Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

BÀI KIỂM TRA 15 PHÚT VẬT LÝ - MÃ ĐỀ 215 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (302.4 KB, 4 trang )

1
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HƯNG YÊN MÃ ĐỀ 215
TRƯỜNG THPT NGHĨA DÂN
VẬT LÝ
BÀI KIỂM TRA 15 PHÚT
Họ và tên…………………………………………………
L
ớp………………………………………………………
Câu 1 :
M
ắc một điện trở R= 10

vào hai c
ực của một nguồn điện có điện trở tron
g là 2

. Hi
ệu suất
của nguồn là ?
A.
0,8
B.
0,2
C.
5/6
D.
4/5
Câu 2 :
Trên một dụng cụ điện có ghi 6V-12W.để dụng cụ hoạt động bình thường thì dòng điện qua nó
phải là ?
A.


I = 6A
B.
I = 0,5A
C.
I = 12A
D.
I = 2A
Câu 3 :
Một đoạn mạch có hiệu điện thế 2 đầu không đổi. Khi điện trở của mạch là 100

thì công suất
tiêu thụ của mạch là 20W. Khi điện trở của mạch là 50

thì công suất tiêu thụ của mạch là
bao nhiêu ?
A.
80W
B.
5W
C.
10W
D.
40W
Câu 4 :
M
ắc một điện trở R=10

vào hai c
ực của một nguồn điện có suất điện động l
à 6V. Hi

ệu điện
thế hai đầu điện trở là 4V. Công suất của nguồn là ?
A.
2,4 W
B.
4,2W
C.
6W
D.
20W
Câu 5 :
Một động cơ điện nhỏ có điện trở trong 5

, các giá trị định mức 10V-5W. Khi hoạt động bình
thường thì hiệu suất của động cơ là ?
A.
25%
B.
75%
C.
50%
D.
80%
Câu 6 :
Tác dụng nào của dòng điện luôn có khi nó đi qua mọi loại môi trường ?
A.
Tác d
ụng nhiệt
B.
Tác d

ụng từ
C.
Tác d
ụng h
oá h
ọc
D.
Tác d
ụng sinh lý
Câu 7 :
Hai v
ật dẫn có điện trở R
1
và R
2
. dòng
đi
ện qua chúng l
à I
1
= 2I
2
. trong cùng th
ời gian nhiệt
lượng toả ra trên 2 vật bằng nhau. Chọn kết luận đúng
A.
R
1
= R
2

/4
B.
R
1
= 2R
2
C.
R
1
= R
2
/2
D.
R
1
= 4R
2
Câu 8 :
Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện.
Công đó là của
:
A.
Lực điện trường
B.
Lực tương tác giữa các hạt mang điện
C.
Lực lạ
D.
Lực điện trường và lực lạ
Câu 9 :

Dụng cụ nào được tính công suất tiêu thụ theo công thức P = U
2
/R ?
A.
Bếp điện
B.
Acquy đang nạp
điện
C.
Quạt điện
D.
Tủ lạnh
Câu 10 :
Hi
ệu điện thế điện hoá không phụ thuộc v
ào
?
A.
N
ồng độ dung dịch điện phân
B.
B
ản chất thanh kim loại
C.
B
ản chất dung dịch điện phân
D.
Kh
ối l
ư

ợng chất điện phân
2
MÔN VATLY_ 11_ CHUONG2 (ĐỀ SỐ 3)
Lưu ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trước khi
làm bài. Cách tô sai:   
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với
phương án trả lời. Cách tô đúng :

01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
3
PHIẾU SOI - ĐÁP ÁN (Dành cho giám khảo)
MÔN : VATLY_ 11_ CHUONG2
ĐỀ SỐ : 3
01
02
03
04
05
06
07
08

09
10
4

×