25/ Vùng mã hóa của gen cấu trúc ở sinh vật nhân thực có chức năng gì?
A. Tiếp nhận enzime thực hiện sao mã B. Chứa bộ mã của chuỗi pôlipéptit
C. Kiểm soát quá trình phiên mã D. Mang tín hiệu khởi động quá trình phiên mã
Câu. 26/ Gen của sinh vật nhân thực được gọi là gen phân mảnh vì gen này có đặc tính là
A. Có những vùng mã hóa xen kẽ những đoạn không mã hóa
B. Do các đoạn Ôkazaki gắn lại
C. Gồm các đoạn Nuclêotit không nối nhau liên tục
D. Chia thành nhiều mảnh, mỗi mảnh một nơi
Câu. 27/ Sự nhân đôi của ADN theo nguyên tắc bổ sung có vai trò là:
A. Đảm bảo thông tin di truyền không đổi qua các thế hệ tế bào
B. Đảm bảo thông tin di truyền không đổi qua các thế hệ cơ thể
C. Đảm bảo thông tin di truyền không đổi từ nhân ra tế bào chất
D. Giúp ổn định thông tin di truyền không đổi qua các thế hệ tế bào và cơ thể
Câu. 28/ Đặc điểm nào trong cấu trúc ADN có vai trò quyết định trong quá trình tự sao?
A. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân B. Nguyên tắc bổ sung giữa hai mạch ADN
C. Cấu tạo mạch kép theo nguyên tắc bổ sung D. Sao chép theo nguyên tắc bán bảo tồn
Câu. 29/ Quá trình sao chép ADN trên mạch khuôn 3’ 5’ có đặc điểm nào sau đây ?
A. Sự tổng hợp mạch mới diễn ra theo hướng 3’ 5’
B. Hướng sao chép ADN cùng hướng với hướng tháo xoắn
C. Mạch mới được tổng hợp không liên tục
D. Hướng sao chép ADN ngược hướng tháo xoắn
Câu. 30/ Đặc điểm nào trong cấu trúc làm cho ADN có tính đa dạng và đặc trưng?
A. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân B. Cấu tạo mạch kép theo nguyên tắc bổ sung
C. Nguyên tắc bổ sung giữa hai mạch ADN D. Sao chép theo nguyên tắc bán bảo tồn
Câu. 31/ Gen không phân mảnh ở sinh vật nhân sơ có đặc điểm gì?
A. Gen gồm 1 đoạn ADN nằm ở một nơi B. Vùng mã hóa chỉ chứa các bộ 3 mã hóa
C. Gen có các Nuclêotit nối với nhau liên tục D. Gen không do đoạn Ôkazaki nối lại
Câu. 32/ Nếu cùng chứa thông tin của 500 axit amin như nhau, thì gen ở tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ, gen
nào dài hơn

A. Ở tế bào nhân sơ dài hơn B. Lúc hơn, lúc kém tùy loài
C. Ở tế bào nhân thực dài hơn D. Dài bằng nhau
Câu. 33/ Giải thích nào sau đây mô tả chính xác về đặc điểm của mã di truyền ở sinh vật?
A. Mã di truyền là thành phần các axit amin qui định tính trạng
B. Mã di truyền là số lượng Nu mã hóa cho axit amin
C. Mã di truyền là toàn bộ các nu và axit amin ở tế bào
D. Mã di truyền là trình tự nu mã hóa cho axit amin
Câu. 34/ Nếu cứ 3 nu liên tiếp tạo thành 1 bộ 3 thì từ 4 loại nu trên gen (hoặc ARN) có thể tạo thành được bao
nhiêu mã bộ ba khác nhau?
A. 4
1
= 4 bộ 3 B. 3
4
= 81 bộ 3 C. 4
3
= 64 bộ 3 D. 4
2
= 16 bộ 3
GV: Nguyễn Lâm Quang Thoại – 0989.626.072 Trang 3
Đề cương luyện tập trắc nghiệm môn Sinh vật
Câu. 35/ Ở sinh vật nhân thực, bộ 3 mở đầu trên phân tử mARN được xác định là bộ 3 nào?
A. Bộ 3 UGA B. Bộ 3 UAG C. Bộ 3 AGG D. Bộ 3 AUG
Câu. 36/ Bộ 3 kết thúc trên mARN ở tế bào sinh vật nhân thực không có loại mã nào sau đây?
A. Bộ 3 UGA B. Bộ 3 UGG C. Bộ 3 UAA D. Bộ 3 UAG
Câu. 37/ Trong các đặc điểm của mã di truyền, tính đặc hiệu được thể hiện ở đặc điểm nào sau đây?
A. Mỗi loại axit amin thường được mã hóa bởi nhiều bộ 3
B. Mỗi loại bộ 3 chỉ mã hóa một loại axít amin
C. Được đọc liên tục không chồng lên nhau
D. Mọi loài sinh vật đều chung 1 bộ mã
Câu. 38/ Trong các đặc điểm của mã di truyền, tính phổ biến được thể hiện ở đặc điểm nào sau đây?

A. Được đọc liên tục không chồng lên nhau
B. Mọi sinh vật đều chung 1bộ mã như nhau
C. Mỗi loại bộ ba chỉ mã hóa 1 loại axit amin
D. Mỗi loại axit amin thường được mã hóa bởi nhiều bộ 3
Câu. 39/ Trong các đặc điểm của mã di truyền, tính thoái hóa được thể hiện ở đặc điểm nào sau đây?
A. Được đọc liên tục 1 chiều không gối lên nhau
B. Một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin
C. Một loại axit amin thường được mã hóa bởi nhiều bộ ba
D. Mọi loài sinh vật đều dùng chung 1 bộ mã
Câu. 40/ Gen cấu trúc có 2 mạch đối song song, vậy mạch nào mang mã di truyền chính thức?
A. Mạch gốc của gen B. Mạch được đọc theo chiều 3' - 5'
C. Mạch có chiều 5' - 3' D. Mạch bổ sung
Câu. 41/ Ta có thể căn cứ và dấu hiệu nào để nhận ra mạch mã gốc trên gen cấu trúc?
A. Mạch bên trái, chiều 3' - 5' B. Mạch ở phía trên, chiều 5' - 3
C. Có codon mở đầu là 3' XAT 5' D. Có codon mở đầu là 5' XAT 3'
Câu. 42/ Ở tế bào nhân thực, sau một lần tự nhân đôi của ADN thì sẽ tạo được kết quả gì?
A. Tạo ra 2 NST đơn độc lập với nhau B. Tạo ra 2 crômtít độc lập
C. Tạo ra 2 crômatít cùng nguồn trong NST kép D. Tạo ra 2 ADN kép nằm trong nhân tế bào
Câu. 43/ Cách kí hiệu và đặt tên đầu 5' và 3' của chuỗi ADN có ý nghĩa gì?
A. Đầu 5' có 5C tự do, đầu 3' có 3C tự do
B. Đầu 5' là C
5
của đường gắn với nhóm P tự do, 3' là C
3
gắn với OH tự do
C. 5' là C
5
của photphat gắn với đường tự do, 3' là C
3
gắn với OH tự do

D. Đầu 5' có đường 5C, còn đầu 3' không có
Câu. 44/ Gen có 2 mạch đối song song, thì mạch bổ sung với mạch gốc có đặc điểm gì?
A. Mạch có chiều 3' - 5' B. Mạch có mã khởi đầu là 3' ATG 5'
C. Mạch có mã khởi đầu là 5' ATG 3' D. Mạch có chiều đọc 5' - 3'
Câu. 45/ Trong quá trình tự nhân đôi của ADN có sự hình thành các đoạn Okazaki. Đoạn Okazaki là gì?
A. Đoạn Pôlinuclêotit sinh ra từ mạch khuôn 3' - 5' B. Các đoạn intron của gen phân mảnh
C. Các đoạn exon của gen không phân mảnh D. Đoạn Pôlinuclêotit sinh ra từ mạch khuôn 5' - 3'
Câu. 46/ Nguyên nhân chính dẫn đến sự xuất hiện các đoạn Okazaki trong quá trình tự nhân đôi ADN là gì?
A. Pôlinuclêotit mới chỉ tạo thành theo chiều 5' - 3' B. ARN-pôlimeraza chỉ trược theo chiều 5' - 3'
C. Nguyên tắc bán bảo toàn chi phối ADN tự sao D. Nguyên tắc bổ sung chi phối sự lắp ráp nuclêotit
GV: Nguyễn Lâm Quang Thoại – 0989.626.072 Trang 4
Đề cương luyện tập trắc nghiệm môn Sinh vật
Câu. 47/ Một đoạn gen có mạch gốc như sau: TAX ATG GGX GXT AAA thì mạch bổ sung có trình tự như thế
nào?
A. ATG TAX GGX GXT AAA B. ATG TAX XXG XGA TTT
C. AUG UAX XXG XGA UUU D. UAX AUG GGX GXU AAA
BÀI 2: PHIÊN MÃ – DỊCH MÃ
Câu. 48/ Quá trình tổng hợp phân tử ARNm từ ADN còn được gọi là quá trình gì?
A. Phiên mã B. Giải mã C. Dịch mã D. Tái bản
Câu. 49/ Để nhận ra codon tương ứng trên mARN trên mỗi tARN có mang cấu trúc gọi là
A. 1 bộ 3 mã hóa B. Các liên kết đặc biệt C. 1 axit amin tương ứng D. 1 bộ 3 đối mã
Câu. 50/ Một phân tử mARN được cấu tạo từ ba loại ribônuclêôtit thì số loại bộ ba mã sao tối đa trên phân tử
mARN thông tin đó là:
A. 27 B. 64 C. 15 D. 9
Câu. 51/ Trong quá trình truyền đạt thông tin di truyền gen đã tạo ra một cấu trúc bản sao, cấu trúc đó là gì?
A. ARN thông tin B. ARN vận chuyển và ARN thông tin
C. ARN vận chuyển D. ARN ribôxôm
Câu. 52/ Quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit từ bản sao mARN được diễn ra tại vị trí nào sau đây?
A. Tại Ribosome ngoài tế bào chất B. Ngoài tế bào chất của tế bào
C. Trong nhân tế bào D. Tại phân tử mARN trong nhân tế bào

Câu. 53/ Cấu trúc Poliribôxôm hình thành trong quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit có ý nghĩa như thế nào?
A. Một nhóm ribôxôm cùng hoạt động trên một phân tử mARN vào cùng 1 thời điểm
B. Một loại ribôxôm chỉ có ở sinh vật nhân sơ
C. Một loại enzim có vai trò xúc tác quá trình sinh tông hợp prôtêin
D. Một loại ribôxôm chỉ có ở sinh vật nhân chuẩn
Câu. 54/ Các axit amin - đơn phân cấu tạo phân tử protein- được nối với nhau bởi liên kết gì?
A. Liên kết peptit B. Liên kết hiđrô
C. Liên kết Glicôzit D. Liên kết photphođieste
Câu. 55/ Mỗi axit amin được cấu tạo bởi 3 thành phần nào sau đây
A. Đường đêôxiribô, axit phôtphoric, bazơ nitric B. Axit phôtphoric, nhóm amin, nhóm gốc
C. Đường ribô, axit phôtphoric, bazơ nitric D. Nhóm amin, nhóm cacbôxyl, nhóm gốc
Câu. 56/ Hoạt động nào sau đây của gen cấu trúc được xem là chuẩn bị cho quá trình tổng hợp prôtêin trong tế
bào?
A. Tự nhân đôi B. Tự sao C. Sao mã D. Dịch mã
Câu. 57/ Phân tử ARN vận chuyển (tARN) mang axitamin mở đầu tiến vào riboxôm có bộ ba đối mã tương ứng là
A. Bộ 3 UAG B. Bộ 3 AUG C. Bộ 3 UAX D. Bộ 3 UAA
Câu. 58/ Đặc điểm nào có trong cấu trúc của prôtêin mà không có trong cấu trúc của phân tử ADN và ARN?
A. Có các liên kết peptit giữa các axit amin
B. Có cấu tạo 1 mạch đơn
C. Trên mạch cấu tạo có các vòng xoắn
D. Có tính đa dạng và tính đặc trưng cho từng loài, từng cá thể
Câu. 59/ Quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit từ phân tử gen cấu trúc trong tế bào trả qua 2 giai đoạn là
A. Sao mã và phiên mã B. Sao mã và giải mã
C. Dịch mã và giải mã D. Tự sao và sao mã
GV: Nguyễn Lâm Quang Thoại – 0989.626.072 Trang 5
Đề cương luyện tập trắc nghiệm môn Sinh vật
Câu. 60/ Ribôxôm chuyển dịch trên phân tử mARN theo từng nấc trong quá trình giải mã, mỗi nấc đó tương ứng
với bao nhiêu nu?
A. Một nuclêôtit B. Ba bộ ba
C. Một ribônuclêôtit D. Một bộ ba

Câu. 61/ Axit amin đơn phân của các chuỗi polipeptit không chứa thành phần nào?
A. Đường C
5
H
10
O
5
B. Nhóm amin (-CH
2
)
C. Nhóm gốc hiđrôcacbon (-R) D. Nhóm cacbôxyl (-COOH)
Câu. 62/ Bằng quá trình thực nghiệm người ta đã phát hiện trong các chuỗi prôtêin có bao nhiêu loại axit amin?
A. 21 loại B. 20 loại C. 60 loại D. 64 loại
Câu. 63/ Tính đa dạng của các loại prôtêin được quy định bởi yếu tố nào?
A. Số lượng và trình tự của các loại axit amin B. Nhóm cacbôxyl (-COOH) của các axit amin
C. Nhóm amin (-CH2) của các axit amin D. Nhóm gốc hiđrôcacbon (-R) của các axit amin
Câu. 64/ Hoạt động nào sau đây trong tế bào chất mở đầu cho quá trình giải mã tổng hợp chuỗi polipeptit?
A. Hình thành liên kết peptit giữa các axit amin B. Lắp đặt các axit amin vào ribôxôm
C. Tổng hợp phân tử mARN D. Hoạt hoá axit amin
Câu. 65/ Trong cấu trúc của một gen vùng nào mang tín hiệu khởi động và kiểm soát phiên mã?
A. Vùng mã hoá mang các bộ 3 có nghĩa B. Vùng điều hòa, vùng mã hoá và vùng kết thúc
C. Vùng điều hoà và vùng mã hoá D. Vùng điều hoà
Câu. 66/ Trong hệ thống mã di truyền có tất cả bao nhiêu bộ ba có mã hóa cho axit amin?
A. 64 bộ ba B. 61 bộ ba C. 20 bộ ba D. 60 bộ ba
Câu. 67/ Liên kết pepit trong phân tử prôtêin được hình thành giữa những nhóm nào trong cấu trúc axit amin?
A. Giữa các nhóm -COOH của các axit amin
B. Giữa các nhóm gốc của axit amin
C. Giữa nhóm -NH2 của axit amin này với nhóm -COOH của axit amin kế tiếp
D. Giữa các nhóm -NH2 của các axit amin
Câu. 68/ Trong tế bào của sinh vật nhân thực, sự phiên mã diễn ra ở vị trí nào?

A. Trên sợi NST trong nhân tế bào B. Tại các ribôxôm bên ngoài tế bào chất
C. Tại các nhân con trong nhân tế bào D. Lưới nội chất ngoài tế bào chất
Câu. 69/ Khi phiên mã tổng hợp phân tử mARN, enzime nào trược theo chiều 5' - 3'?
A. Enzim ADN-ligaza B. Enzim ADN-polimeraza
C. Enzim ARN-pôlimeraza D. Enzim tháo xoắn toipoisomeraza
Câu. 70/ Trong quá trình tổng hợp chuỗi polipetit, cấu trúc nào làm nhiệm vụ vận chuyển các axit amin?
A. Phân tử rARN B. Phân tử tARN C. Phân tử ADN D. Phân tử mARN
Câu. 71/ Phân tử nào mang mật mã trực tiếp cho các ribôxôm thực hiện quá trình dịch mã?
A. Phân tử ADN B. Phân tử tARN C. Phân tử mARN D. Phân tử rARN
Câu. 72/ Phân tử mARN là bản mã sao có đặc điểm nào sau đây?
A. Có trình tự mã bổ sung với mạch gốc B. Mang mật mã và chứa nhiều liên kết hiđrô
C. Chứa bản gốc của thông tin di truyền D. Vận chuyển axit amin và mang thông tin đối mã
Câu. 73/ Đặc điểm chung của các chuỗi polipeptit mới được tổng hợp của tế bào nhân thực là:
A. Có foocmin mêtiônin ở đầu, sau đó bị cắt bỏ B. Luôn có foocmin mêtiônin
C. Có mêtiônin ở đầu sau, sau đó bị cắt bỏ D. Luôn có mêtônin ở vị trí đầu tiên
Câu. 74/ Phân tử nào có vị trí đặc hiệu để ribôxôm nhận biết và gắn vào trong quá trình dịch mã?
GV: Nguyễn Lâm Quang Thoại – 0989.626.072 Trang 6
Đề cương luyện tập trắc nghiệm môn Sinh vật
A. Phân tử ADN B. Phân tử mARN C. Phân tử tARN D. Phân tử rARN
Câu. 75/ Quá trình tổng hợp phân tử ADN và ARN giống nhau ở những đểm nào?
A. Xảy ra trên NST và theo nguyên tắc bổ sung B. Tạo nên cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử
C. Chỉ diễn ra 1 lần trong mỗi chu kỳ tế bào D. Đều dựa vào nguyên tắc bán bảo toàn
Câu. 76/ Những phân mARN nào được gọi là mARN trưởng thành?
A. Phân tử mARN trực tiếp làm khuôn dịch mã B. Phân tử mARN đã cắt bỏ hết intron
C. Phân tử mARN vừa được tổng hợp xong D. Phân tử mARN đã lớn tối đa
Câu. 77/ Xét về sự truyền đạt thông tin di truyền, thực chất của quá trình dịch mã là gì?
A. Tạo ra chuỗi ribônuclêôtít từ chuỗi nuclêôtít
B. Chuyển trình tự ribônuclêôtít thành trình tự nuclêôtít
C. Tạo ra phân tử Prôtêin có cấu trúc bậc cao
D. Chuyển trình tự nuclêôtit thành trình tự axit amin trong chuỗi prôtêin

Câu. 78/ Trong quá trình dịch mã sự hình thành poliribosome có ý nghĩa gì?
A. Phiên mã nhanh hơn B. Tăng hiệu suất phiên mã
C. Tăng hiệu suất của quá trình giải mã D. Tổng hợp được nhiều loại prôtêin
Câu. 79/ Phân tử nào đóng vai trò chủ đạo nhưng không trực tiếp tham gia vào quá trình giải mã?
A. Phân tử ADN B. Phân tử rARN C. Phân tử tARN D. Phân tử Marn
BÀI 3: ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG GEN
Câu. 80/ các hoạt động sau, hoạt động nào có ý nghĩa điều hoà hoạt động gen ở cấp độ phiên mã?
A. Loại bỏ những phân tử prôtêin chưa cần B. Điều khiển lượng mARN được tạo ra
C. Điều hòa thời gian tồn tại của mARN D. Ổn định số lượng gen trong hệ gen
Câu. 81/ các hoạt động sau, hoạt động nào có ý nghĩa điều hoà hoạt động gen ở cấp độ dịch mã?
A. Ổn định số lượng gen trong hệ gen B. Loại bỏ những phân tử prôtêin chưa cần
C. Điều khiển lượng mARN được tạo ra D. Điều hòa thời gian tồn tại của mARN
Câu. 82/ các hoạt động sau, hoạt động nào có ý nghĩa điều hoà hoạt động gen ở cấp độ sau dịch mã?
A. Điều hòa lượng mARN được tạo ra B. Điều hòa thời gian tồn tại của mARN
C. Loại bỏ những phân tử prôtêin chưa cần D. Ổn định số lượng gen trong hệ gen
Câu. 83/ Ở người, gen tổng hợp một loại mARN được lặp lại đến 200 lần, đó là biểu hiện điều hòa hoạt động ở
cấp độ nào
A. Sau dịch mã B. Phiên mã C. Sau phiên mã D. Trước phiên mã
Câu. 84/ Khi một gen nào đó bị đóng, không hoạt động, đó là biểu hiện của quá trình điều hòa hoạt động gen ở
cấp độ nào?
A. Cấp độ sau phiên mã B. Cấp độ sau dịch mã
C. Cấp độ trước phiên mã D. Cấp độ phiên mã
Câu. 85/ Khi prôtêin đã được tổng hợp nhưng sau đó lại bị enzim phân giải có chọn lọc, đó là điều hòa ở cấp độ
nào?
A. Cấp độ dịch mã B. Cấp độ sau dịch mã
C. Cấp độ trước phiên mã D. Cấp độ phiên mã
Câu. 86/ Cấu trúc nào không thuộc thành phần của Operon nhưng có vai trò quyết định sự hoạt động của
Operon?
A. Gen khởi động B. Gen vận hành C. Gen cấu trúc D. Gen điều hòa
Câu. 87/ Operon Lac ở vi khuẩn E.coli có vai trò gì?

GV: Nguyễn Lâm Quang Thoại – 0989.626.072 Trang 7
Đề cương luyện tập trắc nghiệm môn Sinh vật
A. Các enzim chi phối biến đổi đường lactose B. Operon điều hòa việc sử dụng đường lactose
C. Cụm gen cùng tổng hợp lactose D. Mọi cấu trúc trên gen liên quan đến lactose
Câu. 88/ Trong cấu trúc của 1 Opêron Promotor -(P) - có chức năng gì?
A. Vùng khởi động đầu gen nơi bắt đầu phiên mã B. Gen điều hòa tổng hợp protein ức chế
C. Cụm gen cấu trúc liên quan nhau về chức năng D. Vùng vận hành chi phối cụm gen cấu trúc
Câu. 89/ Trong cấu trúc của 1 Opêron Operator (O) có chức năng gì?
A. Gen điều hòa tổng hợp prôtêin ức chế B. Vùng vận hành có thể liên kết prôtêin ức chế
C. Vùng điều hòa đầu gen nơi khởi đầu phiên mã D. Cụm gen cấu trúc liên quan nhau về chức năng
Câu. 90/ Trong cấu trúc của 1 Opêron Regulator (R) có chức năng gì?
A. Vùng vận hành chi phối cụm gen cấu trúc B. Cụm gen cấu trúc liên quan nhau về chức năng
C. Vùng điều hòa đầu gen nơi khởi đầu phiên mã D. Vùng mã hóa ở gen điều hòa tạo prôtêin ức chế
Câu. 91/ Trình tự nào sau đây đúng với cấu trúc của một Lactose Operon?
A. Gen điều hòa - Vùng khởi động - Gen cấu trúc
B. Vùng khởi động - Gen ức chế - Cụm gen cấu trúc
C. Vùng khởi động - Vùng vận hành - Cụm gen cấu trúc
D. Gen điều hòa - Gen cấu trúc - Gen chỉ huy
Câu. 92/ Trong một Operon, vị trí nào là nơi đầu tiên ARN-polimerase bám vào để thực hiện phiên mã?
A. Vùng khởi động B. Vùng điều hòa C. Vùng chỉ huy D. Vùng vận hành
Câu. 93/ Đối với hoạt động của Operon, chất cảm ứng có vai trò gì?
A. Ức chế gen điều hòa B. Vô hiệu hóa prôtêin ức chế
C. Hoạt hóa vùng khởi động D. Hoạt hóa ARN-polimerase
Câu. 94/ Theo mô hình Operon Lac ở E.coli, gen điều hòa hoạt động khi nào?
A. Cả khi có hoặc không có đường lactose trong môi trường
B. Khi môi trường có lactose
C. Khi môi trường không có lactose
D. Khi môi trường nhiều lactose
Câu. 95/ Theo mô hình Operon Lac, vì sao prôtêin ức chế mất tác dụng?
A. Vì nó không được tổng hợp ra nữa B. Vì gen điềun hòa (R) bị khóa

C. Vì lactose làm mất cấu hình không gian của nó D. Vì nó bị phân hủy khi có lactose
Câu. 96/ Đối với Operon Lac ở E.coli thì đường lactose có vai trò gì?
A. Chất ức chế B. Chất bất hoạt C. Chất cảm ứng D. Chất kích thích
Câu. 97/ Hệ thống nào sau đây được xem là một Operon đầy đủ?
A. Cụm các gen cấu trúc kiểm soát việc tổng hợp các polipeptit
B. Hệ thống nhiều gen cùng phối hợp điều hòa hoạt động tổng hợp prôtêin
C. Hệ thống gen làm nhiệm vụ kiểm soát tổng hợp prôtêin ức chế
D. Cụm gen chỉ huy hoạt động của các gen cấu trúc
Câu. 98/ Trong Lac Ôpêrôn gen điều hòa có vai trò gì
A. Kiểm soát việc tổng hợp prôtêin ức chế
B. Chỉ huy chi phối hoạt động của nhóm gen cấu trúc nằm liền sau nó
C. Kiểm soát các polipeptit có liên quan về chức năng
D. Nơi để ARN-polimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã
Câu. 99/ Tại một thời điểm xác định, phần lớn các gen trong tế bào tồn tại ở trạng thái nào?
GV: Nguyễn Lâm Quang Thoại – 0989.626.072 Trang 8
Đề cương luyện tập trắc nghiệm môn Sinh vật
A. Trạng thái tháo xoắn tối đa B. Trạng thái hoạt động
C. Trạng thái ức chế D. Trạng thái bị kích thích
Câu. 100/ Ở sinh vật nhân sơ, sự điều hoà hoạt động của gen chủ yếu diễn ra ở giai đoạn nào?
A. Trước phiên mã B. Dịch mã
C. Trước dịch mã D. Phiên mã
BÀI 4: ĐỘT BIẾN GEN
Câu. 101/ Các bazơ nitơ dạng nào thường kết cặp không đúng trong quá trình nhân đôi làm phát sinh đột biến?
A. Dạng thường B. Dạng A-T C. Dạng G-X D. Dạng hiếm
Câu. 102/ Một gen đột biến mất 3 cặp nuclêôtit ở vị trí thứ 7, 11, 16. Phân tử prôtêin tương ứng do gen đột biến
tổng hợp có gì khác so với prôtêin do gen không đột biến tổng hợp?
A. Khác ba axit amin
B. Ít hơn ba axit amin
C. Ít hơn một axit amin và khác ba axit amin
D. Thành phần các axit amin thay đổi từ vị trí thứ 3 trở về sau

Câu. 103/ Xét về ý nghĩa,dạng đột biến làm biến đổi bộ 3 UAU thành UAA gọi là đột biến gì?
A. Đột biến vô nghĩa B. Đột biến đồng nghĩa
C. Đột biến nhầm nghĩa D. Đột biến sai nghĩa
Câu. 104/ Trong các tác nhân sau tác nhân nào không gây ra sự thay đổi đột ngột trong cấu trúc của gen?
A. Các tác nhân vật lí như tia X, tia cực tím
B. Các loại hoá chất như xà phòng, thuốc tím, chất sát trùng
C. Các tác nhân hoá học như cônxixin, nicôtin
D. Các loại virut gây bệnh
Câu. 105/ Sự biến đổi nào sau đây giải thích cho kiểu đột biến đồng nghĩa diễn ra trong cơ chế di truyền?
A. Biến đổi bộ 3 quy định axit amin này thành bộ 3 kết thúc
B. Biến đổi bộ 3 quy định axit amin này thành bộ 3 quy định axit amin khác
C. Biến đổi bộ 3 này thành bộ 3 khác cùng quy định một axit amin
D. Làm khung đọc dịch chuyển đi 1 nucleotit trên mARN
Câu. 106/ Dạng đột biến nào sau đây không làm thay đổi thành phần nucleotit trong cấu trúc của gen?
A. Đảo vị trí các cặp nucleotit B. Thêm 1 cặp nucleotit
C. Thay thế cặp A-T bằng cặp G-X D. Mất 1 cặp nucleotit
Câu. 107/ Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất về thể đột biến?
A. Là cơ thể mang đột biến gen trội
B. Là cơ thể mang biến dị tổ hợp được biểu hiện ra kiểu hình
C. Là cơ thể mang đột biến đã biểu hiện thành kiểu hình
D. Là cơ thể mang gen đột biến ở dạng tiềm ẩn
Câu. 108/ Khi xét về mức độ biểu hiện của 1 đột biến, phát biểu nào sau đây là đúng nhất?
A. Đột biến gen lặn không thể biểu hiện thành kiểu hình được
B. Đột biến gen trội có thể biểu hiện ở trạng thái dị hợp
C. Đột biến gen lặn chỉ biểu hiện ở trạng thái dị hợp
D. Đột biến gen trội chỉ biểu hiện ở cá thể đồng hợp
Câu. 109/ Đột biến thay thế một cặp nuclêotit trên gen sẽ gây ra trường hợp thay đổi nào sau đây?
GV: Nguyễn Lâm Quang Thoại – 0989.626.072 Trang 9
Đề cương luyện tập trắc nghiệm môn Sinh vật
A. Toàn bộ các bộ 3 của gen bị thay đổi B. Nhiều bộ 3 trong gen bị thay đổi

C. Chỉ có bộ 3 có nuclêotit bị thay thế mới thay đổi D. Các bộ 3 từ vị trí bị thay thế trở đi sẽ thay đổi
Câu. 110/ Những dạng đột biến gen nào sau đây không làm thay đổi tổng số nucleotit?
A. Mất hoặc đảo vị trí 1 cặp nucleotit B. Thay thế hoặc thêm 1 cặp nucleotit
C. Mất hoặc thay thế 2 cặp nucleotit D. Thay thế hoặc đảo vị trí 1 cặp nucleotit
Câu. 111/ Đột biến gen trội phát sinh trong quá trình nguyên phân của tế bào sinh dưỡng sẽ không có khả năng
nào sau?
A. Di truyền qua sinh sản vô tính B. Di truyền qua sinh sản hữu tính
C. Nhân lên trong mô dinh dưỡng D. Tạo thành thể khảm
Câu. 112/ Biến đổi nào dưới đây đề cập đến hiện tượng đột biến gen trong tế bào sinh vật?
A. Biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan đến một hoặc một số cặp nu
B. Biến đổi về vật chất di truyền ở cấp độ phân tử hoặc tế bào
C. Biến đổi trong cấu trúc gen liên quan đến một vài nuclêotit đặc biệt trên gen
D. Biến đổi trong cấu trúc NST xảy ra trong quá trình phân chia tế bào
Câu. 113/ Trường hợp nuclêotit thứ 10 là G-X bị thay bởi A-T. Sự thay đổi nào sẽ xảy ra trong chuỗi polipeptit
được tổng hợp?
A. Trình tự các axit amin từ mã bị đột biến đến cuối chuỗi polipeptit bị thay đổi
B. Thay thế axit amin thứ 10
C. Chuỗi polipeptit được tổng hợp sẽ ngắn hơn bình thường
D. Axit amin thuộc bộ 3 thứ 4 có thể bị thay đổi
Câu. 114/ Khi xảy ra dạng đột biến mất 1 cặp nu, số liên kết Hidro của gen thay đổi như thế nào?
A. Giảm xuống 2 liên kết hidro B. Giảm xuống 5 liên kết hidro
C. Giảm xuống 3 liên kết hidro D. Có thể giảm xuống 2 hoặc 3 liên kết
Câu. 115/ Trong các dạng đột biến gen sau đây, dạng đột biến nào gây hậu quả nghiêm trọng nhất cho chuỗi
polipeptit?
A. Đột biến đảo bị trí cặp nu B. Đột biến nhầm nghĩa
C. Đột biến đồng nghĩa D. Đột biến dịch khung
Câu. 116/ Đột biến thay thế 1 cặp nucleotit trong cấu trúc của gen sẽ không dẫn đến hậu quả nào sau đây?
A. Đột biến vô nghĩa B. Đột biến đồng nghĩa
C. Đột biến dịch khung D. Đột biến nhầm nghĩa
Câu. 117/ Đột biến thay thế 1cặp nucleotit không thể dẫn đến hậu quả nào sau đây?

A. Lảm gián đoạn quá trình tổng hợp chuỗi pôlipeptit
B. Luôn thay 1 axit amin này bằng 1 axit amin khác
C. Cấu trúc của protein không thay đổi
D. Chuỗi polipeptit bị ngắn hơn so với bình thường
Câu. 118/ Dạng đột biến gen cấu trúc nào làm biến đổi vật chất di truyền nhưng thành phần, số lượng và trình tự
các axit amin của phân tử protein do gen đó quy định không thay đổi?
A. Do các dạng đột biến điểm tạo ra đột biến đồng nghĩa
B. Không thể xảy ra dạng đột biến mà phân tử protein không có thay đổi nào
C. Do các dạng đột biến dịch khung làm các mã bộ 3 được đọc lệch đi so với bình thường
D. Do thay đổi 3 cặp nuclêotit trên cùng 1 mã bộ 3
Câu. 119/ Một gen B sau đột biến đã gây hậu quả là làm cho protein tương ứng khác 1 axit amin so với protein
bình thường. Vậy đột biến trên gen có thể thuộc dạng nào?
GV: Nguyễn Lâm Quang Thoại – 0989.626.072 Trang 10
Đề cương luyện tập trắc nghiệm môn Sinh vật
A. Thêm 1 bộ 3 mã bất kì vào vị trí bất kì
B. Thêm 1 bộ 3 mã kết thúc vào cuối gen
C. Thêm 1 bộ 3 mã mở đầu vào đầu gen làm mêtionin thay đổi vị trí
D. Thay thế 1 cặp nuclêotit này bằng 1 cặp nuclêotit khác
Câu. 120/ Một protein bình thường có 200 axit amin. Protein đó bị biến đổi do có axit amin thứ 150 bị thay thế
bằng 1 axit amin mới. Dạng đột biến gen nào đã sinh ra protein bị biến đổi trên?
A. Mất nucleotit ở bộ 3 mã hóa axit amin150
B. Thay thế 1 cặp nucleotit ở bộ 3 mã hóa axit amin thứ 150
C. Thêm nucleotit ở bộ 3 mã hóa axit amin150
D. Đảo hoặc thêm nucleotit ở bộ 3 mã hóa axit amin150
Câu. 121/ Dạng đột biến gen nào sau đây làm biến đổi cấu trúc của phân tử protein tương ứng nhiều nhất?
A. Mất 1 cặp nucleotit ở bộ mã liền sau mã mở đầu
B. Mất 1 cặp nucleotit ở bộ mã liền trước mã kết thúc
C. Mất 3 cặp nucleotit ở 2 bộ mã liền kề nhau
D. Thay thế 1 cặp nucleotit ở bộ mã liền sau mã mở đầu
Câu. 122/ Phát biểu nào sau đây không đúng về đột biến gen ?

A. Đột biến gen làm biến đổi đột ngột 1 hoặc 1 số tính trạng nào đó trên cơ thế SV.
B. Đột biến gen làm phát sinh các alen mới trong quần thể.
C. Đột biến gen làm biến đổi 1 hoặc 1 số cặp nuclêotit trong cấu trúc gen.
D. Đột biến gen làm thay đổi vị trí của gen trên NST.
Câu. 123/ Loại đột biến nào sau đây làm thay đổi cấu trúc của phân tử ADN mà không làm thay đổi cấu trúc
NST?
A. Đột biến gen. B. Đột biến cấu trúc NST
C. Đột biến chuyển đoạn. D. Đột biến số lượng NST
Câu. 124/ Phát biểu nào sau đây không đúng đối với cơ chế di truyền của hiện tượng đột biến gen?
A. Đột biến gen xảy ra tùy thuộc vào giai đoạn phát triển của cá thể
B. Gen có phân tử lượng càng lớn thì càng ít xảy ra đột biến
C. Đột biến tiền phôi có thể di truyền qua sinh sản hữu tính
D. Đảo vị trí 1 cặp nuclêotit có thể không ảnh hưởng đến chuỗi polipeptit được tổng hợp từ gen đột biến
Câu. 125/ Gen sau đột biến có chiều dài không đổi nhưng làm thay đổi 1 liên kết hiđrô. Đây là dạng đột biến gì?
A. Thay 1 cặp nuclêotit này bằng 1 cặp nucleotit khác loại
B. Thay 1 cặp G-X bằng 2 cặp A-T
C. Thay 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T
D. Đảo vị trí 1 cặp nu
Câu. 126/ Chất hóa học 5-brom uraxin có tác dụng gây đột biến gen dạng nào sau đây?
A. Thay thế T, biến đổi cặp A-T thành G-X B. Thay thế X, biến đổi cặp G-X thành A-T
C. Thay thế G, biến đổi cặp G-X thành A-T D. Thay thế A, biến đổi cặp A-T thành G-X
Câu. 127/ Đột biến nào sau đây gây thay đổi nhiều nhất trong cấu trúc phân tử protein tương ứng?
A. Thêm 1 cặp nuclêotit trong 1 bộ 3 gần mã kết thúc B. Mất 1 cặp nuclêotit trong 1 bộ 3 gần mã mở đầu
C. Mất 3 cặp nuclêotit trong cùng 1 bộ 3 D. Đảo vị trí các cặp nuclêotit trong cùng 1 bộ 3
Câu. 128/ Hóa chất nào sau đây có tác dụng gây đột biến gen dạng mất hoặc thêm 1 cặp nuclêotit trên ADN?
A. 5-Brom Uraxin (5BU) B. Acridin
GV: Nguyễn Lâm Quang Thoại – 0989.626.072 Trang 11
Đề cương luyện tập trắc nghiệm môn Sinh vật
C. Consixin D. Etyl metan sunphonat
Câu. 129/ Hóa chất nào sau đây có tác dụng gây đột biến gen dạng thay thế 1 cặp nucleotit trên gen?

A. Consixin B. Etyl metan sunphonat C. Acridin D. 5-Brom Uraxin (5BU)
Câu. 130/ Cho đoạn gen có trình tự như sau: ATA-XTX-GTG-AGA-AXT có bao nhiêu aa trong cuỗi polipeptit
được qui định bởi đoạn gen trên?
A. 4 axit amin B. 5 axit amin C. 3 axit amin D. 2 axit amin
Câu. 131/ Cho đoạn gen: ATA-XTX-GTG-AGA-ATX Nếu đột biến thay thế nuclêotit thứ 4, X thành A, khi
quá trình dịch mã diễn ra đoạn gen bị đột biến có thể tổng hợp được bao nhiêu aa?
A. 1 axit amin B. 4 axit amin C. 5 axit amin D. 0 axit amin
Câu. 132/ Cho đoạn gen: TAX-AGT-XTA-XGT-XAG Dạng đột biến nào sau đây là nghiêm trọng nhất đối với
quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit?
A. Đột biến G cuối cùng thành A B. Đột biến A thứ 4 thành T
C. Đột biến G cuối cùng thành T D. Đột biến G thứ 5 thành T
Câu. 133/ Trên phân tử ADN, bộ 3 nào gián tiếp mã hóa cho axit amin Methyonine trong chuỗi polipeptit?
A. Bộ 3 - GUA B. Bộ 3 - AUG C. Bộ 3 - TAX D. Bộ 3 - XTA
Câu. 134/ Đột biến gen xảy ra trong cấu trúc của gen bao gồm những dạng nào?
A. Mất, thay, nhân và lặp một hoặc một số cặp nuclêôtit
B. Mất, thay, thêm và đảo vị trí một hoặc một số cặp nuclêôtit
C. Mất, thay, đảo và chuyển một hoặc một số cặp nuclêôtit
D. Mất, nhân, thêm và đảo một hoặc một số cặp nuclêôtit
Câu. 135/ Các đột biến gen thường có những đặc điểm nào sau đây?
A. Xác định, đồng loạt, đột ngột B. Riêng lẻ, ngẫu nhiên, không xác định, đột ngột
C. Đồng loạt, không định hướng, đột ngột D. Riêng lẻ, định hướng, đột ngột
Câu. 136/ Yếu tố nào dưới đây không liên quan đến cơ chế phát sinh của đột biến gen?
A. ADN bị đứt và đọan đứt ra được nối vào vị trí khác của ADN
B. Rối lọan trong quá trình tự nhân đôi ADN
C. Sự trao đổi chéo không bình thường của các crômatit
D. Các tác nhân gây đột biến làm đứt phân tử ADN
Câu. 137/ Trong các kiểu đột biến gen khi nói đột biến điểm là đề cập đến dạng đột biến nào sau đây?
A. Thay đổi cấu trúc gen liên quan đến 1cặp nuclêôtit
B. Thay đổi một vài thành phần hóa học của gen
C. Thay đổi số lượng 1 hay vài gen ở tế bào

D. Thay đổi vị trí một vài gen trên NST
Câu. 138/ Tần số đột biến của từng gen riêng lẻ trong tự nhiên dao động trong khoảng nào?
A. Khoảng 10
-4
đến 10
-6
B. Khoảng 10
-5
đến 10
-7
C. Khoảng 10
-2
đến 10
-6
D. Khoảng 10
-1
đến 10
-3
Câu. 139/ Chất 5BU (5-brôm uraxin) có thể gây đột biến gen dạng thay thế 1 cặp nucleotit được là do:
A. 5BU có cấu tạo tương tự Xitoxin B. 5BU có cấu tạo tương tự Timin
C. 5BU có cấu tạo tương tự Guanin D. 5BU có cấu tạo tương tự Adenin
Câu. 140/ Đột biến gen khi đã phát sinh sẽ được giữ lại và di truyền qua cơ chế nào sau đây?
A. Tự sao B. Phiên mã C. Dịch mã D. Giải mã
BÀI 5: NHIỄM SẮC THỂ VÀ ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ
GV: Nguyễn Lâm Quang Thoại – 0989.626.072 Trang 12
Đề cương luyện tập trắc nghiệm môn Sinh vật
Câu. 141/ Quá trình nào diễn ra tronh nhân tế bào đã tạo cơ sở cho sự nhân đôi nhiễm sắc thể?
A. Sự tổng hợp của các nhiễm sắc thể trong phân bào
B. Sư co xoắn và tháo xoắn mang tính chu kỳ của các nhiễm sắc thể trong phân bào
C. Sự nhân đôi của lõi ADN trong nhiễm sắc thể

D. Sự tổng hợp protêin trong tế bào
Câu. 142/ Nhiễm sác thể của HIV là cấu trúc di truyền nào sau đây?
A. Phân tử ADN vòng B. Phân tử ADN thẳng
C. Phân tử Plasmit D. Phân tử ARN
Câu. 143/ Xét ở cấp độ siêu hiển vi thì cấu trúc của nhiễm sắc thể có dạng nào sau đây?
A. 1 phân tử ADN mạch đơn B. 1 phân tử ARN
C. 1 phân tử ADN mạch vòng D. 1 phân tử ADN 2 mạch thẳng
Câu. 144/ Vi khuẩn E.coli thuộc nhóm sinh vật nhân sơ, có bao nhiêu phân tử ADN trong 1tế bào vi khuẩn
E.coli?
A. 4 phân tử B. 2 phân tử C. 23 phân tử D. 1 phân tử
Câu. 145/ Số phân tử ADN dạng thẳng trong tinh trùng của người là bao nhiêu?
A. 23 phân tử B. 1 phân tử C. 2 phân tử D. 46 phân tử
Câu. 146/ Đặc điểm nào của NST để nó trở thành vật chất di truyền ở cấp độ tế bào của sinh vật?
A. Có khả năng tự nhân đôi, phân li và tổ hợp B. Ổn định về số lượng và cấu trúc ở từng loài
C. Mang hệ gen và tham gia vào cơ chế di truyền D. Luôn đặc trưng cho loài về số lượng và cấu trúc
Câu. 147/ Thực chất, khi nói đến bộ NST của một loài có nghĩa là đang đề cập đến yếu tố nào sau?
A. Các NST ở tế bào sinh dưỡng của loài đó B. Tập hợp tất cả NST trong các giao tử của loài đó
C. Tổng số NST trong 1 cá thể của loài đó D. Các NST trong 1 tế bào của loài đó
Câu. 148/ Hai NST giống nhau về hình dạng, kích thước và thành phần gen được gọi là gì?
A. Cặp NST chị em B. Cặp NST cùng nguồn
C. Cặp NST tương đồng D. Cặp NST giới tính
Câu. 149/ Trong cơ thể sinh vật, tế bào nào được xem là tế bào sinh dưỡng?
A. Tế bào sinh tinh B. Tế bào lưỡng bội (2n)
C. Tê bào đơn bội (n) D. Tế bào sinh trứng
Câu. 150/ Thành phần cấu tạo nên NST theo thứ tự từ đơn giản đến phức tạp lần lượt là:
A. Crômatit > NST đơn > NST kép > Sợi NS
B. Sợi NS > Crômatit kép > NST kép > NST đơn > Sợi NS
C. Crômatit > NST kép > NST đơn > Crômatit
D. ADN+Histon > Nuclêôxôm > Sợi NS >Crômatit > NST
Câu. 151/ Cấu trúc nào gồm 8 phân tử Histon được quấn quanh bởi 1 sợi ADN 1vòng 3/4 có khoảng 146 cặp

nuclêôtit của ADN?
A. Nuclêôxôm B. Pôlinuclêôtit C. Crômatit D. Ribôxôm
Câu. 152/ Về số lượng phân tử ADN, mỗi NST đơn có cấu trúc thực chất là:
A. Một đoạn ADN duy nhất trong tế bào B. Nhiều phân tử ADN khác nhau
C. Một phân tử ADN độc lập D. Một chuỗi đa phân Histon
Câu. 153/ Nhiễm sắc thể biến đổi qua các kì nguyên phân được bộc lộ rõ sự thay đổi nào sau đây?
A. Hình thái B. Cấu tạo hoá học C. Số lượng D. Cấu trúc
Câu. 154/ Dạng đột biến nào dưới đây liên quan đến 2 nhiễm sắc thể?
GV: Nguyễn Lâm Quang Thoại – 0989.626.072 Trang 13
Đề cương luyện tập trắc nghiệm môn Sinh vật
A. Đảo đoạn B. Lập đoạn C. Chuyển đoạn D. Mất đoạn
Câu. 155/ Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể bao gồm các dạng nào sau đây?
A. Mất đoạn, thêm đoạn, đảo đoạn và chuyển đoạn nhiễm sắc thể
B. Mất đoạn, nhân đoạn, lặp đoạn và đảo đoạn nhiễm sắc thể
C. Mất đoạn, thêm đoạn, nhân đoạn và đảo đoạn nhiễm sắc thể
D. Mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn và chuyển đoạn nhiễm sắc thể
Câu. 156/ Đột biến nào được ứng dụng để chuyển gen từ nhiễm sắc thể này sang nhiễm sắc thể khác?
A. Đột biến chuyển đọan nhiễm sắc thể B. Đột biến mất đọan nhiễm sắc thể
C. Đột biến đảo đọan nhiễm sắc thể D. Đột biến lặp đọan nhiễm sắc thể
Câu. 157/ Hiện tượng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể (NST) gây ra do nguyên nhân nào ?
A. Đứt gãy NST hoặc đứt gãy rồi tái hợp NST bất thường
B. Thay cặp nuclêôtit này bằng cặp nuclêôtit khác
C. Mất NST đo hiện tượng phân bào bất thường
D. Rối loạn phân li NST trong phân bào
Câu. 158/ Hiện tượng lặp đoạn nhiễm sắc thể có thể dẫn đến hậu quả nào?
A. Có thể làm tăng hay giảm độ biểu hiện của tính trạng
B. Gây chết ở động vật
C. Gây thoái hoá vật chất di truyền
D. Không ảnh hưởng đến kiểu hình do không mất chất liệu di truyền
Câu. 159/ Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến phát sinh đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể?

A. Do tác nhân lí, hoá, sinh, làm đứt gãy nhiễm sắc thể hay do trao đổi chéo không đều
B. Do ngẫu nhiên đứt gãy,rơi rụng từng đoạn nhiễm sắc thể
C. Do các chất hoá học tác động đến hệ gen
D. Do các chất phóng xạ
Câu. 160/ Kiểu hình nào sau đây xuất hiện do đột biến lặp đoạn trên nhiễm sắc thể?
A. Bệnh bạch cầu ác tính ở người B. Cánh có mấu ở một số loài côn trùng
C. Bệnh Đao ở người D. Thể mắt dẹt ở ruồi giấm
Câu. 161/ Một nhiễm sắc thể ban đầu có trình tự sắp xếp các gen như sau: ABCDEFGH. Đột biến làm cho các
gen trên NST đó có trình tự thay đổi là: ABEDCFGH. Đột biến trên là dạng đột biến gì?
A. Đột biến mất đoạn B. Đột biến đảo đoạn
C. Đột biến lặp đoạn D. Đột biến chuyển đoạn
Câu. 162/ Loại đột biến NST nào dưới đây làm tăng cường hoặc giảm thiếu sự biểu hiện của tính trạng?
A. Đột biến lặp đoạn B. Đột biến chuyển đoạn
C. Đột biến mất đoạn D. Đột biến đảo đoạn
Câu. 163/ Hiện tượng nào sau đây được xem là 1 nguyên nhân dẫn tới đột biến cấu trúc NST?
A. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo không cân giữa các cromatit trong cặp NST tương đồng
B. Sự tổ hợp tự do của các cặp NST
C. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các cromatit trong cặp NST tương đồng
D. Sự phân ly độc lập và tổ hợp tự do của các cặp NST
Câu. 164/ Đột biến chuyển đoạn NST là kiểu đột biến trong đó có xảy ra cơ chế nào?
A. Có sự đảo ngược 180
o
của 1 đoạn NST không mang tâm động
B. Có sự trao đổi những đoạn tương ứng giữa 2 NST tương đồng
GV: Nguyễn Lâm Quang Thoại – 0989.626.072 Trang 14
Đề cương luyện tập trắc nghiệm môn Sinh vật
C. Có sự trao đổi chéo không cân giữa 2 NST tương đồng
D. Có sự trao đổi đoạn giữa các NST không tương đồng
Câu. 165/ Nhận định nào dưới đây là không đúng về đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể?
A. Đột biến chuyển đoạn lớn thường gây chết hoặc làm mất khả năng sinh sản

B. Đột biến mất đoạn thường gây chết hoặc làm giảm sức sống
C. Đột biến lặp đoạn chỉ làm tăng cường độ biểu hiện của tính trạng
D. Đột biến đảo đoạn thường ít ảnh hưởng tới sức sống của cá thể
Câu. 166/ Trong các dạng đột biến cấu trúc NST thì dạng nào gây hậu quả nghiêm trọng nhất?
A. Mất đoạn lớn B. Đảo đoạn
C. Lập hoặc thêm đoạn D. Chuyển hoặc trao đổi đoạn
Câu. 167/ Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể ở sinh vật thường dẫn đến hậu quả gì?
A. Rối loạn quá trình tự nhân đôi của ADN
B. Thường gây chết, giảm sức sống hoặc thay đổi biểu hiện của tính trạng
C. Ảnh hưỡng tới hoạt động của NST trong tế bào
D. Làm NST bị đứt gãy dẫn đến thay đổi vật chất di truyền
Câu. 168/ Nội dung nào sau đây không đúng khi nói đến đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể?
A. Đoạn NST có thể chứa hoặc không chứa tâm động
B. Các gen trong nhóm gen liên kết trên NST không bị thay đổi về thành phần và số lượng
C. Đoạn NST bị đảo phải nằm ở giữa và không mang tâm động
D. Góp phần làm tăng cường sự sai khác giữa các nòi trong loài
Câu. 169/ Những đột biến nào dưới đây không làm mất hoặc thêm vật chất di truyền?
A. Đảo đoạn và chuyển đoạn B. Lặp đoạn và chuyển đoạn
C. Mất đoạn và lặp đoạn D. Chuyển đoạn tương hỗ và không tương hỗ
Câu. 170/ Dạng đột biến nào ở nhiễm sắc thể làm tăng lượng gen trong tế bào sinh vật?
A. Đột biến chuyển đoạn B. Đột biến mất đoạn
C. Đột biến lặp đoạn D. Đột biến đảo đoạn
Câu. 171/ Dạng đột biến nào ở nhiễm sắc thể không làm thay đổi lượng ADN trong tế bào?
A. Đột biến đảo đoạn B. Đột biến lặp đoạn
C. Đột biến chuyển đoạn D. Đột biến mất đoạn
Câu. 172/ Vì sao nói đột biến lặp đoạn ở lúa đại mạch rất có lợi cho ngành công nghiệp sản xuất bia?
A. Làm tăng chất lượng hạt đại mạch B. Làm tăng hoạt tính của enzim amilaza
C. Làm tăng số lượng gen tổng hợp men bia D. Làm tăng năng suất lúa
Câu. 173/ Dạng đột biến ở nhiễm sắc thể được ứng dụng để loại bỏ những gen gây hại ra khỏi tế bào?
A. Chuyển đoạn B. Thêm đoạn C. Đảo đoạn nhỏ D. Mất đoạn nhỏ

BÀI 6: ĐỘT BIẾN SỐ LƯỢNG NHIỄM SẮC THỂ
Câu. 174/ Trường hợp bộ nhiễm sắc thể (NST) 2n của 1 tế bào bị dư thừa hoặc thiếu 1 hoặc vài NST được gọi là
hiện tượng gì?
A. Thể một nhiễm B. Thể dị bội C. Thể đa nhiễm D. Thể đa bội
Câu. 175/ Khi quan sát tế bào của một người ta nhận thấy bộ NST có 45 chiếc NST với 1 NST giới tính X, người
này mắc bệnh gì?
A. Người nam mắc hội chứng Tớcnơ B. Người nữ mắc hội chứng Tớcnơ
GV: Nguyễn Lâm Quang Thoại – 0989.626.072 Trang 15
Đề cương luyện tập trắc nghiệm môn Sinh vật
C. Người nữ mắc hội chứng Claiphentơ D. Người nam mắc hội chứng Claiphentơ
Câu. 176/ Bộ NST của thể đột biến đa bội về mặt số lượng có đặc điểm nào sau đây?
A. Bộ NST tăng lên theo bội số của n và > 2n B. Bộ NST tăng lên theo bội số của n và ≥ 2n
C. Nhiễm sắc thể (NST) bị thay đổi trong cấu trúc D. Bộ NST bị thừa 1 hoặc vài NST
Câu. 177/ Cơ thể tam bội 3n hình thành do kết quả của đột biến rối loạn phân li của toàn bộ nhiễm sắc thể (NST)
xảy ra ở giai đoạn nào?
A. Quá trình giảm phân của tế bào sinh dục đực và cái cùng bị rối loạn
B. Tế bào xôma của cơ thể trong quá trình nguyên phân.
C. Giai đoạn tiền phôi
D. Trong quá trình giảm phân của 1 trong 2 loại tế bào sinh dục đực hoặc cái
Câu. 178/ Tác nhân nào sau đây được sử dụng phổ biến để gây đột biến đa bội ở thực vật?
A. Hoá chất EMS (êtil mêtilsulfonat) B. Tia gamma
C. Cônsixin D. Tia rơnghen
Câu. 179/ Cơ chế nào của hoá chất cônsixin đã gây ra dạng đột biến đa bội ở thực vật ?
A. Tách sớm tâm động của các nhiễm sắc thể (NST) kép
B. Cản trở sự hinh thành thoi vô sắc
C. Cản trở sự phá vỡ màng nhân ở cuối kì đầu
D. Ngăn cản không cho các NST trượt trên thoi vô sắc
Câu. 180/ Bộ nhiễm sắc thể của chuối nhà là 3n = 27. Vậy số nhiễm sắc thể đơn bội là bao nhiêu và mức bội thể ở
dạng nào?
A. n= 17 & là đa bội lẻ B. n= 18 & là đa bội chẳn

C. n= 9 & là tam bội. D. n= 34 & là tứ bội
Câu. 181/ Rối loạn trong phân li toàn bộ bộ nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào từ tế bào 2n = 14, làm xuất
hiện dạng tế nào như thế nào?
A. 2n - 1 = 13 NST B. 3n = 21 NST
C. 2n + 1 = 15 NST D. 4n = 28 NST
Câu. 182/ Nếu kí hiệu bộ nhiễm sắc thể của loài thứ nhất là AA, loài thứ 2 là BB thể song nhị bội là:
A. BBBB B. AAAA C. AB D. AABB
Câu. 183/ Nếu kí hiệu bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài thứ nhất là AA, loài thứ 2 là BB, tự đa bội gồm những
dạng nảo?
A. AAAA và BBBB B. AB và AABB C. AABB và AAAA D. BBBB và AABB
Câu. 184/ Nếu kí hiệu bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài thứ nhất là AA, loài thứ 2 là BB, thể dị tứ bội sẽ có
dạng nào?
A. AB B. AABB C. BBBB D. AAAA
Câu. 185/ Số lượng nhiễm sắc thể lưỡng bội của một loài 2n = 8. Số nhiễm sắc thể có thể dự đoán ở thể ba kép là:
A. 18 B. 12 C. 7 D. 10
Câu. 186/ Số lượng nhiễm sắc thể lưỡng bội của một loài 2n = 12.Số nhiễm sắc thể có thể dự đoán ở thể tứ bội là:
A. 8 B. 7 C. 24 D. 18
Câu. 187/ Số lượng nhiễm sắc thể lưỡng bội của một loài 2n = 4.Số nhiễm sắc thể có thể dự đoán ở thể tam bội
là:
A. 18 B. 8 C. 6 D. 12
Câu. 188/ Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 12. số nhiễm sắc thể ở thể tam bội là:
A. 25 B. 15 C. 16 D. 18
GV: Nguyễn Lâm Quang Thoại – 0989.626.072 Trang 16
Đề cương luyện tập trắc nghiệm môn Sinh vật
Câu. 189/ Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. số nhiễm sắc thể ở thể tứ bội là:
A. 48 B. 24 C. 16 D. 28
Câu. 190/ Thể dị bội (lệch bội) có đặc điểm nào sau đây?
A. Tất các cặp NST trong tế bào sinh dưỡng đều tăng lên hoặc giảm đi
B. Một số gen trong một số tế bào sinh dưỡng của cơ thể bị đột biến
C. Một số NST trong tế bào sinh dưỡng bị đột biến cấu trúc

D. Số lượng NST ở một hoặc một số cặp tương đồng của tế bào sinh dưỡng tăng hoặc giảm
Câu. 191/ Cônxisin gây đột biến đa bội do ảnh hưởng nào của nó trong quá trình phân bào?
A. Cản trở việc tách tâm động của các NST kép
B. Cản trở sự hình thành thoi vô sắc
C. Cản trở NST tập trung trên mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc
D. Cản trở màng tế bào phân chia
Câu. 192/ Phát biểu nào sau đây là đúng về thể đột biến?
A. Là cơ thể mang biến dị tổ hợp được biểu hiện ra kiểu hình
B. Là cơ thể mang đột biến đã biểu hiện thành kiểu hình
C. Là cơ thể mang đột biến gen trội
D. Là cơ thể mang đột biến ở dạng tiềm ẩn
Câu. 193/ Rối loạn phân li của toàn bộ nhiễm sắc thể (NST) trong nguyên phân sẽ làm xuất hiện dòng tế bào
như thế nào?
A. Tế bào 2n + 2 B. Tế bào 2n C. Tế bào 3n D. Tế bào 4n
Câu. 194/ Tế bào sinh dưỡng của thể ngũ (5n) bội có đặc điểm nào về mặt di truyền?
A. Một cặp NT nào đó có 5 chiếc B. Bộ NSt lưỡng bội được tăng lên 5 lần
C. Tất cả các cặp NST đều có 5 chiếc D. Một hoặc một số cặp NST có 5 chiếc
Câu. 195/ Ở cà chua 2n = 24 NST, số NST ở thể tam bội là bao nhiêu?
A. 23 nhiễm sắc thể B. 36 nhiễm sắc thể C. 25 nhiễm sắc thể D. 27 nhiễm sắc thể
Câu. 196/ Thể không nhiễm là dạng tế bào có đặc điểm nào về bộ nhiễm sắc thể?
A. Tế bào không có cặp nhiễm sắc thể giới tính
B. Tế bào không có các cặp nhiễm sắc thể thường
C. Mất hẳn một cặp nhiễm sắc thể nào đó trong tế bào
D. Tế bào không còn chứa nhiễm sắc thể
Câu. 197/ Trường hợp một cặp NST nào đó của tế bào 2n bị mất cả 2 chiếc NST gọi là dạng gì?
A. Thể một B. Thể hai C. Thể không D. Thể ba
Câu. 198/ Ngày nay người ta có thể tạo ra được nhiều giống cây ăn quả có trái to, năng suất cao nhưng lại không
có hạt. Cho biết đây người ta đã ứng dụng trường hợp nào của thể đột biến?
A. Thể đa bội chẵn B. Thể dị bội C. Thể song nhị bội D. Thể đa bội lẻ
Câu. 199/ Người ta quan sát tế bào của một dạng thể 3 trên kính hiển vi điện tử, trường hợp nào sau đây phù hợp

với kết quả quan sát?
A. Mỗi cặp nhiễm sắc thể đều trở thành có 3 chiếc B. Thừa 1 nhiễm sắc thể ở 2 cặp tương đồng
C. Thiếu 1 nhiễm sắc thể ở tất cả các cặp D. Thừa 1 nhiễm sắc thể ở một cặp nào đó
Câu. 200/ Loại đột biến nào không thể di truyền được cho thế hệ sau bằng con đường sinh sản hữu tính?
A. Đột biến giao tử B. Đột biến tế bào sinh dưỡng
C. Đột biến phôi D. Đột biến đa bội
GV: Nguyễn Lâm Quang Thoại – 0989.626.072 Trang 17
Đề cương luyện tập trắc nghiệm môn Sinh vật
Câu. 201/ Đột biến gen không chỉ phụ thuộc vào loại tác nhân, cường độ liều lượng của tác nhân mà còn tùy
thuộc vào yếu tố nào ?
A. Số lượng gen trên NST B. Hình thái của gen
C. Đặc điểm cấu trúc của gen D. Trật tự gen trên NST
Câu. 202/ Trong nguyên phân, khi các NST đã nhân đôi nhưng thoi vô sắc không được hình thành làm cho NST
không phân li sẽ dẫn đến trường hợp nào?
A. Thể đa nhiễm B. Thể dị bội C. Thể đa bội D. Thể tam bội
Câu. 203/ Di truyền học hiện đại đã phân biệt biến dị thành 2 dạng chính là:
A. Biến dị tổ hợp và biến dị đột biến B. Biến dị di truyền được và biến dị không di truyền
C. Biến dị cá thể và biến dị xác định D. Biến dị đột biến và biến dị thường biến
Câu. 204/ Các cơ thể thực vật đa bội lẻ không sinh sản hữu tính được là do yếu tố nào?
A. Thường không có hoặc hạt rất bé
B. Rối loạn quá trình hình thành giao tử
C. Có thể sinh sản sinh dưỡng bằng hình thức giâm, chiết, ghép cành
D. Không có cơ quan sinh sản
Câu. 205/ Sự tổ hợp của 2 giao tử đột biến (n-1-1) và (n-1) trong thụ tinh sẽ sinh ra hợp tử với bộ NST có dạng
nào?
A. (2n-3) hoặc (2n-1-1-1) B. (2n-2-1) và (2n-1-1-1)
C. (2n-2-1) hoặc (2n-1-1-1) D. (2n-3) và (2n-2-1)
Câu. 206/ Ở cà chua 2n=24. Trường hợp đột biến dị bội xảy ra có thể tạo tối đa bao nhiêu thể tam nhiễm khác
nhau?
A. 36 loại B. 8 loại C. 24 loại D. 12 loại

Câu. 207/ Hợp tử được tạo ra do sự kết hợp của 2 giao tử (n+1) có thể phát triển thành dạng tế bào nào?
A. Thể 3 nhiễm kép hoặc thể 4 nhiễm B. Thể 3 nhiễm kép
C. Thể 4 nhiễm D. Thể 3 nhiễm hoặc thể 4 nhiễm
Câu. 208/ Hợp tử được tạo ra do sự kết hợp của 2 giao tử (n-1) có thể phát triển thành dạng tế bào nào?
A. Thể khuyết nhiễm B. Thể 1 nhiễm hoặc thể khuyết nhiễm
C. Thể 1 nhiễm kép hoặc thể khuyết nhiễm D. Thể 1 nhiễm
Câu. 209/ Loại biến dị nào dưới đây có thể di truyền qua sinh sản hữu tính?
A. Đột biến xôma B. Thể đa bội chẵn ở thực vật
C. Thường biến D. Đột biến xảy ra ở tế bào sinh dưỡng
Câu. 210/ Cơ thể sinh vật có số lượng NST trong nhân của tế bào sinh dưỡng tăng lên (3n, 4n, 5n, ), đó là dạng
gì?
A. Thể đa bội B. Thể lệch bội C. Thể đơn bội D. Thể lưỡng bội
Câu. 211/ Thể đa bội trên thực tế được gặp chủ yếu ở nhóm sinh vật nào dưới đây?
A. Động vật B. Thực vật C. Vi sinh vật D. Cả động vật và thực vật
Câu. 212/ Cơ chế hình thành thể đa bội chẵn là
A. Sự thụ tinh của giao tử 2n và n B. Sự thụ tinh của nhiều giao tử n
C. Sự thụ tinh của 2 giao tử lưỡng bội D. Sự thụ tinh của 2 giao tử đơn bội
Câu. 213/ Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về sự ảnh hưởng của đa bội thể?
A. Không có khả năng sinh giao tử B. Tạo ra những giống thu hoạch có năng suất cao ở TV
C. Gây rối loạn cơ chế xác định giới tính D. Gây chết ở người và các loài ĐV giao phối
Câu. 214/ Ứng dụng của thể đột biến đa bội là gì?
GV: Nguyễn Lâm Quang Thoại – 0989.626.072 Trang 18
Đề cương luyện tập trắc nghiệm môn Sinh vật
A. Làm tăng tính đa dạng của SV
B. Tạo nguồn biến dị cho chọn giống
C. Gây đa bội ở TV để thu hoạch cơ quan sinh dưỡng và quả không hạt
D. Cung cấp nguyên liệu cho chọn giống vật nuôi
Câu. 215/ Trường hợp nào sau đây không được xem là thể dị bội?
A. Tế bào 2n-1 B. Tế bào n-2 C. Tế bào 2n+1 D. Tế bào 2n+2
Câu. 216/ Thể khảm tứ bội(4n) trên cơ thể lưỡng bội(2n) được phát sinh và biểu hiện trên 1 cây có hoa là do cơ

chế nào?
A. Các cromatit ở mỗi NST kép không phân li ở lần phân cắt đầu tiên của hợp tử
B. Các cặp NST kép đồng dạng không phân li ở những tế bào sinh giao tử
C. Các cromatit ở mỗi NST kép không phân li ở những tế bào non của đỉnh sinh trưởng
D. Các cặp NST kép đồng dạng không phân li ở lần phân bào I của giảm phân ở tế bào sinh hạt phấn
Câu. 217/ Điều nhận xét nào là không đúng khi nói về thể đa bội chẵn?
A. Thể tứ bội khá phổ biến ở TV nhưng rất hiếm gặp ở ĐV
B. Thể 4n có thể được hình thành do bố, mẹ (2n) bị Đột biến đa bội thể xảy ra trong giảm phân tạo giao tử
C. Thể 4n có thể hình thành từ hợp tử 2n bị tác dụng bởi consixin
D. Thể tứ bội chỉ có thể di truyền qua thế hệ sau bằng sinh sản sinh dưỡng
Câu. 218/ Thể tứ bội và thể song nhị bội có những điểm nào khác nhau?
A. Thể tứ bội có khả năng hữu thụ còn thể song nhị bội thường bất thụ
B. Thể tứ bội và thể song nhị bội đều có khả năng duy trì nòi giống
C. Thể tứ bội là KQ của các tác nhân gây đột biến nhân tạo, thể song nhị bội là kết quả của lai xa và đa bội hóa tự
nhiên
D. Thể tứ bội có bộ NST là bội số của bộ NST đơn bội(đa bội cùng nguồn), thể song nhị bội gồm 2 bộ NST lưỡng
bội(đa bội khác nguồn)
Câu. 219/ Các cây tam bội thường cho quả không hạt. Điều này được giải thích như thế nào?
A. Không thể xảy ra hiện tượng tụ thụ phấn ở các cây 3n
B. Vẫn xảy ra hiện tượng thụ phấn và thụ tinh bình thường nhưng hợp tử được tạo ra bị thui chột nẹn không phát
triển thành hạt
C. Vì tế bào sinh dục 3n không có khả năng sinh giao tử bình thường
D. Vì cơ quan sinh trưởng phát triển manh, quả to nên không đủ chất để tạo hạt
Câu. 220/ Thể đột biến nào sau đây được hình thành do sự rối loạn trong quá trình nguyên phân?
A. Thể một nhiễm B. Thể đa bội C. Thể tam bội D. Thể tứ bội
Câu. 221/ Thể đa bội lẻ không có đặc điểm nào sau đây?
A. Quá trình tổng hợp chất hữu cơ tăng cao B. Tế bào to, cơ quan sinh dưỡng to
C. Sinh sản hữu tính mạnh mẽ D. Sinh trưởng phát tốt, khả năng chống chịu tốt
Câu. 222/ Dùng cônsixin không có hiệu quả đột biến khi tác động vào đối tượng nào sau đây?
A. Ngọn cây B. Hạt đang nẩy mầm

C. Đỉnh sinh trưởng D. Lá già
Câu. 223/ Thế nào là hiện tượng dị bội thể?
A. Tế bào sinh dưỡng đáng lẽ chứa 2 NST ở mỗi cặp tương đồng thì lại chứa 2 NST
B. Cơ thể có 1 số NST bị thay đổi trình tự gen
C. Biến đổi số lượng NST xảy ra ở 1 hoặc vài cặp NST trong bộ gen của loài
D. Giao tử đáng lẽ chỉ chứa 1 NST của cặp tương đồng thì lại chứa 2 chiếc
GV: Nguyễn Lâm Quang Thoại – 0989.626.072 Trang 19
Đề cương luyện tập trắc nghiệm môn Sinh vật
Câu. 224/ Phát biểu nào sau đây sai?
A. Một tính trạng được di truyền từ đời bố mẹ đến đời con là sự di truyền của chính tính trạng đó
B. Kiểu gen quyết định sự biểu hiện kiểu hình theo các quy luật di truyền
C. Kiểu hình là kết quả của sự tương tác giữa kiểu gen với môi trường
D. Kiểu gen quy định khả năng phản ứng của cơ thể trước những biến đổi của môi trường
Câu. 225/ Cơ chế tam bội như dưa hấu, nho thường không có hạt là do:
A. Các dạng tam bội chuyển sang dạng sinh sản vô tính
B. Chúng có thể sinh sản theo kiểu sinh sản sinh dưỡng
C. Xuất phát từ các dạng 2n không sinh sản hữu tính
D. Các tế bào sinh dục 3n bị rối loạn phân li trong giảm phân tạo giao tử bất thường không có khả năng thụ tinh
Câu. 226/ Cơ chế chung dẫn đến hình thành đột biến số lượng NST là:
A. Kết hợp các giao tử có số lượng NST khác thường B. Ở kì sau, NST không phân li
C. Sự không phân li do mất tơ vô sắc D. NST phân li bất thường trong quá trình phân bào
Câu. 227/ Tế bào sinh dưỡng ở một sinh vật không có một NST giới tính nào cả. Đây là dạng đột biến gì?
A. Thể bốn B. Thể ba C. Thể không D. Thể một
Câu. 228/ Thể đa bội lẻ thường bất thụ vì sao?
A. Rối loạn cơ chế tiếp hợp do NST tương đồng không đủ số lượng
B. Không thụ tinh tạo ra hợp tử được
C. Số lượng NST lẻ nên không chia đôi được
D. Không tạo được giao tử bình thường
Câu. 229/ Thế nào là thể dị đa bội?
A. Cơ thể chứa bộ NST lưỡng bội của 2 loài B. Một loại đa bội dị thường

C. Một dạng đặc biệt của lệch bội D. Cơ thể vốn là đa bội, sau bị lệch bội hóa
Câu. 230/ Bộ NST ở loài 1 là 2n1, loài 2 là 2n2 thì con lai dị tứ bội của chúng có bộ NST như thế nào?
A. n1+n2 B. 2n
1
+2n
2
C. 2n
1
+2n
1
D. 2n
2
+2n
2
Câu. 231/ Điểm giống nhau chính giữa tự tứ bội và dị tứ bội là gì?
A. 2 dạng này đều có số NST tăng gấp bội B. Đều có bộ NST là số chẵn
C. Cơ thể đều gồm 2 bộ NST lưỡng bội D. Cơ thể đều gồm 2 bộ NST đơn bội
Câu. 232/ Bộ NST ở loài 1 là 2n1, loài 2 là 2n2 thì con lai song dị bội của chúng có thể phát sinh giao tử là:
A. 2n
2
+2n
2
B. n1+n2 C. 2n
1
+2n
1
D. 2n1+2n2
Câu. 233/ Cây lai xa giữa cải dại (2n
R
=18) và cải bắp (2n

B
=18) hữu thụ có bộ NST là:
A. 9(R+B) B. 36R C. 2(9R+9B) D. 36B
Câu. 234/ Cây lai xa giữa cải dại (2n
R
=18) và cải bắp (2n
B
=18) hữu thụ được gọi là:
A. Thể lượng bội với 18 NST B. Thể tứ bội có 4n=36 NST
C. Thể song nhị bội hay dị tứ bội D. Thể đa bội chẵn với 36 NST
Câu. 235/ Thể song nhị bội có khả năng sinh sản được là do:
A. Bộ NST của nó hoàn toàn bình thường B. Cơ chế tiếp hợp của nó không cần cặp tương đồng
C. Bộ NST của nó là một số chẵn D. Nó có bộ NST gồm đủ cặp tương đồng
Câu. 236/ Đặc điểm nổi bật của thể đa bội ở thực vật là:
A. Bộ NST tăng theo bội số đơn, sinh sản tốt B. Tế bào sinh dưỡng to, lượng ADN tăng, sinh sản tốt
C. Sức chống chịu sâu bệnh tốt hơn D. Năng suất cao, chống chịu tốt nhưng khó sinh sản
GV: Nguyễn Lâm Quang Thoại – 0989.626.072 Trang 20
Đề cương luyện tập trắc nghiệm môn Sinh vật
BÀI 7: ÔN TẬP CHƯƠNG I
Câu. 237/ Khác với hầu hết các sinh vật, dạng sinh vật nào sau đây có quá trình tổng hợp ARN không dựa trên
khuôn mẫu của ADN ?
A. Thực vật bậc thấp B. Động vật nguyên sinh
C. Động vật đơn bào D. Virút có vật liệu di truyền là ARN
Câu. 238/ Một vi khuẩn E.coli mang phân tử ADN chỉ chứa N
15
được chuyển sang nuôi cấy trong môi trường
chỉ có N
14
. Sau 3 lần sao chép, có bao nhiêu phân tử ADN còn chứa N
15

?
A. 8 phân tử B. 2 phân tử
C. Không có phân tử nào mang N
15
. D. 1 phân tử
Câu. 239/ Thành phần nguyên tố cấu tạo nên ADN bao gồm:
A. C, H, O, N B. C, H, O, S C. C, H, O, N, S D. C, H, O, N, P
Câu. 240/ Tên gọi của nuclêôtit được xác định bằng tên của một thành phần chứa trong nó là:
A. Phân tử đường đêôxiribô B. Phân tử đường ribô
C. Bazơ nitric D. Axit phôtphoric
Câu. 241/ Mục đích của quá trình tự nhân đôi ADN diễn ra trong tế bào là:
A. Làm tăng lượng tế bào chất trong tế bào B. Tạo ra nhiều tế bào mới
C. Chuẩn bị cho sự phân chia tế bào D. Chuẩn bị cho sự tổng hợp prôtêin trong tế bào
Câu. 242/ Đơn phân của ADN và đơn phân của ARN không giống nhau ở thành phần nào sau đây?
A. Phân tử đường trong đơn phân B. Loại bazơ nitric ađênin
C. Loại axit trong đơn phân D. Loại bazơ nitric guanin
Câu. 243/ Bản chất hóa học của gen là:
A. Axit Deoxiribonucleic B. Axit Ribonucleic
C. Prôtêin D. Axit nuclêic
Câu. 244/ Sự tổng hợp ARN được thực hiện theo nguyên tắc:
A. Chỉ một mạch ADN 3’ > 5’ được dùng làm khuôn để tổng hợp ARN
B. Cả 2 mạch trên ADN đều làm khuôn
C. Enzym ARN pôlimeraza bám vào ADN và di chuyển theo hướng 5’ > 3’
D. mARN được tổng hợp theo hướng 3’ > 5’
Câu. 245/ Phiên mã ngược là hiện tượng
A. Từ ADN tổng hợp prôtêin B. Từ Prôtêin tổng hợp ARN
C. Từ ADN tổng hợp ARN D. Từ ARN tổng hợp ADN
Câu. 246/ Cơ chế hiện tượng di truyền của HIV thể hiện như sau
A. ADN > ARN > Prôtêin > Tính trạng B. ARN > ADN -> Prôtêin
C. ADN > ARN -> Tính trạng > Prôtêin D. ARN > ADN > ARN > Prôtêin

Câu. 247/ Điểm khác nhau trong quá trình phiên mã ở sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực là:
A. Nguyên tắc bổ sung A- U, G - X, X - G, T - A
B. Số enzim tham gia phiên mã
C. Số phân tử mARN tạo thành sau mỗi lần phiên mã
D. Số liên kết hiđrô giữa các bazơ nitơ bổ sung
Câu. 248/ Một gen A có 450 ađênin và 1050 guanin. Mạch gốc của gen có 300 timin và 600 xitôzin. Số lượng rA,
rU, rG, rX lần lượt của phân tử mARN được tổng hợp từ gen A là:
GV: Nguyễn Lâm Quang Thoại – 0989.626.072 Trang 21
Đề cương luyện tập trắc nghiệm môn Sinh vật
A. 150, 300, 600, 450 B. 150, 300, 450, 600
C. 300, 150, 450, 600 D. 300, 150, 600, 450
Câu. 249/ Một gen dài 2040 ăngstron. Khi gen phiên mã một lần, đã có 350 ribônuclêôtit loại guanin và 150
ribônuclêôtit loại xitôzin lần lượt vào tiếp xúc với mạch gốc. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen nói trên là:
A. A = T = 100 và G = X = 500 B. A = T = 350 và G = X = 150
C. A = T = 500 và G = X = 100 D. A = T = 150 và G = X = 350
Câu. 250/ Một gen có tỉ lệ A/G = 2/3. Gen phiên mã hai lần đã lấy của môi trường 450 uraxin và 750 ađênin. Số
liên kết hiđrô của gen nói trên là:
A. 2760 B. 2880 C. 3900 D. 4050
Câu. 251/ Phát biểu nào chưa đúng trong những khái niệm dưới đây?
A. Đột biến gen thường chỉ liên quan đến một hoặc 2 cặp nu
B. Cá thể mang đột biến là thể đột biến
C. Đột biến gen là những biến đổi nhỏ xảy ra trong cấu trúc của gen
D. Nhân tố gây ra đột biến gọi là tác nhân đột biến
Câu. 252/ Sơ đồ nào sau đây thể hiện vai trò quan hệ prôtêin với axit nuclêic?
A. Prôtêin > ADN > ARN > tính trạng B. Tính trạng > Prôtêin > ADN > ARN
C. ADN > ARN > Prôtêin > tính trạng D. ARn > Prôtêin > ADN > Tính trạng
Câu. 253/ Prôtêin ở cơ thể sống không có chức năng nào sau đây?
A. Chứa mã di truyền B. Bảo vệ cơ thể
C. Xúc tác phản ứng D. Điều hòa chuyển hóa
Câu. 254/ Phiên mã khác dịch như thế nào?

A. Không khác nhau
B. Dịch mã là tổng hợp ARN, phiên mã là tổng hợp prôtêin
C. Phiên mã là tổng hợp ARN, dịch mã là tổng hợp protêin
D. Dịch mã trước, phiên mã sau
Câu. 255/ Phiên mã giống quá trình tự nhân đôi ADN ở đặc điểm nào sau đây?
A. Đơn phân được lắp theo NTBS B. Đều thực hiện một lần trong mỗi chu kỳ tế bào
C. Đều cần ADN pôlimeraza D. Đều thực hiện trên một đoạn ADN
Câu. 256/ Loại đột biến nào sau đây có thể xảy ra ở cả trong nhân và ngoài nhân tế bào?
A. Đột biến gen B. Đột biến số lượng NST
C. Đột biến cấu trúc NST D. Đột biến dị bội thể
Câu. 257/ Đặc điểm nào sau đây đúng khi nói về đột biến gen phát sinh trong nguyên phân?
A. Sẽ phát triển thành thể khảm
B. Chỉ được truyền lại cho thế hệ sau bằng sinh sản sinh dưỡng
C. Chỉ được truyền lại cho thế hệ sau bằng sinh sản hữu tính
D. Được nhân lên thông qua quá trình tự nhân đôi của ADN
Câu. 258/ Bộ 3 nào dưới đây có thể đột biến thành bộ 3 vô nghĩa bằng cách thay thế cặp nu này = 1 cặp nu khác?
A. Bộ ba AXT B. Bộ ba XAX C. Bộ ba TXA D. Bộ ba TTT
Câu. 259/ Cho đoạn gen: XXXXXXXXX Đoạn gen trên có thể mã hóa cho bao nhiêu loại axit amin?
A. 0 loại B. 3 loại C. 1 loại D. 2 loại
Câu. 260/ Một đoạn polipeptide có trỉnh tự như sau: Val-Val-Val-Val Nhận xét nào sau đây đúng về đoạn gen
mã hóa chuỗi polipeptide trên ?
A. Trên gen phải có đủ 4 loại nu B. Chỉ có 1 loại nu trên gen
GV: Nguyễn Lâm Quang Thoại – 0989.626.072 Trang 22
Đề cương luyện tập trắc nghiệm môn Sinh vật
C. Chỉ có 3 loại nu trên gen D. Có thể có hơn 3 loại nu trên gen
Câu. 261/ Cơ chế phát sinh đột biến số lượng nhiễm sắc thể?
A. Sự rối loạn quá trình tiếp hợp và trao đổi chéo ở kì trước 1 giảm phân
B. Sự rối loạn trình tự nhân đôi của NST ở kì trung gian quá trình phân bào
C. Sự phân li không bình thường của một hay nhiều cặp NST ở kì sau của quá trình phân bào
D. Cấu trúc NST bị phá vỡ do các tác nhân gây đột biến

Câu. 262/ Điều nào sau đây là đúng nhất khi nói về cơ chế phát sinh đột biến mất đoạn?
A. Một đoạn nào đó của NST đứt ra và gắn vào vị trí khác.
B. Một đoạn của NST bị đứt ra và mất đi.
C. Sự trao đổi chéo không cân giữa 2 NST tương đồng làm giảm số lượng gen trên NST.
D. Một đoạn của NST bị đứt ra và mất đi hoặc sự trao đổi chéo không cân giữa 2 NST tương đồng làm giảm số
lượng gen trên NST
Câu. 263/ Đột biến cấu trúc NST là quá trình nào sau?
A. Thay đổi cấu trúc trên từng NST B. Biến đổi ADN tại một điểm nào đó trên NST.
C. Làm tăng số lượng NST. D. Cắt đứt mối liên kết giữa prôtêin và ADN.
Câu. 264/ Đột biến giao tử và đột biến tiền phôi giống nhau chỗ nào?
A. Biểu hiện ngay thành kiểu hình và di truyền cho thế hệ sau
B. Đều biểu hiện ra ngay thành kiểu hìngh trên thể đột biến
C. Di truyền lại cho thế hệ sau bằng sinh sản hữu tính
D. Nếu là đột biến gen trội sẽ biểu hiện ngay trên một phần cơ thể
Câu. 265/ Đột biến giao tử là dạng đột biến nào trong các trường hợp sau?
A. Phát sinh trong nguyên phân, ở 1 tế bào sinh dưỡng
B. Phát sinh trong lần nguyên phân đầu của hợp tử
C. Phát sinh trong giảm phân, ở 1 tế bào sinh dục nào đó
D. Phát sinh trong giảm phân, ở 1 tế bào xôma
Câu. 266/ Đột biến phát sinh trong giảm phân của tế bào sinh dục được gọi là:
A. Đột biến tiền phôi B. Đột biến xôma
C. Giao tử đột biến D. Đột biến giao tử
Câu. 267/ Đột biến phát sinh trong giảm phân của tế bào sinh dục sẽ tạo ra kết quả gì?
A. Giao tử đột biến B. Đột biến tiền phôi
C. Đột biến xôma D. Đột biến giao tử
Câu. 268/ Loại biến dị nào sau đây sẽ không làm xuất hiện kiểu gen mới?
A. Thường biến B. Biến dị đột biến
C. Biến dị tổ hợp D. Biến dị tổ hợp và Biến dị đột biến
Câu. 269/ Đột biến xôma là đột biến xảy ra ở nhóm tế bào nào sau đây?
A. Tế bào sinh dục B. Tế bào sinh tinh và sinh trứng

C. Tế bào sinh dưỡng D. Hợp tử
Câu. 270/ Tìm câu đúng trong các phát biểu dưới đây?
A. Đột biến giao tử luôn biểu hiện ra kiểu hình ở ngay thế hệ sau
B. Đột biến tiền phôi có thể di truyền qua sinh sản hữu tính
C. Đột biến soma có thể di truyền qua sinh sản hữu tính
D. Tiền đột biến là dạng đột biến được tuyền từ thế hệ trước
GV: Nguyễn Lâm Quang Thoại – 0989.626.072 Trang 23
Đề cương luyện tập trắc nghiệm môn Sinh vật
Câu. 271/ Hiện tượng nào không phải là đột biến cấu trúc NST?
A. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo bình thường giữa 2 cromatit khác nguồn trong cặp NST kép
B. Chuyển đoạn NST
C. Lặp đoạn NST do tiếp hợp và trao đổi chéo không cân giữa 2 NST tương đồng
D. Đảo đoạn NST
Câu. 272/ Vì sao đột biến NST thường làm giảm sức sống hoặc gây chết?
A. Vì số lượng gen bị giảm nên 1 số loại protein cần thiết cho cơ thể không được tổng hợp
B. Vì lượng vật chất di truyền tăng lên
C. Vì các gen lặn xuất hiện phát tán trong quần thể ngày càng nhiều
D. Vì các gen được sắp xếp lại theo trình tự khác
Câu. 273/ Hóa chất nào sau đây có tác dụng gây đột biến gen dạng thay 1 cặp nucleotit
A. Acridin B. 5BU C. Consixin D. Etyl metan sunphonat
Câu. 274/ Tác dụng của consixin trong việc gây đột biến nhân tạo là:
A. Ion hóa các nguyên tử B. Rối loạn sự phân li NST đồng dạng gây dị bội
C. Gây đột biến gen D. Kìm hãm sự hình thành thoi vô sắc
Câu. 275/ Khi nói về biến dị của sinh vật, nhận định nào sau đây là không đúng
A. Đột biến là biến đổi đột ngột vô hướng, thường biến là biến đổi đồng loạt theo 1 hướng
B. Đột biến là biến đổi kiểu gen, thường biến là biến đôi kiểu hình
C. Đột biến di truyền được, thường biến không di truyền
D. Đột biến là những biến đổi theo 1 hướng xác định, thường biến xảy ra trên một số cá thể
Câu. 276/ Bazơ nitric gắn với đường đêôxiribô trong cùng một nuclêôtit ở vị trí cacbon số:
A. 1’ B. 2’ C. 3’ D. 4’

Câu. 277/ Loại Bazơ nitơ nào sau đây không có trong ADN:
A. Xitôzin B. Uraxin C. Timin D. Ađênin
Câu. 278/ Trong cấu trúc của một nuclêôtit, liên kết hoá trị được hình thành giữa hai thành phần nào?
A. Đường và bazơ nitric
B. Bazơ nitric và axit phôtphoric
C. Đường với axit phôtphoric và đường với bazơ nitric
D. Axit phôtphoric và đường
Câu. 279/ Một gen có chứa 132 vòng xoắn thì có chiều dài là bao nhiêu
A. 8976 ăngstron B. 2244 ăngstron C. 6732 ăngstron D. 4488 ăngstron
Câu. 280/ Đơn phân cấu tạo của ADN là
A. Axit ribônuclêic B. Axit đêôxiribônuclêic C. Axit amin D. Nuclêôtit
Câu. 281/ Bốn loại nuclêôtit tham gia cấu tạo phân tử ADN là
A. Ađênin, guanin, xitôzin và timin B. Ađênin, timin, uraxin và guanin
C. Uraxin, timin, guanin và xitôzin D. Ađênin, timin, xitôzin và uraxin
Câu. 282/ Đặc điểm của prôtêin bậc 4 khác biệt với prôtêin các bậc còn lại là
A. Có các liên kết peptit giữa các đơn phân B. Cấu tạo từ 2 mạch pôlipeptit
C. Cấu tạo từ 2 hay nhiều mạch pôlipeptit D. Có các liên kết hiđrô
Câu. 283/ Một tế bào mầm nguyên phân 4 lần tạo ra tổng số nhiễm sắc thể trong các tinh nguyên bào là 144 đó
là dạng đột biến
A. Tam bội thể 3n B. Thể ba nhiễm (2n+1) hoặc thể một (2n- 1)
GV: Nguyễn Lâm Quang Thoại – 0989.626.072 Trang 24
Đề cương luyện tập trắc nghiệm môn Sinh vật
C. Thể ba nhiễm 2n+1. D. Thể một (2n- 1)
Câu. 284/ Liên kết hiđrô giúp duy trì cấu trúc không gian của phân tử nào sau đây?
A. tARN B. tARN và mARN C. mARN D. ADN và tARN
Câu. 285/ Một gen trải qua một số lần nhân đôi, tổng số mạch đơn có trong các gen con nhiều gấp 16 lần số
mạch đơn có trong gen lúc ban đầu. Số lần nhân đôi của gen là:
A. 5 lần B. 2 lần C. 3 lần D. 4 lần
Câu. 286/ Một gen có 900 ađênin và có tỉ lệ A/G = 3/2. Gen nhân đôi một số lần đã phá vỡ 25200 liên kết hiđrô.
Hỏi số liên kết điestephotpho được hình thành qua quá trình nhân đôi nói trên là bao nhiêu?

A. 20986 B. 10500 C. 8994 D. 44970
Câu. 287/ Một phân tử mARN có 250 uraxin, chiếm 25% tổng số ribônuclêôtit. Gen tổng hợp ra phân tử mARN
đó có tổng số nuclêôtit là:
A. 2000 B. 3000 C. 1000 D. 2500
Câu. 288/ Một phân tử mARN có chiều dài 3386,4 ăngstron thì số bộ ba mã hoá của phân tử mARN đó là:
A. 996 B. 995 C. 332 D. 331
Câu. 289/ Phân tử mARN có 240 uraxin, 10% ađênin, 40% guanin và 30% xitôzin. Số lượng từng loại
ribônuclêôtit môi trường cung cấp để tổng hợp năm phân tử mARN có cấu trúc như trên là:
A. rU = 3720, rA = 7440, rG = 11160, rX = 14880 B. rU = 1200, rA = 600, rX = 2400, rG = 1800
C. rU = 1200, rA = 600, rG = 2400, rX = 1800 D. rU = 7440, rA = 3720, rG = 14880, rX = 11160
Câu. 290/ Phân tử mARN có chiều dài 3060 ăngstron. Ribôxôm thứ nhất trượt hết phân tử mARN mất 30 giây.
Ribôxôm thứ hai cũng dịch mã trên phân tử mARN đó với vận tốc 10 axit amin trong một giây. Tương quan về
vận tốc trượt của hai ribôxôm là:
A. Ribôxôm thứ nhất cứ mỗi giây trượt nhanh hơn ribôxôm thứ hai 10,2 ăngstron
B. Ribôxôm thứ nhất cứ mỗi giây trượt nhanh hơn ribôxôm thứ hai 3,4 ăngstron
C. Hai ribôxôm có vận tốc trượt bằng nhau
D. Ribôxôm thứ nhất cứ mỗi giây trượt chậm hơn ribôxôm thứ hai 10,2 ăngstron
Câu. 291/ Một gen có số mạch đơn ban đầu chiếm 12,5 % số mạch đơn có trong tổng số gen đã được tái bản.
Trong quá trình tái bản đó, môi trường tế bào cung cấp 21000 nuclêôtit. Mỗi gen được tái bản đều phiên mã 1 lần
. Các mARN tạo thành đều tham gia quá trình dịch mã, để hoàn tất dịch mã môi trường nội bào cung cấp 19920
axit amin để cấu trúc nên các phân tử prôtêin hoàn chỉnh. Số ribôxôm tham gia dịch mã trên 1 mARN là:
A. 5 Ribôxôm B. 7 Ribôxôm C. 6 Ribôxôm D. 8 Ribôxôm
Câu. 292/ Một gen A có tỉ lệ A/ X = 6 / 9 và số liên kết H = 2A + 3 G = 3900. Gen đột biến có số liên kết hiđrô là
3901 và chiều dài gen không đổi. Nhận định nào sau đây là đúng với đột biến trên ?
A. Tỉ lệ A/X tăng B. Tỉ lệ Nu không đổi
C. Tỉ lệ G/X không đổi D. Tỉ lệ A/X giảm
Câu. 293/ Một gen bị đột biến, sau đột biến chiều dài của gen tăng thêm 10,2 A
0
. Số liên kết hiđrô của gen đột
biến trên thay đổi như thế nào?

A. Tăng 8 hoặc 9 liên kết hiđrô B. Tăng 6 hoặc 7 liên kết hiđrô
C. Tăng 7 hoặc 8 liên kết hiđrô D. Tăng từ 6 đến 9 liên kết hiđrô
Câu. 294/ Gen A dài 4080 A
0
bị đột biến thành gen a. Khi gen a tự nhân đôi một lần, môi trường nội bào đã cung
cấp 2398 nuclêôtit. Đột biến trên thuộc dạng nào ?
A. Mất 2 cặp nuclêôtit B. Mất 1 cặp nuclêôtit
C. Thêm 2 cặp nuclêôtit D. Thêm 1 cặp nuclêôtit
Câu. 295/ Một gen có 95 chu kỳ xoắn, nuclêôtit loại T = 450 bị đột biến làm cho khối lượng gen đột biến kém gen
ban đầu 1200 đvC và có số liên kết hiđrô là 2395. Đột biến gen thuộc dạng:
A. Mất 2 cặp nuleotit G - X, 1 cặp A - T B. Mất 2 cặp nuclêôtit A - T, 1 cặp G-X
GV: Nguyễn Lâm Quang Thoại – 0989.626.072 Trang 25

×