WINDOWS:
1. Để mở đối tượng Windows Explorer ta thực hiện như sau:
A. Kích chuột phải vào biểu tượng My Computer chọn Open.
B. Nhấn tổ hợp phím (Phím Windows) + E.
C. Kích đôi chuột trái vào biểu tượng My Computer.
D. Câu A và B đều đúng.
2. Trong thư mục Windows Explorer, để trở về thư mục vừa mới mở trước
của thư mục hiện hành, ta thực hiện:
A. Kích chuột vào biểu tượng B. Kích chuột vào biểu tượng
C. Câu A và B đúng D. Không có câu nào đúng
3. Để xóa hẳn các dữ liệu có trong thùng rác (Recycle Bin), ta thực hiện:
A. Kích chuột phải lên đối tượng Recycle Bin, chọn Delete sau đó chọn Yes
B. Kích chuột phải lên đối tượng Recycle Bin, chọn Empty Recycle Bin
C. Kích chuột trái lên đối tượng Recycle Bin, ấn phím Delete, chọn Yes
D. Nhấn Shift+Delete sau đó chọn Yes
E.Các câu trên đều đúng
4. Để chọn các biểu tượng nằm cách nhau liên tục trên Desktop, ta kích chuột vào các
biểu tượng đồng thời nhấn giữ phím:
A. Ctrl B. Shift C. Alt D. Tab
5. Để mở menu Start, ta thực hiện như sau:
A. Nhấn phím Windows B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Esc
C.Kích chuột vào menu Start D. Cả ba cách trên đều đúng
6. Trong Windows Explorer, để tìm tập tin hoặc thư mục ta thực hiện lệnh:
A. Ctrl+F B. Ctrl+H C. Ctrl+G D. Cả 3 câu đều đúng
2. Để thực hiện chuyển đổi qua lại giữa các trình ứng dụng đang chạy trên Windows, ta
nhấn tổ hợp phím:
A. Shift+Tab B.Ctrl+Tab C. Alt+Tab D. Alt+Shift
3. Để sao chép một tập tin hay thư mục trong Windows Explorer, ta thực hiện:
A. Nhấn Ctrl+X, sau đó mở đến nơi cần sao chép đến, nhấn Ctrl+V
B. Nhấn Ctrl+C, sau đó mở đến nơi cần sao chép đến, nhấn Ctrl+V
C. Nhấn Ctrl+P, sau đó mở đến nơi cần sao chép đến, nhấn Ctrl+V
D. Nhấn Ctrl+X, sau đó mở đến nơi cần sao chép đến, nhấn Ctrl+C
4. Trong Windows Explorer, để tìm tập tin hoặc thư mục ta thực hiện lệnh:
A. Ctrl+F B. Ctrl+H C. Ctrl+G D. Cả 3 câu đều đúng
5. Dữ liệu trên bộ phận nào bị mất khi máy tính mất điện:
A.RAM B. ROM C. Hard disk D. Floppy disk
6. Trong các phần mềm dưới đây, phần mềm nào không phải là hệ điều hành:
A. MS-DOS B. Windows 2000 C. Windows 95 D. Microsoft Ofice
7. Để xóa một biểu tượng đã chọn trên Desktop, ta thực hiện:
A. Kích chuột phải lên đối tượng đó, chọn Delete, chọn Yes
B.Dùng chuột kéo và thả đối tượng đó vào trong Recycle Bin
C.Ấn phím Delete, chọn Yes
D.Các câu trên đều đúng
8. Để thiết lập hoặc hủy bỏ thuộc tính chỉ đọc cho một tập tin, trong hộp thoại
Properties của tập tin, chọn:
A. Hidden B. Read-only C. Archive D. Write
9. Khi bật công tắt khởi động máy tính, dữ liệu trên bộ phận nào được truy xuất đầu
tiên:
A.RAM B. ROM C. Hard disk D. Floppy disk
10. Trong thư mục Windows Explorer, để tìm kiếm tập tin hoặc thư mục của
thư mục hiện hành, ta thực hiện:
A. Kích chuột vào biểu tượng
B. Kích chuột vào biểu tượng
C. Kích chuột vào biểu tượng
D. Kích chuột vào biểu tượng
11. Để xuất hiện hoặc ẩn thanh công cụ sau trên cửa sổ, thực hiện:
A.View/Toolbars/Standard B.View/Toolbars/Formatting
C.View/Toolbars/Drawing D.View/Toolbars/Wordart
12. Để sao chép một tập tin hay thư mục trong Windows Explorer, ta thực hiện:
A. Nhấn Ctrl+X, sau đó mở đến nơi cần sao chép đến, nhấn Ctrl+V
B. Nhấn Ctrl+C, sau đó mở đến nơi cần sao chép đến, nhấn Ctrl+V
C. Nhấn Ctrl+P, sau đó mở đến nơi cần sao chép đến, nhấn Ctrl+V
D. Nhấn Ctrl+X, sau đó mở đến nơi cần sao chép đến, nhấn Ctrl+C
13. Trong Windows có thể chạy cùng lúc:
A. Chỉ một chương trình ứng dụng B. Hai chương trình ứng dụng
C. Tối đa 10 chương trình ứng dụng D. Nhiều chương trình ứng dụng khác nhau
14. Để thay đổi màn hình nền cho Desktop, ta thực hiện:
A.Kích chuột phải trên Desktop, chọn Properties, chọn thẻ Settings
B.Kích chuột phải trên Desktop, chọn Properties, chọn thẻ Appearance
C.Kích chuột phải trên Desktop, chọn Properties, chọn thẻ Desktop
D.Kích chuột phải trên Desktop, chọn Properties, chọn thẻ Screen Saver
15. Để thiết lập hoặc hủy bỏ thuộc tính chỉ đọc cho một tập tin, trong hộp thoại
Properties của tập tin, chọn:
A. Hidden B. Read-only C. Archive D. Write
16. Để xóa vĩnh viễn file, folder trên bộ nhớ máy tính (không xóa vào Recycle Bin),
ta dùng tổ hợp phím:
A. Ctrl+Delete B.Shift+Delete C.Alt+Delete D.Insert+Delete
17. Khi bật công tắt khởi động máy tính, dữ liệu trên bộ phận nào được truy xuất đầu
tiên:
A.RAM B. ROM C. Hard disk D. Floppy disk
18. Vị trí của thanh tác vụ (Taskbar) trên màn hình nền Desktop:
A. Luôn nằm ở đáy màn hính.
B. Luôn nằm bên trái màn hình.
C. Có thể di chuyển Taskbar đến 1 cạnh bất kỳ của màn hình nếu nó không bị khóa.
D. Phụ thuộc vào cách chọn vị trí Taskbar lúc khởi động Windows
19. Trong Windows có thể chạy cùng lúc:
A. Chỉ một chương trình ứng dụng B. Hai chương trình ứng dụng
C. Tối đa 10 chương trình ứng dụng D. Nhiều chương trình ứng dụng khác nhau
20. Tại màn hình Windows, để hiển thị giờ hệ thống trên thanh Taskbar, ta thực hiện:
A. Kích chuột phải trên màn hình nền, chọn Properties, đánh dấu vào mục Show
clock
B. Kích chuột phải trên thanh Taskbar, chọn Properties, đánh dấu vào mục Show
clock
C. Chọn Start, chọn Setting, chọn Control panel, chọn Date/Time
D. Cả ba câu trên đều đúng.
MICROSOFT OFFICE WORD:
1. Menu Insert trên menu Bar cho phép thực hiện những công việc:
A. Đánh số trang cho văn bản, chèn Symbol, tranh ảnh, WordArt
B. Đánh số trang cho văn bản, chèn Symbol, tranh ảnh, WordArt, chỉnh font
C. Tạo chữ cái lớn đầu đoạn, chèn Symbol, tranh ảnh, WordArt
D. Cả A,B,C đều được
2. Chọn một đoạn văn bản, vào menu Format, chọn Columns, thao tác này thực hiện việc
định dạng gì?
A. Chia cột văn bản B.Chèn kí tự đặc biệt C.Tạo chữ nghệ thuật D.Tạo ký tự lớn đầu
đoạn
3. Để tạo dòng tiêu đề đầu trang hoặc chân trang, thực hiện:
A.Insert\Header and Footer B.View\Header and Footer
C.Edit\Header and Footer D.Format\Header and Footer
4. Trong Word, để sắp xếp dữ liệu trong bảng đã chọn ta thực hiện:
A.File\Sort B.Table\Data\Sort C.Tools\Sort D. Table\Sort
5. Để mở hộp thoại Font, ta có thể dùng tổ hợp phím sau:
A. Ctrl+F B. Ctrl+P C. Ctrl+D D.Ctrl+N
6. Để thực hiện lệnh in trang 10 và trang 12 của một văn bản, sau khi ấn tổ hợp phím
Ctrl+P, trong
mục Pages, ta nhập vào:
A. 10 to 12 B. 10,12 C. 10-12 D. 10…12
7. Để chèn một hình ảnh từ file hình ảnh cho trước vào văn bản, ta thực hiện:
A.Insert/Picture/From file B. Insert/Symbol
C.Insert/Picture/WordArt D. Insert/Picture/Clip Art
9. Khi kích chuột trái vào biểu tượng thứ 4 ở hình bên , thao tác này
tương đương với việc thực hiện tổ hợp phím nào sau đây:
A.Ctrl+E B.Ctrl+L C.Ctrl+R D.Ctrl+J
10. Để tạo một bảng trong Word, ta thực hiện:
A. INSERT \ TABLE \ Nhập số hàng, cột \ chọn OK
B. FORMAT \ INSERT \ TABLE \ Nhập số hàng, cột \ chọn OK
C. TABLE \ INSERT \ TABLE \ Nhập số hàng, cột \ chọn OK
D. TABLE \ INSERT \ Nhập số hàng, cột \ chọn OK
11. Một đoạn văn bản đang chọn, ta nhấn tổ hợp phím Ctrl+] có nghĩa :
A. Thay đổi màu chữ B. Tăng cỡ chữ
C.Giảm cỡ chữ D.Đổi phông chữ
12. Khi lưu văn bản trong Word, phần mở rộng mặc định trong tên file là:
A.txt B.xls C.doc D.bmp
13. Ta nhấp chuột vào biểu tượng thứ 3 trong dãy các biểu tượng sau : sẽ tương ứng
với tổ hợp phím:
A.Ctrl+S B. Ctrl+O C. Ctrl+N D. Ctrl +C
14. Để bật, tắt kiểu chữ đậm và gạch chân cho một đoạn văn bản đang chọn, ta thực
hiện:
A. Nhấn Ctrl+B và Ctrl+U B.Nhấn Ctrl+I và Ctrl+U
C.Nhấn Ctrl+B và Ctrl+I D.Nhấn Ctrl+I và Ctrl+E
15. Một đoạn văn bản đang chọn, ta nhấn tổ hợp phím Ctrl+Shift+ < có nghĩa :
A. Thay đổi màu chữ B. Tăng cỡ chữ
B. Giảm cỡ chữ D. Đổi phông chữ
16 Trong hộp thoại Font, chọn thẻ Font, mục nào sau đây để tạo chỉ số trên:
A.Shadow B.Outline C.Subscript D.Superscript
17.Khi soạn thảo văn bản, muốn gõ chỉ số dưới (ví dụ H
2
O), ta dùng tổ hợp phím:
A. Ctrl+Shift+= B.Ctrl+= C.Ctrl+Shift+ - D.Ctrl+Shift+&
18. Chọn bảng mã Tiếng Việt nào phù hợp cho việc nhập văn bản với font chữ: VNI-
Tekon:
A.Unicode B.TCVN3-ABC C.Vietware_X D.VNI-WIN
19. Để phục hồi lại trạng thái văn bản trước đó, nhấn tổ hợp phím:
A.Ctrl+Y B. Ctrl+Z C.Ctrl+R D.Ctrl+T
20. Một văn bản đã được lưu, để lưu lại với một tên file khác, ta thực hiện :
A.File\Save B.File\Save As C.Edit\Copy D.Copy\Cut
21. Tại hộp thoại Page Setup, chọn mục nào để trang giấy in theo chiều ngang:
A.vPortrait B.Landscape C.2 pages per sheet D.Cả A,B,C đều đúng
22. Một đoạn văn bản đang chọn, ta nhấn tổ hợp phím Ctrl+[ có nghĩa :
A. Thay đổi màu chữ B. Tăng cỡ chữ
B. Giảm cỡ chữ D. Đổi phông chữ
23 Công thức =”DA NANG,”&MIN(2,5) cho kết quả:
A.False B.DA NANG C.DA NANG,2 D.DA NANG,5
24. Theo mặc định, dữ liệu kiễu số được:
A.Canh phải trong ô B.Canh giữa trong ô C.Canh trái trong ô D.Canh đều 2
bên
25. Với các ô đã chọn, kích chuột vào biểu tượng cho phép:
A.Tô đen và canh giữa B.Hủy trọn các ô C.Tách và canh
giữa D.Trộn và canh gữa
26. Để thoát khỏi 1 ứng dụng của Microsoft Office ta nhấn:
A. Ctrl+Q B.Ctrl+T C.Alt+X D.Alt + F4
27. Để in toàn bộ văn bản hiện hành, ta thực hiện:
A.Vào menu File, chọn Print và OK.
B. Ấn nút Print trên thanh công cụ Standard.
C. Ấn tổ hợp phím Ctrl + P và Enter.
D. Cả a, b, c đều đúng.
28. Khi đánh số trang cho 1 văn bản bằng lệnh Page numbers trong menu Insert thì số
trang sẽ xuất hiện:
A. Trong Header hoặc Footer B. Tại vị trí con trỏ.
C. Tại đầu trang. D. Tại cuối trang.
29. Để chuyển 1 số thành 1 chuỗi khi nhập liệu, ta sử dụng ký tự nào sau đây khi bắt đầu
nhập:
A. ‘ B. & C. # D. !
30. Với các ô đã chọn, kích chuột vào biểu tượng cho phép:
A.Tô đen và canh giữa. B.Hủy trọn các ô. C.Tách và canh giữa.D.Trộn và canh gữa
MICROSOFT OFFICE EXCEL:
1. .Để xếp vị thứ cho một trị trong danh sách, ta sử dụng hàm nào sau đây?
A.Count B.Rank C.Round D.If
2. Tại Ô C4 công thức là: =SUM($A1:A20)/COUNT(A$1:A$20). Khi sao chép đến ô
C5 là:
A.=SUM($A2:A21)/COUNT(A$1:A$20)
B.=SUM($A5:A21)/COUNT(A$1:A$20)
C.=SUM($A3:A21)/COUNT(A$1:A$20)
D.=SUM($A1:A21)/COUNT(A$1:A$21)
3. Kết quả của công thức: =ROUND(MAX(12.114, 12.117),2) là:
A.12.12 B.12.11 C.12.00 D.12.13
4. Giả sử tại các ô D1, D2, D3, để tính trung bình cộng, ta thực hiện:
A.=SUM(D1:D3)/3 B.=(D1+D2+D3)/3 C.=AVERAGE(D1:D3)D.Cả A,B,C đều
đúng
5. Kết quả khi thực hiện công thức: =”Tin học”&”,”&MOD(17,3) là:
A.#VALUE! B.Tin học,2 C.Tin học,&5 D.Tin
học,&2
6.Theo mặc định, dữ liệu kiểu số được:
A.Canh phải trong ô B.Canh giữa trong ô
C.Canh trái trong ô D.Canh đều 2 bên
7.Dùng hàm SUM để tính tổng các ô trong khối (B5:B7) thực hiện:
A.SUM(B5:B7) B.SUM(B5,B6,B7)
C.SUM(B5,B7) D.Cả A, B đều đúng
8.Khi sắp xếp dữ liệu trên bảng tính theo thứ tự, chọn Ascending có nghĩa là:
A.Giảm dần B.Tăng dần
C.Phân biệt chữ hoa, chữ thường D.Không phân biệt chữ hoa, chữ thường
9.Tại ô A2 có công thức: =INT(15/2)+MOD(15,150). Kết quả thực hiện lệnh trên là
A.22 B.15 C.1 D.2
10. Kết quả của công thức: =UPPER(“trung tâm”) là:
A. Trung tâm B. Trung Tâm C.TRUNG TÂM D.tRUNG tÂM
11. Để thực hiện việc in từ trang 5 đến trang 10 của một Sheet hiện hành, trong mục
Print range của hộp thoại Print, ta nhập là:
A.5-10 B.5,10 C. From:5 To:10 D. Không cách nào đúng
12.Để đổi tên cho một Sheet hiện hành ta thực hiện lần lượt các thao tác:
A.Format\Sheet\Rename B.Format\Sheet Rename
C.Nhấp chuột phải vào tên Sheet\Rename D.Cả A và C đều đúng
13.Để lọc dữ liệu tự động ta chọn khối dữ liệu cần lọc:
A.Format\Filter B.Data\Filter\AutoFilter
C.View\AutoFilter D.View\Filter\AutoFilter
14.Theo mặc định, dữ liệu kiễu chuỗi được:
A.Canh phải trong ô B.Canh giữa trong ô
C.Canh trái trong ô D.Canh đều 2 bên
15.Để xếp vị thứ cho một trị trong danh sách, ta sử dụng hàm nào sau đây?
A.Count B.Rank C.Round D.If
16.Khi sắp xếp dữ liệu trên bảng tính theo thứ tự, chọn Descending có nghĩa là:
A.Giảm dần B.Tăng dần
C.Phân biệt chữ hoa, chữ thường D.Không phân biệt chữ hoa, chữ thường
17.Để có thể lấy ký tự bên phải của một chuỗi ta dùng hàm:
A.LEFT(Text, Num_Chars) B.RIGHT(Text, Num_Chars)
C.LEFT(Num-chars, text) D.RIGHT(Num-chars, text)
18 Trong bảng tính Excle, địa chỉ nào sau đây không hợp lệ:
A.$Z2 B.$2$K C.AA$12 D.BB12
19. Kết quả của công thức: =ROUND(MAX(12.114, 12.117),2) là:
A.12.12 B.12.11 C.12.00 D.12.13
20. Kết quả khi thực hiện công thức: =choose(2+1,”Trung”,”Tâm”,”Tin”,”học”) là:
A.Trung B.Tâm C.Tin D.học
21.Theo mặc định, dữ liệu kiểu ngày được:
A.Canh phải trong ô B.Canh giữa trong ô
C.Canh trái trong ô D.Canh đều 2 bên
22.Dùng hàm để tính trung bình cộng các ô trong khối (B5:B7) thực hiện:
A.SUM(B5:B7) B.AVERAGE(B5,B6,B7)
C.RANK(B5:B7) D. MIN(B5,B6,B7)/3
23.Khi sắp xếp dữ liệu trên bảng tính theo thứ tự, chọn Descending có nghĩa là:
A.Giảm dần B.Tăng dần
C.Phân biệt chữ hoa, chữ thường D.Không phân biệt chữ hoa, chữ thường
24.Tại ô A2 có công thức: =INT(15/2)+MOD(15,150). Kết quả thực hiện lệnh trên là
A.22 B.15 C.1 D.2
25. Kết quả của công thức: =UPPER(“trung tâm”) là:
A. Trung tâm B. Trung Tâm C.TRUNG TÂM D.tRUNG tÂM
26. Để thực hiện việc in từ trang 5 đến trang 10 của một Sheet hiện hành, trong mục
Print range của hộp thoại Print, ta nhập là:
A.5-10 B.5,10 C.From: 5 To:10 D. Không cách nào đúng
27. Công thức =”DA NANG,”&MIN(2,5) cho kết quả:
A.False B.DA NANG C.DA NANG,2 D.DA NANG,5
28. Theo mặc định, dữ liệu kiễu số được:
A.Canh phải trong ô B.Canh giữa trong ô C.Canh trái trong ô D.Canh đều 2
bên
MICROSOFT POWERPOINT
1. Để tạo hiệu ứng cho đối tượng đã chọn trên một slide, ta thực hiện:
A. Insert\Custom Animation B.Slide show\ Custom Animation
C. Insert\Slide Transition D.Slide show\Slide Transition
2. Để chèn thêm một slide mới, ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl+N B.Ctrl+M C.Ctrl+P D.Ctrl+Q
3. Để tạo 1 liên kết của 1 đối tượng đến 1 ứng dụng khác Microsoft Office PowerPoint
ta thực hiện:
A. Kích chuột trái chọn đối tượng sau đó nhấn Ctrl + K.
B. Kích chuột phải vào đối tượng sau đó chọn Hyperlink
C. Kích chuột trái chọn đối tượng sau đó chọn menu Insert/Hyperlink.
D.Cả 3 câu đều đúng.
MICROSOFT OFFICE ACCESS - VISUAL BASIC:
1. Trong Access, sau khi thiết kế xong bảng, nếu ta không chỉ định khoá chính thì:
A. Access không cho phép lưu bảng
B. Access không cho phép nhập dữ liệu
C.Dữ liệu của bảng có thể có 2 hàng giống hệt nhau.
D.Access đưa ra lựa chọn là tự động tạo trường khoá chính cho bảng
2. Để tạo tạo liên kết quan hệ giữa các Table trong Microsoft Office Access ta thực
hiện như sau:
A. Insert\Relationships B.Kích chuột phải chọn Relationships
C. Format\Relationships D.Edit\Relationships
3. Trong Tab Table để tạo mới 1 Table ta thực hiện như sau:
A. Ấn Ctrl+N B.Chọn File/New
C. Kích chọn New D.Ctrl+M
4. Thuộc tính Format của một trường (cột) kiểu Text trong bảng (table) có nội dung
là: >, nghĩa là:
A. Dữ liệu nhập tự chuyển thành chữ thường
B. Dữ liệu nhập tự chuyển thành chữ in hoa
C. Bắt buộc nhập dữ liệu.
D.Tất cả đều sai.
5. Trong 1 bảng, tính chất Indexed được xác định yes trên:
A. Duy nhất cột khóa chính.
B. Cột khóa chính và chỉ một cột khác trong bảng ngoài khóa chính.
C. Cột khóa chính và các cột khác trong bảng.
D.Bao gồm cả 3 trường hợp trên.
6. Thuộc tính Input Mask của một trường kiểu Text trong bảng (table) có nội dung
là: LL9999, nghĩa là:
A. Nhập đủ 6 ký tự bao gồm 2 ký tự số và 4 ký tự chữ cuối
B. Nhập đủ 6 ký tự bao gồm 2 ký tự chữ và 4 ký tự số cuối
C. Nhập 6 ký tự bao gồm đủ 2 ký tự chữ và 0 đến 4 ký tự số cuối .
D. Nhập đủ 6 ký tự số.
7. Trong Microsoft Ofice Access 2003 để tạo quan hệ giữa 2 trường của 2 bảng ta thực
hiện như sau:
A. Kích chuột phải vào vùng trong của Table sau đó chọn Relationships
B. Kích chuột trái chọn Tools\ Relationships
C. Kích chuột phải vào biểu tượng
D. Cả 3 câu đều đúng.
8. Để thực hiện truy vấn nối dữ liệu ta chọn truy vấn sau:
A. Select Query B.Update Query C.Append Query D.Make-Table Query
9. Trong Microsoft Ofice Access 2003 kiểu dữ liệu (Data Type) AutoNumber là kiểu:
A. Kiểu chuỗi B.Kiểu số tự động tăng C.Kiểu số D.Kiểu tiền tệ
10. Để chạy ứng dụng (Run) của Microsoft Visual Basic 6.0 ta nhấn:
A. F5 B.F6 C.F8 D.F9
11. Kết thúc câu lệnh IF THEN trong code của Microsoft Visual Basic 6.0 phải có
lệnh:
A. Wend B.Next i C.End If D.End Sub
12. Cho đoạn mã lệnh như sau:
Hãy cho biết ý nào đúng với đoạn mã trên
A. Text1 chuyển đổi màu nền thành đỏ khi nó nhận được Focus.
B. Text1 chuyển đổi màu chữ thành đỏ khi nó nhận được Focus.
C. Text1 chuyển đổi màu nền thành đỏ khi nó mất Focus.
D. Text1 chuyển đổi màu chữ thành đỏ khi nó mất Focus.
13. Khi chạy (thực thi chương trình) để Form khi chạy chiếm đầy màn hình ta thiết lập
thuộc tính WindowState của Form như sau:
A. 0-Normal B. 1-Minimized
C. 2-Maximized D. 4-Nonezed
14. Trong VB6 ta có thể thiết lập trong 1 Project:
A. Chỉ duy nhất 01 Form.
B. Chỉ duy nhất 01 Form MDI.
C. Nhiều Form.
D. Cả B và C đều đúng.
15. Trong Microsoft Visual Basic 6.0 để đóng 1 Form đang mở ta dùng lệnh
A. End B.Unload me C.Exit D.Hide
16. Trong Microsoft Visual Basic 6.0 các đối tượng có thể nhập hoặc xuất dữ liệu là:
A. TextBox B.Label C.ComboBox D.Cả 3 đối tượng
17. Trong Microsoft Visual Basic 6.0 một Project có:
A. Duy nhất 1 Form B.Có thể có nhiều Form
C.Có thể nhiều FormMDI D.Tất cả đều sai.
18. Trong Aceess Make Table Querry dùng để tạo truy vấn gì:
A. Cập nhật dữ liệu B. Lựa chọn dữ liệu
C. Tạo bảng D. Thống kê
19. Thuộc tính Format của một trường (cột) kiểu Text trong bảng (table) có nội dung
là: <, nghĩa là:
A. Dữ liệu nhập tự chuyển thành chữ thường
Private Sub Text1_GotFocus()
Text1.BackColor = vbRed
End Sub
B. Dữ liệu nhập tự chuyển thành chữ in hoa
C. Bắt buộc nhập dữ liệu.
D.Tất cả đều sai.
20. Trong 1 bảng, tính chất Indexed được xác định yes trên:
A. Duy nhất cột khóa chính.
B. Cột khóa chính và chỉ một cột khác trong bảng ngoài khóa chính.
C. Cột khóa chính và các cột khác trong bảng.
D.Bao gồm cả 3 trường hợp trên.
21. Thuộc tính Input Mask của một trường kiểu Text trong bảng (table) có nội dung
là: LL0000, nghĩa là:
A. Nhập đủ 6 ký tự bao gồm 2 ký tự số và 4 ký tự chữ cuối
B. Nhập đủ 6 ký tự bao gồm 2 ký tự chữ và 4 ký tự số cuối
C. Nhập 6 ký tự bao gồm đủ 2 ký tự chữ và 0 đến 4 ký tự số cuối .
D. Nhập đủ 6 ký tự số.
22. Cho đoạn mã lệnh như sau:
Hãy cho biết ý nào đúng với đoạn mã trên
A. Text1 chuyển đổi màu nền thành đỏ khi nó nhận được Focus.
B. Text1 chuyển đổi màu chữ thành đỏ khi nó nhận được Focus.
C. Text1 chuyển đổi màu nền thành đỏ khi nó mất Focus.
D. Text1 chuyển đổi màu chữ thành đỏ khi nó mất Focus.
23. Khi chạy (thực thi chương trình) để Form khi chạy chiếm đầy màn hình ta thiết lập
thuộc tính WindowState của Form như sau:
A. 0-Normal B. 1-Minimized
C. 2-Maximized D. 4-Nonezed
24. Trong VB6 ta có thể thiết lập trong 1 Project:
A. Chỉ duy nhất 01 Form.
B. Chỉ duy nhất 01 Form MDI.
C. Nhiều Form.
D. Cả B và C đều đúng.
Private Sub Text1_LostFocus()
Text1.BackColor = vbRed
End Sub